|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
56/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hồng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/2013/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh,
ngày 10 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16
tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số
2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày
30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2013/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa VIII, tại kỳ họp
thứ 12 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2014;
Xét đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn số 12694/STC-NS ngày 10 tháng 12 năm 2013 về trình giao dự toán
thu chi ngân sách thành phố năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao cho cơ quan thu, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban
nhân dân các quận - huyện chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm
2014 ban hành kèm theo Quyết định này, như sau:
1.1. Tổng thu ngân sách
Nhà nước trên địa bàn: 226.300 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa:
+ Chỉ tiêu pháp lệnh: 124.200 tỷ đồng.
+ Chỉ tiêu phấn đấu: tăng tối thiểu 5%
so chỉ tiêu pháp lệnh.
- Thu từ dầu thô: 27.300 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 74.800 tỷ đồng.
1.2. Thu quản lý qua ngân
sách nhà nước: 2.040 tỷ đồng, bao gồm:
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.750 tỷ đồng.
- Thu từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải:
290 tỷ đồng.
1.3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 41.979,337 tỷ đồng.
Trong đó: chi thường xuyên 29.500 tỷ đồng.
1.4. Số bổ sung cân đối từ
ngân sách thành phố cho ngân sách từng
quận - huyện.
(Các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2014 được giao, các sở, ban -
ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện, các cơ quan, đơn vị tiếp tục thực hiện cơ
chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2014 như sau:
+ Sử dụng 10% tiết kiệm chi thường
xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương).
+ Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để
lại theo chế độ năm 2014 của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu.
Riêng đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế, sử dụng tối thiểu 35% số
thu để lại theo chế độ (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất,
vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp
phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).
+ Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách
địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện).
Điều 3. Quy định điều tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính giữa
các cấp ngân sách địa phương:
Căn cứ tỷ lệ % trung ương điều tiết
cho ngân sách thành phố từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính trong tất cả các
lĩnh vực, tỷ lệ phân chia cho các cấp ngân sách (thành phố, quận - huyện, phường
- xã, thị trấn) như sau:
- Ngân sách cấp thành phố hưởng 100% nguồn thu
được điều tiết đối với các khoản thu phạt vi phạm hành chính thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân thành phố quyết định xử phạt; các Sở ban ngành trực thuộc thành
phố quyết định xử phạt; các đơn vị trung ương đóng trên địa bàn quyết định xử
phạt.
- Ngân sách quận - huyện hưởng 100% nguồn thu
được điều tiết đối với các khoản thu phạt vi phạm hành chính thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định xử phạt.
- Ngân sách phường - xã, thị trấn hưởng 100%
nguồn thu được điều tiết đối với các khoản thu phạt vi phạm hành chính thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân phường, xã - thị trấn quyết định xử phạt.
Điều 4. Tổ chức thực hiện:
4.1. Các cơ quan nhà nước,
đơn vị dự toán cấp I khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử
dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân thành phố
giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải
đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật.
4.2. Ủy ban nhân dân quận
- huyện quyết định cụ thể dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán
thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ ngân sách cấp quận - huyện;
giao dự toán thu - chi ngân sách cho các cơ quan đơn vị cùng cấp và dự toán thu
- chi ngân sách cho cấp dưới trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ thu chi ngân sách được
giao, trước ngày 20 tháng 12 năm 2013. Ủy ban nhân dân quận - huyện có trách
nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tài chính kết quả quyết định và
giao dự toán ngân sách năm 2014 cho các đơn vị trực thuộc chậm nhất là 05 ngày sau khi
quyết định phân bổ dự toán.
4.3. Ủy ban nhân dân xã,
thị trấn căn cứ Quyết định của
Ủy ban nhân dân huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 2014, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu - chi ngân
sách và phương án phân bổ dự
toán ngân sách cấp xã, thị trấn; Ủy ban nhân dân phường căn cứ Quyết định của Ủy
ban nhân dân quận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2014 để phân
bổ ngân sách cấp mình trước ngày 31 tháng 12 năm 2013.
4.4. Các cơ quan nhà nước,
đơn vị dự toán cấp I, các cấp chính quyền quận - huyện, phường - xã, thị trấn
phải thực hiện công tác phân bổ, giao dự toán ngân sách theo đúng các nguyên tắc,
nội dung do Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật
Ngân sách Nhà nước quy định; đảm bảo đến ngày 01 tháng 01 năm 2014, đơn vị sử dụng
ngân sách và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch nhận được dự toán ngân sách của đơn vị sử dụng
ngân sách.
Trong trường hợp sau ngày 31 tháng 12
năm 2013, đơn vị dự toán cấp I phân bổ chưa hết dự toán được giao, cơ quan tài
chính có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh giảm dự
toán chi của đơn vị để điều chuyển cho cơ quan, đơn vị khác hoặc bổ sung dự
phòng ngân sách theo quy định của Chính phủ. Các nhiệm vụ mà tại thời điểm phân
bổ, giao dự toán chưa xác định rõ đơn vị thực hiện được phân bổ chậm, song đơn
vị dự toán cấp I phải báo cáo và được cơ quan tài chính cùng cấp chấp nhận cho
phân bổ chậm, thời gian chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm 2014.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quận
- huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị phải chịu trách
nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố trong việc đảm bảo thực hiện đúng chỉ tiêu được
giao.
