|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử Kon Tum
Số hiệu:
|
56/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 08
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LUÂN CHUYỂN,
XỬ LÝ HỒ SƠ HOÀN TOÀN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục 134 thủ tục hành chính thực hiện
luân chuyển, xử lý hồ sơ hoàn toàn trên môi trường điện tử áp dụng thí điểm
trên địa bàn tỉnh Kon Tum (tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn),
cụ thể: Cấp tỉnh 100 thủ tục hành chính; Cấp huyện
14 thủ tục hành chính; Chung cấp tỉnh và cấp huyện 11 thủ tục hành chính; Cấp
xã 09 thủ tục hành chính. (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành.
1. Trình tự, cách thức thực hiện
(Phụ lục 2 kèm theo).
2. Các cơ quan, đơn vị, địa
phương có thủ tục hành chính được phê duyệt áp dụng thí điểm tại Điều 1 Quyết định
này, thực hiện luân chuyển, xử lý hồ sơ thủ tục hành chính không sử dụng bản giấy
thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và đảm bảo đúng
tiến độ, chất lượng theo quy định; vận động, khuyến khích các tổ chức, cá nhân
thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục
hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia thông qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
3. Công chức, viên chức, nhân
viên được giao trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
các cấp phải khai thác, sử dụng thông tin về cư trú của công dân trong Cơ sở dữ
liệu quốc gia về dân cư để giải quyết thủ tục hành chính. Kiểm tra, đối chiếu hồ
sơ của tổ chức, cá nhân nộp với danh mục tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này
để đảm bảo trình tự và cách thức thực hiện. Hướng dẫn tổ chức, cá nhân trong lần
đầu tiên nộp hồ sơ bản giấy về cách thực hiện đăng ký tài khoản định danh điện
tử và cách nộp hồ sơ trực tuyến để các tổ chức, cá nhân có thể chủ động nộp hồ
sơ trực tuyến khi có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lần tiếp theo.
4. Công chức, viên chức, nhân
viên của các cơ quan có thẩm quyền được phân công giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính ngoài việc thực hiện theo quy định tại Điều 19 và Điều 20 của Nghị định
61/2018/NĐ-CP , đồng thời thực hiện nhiệm vụ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo khoản 2, 3, 4 Điều 21a Nghị định số 107/2021/NĐ-CP của
Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan.
5. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành. Thời gian áp dụng thí điểm 04 tháng. Sau thời gian
áp dụng thí điểm các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố tổng hợp
báo cáo tình hình, số liệu về số lượng hồ sơ đã giải quyết theo từng thủ tục
hành chính, khó khăn, vướng mắc (nếu có) gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để
tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo việc rút kinh nghiệm qua thời
gian thí điểm và triển khai nhân rộng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Cục Chuyển đổi số QG - BTTTT (để b/cáo);
- Các sở, ban ngành thuộc tỉnh (để t/hiện);
- UBND các huyện, thành phố (để t/hiện);
- UBND các xã, phường, thị trấn (để t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để ph/hợp);
- Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/hiện);
- Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN LUÂN CHUYỂN, XỬ LÝ HỒ SƠ HOÀN
TOÀN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
MỤC A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
|
1
|
1.008432.000.00.00.H34
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với thông tin theo quy hoạch
xây dựng trong phạm vi các đồ án quy hoạch xây dựng được giao quản lý thuộc
khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và các khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
II
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
2.000033.000.00.00.H34
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
2
|
2.001474.000.00.00.H34
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
3
|
2.000131.000.00.00.H34
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
2.000001.000.00.00.H34
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
5
|
2.000004.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
6
|
2.000002.000.00.00.H34
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
7
|
2.000609.000.00.00.H34
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
8
|
1.003401.000.00.00.H34
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
9
|
2.000543.000.00.00.H34
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
III
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
1.005053.000.00.00.H34
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
2
|
1.005049.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
3
|
1.001000.000.00.00.H34
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
4
|
1.005061.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
5
|
1.005144.000.00.00.H34
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
6
|
1.000280.000.00.00.H34
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
7
|
1.000691.000.00.00.H34
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
8
|
1.000713.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
9
|
1.000711.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
10
|
3.000181.000.00.00.H34
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
11
|
1.000270.000.00.00.H34
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
12
|
1.001088.000.00.00.H34
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
13
|
1.000181.000.00.00.H34
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
14
|
2.001985.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
|
2.001987.000.00.00.H34
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
16
|
1.000715.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
17
|
1.000288.000.00.00.H34
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
18
|
1.004435.000.00.00.H34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
19
|
1.004436.000.00.00.H34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
20
|
1.005092.000.00.00.H34
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
21
|
2.001914.000.00.00.H34
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
22
|
1.004889.000.00.00.H34
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành
chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại
Việt Nam
|
23
|
1.005098.000.00.00.H34
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
24
|
1.005142.000.00.00.H34
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
25
|
1.005095.000.00.00.H34
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
IV
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
2.000529.000.00.00.H34
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
2
|
2.001061.000.00.00.H34
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
3
|
2.001021.000.00.00.H34
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
hoặc giao quản lý)
|
4
|
2.001025.000.00.00.H34
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
5
|
1.002395.000.00.00.H34
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động,
chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
V
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
2.001209.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2
|
2.001207.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3
|
2.002382.000.00.00.H34
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
VI
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
1
|
1.008127.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
2
|
1.008129.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
3
|
1.004493.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
4
|
1.007933.000.00.00.H34
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
5
|
