|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 565/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính ngành tài nguyên môi trường Kon Tum
Số hiệu:
|
565/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lại Xuân Lâm
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 565/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 30 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon
Tum;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
428/TTr-STNMT ngày 24/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành tài nguyên và môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có
Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và:
- Thay thế Quyết định số 533/QĐ-UBND
ngày 21/09/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
mới; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực
khoáng sản, tài nguyên nước và đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân các cấp;
- Thay thế Quyết định số 633/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành của lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Thay thế Quyết định số 995/QĐ-UBND
ngày 28/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum;
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính từ
01 đến 05 mục V phần I, II tại Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh Kon Tum;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 10 và
12 mục IV phần I, II tại Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung các bộ thủ tục hành chính vào bộ thủ tục
hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số số 22
mục XI phần I, II tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 22
mục IX phần I, II tại Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
(t/h);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Lưu VT-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH PHÓ
CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
I.1
|
Cấp tỉnh
|
01
|
Thẩm định phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp và các Công ty Nhà nước thực hiện cổ phần hóa.
|
02
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
03
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
04
|
Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa
vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử
dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất đối với trường hợp áp dụng phương pháp
hệ số điều chỉnh giá đất
|
05
|
Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa
vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê thông qua hình thức đấu giá
|
06
|
Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa
vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp cho thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm thông qua hình thức đấu giá.
|
I.2
|
Cấp huyện
|
01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
đang sử dụng đất do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế nhận tặng cho quyền sử
dụng đất trước ngày 01/01/2008 mà đất đó chưa được cấp giấy chứng nhận.
|
02
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
03
|
Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa
vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử
dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất đối với trường hợp áp dụng phương pháp
hệ số điều chỉnh giá đất
|
04
|
Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa
vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê thông qua hình thức đấu giá
|
05
|
Luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa
vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp cho thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm thông qua hình thức đấu giá.
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
II.1
|
Cấp tỉnh
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
02
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
03
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
04
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
05
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép khai thác
khoáng sản và Phương án bổ sung trường hợp thay đổi diện tích, độ sâu, công
suất khai thác khoáng sản
|
06
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong trường hợp đang khai thác khoáng sản nhưng
chưa có phương án được phê duyệt hoặc chưa ký quỹ; hoặc đã có phương án phê
duyệt nhưng không triển khai dự án trong 24 tháng
|
07
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong trường hợp thay đổi nội dung cải tạo,
phục hồi môi trường so với phương án đã được duyệt.
|
08
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án/Phương án bổ sung cải tạo, phục hồi môi trường
|
09
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
10
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
11
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(Giấy xác nhận bị mất, bị hư hỏng)
|
II.2
|
Cấp huyện
|
01
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
|
02
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
II.3
|
Cấp xã
|
01
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký đề án
bảo vệ môi trường đơn giản cấp xã
|
III.
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
01
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
02
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
03
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
04
|
Kiểm tra, nghiệm thu và trình ban
hành quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
05
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối
lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây
dựng thông thường trong phần diện tích dự án xây dựng công trình
|
06
|
Khai thác khoáng sản ở khu vực có
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
07
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi.
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Thực hiện đồng thời với hồ sơ đề nghị
cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước)
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Đối với trường hợp đã được cấp giấy phép
trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ có hiệu
lực thi hành)
|
04
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
V
|
Lĩnh vực Khí tượng Thủy văn
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức
|
02
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn đối với cá nhân
|
03
|
Sửa đổi/bổ sung/gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân
|
04
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
VI
|
Lĩnh vực Đo đạc Bản đồ
|
01
|
Thẩm định đề cương, thiết kế kỹ
thuật-dự toán các công trình đo đạc lập bản đồ địa chính sử dụng vốn ngân
sách nhà nước
|
02
|
Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu
công trình, sản phẩm địa chính
|
VII
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
VII.1.
|
Cấp tỉnh
|
01
|
Tiếp công dân
|
02
|
Tiếp nhận, xử lý đơn, thư
|
VII.2.
|
Cấp huyện
|
01
|
Xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
02
|
Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
|
03
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu: Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
04
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
05
|
Thủ tục giải quyết Khiếu nại tranh
chấp lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
VII.3.
|
Cấp xã
|
01
|
Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
02
|
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã
|
03
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu: Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/thay thế:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
I.1
|
Cấp tỉnh
|
01
|
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
02
|
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải chấp thuận chủ trương
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
03
|
|
Giao đất, cho thuê đất đối với
trường hợp Chuyển đổi công ty, Công ty bị chia, tách hoặc sáp nhập, hợp nhất
trong các trường hợp Công ty trước khi chuyển đổi, chia, tách hoặc sáp nhập,
hợp nhất đã được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc được Nhà nước
cho thuê đất thu tiền sử dụng đất một lần cho cả thời gian thuê, giao đất có
thu tiền sử dụng đất nhưng tiền sử dụng đất, tiền thuê đất có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước
|
04
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
05
|
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai (đối với tổ
chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao
đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử
dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị
giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng
đất)
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
06
|
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
07
|
|
Thu hồi đất do vi phạm pháp luật
về đất đai
|
08
|
|
Thu hồi đất do người sử dụng đất tự
nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai
|
09
|
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
10
|
|
Gia hạn sử dụng đất
|
11
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
12
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
13
|
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
Nhà nước giao đất để quản lý.
