|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 552/QÐ-UBND-HC thủ tục hành chính nông nghiệp thẩm quyền Sở Nông nghiệp Đồng Tháp 2016
Số hiệu:
|
552/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 552/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 5 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ UỶ BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Tờ trình số 50/TTr-SNN ngày 10/5/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc
Sở Tư pháp tại Công văn số 473/STP-KSTTHC ngày 29/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân cấp
huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 90 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện: 13 thủ tục.
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã: 04 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau đây:
1. Quyết định số 371/QĐ-UBND-HC ngày
26/4/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện;
2. Quyết định số 680/QĐ-UBND-HC ngày
16/7/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính được giữ nguyên và thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Quyết định số 875/QĐ- UBND-HC ngày 30/8/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp về việc đính chính Quyết định số 680/QĐ-UBND-HC ngày 16/7/2013.
3. Quyết định số 1067/QĐ-UBND-HC
ngày 25/10/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
4. Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
nông nghiệp được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (tại mục XII –
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 893/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, SNN&PTNT, T (HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ UỶ BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND-HC ngày 18/5/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số trang
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng
trọt
|
|
1
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc
bảo vệ thực vật (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận
hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
1
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
5
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
13
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
21
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật.
|
25
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất
nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
28
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
35
|
8
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất
lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường
hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận hợp quy)
|
44
|
9
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất
lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường
hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh)
|
48
|
10
|
Cấp giấy công nhận cây đầu dòng
|
52
|
11
|
Cấp giấy công nhận vườn cây đầu
dòng
|
57
|
12
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng
|
62
|
13
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống
cây trồng nhóm 2 dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
66
|
14
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống
cây trồng nhóm 2 dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất
giống cây trồng
|
69
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y
cơ sở thu gom động vật, sản phẩm động vật
|
77
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y
cơ sở ấp trứng, sản xuất con giống.
|
86
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y
cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật.
|
95
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y
cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật.
|
104
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y
cơ sở giết mổ gia cầm.
|
114
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y
cơ sở giết mổ gia súc.
|
124
|
7
|
Cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản.
|
134
|
8
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
cơ sở chăn nuôi bò đực giống.
|
146
|
9
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
cơ sở chăn nuôi dê đực giống.
|
148
|
10
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
cơ sở chăn nuôi lợn đực giống.
|
150
|
11
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho
cơ sở chăn nuôi trâu đực giống.
|
152
|
12
|
Cấp chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở
chăn nuôi gia súc
|
154
|
13
|
Cấp chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở
chăn nuôi gia cầm.
|
164
|
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y - thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất
dùng trong thú y.
|
173
|
15
|
Cấp chứng chỉ hành nghề chẩn đoán,
kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.
|
182
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm
bệnh, phẫu thuật động vật
|
188
|
17
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y - thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa
chất dùng trong thú y.
|
196
|
18
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề xét
nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật.
|
205
|
19
|
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định
là tổ chức đạt chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAPH) cho bò
sữa, lợn, gia cầm, ong.
|
213
|
20
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề chẩn
đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.
|
215
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y - thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh
vật, hóa chất dùng trong thú y.
|
220
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
230
|
23
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra
ngoài tỉnh
|
235
|
24
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh
|
240
|
25
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật do địa phương quản lý
|
245
|
26
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham
gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong nước)
|
251
|
27
|
Kiểm dịch thủy sản và sản phẩm
thủy sản vận chuyển trong nước
|
259
|
28
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi
|
262
|
29
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi
|
265
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
1
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
268
|
2
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi
cá Tra thương phẩm
|
274
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
278
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
282
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
|
285
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm.
|
292
|
7
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm.
|
295
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá từ 20 Cv trở lên
|
302
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá dưới 20 Cv
|
306
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển quyền sở hữu
|
310
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
do đổi tên tàu
|
314
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê – mua tàu
|
318
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đối với trường hợp bị mất, rách, hư hỏng
|
322
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
326
|
15
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
áp dụng cho tàu có công suất từ 20 Cv trở lên
|
329
|
16
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản áp dụng cho trường hợp giấy phép hết hạn sử dụng
|
332
|
17
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản (áp dụng cho trường hợp mất, rách nát trong quá trình sử dụng)
|
335
|
18
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá (đối với tàu từ 20 Cv trở lên).
|
338
|
19
|
Đổi giấy phép khai thác thủy sản
(áp dụng cho trường hợp thay đổi về tàu, ngư cụ)
|
342
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
345
|
IV
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm
|
|
1
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép
khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh.
|
348
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và phụ lục II, III của CITES
|
352
|
3
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây
con
|
361
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
366
|
5
|
Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ
thuật và dự toán trồng rừng, trồng cây phân tán.
|
374
|
6
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm
không cùng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng
được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
390
|
7
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu.
|
394
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận (cấp mới, cấp
đổi, cấp bổ sung) trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
397
|
9
|
Đóng búa Kiểm lâm
|
403
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký để được cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
408
|
2
|
Thủ tục đăng ký để được cấp giấy
phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
411
|
3
|
Thủ tục đăng ký để được cấp giấy
phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm
vi bảo vệ đê cấp III
|
414
|
4
|
Thủ tục đăng ký để được cấp giấy
phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) xây dựng, nâng cấp, sửa chữa
đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III
|
417
|
VI
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
|
1
|
Xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm
|
420
|
2
|
Đăng ký lần đầu các nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
425
|
3
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
430
|
4
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
435
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy
chứng nhận sắp hết hạn
|
443
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy
chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
giấy chứng nhận ATTP
|
451
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV)
|
455
|
8
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
(NT2MV)
|
457
|
9
|
Công bố hợp quy
|
460
|
VII
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn,
nông thôn mới
|
|
1
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn
mới
|
466
|
2
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
468
|
3
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
498
|
4
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
529
|
5
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án
cánh đồng lớn
|
533
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số trang
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y
|
|
1
|
Kiểm dịch động vật và sản phẩm
động vật vận chuyển trong tỉnh
|
542
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm
|
|
1
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép
khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc huyện
|
550
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận (cấp mới, cấp
đổi, cấp bổ sung) trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
554
|
3
|
Đóng búa Kiểm lâm
|
560
|
4
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với:
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không
cùng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được
gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
566
|
5
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên,
rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu.
|
570
|
III
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn,
nông thôn mới
|
|
1
|
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
573
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án h trợ
phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3
|
575
|
3
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
583
|
4
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện
trong tỉnh
|
588
|
5
|
Cấp mới giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
594
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
597
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
600
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số trang
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp, kiểm lâm
|
|
1
|
Đăng ký khai thác rừng trồng tập
trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước h trợ của chủ rừng là hộ
gia đình.
|
602
|
2
|
Đăng ký khai thác cây trồng trong
vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán.
|
606
|
II
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn,
nông thôn mới
|
|
1
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng
liên kết và tiêu thụ nông sản
|
610
|
III
|
Lĩnh vực chăn nuôi, thú y
|
|
1
|
Cấp Sổ nuôi vịt chạy đồng
|
615
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 552/QÐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 552/QÐ-UBND-HC ngày 18/05/2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
2.702
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|