|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
57/2004/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sinh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 57/2004/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 57/2004/QĐ-BTC NGÀY 28 THÁNG 6 NĂM 2004
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2003 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 6 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Thủ trưởng các đơn vị
thuộc và trực thuộc Bộ;
Điều 1: Nay công bố Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31 tháng 12
năm 2003 hết hiệu lực pháp luật gồm 140 văn bản (Có danh mục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3: Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI
CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2003 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 57 ngày 28 tháng 6 năm 2004 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
1. LĨNH VỰC THUẾ
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
1
|
Thông tư
|
102/2000/TT-BTC
|
19/10/2000
|
Hướng dẫn chế độ
thu, sử dụng lệ phí kiểm định kỹ thuật và lệ phí cấp giấy phép sử dụng các
máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
|
2
|
Thông tư
|
95/2000/TT-BTC
|
22/9/2000
|
Về phí tuyển sinh
đi đào tạo ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước.
|
3
|
Thông tư
|
34/2001/TT-BTC
|
25/5/2001
|
Hướng dẫn chế độ
thu và sử dụng lệ phí tuyển sinh vào các trường, cơ sở giáo dục công lập.
|
4
|
Thông tư
|
113/2002/TT-BTC
|
16/12/2002
|
Hướng dẫn bổ
sung Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 của Bộ Tài chính về điều
chỉnh mức thuế môn bài.
|
5
|
Thông tư
|
79/1998/TT-BTC
|
12/6/1998
|
Hướng dẫn thi
hành Quyết định số 75/1998/QĐ-TTg ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Thủ tướng Chính
phủ quy định về mã số đối tượng nộp thuế.
|
6
|
Thông tư
|
75/2003/TT-BTC
|
4/8/2003
|
Hướng dẫn sửa
đổi Thông tư số 18/2002/TT-BTC ngày 20/2/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành Nghị định số 26/2001/NĐ-CP ngày 4/6/2001 của Chính phủ và Nghị định số
30/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thuế thu nhập doanh nghiệp.
|
7
|
Thông tư
|
73/TC-TCT
|
20/10/1997
|
Hướng dẫn chế độ
hoá đơn, chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường.
|
8
|
Thông tư
|
92/1997/TT-BTC
|
25/12/1997
|
Hướng dẫn sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 73 TC/TCTngày 20 tháng 10 năm 1997 của Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ hoá đơn chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường.
|
9
|
Thông tư
|
17/1999/TT-BTC
|
5/2/1999
|
Hướng dẫn sửa
đổi, bổ xung một số điểm về chế độ hoá đơn, chứng từ đối với hàng hoá lưu
thông trên thị trường.
|
10
|
Thông tư
|
140/1999/TT-BTC
|
2/12/1999
|
Hướng dẫn bổ
sung và sửa đổi một số điểm trong Thông tư số 73 TC/TCT ngày 20/10/1997 và
Thông tư số 17/1999/TT-BTC ngày 5/2/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
hoá đơn, chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường.
|
11
|
Thông tư
|
32/2001/TT-BTC
|
23/5/2001
|
Hướng dẫn chế độ
thu và sử dụng lệ phí thi tuyển công chức và thi nâng ngạch cán bộ, công chức.
|
12
|
Thông tư
|
122/2000/TT-BTC
|
29/12/2000
|
Hướng dẫn thi
hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng.
|
13
|
Thông tư
|
82/2002/TT-BTC
|
18/9/2002
|
Hướng dẫn sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000
hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng.
|
14
|
Thông tư
|
116/2002/TT-BTC
|
25/12/2002
|
Hướng dẫn thi
hành Nghị định số 108/2002/NĐ-CP ngày 25/12/2002 của Chính phủ về việc bãi bỏ
quy định khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo tỷ lệ (%) đối với một số
hàng hoá, dịch vụ.
|
15
|
Thông tư
|
84/2003/TT-BTC
|
28/8/2003
|
Hướng dẫn thực
hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu.
|
16
|
Thông tư
|
37/1999/TT-BTC
|
7/4/1999
|
Hướng dẫn cách
phân loại hàng hoá theo danh mục Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu.
|
17
|
Thông tư
|
168/1998/TT-BTC
|
21/12/1998
|
Hướng dẫn thi
hành Nghị định số 84/1998/NĐ-CP ngày 12/10/1998 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt.