2.001064.000.00.00.H34
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
6
|
2.001823.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản
|
VII
|
SỞ NỘI VỤ
|
1
|
2.000437.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
2
|
2.000449.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
3
|
2.000422.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
4
|
2.000287.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
5
|
1.000934.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
6
|
1.000924.000.00.00.H34
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
7
|
2.000418.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
8
|
1.000681.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
9
|
2.001946.000.00.00.H34
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
10
|
1.009339.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
11
|
1.009340.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
12
|
1.009352.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm (Sự nghiệp công lập)
|
13
|
1.009353.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập)
|
14
|
1.000989.000.00.00.H34
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
15
|
2.000465.000.00.0.H34
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ
dân phố mới
|
VIII
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
1
|
2.002206.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng kí mã số đơn vị
có quan hệ với Ngân sách
|
2
|
1.006241.000.00.00.H34
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
của cấp tỉnh
|
3
|
2.002217.000.00.00.H34
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
4
|
1.005431.000.00.00.H34
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
5
|
1.005430.000.00.00.H34
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
6
|
1.005433.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
7
|
1.005425.000.00.00.H34
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
8
|
1.006343.000.00.00.H34
|
Cho thuê quyền khai thác công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
9
|
1.006345.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
10
|
1.006339.000.00.00.H34
|
Điều chuyển công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
11
|
1.006344.000.00.00.H34
|
Thanh lý công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
12
|
1.005432.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
13
|
1.006221.000.00.00.H34
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
14
|
1.006222.000.00.00.H34
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
15
|
1.006218.000.00.00.H34
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
16
|
1.005429.000.00.00.H34
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
17
|
1.006216.000.00.00.H34
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
18
|
1.006220.000.00.00.H34
|
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
19
|
1.005435.000.00.00.H34
|
Mua hóa đơn lẻ
|
20
|
1.005434.000.00.00.H34
|
Mua quyển hóa đơn
|
21
|
1.006219.000.00.00.H34
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
22
|
3.000021.000.00.00.H34
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao
|
23
|
3.000019.000.00.00.H34
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
24
|
3.000022.000.00.00.H34
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu công nghệ cao
|
25
|
3.000020.000.00.00.H34
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
26
|
1.005413.000.00.00.H34
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
IX
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
1.004232.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2
|
1.004223.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3
|
1.004179.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ngày đêm
|
X
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
1
|
1.005442.000.00.00.H34
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
2
|
1.010902.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
3
|
2.001171.000.00.00.H34
|
Cho phép Họp báo (trong nước)
|
XI
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
1.002693.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
XII
|
SỞ Y TẾ
|
1
|
1.004532.000.00.00.H34
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
|
2
|
1.002952.000.00.00.H34
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
3
|
1.003580.000.00.00.H34
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
MỤC B: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUNG CẤP TỈNH - CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1
|
1.005416.000.00.00.H34
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
2
|
1.005424.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
3
|
1.005427.000.00.00.H34
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
4
|
1.005428.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
5
|
1.005421.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
6
|
1.005418.000.00.00.H34
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
7
|
1.005417.000.00.00.H34
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
8
|
1.005420.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
9
|
1.005423.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công
|
10
|
1.005422.000.00.00.H34
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
11
|
1.005426.000.00.00.H34
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
MỤC C: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
1.001776.000.00.00.H34
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
2
|
1.001731.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ chi phí mai táng phí
cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
3
|
1.001753.000.00.00.H34
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
2.000744.000.00.00.H34
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
5
|
1.001758.000.00.00.H34
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1
|
2.002481.000.00.00.H34
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
III
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG,
KIẾN TRÚC
|
1
|
1.008455.000.00.00.H34
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
IV
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH)
|
1
|
1.001612.000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
V
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
1
|
1.000804.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
2
|
2.000374.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
3
|
1.000843.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
4
|
2.000356.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
5
|
2.000385.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
6
|
2.000402.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến
|
MỤC D: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
1.001699.000.00.00.H34
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
2
|
1.000506.000.00.00.H34
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
II
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
2.000986.000.00.00.H34
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
2
|
1.001193.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
3
|
1.004873.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
III
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
1
|
2.000346.000.00.00.H34
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
2
|
1.000748.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
IV
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
1.001120.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
2
|
1.000954.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
gia đình văn hóa hàng năm
|
Tổng cộng: Danh mục có
134 TTHC (cấp tỉnh 100 TTHC, cấp huyện 14 TTHC, chung cấp tỉnh - cấp huyện 11 TTHC,
cấp xã 09 TTHC).
