STT
|
Nội dung công việc
|
Mã số
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm chính
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
1
|
Hoàn
thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng, hoàn thiện các hệ
thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành
|
01126
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2025
|
Thông tư Hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành giáo dục được ban hành và đưa vào áp dụng
|
1.2
|
Xây dựng, hoàn thiện các bộ
chỉ tiêu thống kê khác
|
01127
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Các bộ chỉ tiêu thống kê được
ban hành
|
1.3
|
Triển khai áp dụng các văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống
kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của
Luật Thống kê
|
01128
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy phạm pháp luật
hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13
và Luật số 01/2021/QH15 được triển khai,
áp dụng thống nhất
|
1.4
|
Xây dựng, hoàn thiện các văn
bản pháp lý phục vụ công tác thống kê
|
0113
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Các văn bản pháp lý phục vụ
công tác thống kê được ban hành
|
1.5
|
Xây dựng, sửa đổi, hoàn thiện
chế độ báo cáo thống kê
|
01131
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Các văn bản pháp lý phục vụ
công tác thống kê được ban hành
|
1.6
|
Sửa đổi, bổ sung các văn bản
quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của tổ chức thống
kê Bộ, ngành
|
01132
|
Vụ TCCB
|
Cục CNTT
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của tổ chức thống kê ngành giáo dục
được ban hành
|
1.7
|
Cập nhật, sửa đổi, bổ sung
các văn bản hướng dẫn công tác thống kê chuyên ngành
|
01133
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Các văn bản hướng dẫn công
tác thống kê chuyên ngành giáo dục được cập nhật, ban hành
|
1.8
|
Cập nhật, hoàn thiện Quy chế
phối hợp giữa Bộ GDĐT và TCTK, giữa Bộ GDĐT và các bộ, ngành liên quan trong
công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu và thông tin thống kê
|
01134
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Quy chế phối hợp giữa Bộ GDĐT
và TCTK, giữa Bộ GDĐT và các bộ, ngành liên quan trong công tác thống kê,
chia sẻ dữ liệu và thông tin thống kê được cập nhật và ban hành
|
1.9
|
Kiện toàn mô hình tổ chức đối
với tổ chức thống kê bộ, ngành; củng cố nhân lực làm thống kê
|
0123
|
Vụ TCCB
|
Cục CNTT
|
2021
|
2030
|
- Kiện toàn mô hình tổ chức;
- Kiện toàn các chức danh
Lãnh đạo và bổ sung nguồn nhân lực;
- Đề xuất bổ sung nhân lực;
- Số lượng công chức làm công
tác thống kê.
|
1.10
|
Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn
nhân lực chất lượng cao
|
01311
|
Vụ TCCB
|
Vụ KHCN &MT và Các đơn vị liên quan
|
|
Hằng năm
|
Tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực
chất lượng cao được ban hành
|
1.11
|
Nghiên cứu cơ chế, chính sách
đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao
|
01312
|
Vụ TCCB
|
Vụ KHTC, Vụ KHCN &MT, Cục CNTT và các đơn vị liên quan
|
|
Hằng năm
|
Cơ chế, chính sách đãi ngộ đối
với nguồn nhân lực chất lượng cao theo quy định của nhà nước được ban hành
|
1.12
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch
tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
01313
|
Vụ TCCB
|
Các đơn vị liên quan
|
|
Hằng năm
|
Kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận
nhân lực chất lượng cao được ban hành và thực hiện
|
1.13
|
Xây dựng chính sách, chế độ
huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học
dữ liệu, công nghệ thông tin
|
01321
|
Vụ TCCB
|
Vụ KHTC, Vụ KHCN &MT, Cục CNTT và các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Chính sách, chế độ huy động
và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin được ban hành
|
1.14
|
Huy động các chuyên gia, nhà
khoa học trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống
kê
|
01322
|
Cục CNTT
|
Vụ TCCB
|
2022
|
2030
|
Danh sách, kèm thông tin
trích ngang liên quan của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa
học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy động tham gia vào các hoạt động thống
kê
|
1.15
|
Đề nghị hỗ trợ kỹ thuật từ
các tổ chức quốc tế về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông
tin
|
01323
|
Cục CNTT
|
Cục HTQT
|
|
Hằng năm
|
Chuyên gia của các tổ chức quốc
tế về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin tham gia các
khóa đào tạo, dự án hỗ trợ kỹ thuật, các hội thảo, hội nghị trực tiếp, trực
tuyến…
|
1.16
|
Tổ chức các khóa học, lớp bồi
dưỡng về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin…với sự tham
gia giảng dậy của các chuyên gia
|
01324
|
Cục CNTT
|
Vụ TCCB
|
|
Hằng năm
|
- Các khóa học, lớp bồi dưỡng
được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin tham gia giảng dạy;
- Các công chức, viên chức
tham dự các khóa học, lớp bồi dưỡng.