|
18
|
Thông tư
|
164/1998/TT-BTC
|
17/12/1998
|
Thuế giá trị gia
tăng đối với hoạt động dịch vụ bưu chính viễn thông
|
19
|
Thông tư
|
103/2000/TT-BTC
|
20/10/2000
|
Quản lý, sử dụng
lệ phí nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.
|
20
|
Thông tư
|
18/2002/TT-BTC
|
20/2/2002
|
Hướng dẫn thi
hành Nghị định số 26/2001/NĐ-CP ngày 4/6/2001 và Nghị định số 30/1998/NĐ-CP
ngày 13/8/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế TNDN
|
21
|
Thông tư
|
13/2001/TT-BTC
|
8/3/2001
|
Hướng dẫn thực
hiện quy định về thuế đối với các hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
22
|
Quyết định
|
136/1999/QĐ-BTC
|
10/11/1999
|
Biểu mức thu lệ
phí nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.
|
23
|
Quyết định
|
1803/1998/QĐ-BTC
|
11/12/1998
|
Về việc ban hành
biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các quyết định sửa đổi, bổ sung tên, mã số, mức
thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi được ban
hành theo quyết định này.
|
24
|
Quyết định
|
137/2001/QĐ-BTC
|
18/12/2001
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi
|
25
|
Quyết định
|
1066/QĐ-BTC
|
26/12/1997
|
Về việc ban hành
tem và việc in quản lý sử dụng tem rượu nhập khẩu
|
26
|
Quyết định
|
58/2000/QĐ-BTC
|
21/4/2000
|
Về việc ban hành
biểu mức thu lệ phí kiểm định kỹ thuật và lệ phí cấp giấy phép sử dụng các
máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu về an toàn
|
27
|
Quyết định
|
70/2002/QĐ-BTC
|
4/6/2002
|
Về việc sửa đổi
mức thu lệ phí kiểm định kỹ thuật định kỳ theo tiêu chuẩn an toàn không gia
hạn giấy phép đối với chai chứa khí đốt hoá lỏng
|
28
|
Quyết định
|
22/2000/QĐ-BTC
|
21/02/2000
|
Ban hành mức thu
phí, lệ phí bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
29
|
Quyết định
|
885/1998/QĐ-BTC
|
16/7/1998
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung chế độ phát hành, quản lý, sử dụng hoá đơn bán hàng
|
30
|
Quyết định
|
597/TC-QĐ-TCT
|
8/12/1990
|
Về việc ban hành
biên lai thuế môn bài
|
31
|
Quyết định
|
42/2000/QĐ-BTC
|
17/3/2000
|
Tỷ lệ chênh lệch
giá với một số mặt hàng nhập khẩu.
|
32
|
Quyết định
|
35/2001/QĐ-BTC
|
18/4/2001
|
Tỷ lệ chênh lệch
giá với một số mặt hàng nhập khẩu.
|
33
|
Quyết định
|
144/2002/QĐ-BTC
|
22/11/2002
|
Về sửa đổi mức
thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
|
34
|
Quyết định
|
404/VGCP-TLSX
|
14/5/1994
|
Về mức thu chênh
lệch giá hoặc phụ thu.
|
35
|
Quyết định
|
83/2003/QĐ-BTC
|
17/6/2003
|
Ban hành biểu
mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ.
|
36
|
Quyết định
|
118/2002/QĐ-BTC
|
25/9/2002
|
Ban hành biểu
mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada.
|
37
|
Quyết định
|
27/2000/QĐ-BTC
|
24/2/2000
|
Ban hành mức thu
lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật và chất lương thiết bị, phương
tiện giao thông vận tải.
|
2. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
38
|
Thông tư
|
40/1998/TT-BTC
|
31/3/1998
|
hướng dẫn chế độ
quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
nhà nước.
|
39
|
Thông tư
|
41/1998/TT-BTC
|
31/3/1998
|
hướng dẫn chế độ
tập trung, quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước.
|
40
|
Thông tư
|
12/1999/TT-BTC
|
1/2/1999
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điểm của Thông tư 41/1998/TT-BTC ngày 31/3/1998 về tập trung quản lý
các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước.
|
41
|
Thông tư
|
61/2002/TT-BTC
|
11/7/2002
|
Hướng dẫn xây
dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2003.