Điều 5. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Cục trưởng Cục Hải quan thành phố, Giám đốc Kho
bạc nhà nước thành phố, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên xổ số Kiến
thiết thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 6;
- Bộ Tài
chính;
- Cục Kiểm tra
văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực
Thành ủy;
- Thường trực
Hội đồng nhân dân TP;
- Ủy ban nhân
dân thành phố;
- 3 Ban Hội
đồng nhân dân TP;
- Văn phòng
Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH
và HĐNDTP;
- VPUB: các
PVP;
- Trung tâm
Công báo;
- Các phòng
CV, Phòng TCTMDV;
- Lưu: VT,
(TM/Cg)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Hồng
|
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: triệu
đồng
Phần thu
|
Thực hiện năm 2012
|
Dự toán năm 2013
|
Ước thực hiện năm
2013
|
Dự toán năm 2014
|
So sánh
|
Phần chi
|
Thực hiện
năm 2012
|
Dự toán năm 2013
|
Ước thực hiện năm 2013
|
Dự toán năm 2014
|
So sánh
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3/1
|
3/2
|
4/2
|
4/3
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3/1
|
3/2
|
4/2
|
4/3
|
I. Tổng thu cân đối NSNN không tính ghi thu
ghi chi
|
212.063.911
|
236.830.000
|
229.514.000
|
226.300.000
|
108,23
|
96,91
|
95,55
|
98,60
|
Tổng chi ngân sách địa phương không tính
ghi thu ghi chi
|
45.654.100
|
43.384.110
|
46.574.217
|
41.979.337
|
102,02
|
107,35
|
96,76
|
90,13
|
1. Thu nội địa
|
109.426.655
|
134.080.000
|
125.514.000
|
124.200.000
|
114,70
|
93,61
|
92,63
|
98,95
|
I. Chi ngân sách cân đối địa phương
|
44.314.467
|
41.980.210
|
46.574.217
|
40.657.260
|
105,10
|
110,94
|
96,85
|
67,30
|
2. Thu từ dầu thô
|
34.260.163
|
22.700.000
|
32.000.000
|
27.300.000
|
93,40
|
140,97
|
120,26
|
85,31
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
19.590.142
|
12.978.810
|
20.413.494
|
11.145.860
|
104,20
|
157,28
|
85,88
|
54,60
|
3. Thu từ xuất nhập khẩu
|
67.810.173
|
80.050.000
|
72.000.000
|
74.800.000
|
106,18
|
89,94
|
93,44
|
103,89
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu ngân sách địa phương (không tính
ghi thu ghi chi, thu chuyển nguồn)
|
57.705.674
|
43.384.110
|
59.684.519
|
41.979.337
|
103,43
|
137,57
|
96,76
|
70,34
|
- Chi trả vốn và lãi vay
|
1.208.866
|
3.390.000
|
1.449.250
|
3.373.000
|
119,89
|
42,75
|
99,50
|
232,74
|
1. Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp
|
38.835.758
|
38.681.380
|
39.573.353
|
37.758.780
|
101,90
|
102,31
|
97,61
|
95,41
|
- Chi đầu tư phát triển
|
18.381.276
|
9.588.810
|
18.964.244
|
7.772.860
|
103,17
|
197,77
|
81,06
|
40,99
|
- Các khoản NSĐP hưởng 100%
|
18.451.608
|
12.047.150
|
17.011.634
|
13.359.690
|
92,20
|
141,21
|
110,90
|
78,53
|
2. Chi thường xuyên
|
24.712.925
|
28.190.000
|
26.149.323
|
29.500.000
|
105,81
|
92,76
|
104,65
|
112,81
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ
(%)
|
20.384.149
|
26.634.230
|
22.561.719
|
24.399.090
|
110,68
|
84,71
|
91,61
|
108,14
|
Trong đó dự phòng ngân sách
|
0
|
1.091.249
|
0
|
789.354
|
|
|
72,33
|
|
2. Bổ sung từ NSTW
|
2.335.553
|
1.403.900
|
1.409.121
|
1.322.077
|
60,33
|
100,37
|
94,17
|
93,82
|
3. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
0
|
800.000
|
0
|
0
|
|
|
0,00
|
|
3. Bổ sung từ nguồn CCTL
năm trước chuyển
sang
|
|
1.768.430
|
1.768.430
|
858.480
|
|
|
|
|
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
4. Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật
NSNN
|
6.010.000
|
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
II. Chi từ nguồn bổ sung của
NSTW
|
1.339.633
|
1.403.900
|
1.409.121
|
1.322.077
|
105,19
|
100,37
|
94,17
|
93,82
|
5. Thu kết dư
|
8.429.215
|
|
11.881.377
|
|
140,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu viện trợ
|
566.920
|
|
77.238
|
|
13,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản thu để lại quản lý qua ngân
sách
|
1.528.228
|
1.530.400
|
1.975.000
|
2.040.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
TH 2012
|
NĂM 2013
|
DỰ TOÁN
2014
|
So sánh
|
DT giao đầu năm
|
DT phấn đấu
|
ƯTH 2013
|
ƯTH/DT phấn đấu
|
UTH/CK
|
DT2014/ DT 2013 phấn đấu
|
DT2014/ ƯTH2013
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
5
|
|
|
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
(không tính ghi thu
ghi chi)
|
212.063.911
|
236.830.000
|
229.514.000
|
229.514.000
|
226.300.000
|
100,00
|
106,23
|
98,60
|
98,60
|
Tổng thu cân đối NSNN
(không tính ghi thu ghi chi và dầu thô)
|
177.803.748
|
214.130.000
|
197.514.000
|
197.514.000
|
199.000.000
|
100,00
|
111,09
|
100,75
|
100,75
|
I. Thu nội địa
|
109.426.655
|
134.080.000
|
125.514.000
|
125.514.000
|
124.200.000
|
100,00
|
114.70
|
98,95
|
98,95
|
1. Thu từ khu vực kinh tế
|
72.388.497
|
96.126.000
|
90.088.180
|
90.088.180
|
87.195.000
|
100,00
|
124,45
|
96,79
|
96,79
|
1.1/ Thu từ các DNNN do
TW quản lý
|
11.731.082
|
15.900.000
|
20.361.456
|
20.361.456
|
14.350.000
|
100,00
|
173,57
|
70,48
|
70,48
|
Thuế GTGT
|
5.264.557
|
7.365.000
|
5.850.292
|
5.850.292
|
6.058.000
|
100,00
|
111,13
|
103,55
|
103,55
|
Thuế TNDN
|
2.767.425
|
4.120.000
|
4.163.666
|
4.163.666
|
3.850.000
|
100,00
|
150,45
|
92,47
|
92,47
|
Trong đó: hạch toán
toàn ngành
|
56.102
|
350.000
|
205.000
|
205.000
|
205.000
|
100,00
|
365,41
|
100,00
|
100,00
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
3.652.141
|
4.200.000
|
4.331.487
|
4.331.487
|
4.407.000
|
100,00
|
118,60
|
101,74
|
101,74
|
Thuế môn bài
|
2.610
|
2.450
|
2.715
|
2.715
|
2.690
|
100,00
|
104,02
|
99,08
|
99,08
|
Thuế tài nguyên
|
760
|
1.000
|
631
|
631
|
800
|
100,00
|
83,03
|
126,78
|
126,78
|