|
1.17
|
Nghiên cứu tiêu chí ưu tiên sử
dụng nhân lực tại chỗ trong kế hoạch tuyển dụng người làm công tác thống kê
|
01331
|
Vụ TCCB
|
Cục CNTT
|
2022
|
2030
|
Các tiêu chí ưu tiên sử dụng
nhân lực tại chỗ được ban hành
|
1.18
|
Nghiên cứu, đề xuất và áp dụng
các hình thức khuyến khích học tập đa dạng, phong phú trong hệ thống thống kê
|
01441
|
Cục CNTT
|
|
|
Hằng năm
|
- Hình thức khuyến khích học
tập kiến thức thống kê phù hợp;
- Chất lượng công chức, viên
chức trong hệ thống thống kê được nâng cao.
|
1.19
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng và
xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại
Bộ
|
01451
|
Cục CNTT
|
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện
trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê
|
1.20
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng hàng năm, 5 năm
|
01453
|
Cục CNTT
|
Vụ TCCB
|
|
Hằng năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm
|
1.21
|
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi
dưỡng cho người làm công tác thống kê tại Bộ
|
01454
|
Cục CNTT
|
Vụ TCCB
|
|
Hằng năm
|
- Các khóa đào tạo, bồi dưỡng
cho người làm công tác thống kê được được tổ chức;
- Các học viên tham dự các
khóa đào tạo, bồi dưỡng do bộ, ngành hoặc do Tổng cục Thống kê tổ chức.
|
1.22
|
Hợp tác, liên kết với các tổ
chức trong nước và quốc tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
0146
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
Hằng năm
|
- Xây dựng chương trình đào tạo,
giáo trình, bài giảng, đội ngũ giảng viên…;
- Các khóa đào tạo, bồi dưỡng;
- Các học viên được đào tạo,
bồi dưỡng.
|
2
|
Xây
dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống
kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát lại tiêu chuẩn thống
kê đang sử dụng
|
02231
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2025
|
2026
|
Tiêu chuẩn thống kê được rà
soát
|
2.2
|
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn
thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
02233
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2026
|
2030
|
Tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế
hoạch và Đầu tư ban hành ban hành được triển khai áp dụng trong ngành giáo dục
|
2.3
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức
các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0241
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2024
|
2025
|
Kế hoạch áp dụng các quy
trình sản xuất thông tin thống kê được ban hành và triển khai
|
2.4
|
Triển khai các hoạt động thống
kê đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0242
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2024
|
2025
|
Các quy trình sản xuất thông
tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
2.5
|
Cụ thể hóa các văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
02421
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2024
|
2030
|
Các văn bản hướng dẫn áp dụng
thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê được ban hành
|
2.6
|
Áp dụng quy trình sản xuất
thông tin thống kê tiên tiến trong các nhóm lĩnh vực hoạt động chuyên ngành
|
02423
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2023
|
2030
|
Các quy trình sản xuất thông
tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất trong các nhóm lĩnh vực hoạt
động chuyên ngành
|
3
|
Hiện
đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đa dạng hoá hình thức thu thập
thông tin thống kê
|
03111
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2021
|
2030
|
Xây dựng các phần mềm phục vụ
thu thập thông tin thống kê (Hệ thống cung cấp thông tin trực tuyến; phần mềm
thu thập thông tin trên thiết bị di động; Phần mềm khai thác dữ liệu hành
chính; Phần mềm khai thác dữ liệu từ chế độ báo cáo thống kê điện tử ...);
Các cuộc điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy.