|
42
|
Thông tư
|
09/2003/TT-BTC
|
27/1/2003
|
Hướng dẫn thi
hành một số điểm về chủ trương biện pháp điều hành dự toán ngân sách nhà nước
năm 2003.
|
43
|
Thông tư
|
61/2003/TT-BTC
|
23/6/2003
|
Hướng dẫn xây
dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2004.
|
3. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
44
|
Thông tư
|
24/2001/TT-BTC
|
16/4/2001
|
Hướng dẫn việc
sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính đối với các hành vi vi phạm hành chính
trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông.
|
45
|
Thông tư
|
73/2001/TT-BTC
|
30/8/2001
|
Hướng dẫn thực
hiện chế độ sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động
đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ
chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội.
|
46
|
Thông tư
|
85/1998/TT-BTC
|
25/6/1998
|
Hướng dẫn quy
chế quản lý tài chính đối với bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
47
|
Thông tư
|
55/1999/TT-BTC
|
11/5/1999
|
Hướng dẫn sửa
đổi Thôngtư số 85/1998/TT-BTC ngày 25/6/1998 của Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn Quy chế quản lý tài chính đối với bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
48
|
Thông tư
|
66/2001/TT-BTC
|
22/8/2001
|
Hướng dẫn sửa
đổi một số điểm của 49 Thông tư số 85/1998/TT-BTC ngày 25/6/ 1998 của Bộ Tài
chính hướng dẫn Quy chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
49
|
Thông tư
|
38/2002/TT-BTC
|
25/4/2002
|
Hướng dẫn cơ chế
tài chính đối với bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
50
|
Thông tư
|
48/2000/TT-BTC
|
29/5/2000
|
Hướng dẫn việc
cấp lại, quản lý và sử dụng thuế thu nhập doanh nghiệp thực nộp vào Ngân sách
Trung ương để đầu tư cho ngành báo in.
|
51
|
Thông tư
|
69/2001/TT-BTC
|
24/8/2001
|
Hướng dẫn công
tác quản lý tài chính trong việc thực hiện thí điểm khoán thu, khoán chi đối
với Đài Truyền hình Việt Nam.
|
52
|
Thông tư
|
72/1998/TT-BTC
|
25/5/1998
|
hướng dẫn nội
dung thu, chi của các tổ chức Hội cựu chiến binh trong cơ quan hành chính, sự
nghiệp, doanh nghiệp nhà nước.
|
53
|
Thông tư
|
21/2000/TT-BTC
|
16/3/2000
|
Hướng dẫn xét
duyệt thông báo quyết toán năm đối với các đơn vị Hành chính sự nghiệp.
|
4. LĨNH VỰC HẢI QUAN
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
54
|
Quyết định
|
164/2000/QĐ-BTC
|
10/10/2000
|
Về việc ban hành Danh mục
các nhóm mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối
thiểu các mặt hàng nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế
nhập khẩu.
|
55
|
Quyết định
|
1558/2001/QĐ-TCHQ
|
28/12/2001
|
Về kiểm tra sau
thông qun đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
|
56
|
Quyết định
|
1557/2001/QĐ-TCHQ
|
28/12/2001
|
Ban hành Bảng
hướng dẫn tạm thời thực hiện Điều 29, Điều 30 Luật Hải quan.
|
57
|
Quyết định
|
1550/2001/QĐ-TCHQ
|
26/12/2001
|
Ban hành bản quy
định (tạm thời) thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, hàng hoá xuất khẩu, nhập
khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính và vật phẩm, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi
qua dịch vụ chuyển phát nhanh.
|
58
|
Quyết định
|
1548/2001/QĐ-TCHQ
|
26/12/2001
|
Ban hành bản quy
định (tạm thời) thủ tục hải quan đối với tầu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá
cảnh, chuyển cảng và kiểm soát, giám sát hải quan tại các cảng biển.
|
59
|
Quyết định
|
1494/2001/QĐ-TCHQ
|
26/12/2001
|
Ban hành quy
định tạm thời về địa điểm làm thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu.
|
60
|
Quyết định
|
1495/2001/QĐ-TCHQ
|
26/12/2001
|
Về việc địa điểm
làm thủ tục hải quan, địa điểm kiểm tra hàng hoá ngoài cửa khẩu
|
61
|
Quyết định
|
89/QĐ-TCHQ
|
21/12/1993
|
Về việc ban hành
quy chế công tác thống kê Nhà nước về Hải quan
|
62
|
Quyết định
|
1549/2001/QĐ-TCHQ
|
26/12/2001
|
Ban hành bản quy
định (tạm thời) quản lý hải quan đối với hàng hoá bán tại cửa hàng kinh doanh
hàng miễn thuế.