Thu sử dụng vốn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Thu hồi vốn và thu khác (051.04)
|
43.589
|
211.550
|
6.012.665
|
6.012.665
|
31.510
|
100,00
|
13.794,00
|
0,52
|
0,52
|
1.2/ Thu từ các DNNN
do địa phương quản lý
|
9.043.864
|
10.400.000
|
10.684.954
|
10.684.954
|
9.600.000
|
100,00
|
118,15
|
89,85
|
89,85
|
Thuế GTGT
|
2.771.641
|
3.380.000
|
2.759.927
|
2.759.927
|
3.200.000
|
100,00
|
99,58
|
115,95
|
115,95
|
Thuế TNDN
|
3.195.802
|
3.747.000
|
3.297.004
|
3.297.004
|
3.119.000
|
100,00
|
103,17
|
94,60
|
94,60
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng nội địa
|
2.827.538
|
3.050.000
|
3.055.078
|
3.055.078
|
3.230.000
|
100,00
|
108,05
|
105,73
|
105,73
|
Thuế môn bài
|
3.713
|
3.100
|
3.685
|
3.685
|
3.620
|
100,00
|
99,25
|
98,24
|
98,24
|
Thu sử dụng vốn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
15.936
|
19.000
|
15.545
|
15.545
|
17.000
|
100,00
|
97,55
|
109,36
|
109,36
|
Thu sự nghiệp
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
5.288
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Thu hồi vốn và thu
khác (051.04)
|
223.946
|
200.900
|
1.553.715
|
1.553.715
|
30.380
|
100,00
|
693,79
|
1,96
|
1,96
|
1.3/ Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
25.099.007
|
34.326.000
|
29.526.913
|
29.526.913
|
33.745.000
|
100,00
|
117,64
|
114,29
|
114,29
|
Thuế GTGT
|
7.196.550
|
9.680.000
|
8.465.138
|
8.465.138
|
9.524.000
|
100,00
|
117,63
|
112,51
|
112,51
|
Thuế TNDN
|
11.727.900
|
15.576.000
|
14.170.201
|
14.170.201
|
16.280.000
|
100,00
|
120,82
|
114,89
|
114,89
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
5.006.680
|
6.400.000
|
5.607.386
|
5.607.386
|
5.960.000
|
100,00
|
112,00
|
106,29
|
106,29
|
Thu từ khí thiên nhiên
|
629.421
|
2.300.000
|
812.270
|
812.270
|
1.550.000
|
100,00
|
129,05
|
190,82
|
190,82
|
Thuế chuyển thu nhập
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
8.037
|
7.700
|
8.554
|
8.554
|
8.600
|
100,00
|
106,43
|
100,54
|
100,54
|
Thuế tài nguyên
|
13.082
|
2.000
|
2.085
|
2.085
|
1.600
|
100,00
|
15,94
|
76,74
|
76,74
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
210.981
|
20.000
|
141.665
|
141.665
|
160.000
|
100,00
|
67,15
|
112,94
|
112,94
|
Các khoản thu khác
(051.04)
|
306.356
|
340.300
|
319.614
|
319.614
|
260.800
|
100,00
|
104,33
|
81,60
|
81,60
|
1.4. Thu từ khu
vực CTN, dịch vụ ngoài
quốc doanh
|
26.514.544
|
35.500.000
|
29.514.857
|
29.514.857
|
29.500.000
|
100,00
|
111,32
|
99,95
|
99,95
|
Thuế GTGT
|
12.536.491
|
17.853.000
|
14.724.721
|
14.724.721
|
15.440.000
|
100,00
|
117,45
|
104,86
|
104,86
|
Thuế TNDN
|
12.659.311
|
16.500.000
|
13.471.011
|
13.471.011
|
12.800.000
|
100,00
|
106,41
|
95,02
|
95,02
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
434.746
|
530.000
|
452.784
|
452.784
|
520.000
|
100,00
|
104,15
|
114,85
|
114,85
|
Thu sử dụng vốn
|
271
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
361.712
|
325.000
|
361.302
|
361.302
|
350.000
|
100,00
|
99,89
|
96,87
|
96,87
|
Thuế tài nguyên
|
3.136
|
1.500
|
4.408
|
4.408
|
6.000
|
100,00
|
140,56
|
136,12
|
136,12
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
518.877
|
290.500
|
500.631
|
500.631
|
384.000
|
100,00
|
96,48
|
76,70
|
76,70
|
2. Thu từ hoạt động
khác
|
37.038.158
|
37.954.000
|
35.425.820
|
35.425.820
|
37.005.000
|
100,00
|
95,65
|
104,46
|
104,46
|
2.1 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
129.674
|
220.000
|
165.405
|
165.405
|
165.000
|
100,00
|
127,55
|
99,76
|
99,76
|
2.2 Thuế nông nghiệp
|
4.260
|
0
|
351
|
351
|
0
|
100,00
|
8,24
|
0,00
|
0,00
|
2.3 Thuế thu nhập đối với người có
thu nhập cao
|
16.844.768
|
22.650.000
|
17.386.886
|
17.386.886
|
20.900.000
|
100,00
|
103,22
|
120,21
|
120,21
|
2.4 Thuế bảo vệ môi
trường
|
2.631.290
|
2.750.000
|
1.863.850
|
1.863.850
|
2.300.000
|
100,00
|
70,83
|
123,40
|
123,40
|
2.3 Thu phí, lệ phí
|
1.132.839
|
1.500.000
|
2.008.048
|
2.008.048
|
1.150.000
|
100,00
|
177,26
|
57,27
|
57,27
|
2.6 Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)
|
2.117.725
|
1.242.000
|
1.680.246
|
1.680.246
|
1.940.000
|
100,00
|
79,34
|
115,46
|
115,46
|
2.7 Thu tiền sử dụng đất
|
9.921.832
|
5.380.000
|
7.602.003
|
7.602.003
|
6.200.000
|
100,00
|
76,62
|
81,56
|
81,56
|
2.8 Thuế chuyển quyền sử
dụng đất
|
278
|
0
|
21
|
21
|
0
|
100,00
|
|
0,00
|
|
2.9 Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN
|
210.372
|
100.000
|
455.928
|
455.928
|
50.000
|
100,00
|
216,72
|
10,97
|
10,97
|
2.10 Lệ phí trước bạ
|
2.701.203
|
2.888.000
|
2.962.892
|
2.962.892
|
3.100.000
|
100,00
|
109,69
|
104,63
|
104,63
|
2.11 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
1.343.917
|
1.224.000
|
1.300.190
|
1.300.190
|
1.200.000
|
100,00
|
96,75
|
92,29
|
92,29
|
II. Thuế XK, thuế
NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu
|
67.810.173
|
80.050.000
|
72.000.000
|
72.000.000
|
74.800.000
|
100,00
|
106,18
|
103,89
|
103,89
|
+ Thuế XK, NK, TTĐB và thuế BVMT
hàng hóa nhập khẩu
|
22.369.304
|
25.561.000
|
21.600.000
|
21.600.000
|
21.400.000
|
100,00
|
96,56
|
99,07
|
99,07
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH
Đơn
vị: CỤC THUẾ THÀNH PHỐ
Chi
tiêu Ủy ban nhân dân Thành phố giao
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: triệu
đồng
Chỉ tiêu
|
DỰ TOÁN THU
|
Chỉ tiêu
pháp lệnh
|
Chỉ tiêu phấn
đấu
|
Tổng số
|
151.500.000
(*)
|
|
1. Thu ngân sách nhà nước phần nội địa
|
124.200.000
|
Tăng tối
thiểu 5% so chỉ tiêu pháp lệnh
|
2. Thu từ dầu thô
|
27.300.000
|
|
(*) Cục Thuế có trách nhiệm phân bổ
các chỉ tiêu trên cho các đơn vị trực thuộc.