PHỤ LỤC 2
TRÌNH TỰ, CÁCH THỨC THỰC HIỆN DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN
LUÂN CHUYỂN, XỬ LÝ HỒ SƠ HOÀN TOÀN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. Trường hợp tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp.
1. Cán bộ, công chức, viên chức,
nhân viên của doanh nghiệp cung ứng bưu chính công ích (người tiếp nhận) thực
hiện tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã tiến hành sao chụp từng loại giấy tờ chuyển
thành bản điện tử và dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản sao chụp điện
tử. Việc ký số bảo đảm thông tin gồm tên người sao chụp và thời gian thực hiện
sao chụp, vị trí chữ ký số được thể hiện tại góc trên bên trái trang đầu tiên của
tài liệu.
2. Việc sao chụp giấy tờ bảo đảm
các yêu cầu sau:
a) Xác thực số lượng hồ sơ gốc
theo số lượng bản sao chụp để đảm bảo tất cả các hồ sơ gốc đều được số hóa.
b) Bảo đảm chụp toàn bộ văn bản,
các bản sao chụp chính xác, toàn diện, đầy đủ so với bản gốc.
c) Số lượng ảnh ở bản sao chụp
phải bằng số lượng trang đầu vào và được sắp xếp theo đúng thứ tự.
d) Đối với trang có gắn giấy
ghi chú: tạo hai (02) bản quét, một bản có giấy có ghi chú trên văn bản và một
bản đã bỏ giấy ghi chú.
đ) Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
trong quá trình chuyển giao xử lý.
e) Thông số kỹ thuật bản sao chụp
phải đáp ứng tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào của cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ tại Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Bộ Nội vụ
quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu
trữ điện tử.
3. Sau khi thực hiện khoản 1,
khoản 2 Điều này, người tiếp nhận hồ sơ thực hiện in giấy Tiếp nhận và Hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân; thực hiện chuyển bản điện tử đã sao chụp đến cơ
quan chuyên môn để giải quyết thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh.
Đối với toàn bộ hồ sơ giấy do tổ
chức, cá nhân nộp được lưu thành từng hồ sơ riêng của mỗi tổ chức, cá nhân cùng
các Mẫu phiếu trong quá trình giải quyết hồ sơ theo quy định tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP. Việc lưu trữ hồ sơ giấy do trực tiếp cán bộ, công chức, viên
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ chịu trách nhiệm và lưu tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả để kiểm tra, đối chiếu khi cần. Khi kết thúc thời gian thí điểm
cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ lập danh mục và biên bản,
báo cáo người đứng đầu Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp để bàn giao đến
cơ quan chuyên môn giải quyết hồ sơ.
II. Trường hợp tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tuyến.
1. Tổ chức, cá nhân sử dụng tài
khoản đã đăng ký thành công, đăng nhập vào địa chỉ của Cổng Dịch vụ công quốc
gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum để thao
tác thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử gửi đến cơ quan có thẩm
quyền tiếp nhận.
2. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ
sơ điện tử, kê khai mẫu đơn, tờ khai điện tử theo yêu cầu của hệ thống cung cấp
dịch vụ công trực tuyến như sau:
a) Khai mẫu đơn, tờ khai trên
các biểu mẫu điện tử được cung cấp sẵn;
b) Đăng tải các giấy tờ, tài liệu
điện tử hợp lệ hoặc dẫn nguồn tài liệu từ Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức,
cá nhân;
c) Ký chữ ký số vào mẫu đơn, tờ
khai, giấy tờ, tài liệu điện tử nếu có yêu cầu. Việc yêu cầu ký số được công
khai trước khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ điện tử. Thành phần hồ sơ được ký chữ
ký số có giá trị pháp lý như văn bản giấy được ký hợp lệ.
3. Sau khi hoàn thành chuẩn bị
hồ sơ, mẫu đơn, tờ khai điện tử, tổ chức, cá nhân gửi đến cơ quan có thẩm quyền
tiếp nhận. Các thông tin, dữ liệu sau khi được ghi nhận nếu được tổ chức, cá
nhân đồng ý sẽ được hệ thống thông tin lưu giữ và điền tự động trong các biểu mẫu
điện tử, hồ sơ điện tử khi thực hiện các thủ tục hành chính lần sau theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân./ .
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện luân chuyển, xử lý hồ sơ hoàn toàn trên môi trường điện tử áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện luân chuyển, xử lý hồ sơ hoàn toàn trên môi trường điện tử áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
681
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|