|
14
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
15
|
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
17
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng
|
18
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của GCN do bị mất
|
19
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất đối với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; trường hợp sử dụng đất thông qua nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án, công
trình sản xuất, kinh doanh (đối với trường hợp mục đích sử dụng đất của dự
án, công trình sản xuất, kinh doanh không thay đổi so với mục đích của thửa
đất nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử
dụng đất).
|
20
|
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
21
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định.
|
22
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án
|
23
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận; (Áp dụng cho cả trường hợp hộ gia đình, cá nhân thành lập
doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp mà không thay đổi mục đích sử dụng đất).
|
24
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
25
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép UBND tỉnh (Chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây
dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được
pháp luật cho phép; Chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở)không phải là đất ở)
|
26
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do chuyển đổi công ty, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp (trong các trường hợp Công ty, doanh nghiệp trước khi chuyển đổi,
chia, tách, hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp được Nhà nước cho thuê đất thu
tiền thuê đất hàng năm hoặc được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, nhận chuyển quyền
sử dụng đất mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp, tiền nhận chuyển quyền
sử dụng đất đã trả không có nguồn từ ngân sách nhà nước; Chuyển đổi công ty, chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp đồng thời với việc chuyển mục đích sử
dụng đất mà không thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền).
|
27
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã
cấp
|
28
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
I.2
|
Cấp huyện
|
|
01
|
|
Giao đất, cho thuê đất đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
02
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của UBND cấp huyện
|
03
|
|
Thu hồi đất do cá nhân sử dụng đất
chết mà không có người thừa kế theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 65 Luật Đất
đai
|
04
|
|
Thu hồi đất do có nguy cơ đe dọa
tính mạng con người theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai
|
05
|
|
Thu hồi đất do vi phạm pháp luật
về đất đai.
|
06
|
|
Thu hồi đất do người sử dụng đất tự
nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai.
|
07
|
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
08
|
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
09
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
10
|
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
11
|
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý
|
12
|
|
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
13
|
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
14
|
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng
|
16
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
|
17
|
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”
|
18
|
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
19
|
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
20
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước
ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
21
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở.
|
22
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng
đất; chuyển quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp tư nhân.
|
23
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
24
|
|
Đăng ký biến động do chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
25
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
26
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã
cấp
|
27
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 26/2015/TT- BTNMT
ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 77/NQ- HĐND ngày
09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
01
|
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
02
|
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
03
|
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo đánh giá
môi trường chiến lược
|
04
|
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường (ĐTM)
|
05
|
|
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử
lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ
tướng Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư 191/2016/TT- BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
01
|
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
02
|
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
03
|
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
04
|
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
05
|
|
Thẩm định phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
06
|
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
07
|
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
08
|
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
09
|
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
10
|
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
11
|
|
Gia hạn giấy phép tận thu khoáng
sản
|
12
|
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
13
|
|
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.
|
01
|
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
02
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước
dưới đất
|
03
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
04
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
05
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
06
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử
dụng nước mặt
|
07
|
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
08
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước
|
09
|
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
10
|
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
11
|
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất (quy mô vừa/nhỏ)
|
12
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (quy mô vừa/nhỏ)
|
13
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất (quy mô vừa/nhỏ)
|
V
|
Lĩnh vực Đo đạc Bản đồ
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ.
- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
01
|
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
|
|
02
|
|
Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
|
03
|
|
Cung cấp thông tin tư liệu địa chính
|
|
04
|
|
Cung cấp thông tin tư liệu đo đạc
và bản đồ
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
- Luật xử lý vi phạm hành chính
năm 2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014;
- Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013
của Chính phủ.
|
5.1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
01
|
|
Xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
|
02
|
|
Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
|
03
|
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu: Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
|
04
|
|
Giải quyết khiếu nại lần hai trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
|
05
|
|
Giải quyết tranh chấp trong lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
C. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ.
|
I.1
|
Cấp tỉnh
|
01
|
|
Luân chuyển hồ sơ để thực hiện
nghĩa vụ tài chính
|
02
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất đối với
trường hợp hộ gia đình chuyển quyền sử dụng đất (hình thức: chuyển đổi,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn) vào doanh nghiệp tư nhân.
|
03
|
|
Chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, thừa kế, tặng cho góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (áp dụng
cho cả trường hợp chuyển nhượng dự án có sử dụng đất).
|
04
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp.
|
II
|
Cấp huyện
|
01
|
|
Ban hành QĐ cưỡng chế thu hồi
đất
|
02
|
|
Luân chuyển hồ sơ để thực hiện
nghĩa vụ tài chính
|
03
|
|
Cho thuê đất đối với trường hợp
mua tài sản gắn liền với đất,
đã được Nhà nước cho thuê đất trả tiến hàng năm để thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh.
|
04
|
|
Ban hành quyết định kiểm đếm bắt
buộc
|
|
05
|
|
Ban hành quyết định cưỡng chế,
thực hiện quyết định kiểm
đếm bắt buộc.
|
|
06
|
|
Ban hành thông báo thu hồi đât.
|
|
III
|
Cấp xã
|
|
|
01
|
|
Hòa giải tranh chấp đất đai đối
với hộ gia đình cá
nhân.
