|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5643/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Giao thông Vận tải Hồ Chí Minh 2016
Số hiệu:
|
5643/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5643/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC
CHUẨN HÓA TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01
năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành
chính trọng tâm năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày
31/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Kế hoạch đơn giản hóa
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
tại Tờ trình số 5097/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 10 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 8330/TTr-STP ngày 06 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 101
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa và lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải được chuẩn hóa tại Thành
phố Hồ Chí Minh.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa và
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải đã
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao
thông Vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- UBMTTQVN TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CPVP/VX;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng Văn xã;
- TT Công báo; TT Tin học TP;
- Lưu: VT, (P.VX-T).22.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 5643/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý,
bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
3.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy
nội địa
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
6.
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội
địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng
|
7.
|
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội
địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng
|
8.
|
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên
quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
9.
|
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên
quan đến công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương.
|
10.
|
Thủ tục chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao
thông đối với thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
11.
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
12.
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng)
|
13.
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể
thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa
|
14.
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
15.
|
Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
|
16.
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
17.
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
18.
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác
sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
19.
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
20.
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
21.
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
22.
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
23.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
24.
|
Thủ tục xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới
(cho phương tiện đi một chuyến, thời hạn tối đa là 60 ngày)
|
26.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội
địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương
|
27.
|
Thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia
được ủy quyền quản lý, các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi địa
giới hành chính của địa phương
|
28.
|
Thủ tục Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa
quốc gia được ủy quyền quản lý, các tuyến đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương thuộc
phạm vi địa giới hành chính của địa phương
|
29.
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện
đầu tư nạo vét kết hợp tận thu sản phẩm
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng, bến thủy nội địa nằm
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương do Ủy ban nhân dân thành phố công bố.
|
30.
|
Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu
trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa.
|
31.
|
Thủ tục cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch
|
32.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch trong trường hợp
biển hiệu bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
II. Lĩnh vực đường bộ
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái
|
5.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
6.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng
A1, A2, A3, A4
|
7.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng
A1, A2, A3, A4
|
8.
|
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
9.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10.
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3
|
12.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép lái xe
|
13.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe
|
14.
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông
vận tải cấp
|
15.
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe mô tô do ngành công
an cấp
|
16.
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp
|
17.
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài cấp
|
18.
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam
|
19.
|
Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
20.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
21.
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái
xe ô tô
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng lần đầu
|
23.
|
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
25.
|
Thủ tục sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông
vận tải quản lý
|
26.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng có thời hạn
|
27.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng bị mất
|
28.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe
máy chuyên dùng
|
29.
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng
|
30.
|
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
31.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do người ngoại quốc
tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc
hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao
đóng tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
32.
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công
trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào
|
33.
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện thương mại thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã được cấp
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào
|
34.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào.
|
35.
|
Thủ tục gia hạn đối với phương tiện phi thương
mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam.
|
36.
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại
|
37.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại
|
38.
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại
|
39.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại
|
40.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào và Campuchia
|
41.
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
42.
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô
|
43.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
44.
|
Thủ tục cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du
lịch
|
45.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
46.
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
47.
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng
xe buýt
|
48.
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe
vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải bằng xe buýt
|
49.
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
50
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
51.
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
|
52.
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
53.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
54.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS
cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các
nước thực hiện Hiệp định GMS.
|
55.
|
Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
56.
|
Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
57.
|
Thủ tục công bố lại đưa bến xe khách vào khai
thác.
|
58.
|
Thủ tục công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
59.
|
Thủ tục công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
60.
|
Thủ tục lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải
hành khách theo tuyến cố định
|
61.
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
|
|
|
|
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan khác (Cảng vụ đường thủy nội địa, Trường Cao đẳng Giao
thông Vận tải)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Thủ tục trình xác nhận trình báo đường thủy nội
địa đối với tàu biển
|
2
|
Thủ tục trình xác nhận trình báo đường thủy nội
địa đối với phương tiện thủy nội địa.
|
3
|
Thủ tục trình xác nhận trình báo đường thủy nội
địa đối với phương tiện tàu cá
|
4
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào
cảng, bến thủy nội địa
|
5
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời
cảng, bến thủy nội địa.
|
6
|
Thủ tục gia hạn thời
gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của
Campuchia
|
II. Lĩnh vực đường bộ
|
1.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
2.
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiến xe máy chuyên dùng
|
Quyết định 5643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5643/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
1.965
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|