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến,
hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra,
giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
03112
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2021
|
2030
|
Các hệ thống xử lý thông tin
thống kê; Các hệ thống công nghệ thông tin (phần cứng, phần mềm) phục vụ tất
cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê được ứng dụng
|
3.3
|
Xây dựng và thường xuyên cập
nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ
quan quản lý nhà nước với Bộ Kế hoạch Đầu tư và các bộ, ngành liên quan
|
03122
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ
liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Bộ Kế
hoạch Đầu tư và các bộ, ngành liên quan được ban hành
|
3.4
|
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ
liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống
kê
|
03123
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Các chỉ tiêu thống kê được sản
xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính và nguồn dữ liệu sẵn có
|
3.5
|
Tích hợp các cuộc điều tra thống
kê có cùng lĩnh vực và đối tượng
|
03131
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Các cuộc điều tra thống kê được
tích hợp
|
3.6
|
Tin học hóa toàn bộ quy trình
điều tra thống kê
|
03132
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2023
|
2030
|
Các bước trong quy trình điều
tra thống kê được tin học hóa
|
3.7
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ
thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
03133
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2025
|
2030
|
Các giải pháp thông minh (AI)
hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin được áp dụng
|
3.8
|
Rà soát, đánh giá và xác định
danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống
kê
|
03145
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2023
|
2030
|
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ
công tác thống kê;
- Giải pháp sử dụng dữ liệu mở
của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê.
|
3.9
|
Nghiên cứu áp dụng mô hình,
công nghệ quản trị dữ liệu tập trung
|
03211
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2023
|
2030
|
- Các mô hình, công nghệ quản
trị dữ liệu được áp dụng trong công tác thống kê;
- Các đánh giá và xác định
danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê…được báo cáo;
- Hệ thống quản trị dữ liệu
hiện đại được thiết lập và đưa vào sử dụng, bảo đảm an toàn, an ninh dữ liệu.
|
3.10
|
Xây dựng và triển khai Đề án
xây dựng cơ sở dữ liệu tại các Bộ, ngành
|
03222
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục
được xây dựng phục vụ công tác thống kê
|
4
|
Đổi
mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến
thông tin thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nghiên cứu khung lý thuyết,
mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0421
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Khung lý thuyết, mô hình,
phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê hiện đại được nghiên cứu và
đề xuất áp dụng
|
4.2
|
Áp dụng khung lý thuyết chung
được xây dựng để thực hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê
|
04221
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
2030
|
Các báo cáo/chuyên đề phân
tích, dự báo có áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân
tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
4.3
|
Áp dụng công cụ phần mềm tiên
tiến đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê
|
04222
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
Tháng 4/2021
|
2030
|
Các chuyên đề phân tích và dự
báo được áp dụng công cụ hiện đại
|
4.4
|
Tổ chức thu thập, sử dụng số
liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ
trách
|
04223
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Hệ thống số liệu thống kê phục
vụ công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát
|
4.5
|
Rà soát lại các chỉ tiêu được
biên soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê
quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành được ban hành
|
04311
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Danh mục chỉ tiêu kinh tế -
xã hội được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
4.6
|
Tăng cường biên soạn thông
tin thống kê về vùng kinh tế-xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu
kinh tế số, logistic
|
04312
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Các thông tin thống kê về kinh
tế xã hội tháng, quý, năm, các phân tích và dự báo thống kê có biên soạn
thông tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ
tiêu kinh tế số, logistic được biên soạn
|
4.7
|
Cập nhật, hoàn thiện, đổi mới
nội dung biên soạn thông tin thống kê phục vụ công tác quản lý chỉ đạo, điều
hành của Bộ, các cuộc họp của Lãnh đạo Bộ
|
043110
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Thông tin thống kê được trình
bày đa dạng (biểu đồ, đồ thị, lời văn phân tích, âm thanh, hình ảnh,...) dưới
dạng số, truy cập thuận lợi qua các thiết bị thông minh
|
4.8
|
Biên soạn đầy đủ, chi tiết chỉ
tiêu thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê
|
0433
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
- Các chỉ tiêu thuộc các hệ
thống chỉ tiêu thống kê được biên soạn đầy đủ chi tiết;
- Năm 2025: 85% các chỉ tiêu
thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê được biên soạn và công bố theo tiêu chuẩn
thống kê Việt Nam;
- Năm 2030: 95%.
|
4.9
|
Biên soạn đầy đủ các chỉ tiêu
thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành
và các Hệ thống chỉ tiêu thống kê khác được phân công
|
04331
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Báo cáo hàng năm
|
4.10
|
Đa dạng hóa hình thức, nội
dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0441
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố,
cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.11
|
Sử dụng mạng xã hội
(facebook, zalo), phương tiện truyền thông, trang web của các Bộ, ngành để phổ
biến thông tin thống kê
|
04411
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
Hằng năm
|
- Thông tin thống kê được phổ
biến bằng hình thức mới;
- Thông tin thống kê ngành
giáo dục được tích hợp, chia sẻ.