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ.
|
02
|
|
Giải quyết tranh chấp đất đai đối
với hộ gia đình, cá nhân.
|
03
|
|
Cung cấp thông tin đất đai
|
04
|
|
Đăng ký chuyển mục đất sử dụng
đất không phải xin phép UBND
cấp huyện
|
05
|
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sỡ hữu nhà và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu.
|
06
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, giấy
chứng nhận quyền sỡ hữu Nhà
ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất (thực hiện
cho cả thủ tục cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận bị mất)
|
07
|
|
Luân chuyển hồ sơ để thực hiện
nghĩa vụ tài chính
|
08
|
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người
sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
09
|
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để
quản lý
|
10
|
|
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề
|
11
|
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
12
|
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
13
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
14
|
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”
|
15
|
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp mà không thuộc trường
hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng
|
16
|
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
17
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
18
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
19
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhả ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính
phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 26/2015/TT- BNNPTNT
ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
20
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất trong các
trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất
|
21
|
|
Đăng ký biến động đất dai, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
22
|
|
Đăng ký biến động do Chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
23
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
24
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
II.
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
01
|
|
Xác nhận cam kết bảo vệ môi
trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 26/2015/TT- BTNMT ngày
28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
02
|
|
Xác nhận cam kết bảo vệ môi
trường bổ sung
|
03
|
|
Phê duyệt dự án cải ạo phục hồi
môi trường
|
04
|
|
Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển
chất thải nguy hại
|
05
|
|
Điều chỉnh Giấy phép hành nghề vận
chuyển chất thải nguy hại
|
07
|
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề vận chuyển
chất thải nguy hại
|
08
|
|
Điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
09
|
|
Cấp Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu
hủy chất thải nguy hại
|
10
|
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý,
tiêu hủy chất thải nguy hại
|
11
|
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề xử lý,
tiêu hủy chất thải nguy hại
|
12
|
|
Thẩm định phê duyệt Báo cáo đánh giá
tác động môi trường bổ sung
|
13
|
|
Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
|
14
|
|
Thẩm định phê duyệt dự án cải tạo phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (áp dụng đối với các dự
án mới)
|
15
|
|
Cấp Giấy xác nhận về việc đã thực hiện
các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá
tác động môi trường, Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung
|
16
|
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành thực
hiện Đề án bảo vệ môi trường
đã được phê duyệt
|
17
|
|
Xác nhận hoàn thành thực hiện Dự án
cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
18
|
|
Kê khai và nộp phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải cộng nghiệp
|
19
|
|
Cấp Giấy xác nhận cơ sở đủ điều kiện
nhập khẩu phế liệu.
|
III
|
Lĩnh vực đo đạc bản đồ
|
|
01
|
|
Đăng ký hoạt động đo đạc bản đồ
|
|
02
|
|
Thẩm định phương án đo đạc và thành
lập bản đồ địa chính phụ vụ công tác thu hồi, giao đất, cho thuê đất và lập
phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ- CP ngày
06/05/2015 của Chính phủ.
|
03
|
|
Kiểm tra chất lượng ngoại nghiệp sản
phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính
|
04
|
|
Kiểm tra chất lượng nội nghiệp sản
phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính
|
D. DANH MỤC PHỤ LỤC
Số
|
Nội
dung
|
Vị
trí dẫn trích
|
Phụ lục 1
|
Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường (Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum)
|
TTHC số 01, điểm 2.1, mục A - Lĩnh
vực Môi trường
|
Phụ lục 2
|
Chi tiết các Điều 61, 62 Luật Đất
đai năm 2013 và khoản 4 Điều 16 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
|
TTHC số 01, điểm 1.1, mục B - Lĩnh
vực Đất đai
|
Phụ lục 3
|
Danh mục các dự án được quy định tại
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
TTHC số 01, điểm 1.1, mục B - Lĩnh
vực Đất đai
|
Phụ lục 4
|
Chi tiết Điều 100 của Luật Đất đai
và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
TTHC số 05, điểm 1.1, mục B - Lĩnh
vực Đất đai
|
Phụ lục 5
|
Chi tiết Điều 64 của Luật Đất đai
năm 2013
|
TTHC số 07, điểm 1.1, mục B - Lĩnh
vực Đất đai
|
Phụ lục 6
|
Chi tiết các điều 100 Luật đất đai
năm 2013 và điều 18, 31, 32, 33, 34 Nghị định 43/2014/NĐ-CP của chính phủ
|
TTHC số 11, điểm 1.1, mục B - Lĩnh
vực Đất đai
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
3.440
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|