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH
Đơn
vị: CỤC HẢI QUAN THÀNH PHỐ
Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Thành phố giao
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: triệu
đồng
Chỉ tiêu
|
DỰ TOÁN
THU
|
Tổng số
|
74.800.000
|
1. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế TTĐB, thuế BVMT hàng hóa nhập khẩu
|
21.400.000
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập
khẩu
|
53.400.000
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH
Đơn
vị: CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT THÀNH PHỐ
Chi
tiêu Ủy ban nhân dân Thành phố giao
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: triệu
đồng
Chỉ tiêu
|
DỰ TOÁN THU
|
Tổng số thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
1.750.000
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: triệu
đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN
CHI
|
THỰC HIỆN 2012
|
DỰ TOÁN 2013
|
ƯTH 2013
|
So sánh (%)
|
DỰ TOÁN 2014
|
So sánh (%)
|
So DT
|
So CK
|
So DT 2013
|
So ƯTH 2013
|
A
|
|
1
|
3
|
3/1
|
3/CK
|
4
|
4/1
|
4/3
|
TỔNG CHI NS ĐỊA
PHƯƠNG (không tính GTGC)
|
45.654.100
|
43.384.110
|
46.574.217
|
107,35
|
102,02
|
41.979.337
|
96,76
|
90,13
|
A. Chi cân đối ngân sách
|
44.314.467
|
41.980.210
|
46.574.217
|
110,94
|
105,10
|
40.657.260
|
96,85
|
87,30
|
I/ Chi Đầu tư phát triển
|
19.590.142
|
12.978.810
|
20.413.494
|
157,28
|
104,20
|
11.145.860
|
85,88
|
54,60
|
- Chi trả vốn và lãi vay
|
1.208.866
|
3.390.000
|
1.449.250
|
42,75
|
119,89
|
3.373.000
|
99,50
|
232,74
|
- Chi đầu tư phát triển
|
18.381.276
|
9.588.810
|
18.964.244
|
197,77
|
103,17
|
7.772.860
|
81,06
|
40,99
|
II/ Chi Thường xuyên
|
24.712.925
|
28.190.000
|
26.149.323
|
92,76
|
105,81
|
29.500.000
|
104,65
|
112,81
|
1. Chi trợ giá:
|
1.661.953
|
1.470.000
|
1.300.000
|
88,44
|
78,22
|
1.337.000
|
90,95
|
102,85
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
3.962.336
|
4.394.776
|
3.968.997
|
90,31
|
100,17
|
4.080.293
|
92,84
|
102,80
|
- SN Nông lâm thủy lợi
|
204.375
|
283.438
|
268.878
|
94,86
|
131,56
|
337.926
|
119,22
|
125,68
|
- Duy tu giao thông
|
2.447.952
|
2.534.944
|
2.151.535
|
84,88
|
87,89
|
1.662.335
|
65,58
|
77,26
|
- SN Kiến thiết thị
chính
|
799.452
|
881.862
|
846.079
|
95,94
|
105,83
|
1.357.283
|
153,91
|
160,42
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
510.557
|
694.532
|
702.505
|
101,15
|
137,60
|
722.749
|
104,06
|
102,88
|
3. SN môi trường
|
2.100.831
|
2.305.753
|
2.409.129
|
104,48
|
114,68
|
2.300.780
|
99,78
|
95,50
|
4. SN nghiên cứu khoa học
|
201.994
|
348.624
|
279.485
|
80,17
|
138,36
|
294.373
|
84,44
|
105,33
|
5. SN giáo dục và đào tạo
|
6.870.487
|
7.958.198
|
7.617.797
|
95,72
|
110,88
|
8.296.178
|
104,25
|
108,91
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
6.095.772
|
6.888.947
|
6.710.357
|
97,41
|
110,08
|
7.363.034
|
106,88
|
109,73
|
- Sự nghiệp Đào tạo
|
774.715
|
1.069.251
|
907.440
|
84,87
|
117,13
|
933.144
|
87,27
|
102,83
|
6. Chi sự nghiệp y tế
|
2.710.704
|
3.002.213
|
2.941.556
|
97,98
|
108,52
|
3.269.684
|
108,91
|
111,15
|
7. SN Văn hóa thông tin
|
322.404
|
310.620
|
304.693
|
98,09
|
94,51
|
352.239
|
113,40
|
115,60
|
8. SN Truyền thanh
|
31.635
|
26.947
|
29.551
|
109,66
|
93,41
|
29.742
|
110,37
|
100,65
|
9. SN Thể dục Thể thao
|
217.310
|
259.627
|
391.107
|
150,64
|
179,98
|
465.957
|
179,47
|
119,14
|
10. Chi đảm bảo xã hội
|
1.320.652
|
1.364.122
|
1.405.284
|
103,02
|
106,41
|
1.693.241
|
124,13
|
120,49
|
11. Chi quản lý hành chính
|
3.842.402
|
4.171.110
|
3.968.291
|
95,14
|
103,28
|
4.608.384
|
110.48
|
116.13
|
- Chi Quản lý nhà
nước
|
2.709.927
|
2.874.117
|
2.713.601
|
94,42
|
100,14
|
3.219.710
|
112,02
|
118,65
|
- Chi BS hoạt động
của Đảng
|
555.896
|
836.212
|
813.531
|
97,29
|
146,35
|
776.805
|
92,90
|
95,49
|
- Chi hoạt động
đoàn thể
|
576.579
|
460.781
|
441.159
|
95,74
|
76,51
|
611.869
|
132,79
|
138,70
|
12. Chi Khác
|
1.470.217
|
1.486.761
|
1.533.433
|
103,14
|
104,30
|
1.982.775
|
133,36
|
129,30
|
- An ninh quốc
phòng
|
760.932
|
798.475
|
845.610
|
105,90
|
111,13
|
1.033.035
|
129,38
|
122,16
|
- Chi Khác
|
709.285
|
688.286
|
687.823
|
99,93
|
96,97
|
949.740
|
137,99
|
138,08
|
13. Chi từ dự bị phí
|
|
1.091.249
|
|
|
|
789.354
|
72,33
|
|
III/ Chi nguồn TH CC tiền lương
|
|
800.000
|
|
|
|
|
0,00
|
|
IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
11.400
|
11.400
|
11.400
|
100,00
|
100,00
|
11.400
|
100,00
|
100,00
|
B. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương
|
1.339.633
|
1.403.900
|
1.409.121
|
|
|
1.322.077
|
94,17
|
93,82
|
c. Bổ sung NS cấp dưới
(không cộng tổng số)
|
9.855.072
|
7.707.376
|
9.212.180
|
|
|
8.873.762
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TỪ NGÂN
SÁCH NĂM 2014 CHO CÁC ĐƠN VỊ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm
2013
|
Dự toán năm 2014
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng cộng:
|
13.756.130
|
14.167.439
|
|
1
|
Văn phòng đoàn đại
biểu quốc hội & Hội đồng nhân dân thành phố
|
16.190
|
18.899
|
|
2
|