|
63
|
Quyết định
|
155/2001/QĐ-TCHQ
|
26/12/2001
|
Về việc ban hành
qui định về thủ tục hải quan, công tác kiểm soát, giám sát hải quan đối với
tàu hoả liên vận quốc tế nhập cảnh, xuất cảnh
|
64
|
Quyết định
|
46/2003/QĐ-BTC
|
9/4/2003
|
Về việc sửa đổi
thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế
thuế nhập khẩu ưu đãi.
|
65
|
Quyết định
|
19/2002/QĐ-TCHQ
|
10/01/2002
|
Sửa đổi, bổ sung
một số nội dung tại các quyết định số 1200/2001/QĐTCHQ ngày 23/11/2001,
1257/2001/QĐ-TCHQ ngày 04/12/2001,
1494/2001/QĐ-TCHQ,
1495/2001/QĐ-TCHQ,
1548/2001/QĐ-TCHQ,
1549/2001QĐ-TCHQ,
1550/2001/QĐ-TCHQ,
1557/2001/QĐ-TCHQ
ngày 28/12/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
|
66
|
Quyết định
|
500/2000/QĐ-TCHQ
|
27/10/2000
|
Về ban hành qui
chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Hải quan
|
5. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
67
|
Thông tư
|
18/1998/TT-BTC
|
13/2/1998
|
Về hướng dẫn tổ
chức và hoạt động của Hội đồng giám sát chứng kiến xổ số kiến thiết.
|
68
|
Thông tư
|
82/2001/TT-BTC
|
2/10/2001
|
Hướng dẫn thực
hiện chế độ tiền lương của Trung tâm giao dịch chứng khoán.
|
69
|
Thông tư
|
55/2000/TT-BTC
|
9/6/2000
|
Hướng dẫn việc
đấu thầu trái phiếu Chính phủ qua thị trường giao dịch chứng khoán tập trung.
|
70
|
Thông tư
|
58/2000/TT-BTC
|
16/6/2000
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điểm của Nghị định 01/2000/NĐ-CP ngày 13/1/2000 của Chính phủ ban
hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ.
|
71
|
Thông tư
|
68/2000/TT-BTC
|
13/7/2000
|
Hướng dẫn chi
tiết một số điểm về bảo hành và đại lý phát hành phiếu Chính phủ.
|
72
|
Thông tư
|
13/2002/TT-BTC
|
5/2/2002
|
Hướng dẫn sửa
đổi bổ sung Thông tư 73số 68/2000/TT-BTC ngày 13/7/2000 hư74ớng dẫn chi tiết
một số điểm về bảo lãnh và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ.
|
73
|
Quyết định
|
141/1999/QĐ-BTC
|
16/11/1999
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí thẩm định dự án đầu tư, thiết
kế kỹ thuật và tổng dự toán đầu tư xây dựng.
|
74
|
Thông tư
|
39/2000/TT-BTC
|
11/5/2000
|
Về việc phát
hành tín phiếu kho bạc qua Ngân sách nhà nước.
|
75
|
Thông tư
|
42TC/CSTC
|
31/7/1996
|
Hướng dẫn chế độ
quản lý tài chính đối với ngân hàng phục vụ người nghèo.
|
76
|
Quyết định
|
643/TC-QĐ-TCNH
|
8/9/1997
|
Về việc ban hành
quy chế xổ số bóc biết kết quả ngay
|
77
|
Quyết định
|
37/2000/QĐ-BTC
|
13/3/2000
|
Về ban hành quy
chế tổ chức phát hành xổ số lô tô
|
78
|
Quyết định
|
729/TC-QĐ-TCNH
|
15/10/1997
|
Về việc phát
hành xổ số kiến thiết truyền thống
|
79
|
Quyết định
|
156/2003/QĐ-BTC
|
24/9/2003
|
Về việc phát
hành trái phiếu Chính phủ đợt I để đầu tư một số công trình giao thông thuỷ
lợi quan trọng của đất nước.