Văn phòng Tiếp công
dân TP
|
4.269
|
5.950
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố
|
72.207
|
75.244
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
66.964
|
72.745
|
|
|
Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng
|
2.473
|
0
|
|
|
Trung tâm Tin học thành phố
|
1.346
|
1.304
|
|
|
Trung tâm công báo thành phố
|
1.424
|
1.195
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
298.364
|
331.940
|
|
|
Trung tâm khuyến nông
|
27.426
|
29.991
|
Dự phòng 100 triệu đồng
|
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
17.090
|
17.536
|
Dự phòng 500 triệu đồng
|
|
Trung tâm Công nghệ sinh học
|
20.205
|
25.510
|
Dự phòng 800 triệu đồng
|
|
Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển
dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp
|
14.968
|
15.442
|
Dự phòng 300 triệu đồng
|
|
Trung tâm quản lý & Kiểm
định giống cây trồng Vật
nuôi
|
18.689
|
24.897
|
Dự phòng 2.807 triệu đồng; trong đó
mua 01 xe chuyên dùng: 667 triệu đồng
|
|
Chi cục Thú y
|
70.207
|
78.829
|
Dự phòng 72.774 triệu đồng; trong đó
mua 01 xe chuyên dùng: 800 triệu đồng
|
|
Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt
bão
|
6.209
|
7.228
|
Dự phòng 226 triệu đồng
|
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
33.272
|
32.928
|
Dự phòng 500 triệu đồng
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
13.975
|
15.636
|
|
|
Ban Quản lý dự án LIFSAP thành phố
|
2.055
|
2.240
|
|
|
Kinh phí chương trình mục
tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn
|
3.677
|
3.083
|
|
|
Ban quản lý trung tâm thủy sản TP
|
1.712
|
1.737
|
Dự phòng 100 triệu đồng
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng & bảo
vệ nguồn lợi thủy sản
|
8.774
|
10.730
|
Dự phòng 150 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
12.643
|
15.059
|
Dự phòng 400 triệu đồng
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
17.653
|
18.071
|
Dự phòng 1.440 triệu đồng; trong đó
mua 01 xe công tác: 1.040 triệu đồng
|
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp
|
10.794
|
9.555
|
|
|
Kinh phí bù hụt thu thủy lợi phí
|
19.015
|
23.468
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
34.752
|
43.163
|
|
|
Kinh phí xúc tiến đầu tư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Trung tâm Tư vấn đấu thầu
và Hỗ trợ đầu tư
|
1.110
|
1.338
|
Dự phòng 150 triệu đồng
|
|
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
28.642
|
36.825
|
Dự phòng 1.000 triệu đồng
|
6
|
Sở Tư pháp
|
22.584
|
25.922
|
|
|
............
|
|
|
|
|
Kinh phí duy tu giao thông
|
780.827
|
639.737
|
|
|
- Duy tu cầu
|
177.477
|
143.558
|
|
|
- Duy tu đường
|
533.390
|
414.214
|
|
|
- Duy tu đường sông
|
29.960
|
32.500
|
|
|
- Thoát nước đại lộ
Võ Văn Kiệt
|
0
|
20.000
|
|
|
- Quản lý, vận hành
và bảo trì hầm Thủ Thiêm
|
40.000
|
29.465
|
|
|
Kinh phí kiến thiết thị chính
|
1.257.636
|
1.184.781
|
|
|
- Tiền điện chiếu
sáng công cộng
|
83.632
|
140.000
|
|
|
- Chăm sóc công
viên cây xanh
|
549.991
|
490.433
|
|
|
- Duy tu hệ thống
chiếu sáng
|
566.761
|
484.488
|
|
|
- Thảo Cầm Viên
|
57.252
|
69.860
|
|
|
Kinh phí trợ giá xe buýt
|
1.470.000
|
1.337.000
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
1.627.646
|
1.621.259
|
|
|
Văn phòng Sở Giáo dục và đào tạo
|
20.912
|
23.175
|
Dự phòng 856 triệu đồng; trong đó
mua 01 xe công tác: 756 triệu đồng
và kinh phí xử phạt vi phạm hành chính: 100 triệu đồng
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.278.691
|
1.282.799
|
Dự phòng 9.000 triệu đồng
|
|
Sự nghiệp đào tạo
|
328.043
|
315.285
|
|
14
|
Sở Y tế
|
1.562.383
|
1.708.890
|
|
|
Văn phòng Sở Y tế
|
20.136
|
21.569
|
Dự phòng 1.823 triệu đồng
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
15.304
|
18.736
|
|
|
Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia
đình
|
5.779
|
6.331
|
Dự phòng 411 triệu đồng
|
|
Ban Quản lý đầu tư xây
dựng các công trình
|
2.379
|
2.657
|
|
|
Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
10.000
|
6.750
|
|
|
Trung tâm mua sắm hàng hóa và tài sản
công
|
0
|
2.244
|
Dự phòng 1.000 triệu đồng
|
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.508.785
|
1.650.603
|
Dự phòng 35.084 triệu đồng
|
15
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1.131.076
|
1.118.819
|
|
|
Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình Giảm
nghèo, tăng hộ khá thành phố
|
4.888
|
4.343
|
|
|
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
29.593
|
35.939
|
Dự phòng 2.028 triệu đồng; trong
đó mua 01 xe công tác: 756 triệu đồng và kinh phí xử phạt vi phạm hành chính:
1.272 triệu đồng
|
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
7.703
|
8.933
|
|
|
Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và
Thông tin thị trường lao động
|
3.725
|
4.100
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề thành phố
|
23.270
|
25.479
|
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia
định
|
8.159
|
7.883
|
|
|
Truờng Nghiệp vụ nhà hàng
|
6.059
|
4.919
|
|
|
Hoạt động chính sách người có công
|
14.539
|
13.399
|
DP Mua 01 xe chuyên dùng: 300 triệu
đồng.