|
80
|
Quyết định
|
155/2003/QĐ-BTC
|
24/9/2003
|
Về việc phát
hành TPCP đợt 1 bằng ngoại tệ để đầu tư một số công trình giao thông thuỷ lợi
quan trọng của đất nước.
|
81
|
Chỉ thị
|
2036 TC/CĐTC
|
31/10/1992
|
Chấn chỉnh một
số điểm trong công tác phát hành XSKT.
|
6. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
82
|
Thông tư
|
147/1998/TT-BTC
|
12/11/1998
|
Hướng dẫn chế độ
quản lý tài chính các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
83
|
Thông tư
|
47/TC-TCĐN
|
24/9/1992
|
Quy định về chế
độ đãi ngộ với cán bộ công nhân viên công tác dài hạn ở nước ngoài.
|
84
|
Thông tư
|
42/TC-TCĐN
|
14/5/1994
|
Hướng dẫn chế độ
quản lý tài chính đối với các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
85
|
Thông tư
|
10/2001/TT-BTC
|
30/1/2001
|
Hướng dẫn cơ chế
thanh toán hàng hoá và dịch vụ trả nợ cho Liên Bang Nga.
|
7. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
86
|
Thông tư
|
96/2000/TT-BTC
|
28/9/2000
|
Hướng dẫn việc
quản lý - vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước.
|
87
|
Thông tư
|
70/2000/TT-BTC
|
17/7/2000
|
Hướng dẫn quyết
toán vốn đầu tư
|
88
|
Thông tư
|
23/2002/TT-BTC
|
20/3/2002
|
Hướng dẫn quản
lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
89
|
Thông tư
|
49/2001/TT-BTC
|
26/6/2001
|
Hướng dẫn việc
quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc xã, thị trấn
quản lý.
|
90
|
Thông tư
|
85/2000/TT-BTC
|
16/8/2000
|
Hướng dẫn sửa
đổi bổ sung một số điểm về quản lý, thanh toán vốn đầu tư dự án xây dựng
đường Hồ Chí Minh.
|
8. LĨNH VỰC BẢO HIỂM
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
91
|
Thông tư
|
137/1999/TT-BTC
|
19/11/1999
|
Hướng dẫn bảo
hiểm công trình xây dựng.
|
92
|
Quyết định
|
663 TC/QĐ-TCNH
|
24/6/1995
|
Về việc ban hành
Quy tắc bảo hiểm mọi rủi ro về xây dựng; quy tắc bảo hiểm rủi ro về lắp đặt;
biểu phí bảo hiểm xây dựng và lắp đặt; phụ phí và Biểu mức khấu trừ đối với
tổn thất vật chất áp dụng chung cho các doanh nghiệp bảo hiểm được phép hoạt
động tại Việt Nam và các chủ đầu tư.
|
93
|
Quyết định
|
107TC/QĐ/TCNH
|
24/11/1997
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 663TC/QĐ/TCNH ngày 24/6/1995 Về việc ban hành Quy tắc bảo hiểm
mọi rủi ro về xây dựng; quy tắc bảo hiểm rủi ro về lắp đặt; biểu phí bảo hiểm
xây dựng và lắp đặt; phụ phí và Biểu mức khấu trừ đối với tổn thất vật chất
áp dụng chung cho các doanh nghiệp bảo hiểm được phép hoạt động tại Việt Nam
và các chủ đầu tư.
|
94
|
Quyết định
|
299/1998/QĐ-BTC
|
16/3/1998
|
Về việc ban hành
quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của
chủ xe cơ giới
|
9. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
95
|
Thông tư
|
47/2002/TT-BTC
|
28/5/2002
|
Hướng dẫn thi
hành Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28/2/2002 và Nghị định sửa đổi, bổ sung
số 53/2002/NĐ-CP ngày 13/5/2003 của Chính phủ ban hành Danh mục hàng hoá và
thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệp
định chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002.
|
10. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
96
|
Thông tư
|
132/1999/TT-BTC
|
15/11/1999
|
Hướng dẫn bán cổ
phần cho nhà đầu tư nước ngoài.