|
|
Hoạt động Bảo vệ và chăm sóc trẻ
em
|
300
|
300
|
|
|
Hoạt động xã hội khác
|
426.723
|
462.081
|
DP Mua 02 xe công tác: 1.512 triệu đồng
|
|
KP mua thẻ BHYT cho diện chính sách,
xã hội
|
295.973
|
181.922
|
|
|
KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
302.188
|
335.340
|
|
|
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em
|
2.956
|
4.181
|
DP Mua 01 xe chuyên dụng: 900 triệu
đồng
|
|
Dự phòng cho Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
5.000
|
30.000
|
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
621.642
|
729.944
|
|
|
............
|
|
|
|
22
|
Đài tiếng nói nhân
dân
|
21.094
|
22.766
|
|
23
|
Liên minh hợp tác
xã
|
4.251
|
4.302
|
Dự phòng 950 triệu đồng
|
24
|
Ban Dân tộc
|
8.035
|
14.738
|
Dự phòng 1.849 triệu đồng
|
25
|
Thanh tra Ban quản
lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố
|
1.096
|
670
|
|
26
|
Thành Ủy
|
611.661
|
636.035
|
|
|
Văn phòng Thành ủy
|
532.661
|
567.035
|
Dự phòng mua xe: 13.154 triệu đồng
|
|
Kinh phí đào tạo
|
39.000
|
39.000
|
|
|
Kinh phí đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ
|
40.000
|
30.000
|
Dự phòng 5.000 triệu đồng
|
27
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh
|
18.013
|
19.161
|
Dự phòng 1.480 triệu đồng
|
28
|
Thành Đoàn
|
61.520
|
76.214
|
|
|
Ký túc xá sinh viên Lào
|
1.664
|
1.912
|
Dự phòng 90 triệu đồng
|
|
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và
giới thiệu việc làm thanh niên
|
1.732
|
2.532
|
|
|
Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công
nhân
|
1.888
|
2.249
|
|
|
Trung tâm Hỗ trợ Học sinh, sinh viên
|
1.266
|
1.694
|
|
|
Văn phòng Thành đoàn
|
35.952
|
42.880
|
Dự phòng 4.200 triệu đồng
|
|
Trường đoàn Lý Tự Trọng
|
3.411
|
4.935
|
|
|
Nhà Văn hóa Thanh niên
|
2.719
|
3.752
|
Dự phòng 500 triệu đồng
|
|
Nhà Thiếu nhi thành phố
|
4.427
|
7.145
|
Dự phòng 500 triệu đồng
|
|
Nhà Văn hóa sinh viên
|
2.436
|
2.620
|
|
|
Trung tâm công tác xã hội Thanh niên
|
1.362
|
1.459
|
|
|
Trung tâm phát triển khoa học công
nghệ trẻ
|
1.763
|
2.260
|
|
|
Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh
thiếu nhi
|
2.900
|
2.776
|
|
29
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
thành phố Hồ Chí Minh
|
15.593
|
15.965
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ
Chí Minh
|
15.201
|
15.539
|
Dự phòng 529 triệu đồng
|
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
392
|
426
|
|
30
|
Hội Nông dân thành
phố Hồ Chí Minh
|
8.111
|
8.455
|
|
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông
dân
|
1.830
|
2.025
|
Dự phòng 614 triệu đồng
|
|
Hội nông dân thành phố Hồ Chí Minh
|
6.281
|
6.430
|
Dự phòng 600 triệu đồng
|
31
|
Hội cựu chiến binh
thành phố Hồ Chí Minh
|
4.944
|
6.144
|
|
32
|
Hỗ trợ
|
46.984
|
47.375
|
|
|
Viện kiểm sát nhân dân
|
6.338
|
5.794
|
|
|
Tòa án nhân dân
|
5.310
|
7.110
|
Dự phòng 252 triệu đồng
|
|
Cục Thi hành án dân sự
|
2.604
|
2.620
|
|
|
Hội đồng xử lý vàng bạc
|
110
|
110
|
|
|
Cục Thống kê
|
2.710
|
6.681
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
10.370
|
9.650
|
|
|
Tổng Cty du lịch Sài Gòn (hỗ trợ KP
đường hoa Nguyễn Huệ)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Báo Nhân dân
|
9.060
|
5.060
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng
|
5.482
|
5.350
|
|
33
|
Ban Quản lý đường sắt đô thị
|
420
|
150
|
Dự phòng 64 triệu đồng
|
34
|
Ban quản lý Khu Nông
nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
38.982
|
51.027
|
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển
nông nghiệp công nghệ
|
19.615
|
24.366
|
|
|
Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông
nghiệp công nghệ
|
8.580
|
10.742
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (NNCNC)
|
400
|
400
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
Thanh niên xung phong
|
7.247
|
7.927
|
|
|
Kinh phí hoạt động của Đội trật tự
du lịch
|
8.919
|
10.289
|
|
|
Đội trật tự giao thông TNXP
|
0
|
33.000
|
Dự phòng 33.000 triệu đồng
|
|
Dự phòng cho Lực lượng thanh
niên xung phong
|
2.000
|
0
|
|
|
Duy tu công viên dạ cầu Sài Gòn
|
2.220
|
1.541
|
|
|
Duy tu phà Bình Khánh
|
15.000
|
13.300
|
|
52
|
Các Hội
|
40.636
|
47.705
|
|
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
|
3.127
|
4.150
|
Dự phòng 261 triệu đồng
|
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
|
15.233
|
20.563
|
Dự phòng 4.944 triệu đồng; trong đó
mua 01 xe chuyên dụng: 800 triệu đồng
|
|
Hội Âm nhạc
|
1.770
|
1.418
|
|
|
Hội Nhà văn
|
761
|
912
|
|
|
Hội Điện ảnh
|
1.849
|
831
|
|
|
Hội Nhiếp ảnh
|
411
|
1.190
|
Dự phòng 745 triệu đồng
|
|
Hội Sân khấu
|
724
|
1.510
|
Dự phòng 745 triệu đồng
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.389
|
2.445
|
|
|
Hội Người mù
|
2.805
|
4.040
|
|
|
Hội Mỹ thuật
|
657
|
1.710
|
Dự phòng 969 triệu đồng
|
|
Hội Nghệ sĩ múa
|
514
|
540
|
|
|
Hội Khuyến học
|
587
|
621
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
các dân tộc thiểu số
|
403
|
367
|
|
|
Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin
|
452
|
746
|
Dự phòng 90 triệu đồng
|
|
Hội Luật gia
|
1.234
|
1.174
|
Dự phòng 228 triệu đồng
|
|
Hội Khoa học, kỹ thuật và Xây dựng
|
192
|
218
|
|
|
Hội Nhà báo
|
1.252
|
1.637
|
|
|
Hội Y học
|
430
|
366
|
Dự phòng 65 triệu đồng
|
|
Hội Làm vườn và trang trại
|
210
|
226
|
|
|
Hội Kiến trúc sư
|
550
|
817
|
Dự phòng 200 triệu đồng
|
|
Hội Dược học
|
66
|
68
|
|
|
Hội Sinh vật cảnh
|
213
|
230
|
|
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
|
560
|
|
|
Hội bảo trợ người khuyết tật
và trẻ mồ côi thành phố
|
|
410
|
|
|
Ban Liên lạc Cựu tù chính trị và tù
binh
|
3.645
|
246
|
|
|
Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp
|
162
|
180
|
|
|
Hội Đông y
|
0
|
530
|
|
|
Dự phòng các hội đặc thù
|
0
|
0
|
|
53
|
Liên hiệp các Tổ chức
Hữu nghị
|
6.134
|
6.764
|
|
54
|
Trường Đại học Y
khoa Phạm Ngọc Thạch
|
49.127
|
69.683
|
Dự phòng 11.397 triệu đồng
|
55
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
169.899
|
192.482
|
|
56
|
Trường Cán bộ thành
phố
|
10.590
|
10.590
|
|
57
|
Trường Thiếu sinh
quân
|
14.307
|
16.252
|
Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng: 900
triệu đồng
|
58
|
Bảo hiểm xã hội thành
phố
|
45.000
|
60.000
|
|
59
|
Hiệp hội doanh nghiệp
thành phố
|
1.000
|
2.000
|
Dự phòng 2.000 triệu đồng
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2014
Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013)
Đvt: triệu đồng
QUẬN - HUYỆN
|
TỔNG THU NSNN
NĂM 2014
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH QUẬN- HUYỆN NĂM 2014
|
Trong đó
|
Chỉ tiêu
pháp lệnh
|
Chỉ tiêu phấn
đấu
|
Thu điều tiết
Ngân sách quận - huyện
|
Thu bổ sung
từ Ngân sách thành phố
|
Nguồn Cải
cách tiền lương của quận - huyện đưa vào cân đối chi thường
xuyên năm 2014
|
Ghi thu quản
lý qua ngân sách
|
Tổng số
|
28.413.436
|
|
14.528.960
|
4.647.396
|
8.873.762
|
109.366
|
898.436
|
Quận 1
|
4.546.961
|
Tăng tối
thiểu 5% so với
chỉ tiêu pháp lệnh
|
610.168
|
459.700
|
94.124
|
9.383
|
46.961
|
Quận 2
|
715.951
|
365.558
|
121.465
|
224.909
|
2.733
|
16.451
|
Quận 3
|
1.995.772
|
534.695
|
341.487
|
164.106
|
5.330
|
23.772
|
Quận 4
|
582.038
|
401.790
|
99.141
|
263.288
|
6.323
|
33.038
|
Quận 5
|
1.204.146
|
575.940
|
232.282
|
308.627
|
3.885
|
31.146
|
Quận 6
|
667.720
|
621.304
|
136.889
|
422.257
|
6.438
|
55.720
|
Quận 7
|
2.340.483
|
439.521
|
217.650
|
195.936
|
9.952
|
15.983
|
Quận 8
|
652.207
|
699.934
|
122.852
|
505.955
|
920
|
70.207
|
Quận 9
|
536.293
|
519.809
|
93.932
|
399.548
|
36
|
26.293
|
Quận 10
|
1.408.463
|
513.109
|
256.486
|
214.469
|
2.691
|
39.463
|
Quận 11
|
735.582
|
527.527
|
131.774
|
368.646
|
2.525
|
24.582
|
Quận 12
|
891.405
|
625.825
|
181.418
|
403.984
|
13.018
|
27.405
|
Quận Phú Nhuận
|
1.433.643
|
407.340
|
269.278
|
111.351
|
3.068
|
23.643
|
Quận Gò Vấp
|
1.152.180
|
865.748
|
225.728
|
591.205
|
3.635
|
45.180
|
Quận Bình Thạnh
|
2.050.968
|
775.742
|
374.960
|
329.928
|
886
|
69.968
|
Quận Tân Bình
|
2.164.986
|
836.311
|
430.131
|
353.783
|
2.411
|
49.986
|
Quận Tân Phú
|
1.156.147
|
727.109
|
231.975
|
443.325
|
4.662
|
47.147
|
Quận Bình Tân
|
1.200.136
|
669.834
|
218.347
|
426.135
|
2.216
|
23.136
|
Quận Thủ Đức
|
961.404
|
744.001
|
145.085
|
455.674
|
9.638
|
133.604
|
Huyện Củ Chi
|
420.988
|
858.503
|
71.981
|
750.288
|
4.246
|
31.988
|
Huyện Hóc Môn
|
486.825
|
709.373
|
89.443
|
601.928
|
3.177
|
14.825
|
Huyện Bình Chánh
|
748.219
|
754.510
|
133.633
|
591.074
|
1.584
|
28.219
|
Huyện Nhà Bè
|
307.619
|
314.147
|
52.527
|
246.559
|
6.642
|
8.419
|
Huyện Cần Giờ
|
53.300
|
431.162
|
9.232
|
406.663
|
3.967
|
11.300
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2014
Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013)
Đvt: triệu đồng
Stt
|
Quận- huyện
|
Dự toán năm
2014 (*)
|
Bao gồm
|
I/ Chi thường
xuyên
|
Trong đó
|
II/ Ghi chi
quản lý qua ngân sách
|
Sự nghiệp
GD-ĐT
và
dạy nghề
|
Sự nghiệp y tế
|
Dự phòng
ngân sách