|
97
|
Quyết định
|
95/2000/QĐ-BTC
|
9/6/2000
|
Về việc ban hành
quy chế quản lý, thu, nộp và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hoá doanh
nghiệp nhà nước
|
98
|
Quyết định
|
166/TC-QĐ-CSTC
|
30/12/1999
|
Về việc ban hành
chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ
|
11. LĨNH VỰC GIÁ
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng, ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
99
|
Thông tư của Uỷ ban Vật giá Nhà nước
|
03/VGNN-KHCS
|
1/7/1992
|
Hướng dẫn nội
dung quản lý nhà nước về giá của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố
|
100
|
Thông tư
của Uỷ ban Vật giá Nhà nước
|
04/VGNN-KHCS
|
6/7/1992
|
Hướng dẫn thực
hiện đăng ký giá, hiệp thương giá, niêm yết giá
|
101
|
Thông tư
của Uỷ ban Vật giá Nhà nước
|
05/VGNN-KHCS
|
15/7/1992
|
Hướng dẫn việc
quy định và quản lý giá chuẩn, giá giới hạn
|
102
|
Thông tư liên tịch Ban VGCP-Bộ Tài chính
|
06/LB/BVGCP-BTC
|
10/7/1993
|
Hướng dẫn cơ chế
quản lý giá hàng hóa, dịch vụ được thực hiện chính sách trợ giá và đặt hàng
từ nguồn ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, thông tin, y-tế, đào tạo,
thể dục thể thao.
|
103
|
Quyết định
|
20/1999/QĐ-BVGCP
|
10/4/1999
|
Về việc giá bán
thép xây dựng
|
104
|
Quyết định
|
128/1999/QĐ-BVGCP
|
16/12/1999
|
Về việc giá dịch
vụ đăng kiểm tàu biển, phương tiện nội thuỷ và sản phẩm công nghiệp của các
tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc phạm vi giám sát của Đăng kiểm Việt Nam
|
105
|
Quyết định
|
129/1999/QĐ-BVGCP
|
16/12/1999
|
Về việc giá dịch
vụ đăng kiểm tàu biển, phương tiện nội thuỷ và sản phẩm công nghiệp của các
tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc phạm vi giám sát của Đăng kiểm Việt Nam
|
106
|
Quyết định
|
138/1999/QĐ-BVGCP
|
18/12/1999
|
Về việc giá kiểm
định kỹ thuật, giá kiểm nghiệm chất lượng các loại thiết bị, xe máy thi công
và phương tiện cơ giới đường bộ
|
107
|
Quyết định
|
48/2001/QĐ-BTC
|
28/5/2001
|
Về việc ban hành
mức thu phí, lệ phí hàng hải
|
108
|
Quyết định
|
129/2002/QĐ-BTC
|
8/10/2002
|
Về việc bổ sung
mức thu phí, lệ phí hàng hải
|
109
|
Quyết định
|
85/2000/QĐ-BVGCP
|
10/11/2000
|
Về giá dịch vụ
cảng biển
|
110
|
Quyết định
|
86/2000/QĐ-BVGCP
|
10/11/2000
|
Về giá hoa tiêu
đối với tàu biển vận chuyển hàng hoá giữa các cảng biển Việt Nam
|
111
|
Quyết định
|
87/2000/QĐ-BVGCP
|
10/11/2000
|
Về giá dịch vụ
cảng biển một số trường hợp đặc biệt
|
112
|
Quyết định
|
08/2002/QĐ-BVGCP
|
24/1/2002
|
Về giá bán tối
thiểu thuốc lá bao sản xuất trong nước
|
113
|
Chỉ thị
|
09/2003/CT-BTC
|
12/12/2003
|
Về việc bình ổn
giá trong dịp Tết Giáp Thân
|
114
|
Quyết định
|
225/2003/QĐ-BTC
|
26/12/2003
|
Về giá bán định
hướng xăng dầu
|
115
|
Quyết định
|
214/2003/QĐ-BTC
|
18/12/2003
|
Ban hành biểu gía dịch vụ
cảng biển tại phân cảng xuất dầu thô (Trạm rót dầu không bến) và cầu chuyên
dùng phục vụ dầu khí
|
116
|
Quyết định
|
39/VGCP-CNTD
|
23/12/1993
|
Phí đại lý đối
với đội tàu nước ngoài
|
117
|
Quyết định
|
36/VGCP-CNTĐV
|
6/7/1995
|
Cước vận tải
hàng hóa bằng phương tiện cơ giới đường sông
|
118
|
Quyết định
|
27/VGCP-CNTDDV
|
29/4/1996
|
Cước truyền báo
|
119
|
Quyết định
|
46/1999/QĐ-BVGCP
|
15/6/1999
|
Về giá bán điện
đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
120
|
Quyết định
|
87/1999/QĐ-BVGCP
|
23/9/1999
|
Về giá bán điện
năng
|
121
|
Quyết định
|
01/2000/QĐ-BVGCP
|
5/1/2000
|
Về bộ đơn giá các hạng mục
sửa chữa tàu dịch vụ dầu khí của Xí nghiệp LD Vietsopetro
|
122
|
Quyết định
|
40/2000/QĐ-BVGCP
|
14/6/2000
|
Giá giới hạn tối
đa giấy in báo của công ty giấy Tân Mai
|
123
|
Quyết định
|
36/2000/QĐ-BVGCP
|
5/6/2000
|
Mức thanh toán
cước truyền báo Quân đội Nhân dân bằng phương thức in giấy can
|
124
|
Quyết định
|
88/2000/QĐ-BVGCP
|
13/11/2000
|
Về cước xếp dỡ
vận chuyển, chuyển tải vật tư phục vụ xây dựng các công trình trên đảo thuộc
nguồn vốn Chương trình Biển Đông-Hải đảo
|
125
|
Quyết định
|
89/2000/QĐ-BVGCP
|
13/11/2000
|
Cước vận tải
hàng hoá bằng ô-tô
|
12. LĨNH VỰC KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
126
|
Quyết định
|
162/1999/QĐ-BTC
|
24/12/1999
|
Về việc ban hành
chế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển
|
127
|
Quyết định
|
99/2001/QĐ-BTC
|
2/10/2001
|
Về sửa đổi, bổ
sung chế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển ban hành kèm theo Quyết định số
162/1999/QĐ-BTC ngày 29/12/1999.
|
128
|
Quyết định
|
53/1999/QĐ-BTC
|
18/5/1999
|
Về việc cấp giấy
phép hành nghề kiểm toán.
|
129
|
Quyết định
|
133/1999/QĐ-BTC
|
2/11/1999
|
Về việc cấp giấy
phép hành nghề kiểm toán cho kiểm toán viên người nước ngoài.
|
13. LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
130
|
Thông tư
|
63 TC/KBNN
|
11/9/1991
|
Quản lý vàng
bạc, kim khí quý, đá quý.
|
131
|
Thông tư
|
15 TC/TVQT
|
27/2/1996
|
Quy định chế chế
độ quản lý tài chính đối với hệ thống kho bạc nhà nước.
|
132
|
Quyết định
|
1276/1998/QĐ-BTC
|
24/9/1998
|
Về việc ban hành
chế độ kế toán Kho bạc nhà nước.
|
133
|
Quyết định
|
402/TC/QĐ/TVQT
|
1/4/1998
|
Về việc uỷ quyền
quyết định đầu tư, mở rộng cải tạo sửa chữa lớn.
|
134
|
Quyết định
|
128TC/QĐ/TVQT
|
14/2/1999
|
Về việc uỷ quyền
quyết định các dự án nhóm C.
|
135
|
Quyết định
|
145/1999/QĐ-BTC
|
26/11/1999
|
Nhiệm vụ và tổ
chức bộ máy thanh toán vốn đầu tư thuộc hệ thống Kho bạc nhà nước.
|
136
|
Quyết định
|
161/1999/QĐ-BTC
|
24.12.1999
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung chế độ kế toán KBNN.
|
137
|
Quyết định
|
10/2001/QĐ-BTC
|
13/3/2001
|
Quy chế chuyển
vốn đầu tư thuộc Ngân sách nhà nước.
|
14. LĨNH VỰC DỰ TRỮ QUỐC GIA
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
138
|
Quyết định
|
03/2000/QĐ-DTQG
|
13/1/2000
|
Ban hành các quy
phạm về bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia.
|
139
|
Quyết định
|
15/1999/QĐ-DTQG
|
24/9/1999
|
Về ban hành qui
chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành DTQG
|
15. LĨNH VỰC KHÁC
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
|
Ngày tháng ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
140
|
Quyết định
|
1258/1998/QĐ-BTC
|
19/9/1998
|
Quy chế tiếp
dân, nhận và giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo trong các đơn vị thuộc
ngành tài chính.
|
Quyết định 57/2004/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/2004/QĐ-BTC ngày 28/06/2004 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
11.704
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|