|
A
|
Tổng số
|
14.528.960
|
13.630.524
|
6.120.850
|
898.866
|
262.319
|
898.436
|
1
|
Quận 1
|
610.168
|
563.207
|
243.324
|
24.244
|
10.972
|
46.961
|
2
|
Quận 2
|
365.558
|
349.107
|
118.421
|
32.732
|
6.955
|
16.451
|
3
|
Quận 3
|
534.695
|
510.923
|
245.159
|
25.136
|
9.700
|
23.772
|
4
|
Quận 4
|
401.790
|
368.752
|
134.852
|
28.802
|
7.053
|
33.038
|
5
|
Quận 5
|
575.940
|
544.794
|
244.211
|
24.395
|
10.315
|
31.146
|
6
|
Quận 6
|
621.304
|
565.584
|
242.693
|
32.410
|
10.825
|
55.720
|
7
|
Quận 7
|
439.521
|
423.538
|
175.947
|
32.449
|
8.042
|
15.983
|
8
|
Quận 8
|
699.934
|
629.727
|
260.226
|
43.465
|
12.085
|
70.207
|
9
|
Quận 9
|
519.809
|
493.516
|
224.073
|
32.812
|
9.575
|
26.293
|
10
|
Quận 10
|
513.109
|
473.646
|
187.242
|
28.013
|
9.009
|
39.463
|
11
|
Quận 11
|
527.527
|
502.945
|
201.584
|
29.562
|
9.768
|
24.582
|
12
|
Quận 12
|
625.825
|
598.420
|
312.382
|
39.275
|
11.339
|
27.405
|
13
|
Quận Phú Nhuận
|
407.340
|
383.697
|
147.146
|
26.537
|
7.354
|
23.643
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
865.748
|
820.568
|
394.846
|
48.033
|
15.699
|
45.180
|
15
|
Quận Bình Thạnh
|
775.742
|
705.774
|
306.544
|
38.486
|
13.482
|
69.968
|
16
|
Quận Tân Bình
|
836.311
|
786.325
|
362.861
|
39.519
|
15.039
|
49.986
|
17
|
Quận Tân Phú
|
727.109
|
679.962
|
326.476
|
54.167
|
13.002
|
47.147
|
18
|
Quận Bình Tân
|
669.834
|
646.698
|
286.612
|
68.686
|
12.326
|
23.136
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
744.001
|
610.397
|
301.977
|
64.046
|
11.834
|
133.604
|
20
|
Huyện Củ Chi
|
858.503
|
826.515
|
407.157
|
41.785
|
16.033
|
31.988
|
21
|
Huyện Hóc Môn
|
709.373
|
694.548
|
391.819
|
25.465
|
13.448
|
14.825
|
22
|
Huyện Bình Chánh
|
754.510
|
726.291
|
347.619
|
57.770
|
14.046
|
28.219
|
23
|
Huyện Nhà Bè
|
314.147
|
305.728
|
130.154
|
27.813
|
5.867
|
8.419
|
24
|
Huyện Cần Giờ
|
431.162
|
419.862
|
127.525
|
33.264
|
8.551
|
11.300
|
(*) Dự toán chi ngân sách quận - huyện
năm 2014 chưa bố trí:
- Nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách thành
phố.
- Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung
ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
(**) Dự toán chi ngân sách quận - huyện
năm 2014 bao gồm khoản tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2014 (không kể tiền
lương và các khoản có tính chất lương) để thực hiện cải cách tiền lương.
TỶ
LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013)
STT
|
Quận - huyện
|
Các khoản
thu phân chia tỷ lệ %
|
Các khoản thu điều
tiết NSQH 100%
|
Tỷ trọng lệ
phí trước bạ nhà đất/ Tổng lệ phí trước bạ
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Môn bài các
DN do Chi cục thuế quản lý, thu khác thuế CTN, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp,
thu phí-lệ phí, thu khác của NS, thu xử phạt VPHC (*)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Quận 1
|
11%
|
11%
|
100%
|
8,2%
|
2
|
Quận 2
|
23%
|
23%
|
100%
|
23,8%
|
3
|
Quận 3
|
20%
|
20%
|
100%
|
9,3%
|
4
|
Quận 4
|
23%
|
23%
|
100%
|
8,9%
|
5
|
Quận 5
|
23%
|
23%
|
100%
|
6,1%
|
6
|
Quận 6
|
23%
|
23%
|
100%
|
10,6%
|
7
|
Quận 7
|
17%
|
17%
|
100%
|
26,3%
|
8
|
Quận 8
|
23%
|
23%
|
100%
|
12,0%
|
9
|
Quận 9
|
23%
|
23%
|
100%
|
15,4%
|
10
|
Quận 10
|
22%
|
22%
|
100%
|
7,0%
|
11
|
Quận 11
|
23%
|
23%
|
100%
|
8,1%
|
12
|
Quận 12
|
23%
|
23%
|
100%
|
12,5%
|
13
|
Quận Phú Nhuận
|
22%
|
22%
|
100%
|
9,0%
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
23%
|
23%
|
100%
|
8,7%
|
15
|
Quận Bình Thạnh
|
23%
|
23%
|
100%
|
8,2%
|
16
|
Quận Tân Bình
|
23%
|
23%
|
100%
|
7,8%
|
17
|
Quận Tân Phú
|
23%
|
23%
|
100%
|
11,0%
|
18
|
Quận Bình Tân
|
23%
|
23%
|
100%
|
17,8%
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
23%
|
23%
|
100%
|
9,9%
|
20
|
Huyện Củ Chi
|
23%
|
23%
|
100%
|
12,7%
|
21
|
Huyện Hóc Môn
|
23%
|
23%
|
100%
|
17,9%
|
22
|
Huyện Bình Chánh
|
23%
|
23%
|
100%
|
21,5%
|
23
|
Huyện Nhà Bè
|
23%
|
23%
|
100%
|
32,1%
|
24
|
Huyện Cần Giờ
|
23%
|
23%
|
100%
|
21,9%
|
(*) Các khoản thu từ xử phạt vi phạm
hành chính điều tiết theo nguyên tắc cấp nào ra quyết định xử phạt thì được điều
tiết 100% cho ngân sách cấp đó (trừ lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường
thủy nội địa).
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2014 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2014 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
5.750
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|