|
4.12
|
Phổ biến các thông tin thống
kê theo các chỉ tiêu thống kê mới được quy định trong Nghị định quy định Hệ
thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (Theo Luật
Thống kê năm 2021)
|
04412
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
Hằng năm
|
Thông tin thống kê các chỉ
tiêu mới được phổ biến trong các ấn phẩm thống kê, như: Tài liệu phổ biến
thông tin thống kê ngành hàng năm; Niên giám thống kê ngành giáo dục…
|
5
|
Đẩy
nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
05
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng và thực hiện Đề án
chuyển đổi số trong hệ thống thống kê bộ, ngành
|
05232
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2023
|
2030
|
Đề án chuyển đổi số trong hệ thống
thống kê bộ, ngành được xây dựng và thực hiện
|
5.2
|
Chuyển đổi số trong hoạt động
thống kê
|
0524
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2023
|
2030
|
Các hoạt động thống kê được
thực hiện chuyển đổi số
|
5.3
|
Tư liệu hóa các hoạt động thống
kê
|
0533
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
- Quy trình tư liệu hóa các
hoạt động thống kê được chuẩn hóa;
- Xây dựng cơ sở dữ liệu để số
hóa; đưa thông tin, lưu trữ thông tin;
- Các hoạt động thống kê được
tư liệu hóa.
|
6
|
Đẩy mạnh
hoạt động nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo
|
07
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng
phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê phục vụ công tác thống kê của
bộ, ngành
|
07145
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
2022
|
2030
|
Các đề tài/chuyên đề về
phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến được nghiệm thu và
đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê ngành giáo dục
|
7
|
Tăng
cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống
kê
|
09
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Dự toán kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0911
|
Cục CNTT
|
Vụ Kế hoạch-Tài chính
|
|
Hằng năm
|
Dự toán kinh phí thực hiện
CLTK 21-30 hàng năm được phê duyệt
|
7.2
|
Phân bổ kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0912
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính
|
Cục CNTT
|
|
Hằng năm
|
Kinh phí thực hiện CLTK được
phân bổ cho các đơn vị thực hiện
|
7.3
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp
khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước
|
0913
|
Cục CNTT
|
Vụ Kế hoạch-Tài chính
|
|
Hằng năm
|
Kinh phí thực hiện CLTK từ
các nguồn khác được huy động và phân bổ để thực hiện
|
7.4
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0921
|
Cục CNTT
|
Vụ Kế hoạch-Tài chính
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm thực
hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
7.5
|
Phân bổ kinh phí Đề án tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0922
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính
|
Cục CNTT
|
2022
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng
năm được phân bổ cho các đơn vị thực hiện
|
7.6
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0931
|
Cục CNTT
|
Vụ Kế hoạch-Tài chính
|
2023
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm cho
từng hoạt động hoặc nội dung của Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc
gia thực hiện tại Bộ Giáo dục và Đào tạo được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
7.7
|
Phân bổ kinh phí Đề án xây dựng
cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0932
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính
|
Cục CNTT
|
2024
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng
năm được phân bổ cho các đơn vị thực hiện
|
7.8
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án tăng cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục
vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê)
|
0941
|
Cục CNTT
|
Vụ Kế hoạch-Tài chính
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh phí thực hiện Đề
án hàng năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
7.9
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề
án tăng cường năng lực thống kê quốc gia
|
0942
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính
|
Cục CNTT
|
2024
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án được
phân bổ cho các đơn vị thực hiện:
- Phương tiện và trang thiết
bị làm việc của tổ chức thống kê bộ được tăng cường;
- Có Kế hoạch phân bổ kinh
phí cho từng hoạt động (bao gồm hoạt động về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực:
Đào tạo, bồi dưỡng).
|
8
|
Xây
dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK 21-30
|
102
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Xây dựng Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
của Bộ, ngành
|
10221
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
Tháng 12/2022
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
được ban hành
|
8.2
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 của Bộ, ngành
|
10222
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 được
cập nhật
|
8.3
|
Hội nghị cấp Bộ, ngành do các
Bộ, ngành chủ trì
|
1032
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
Tháng 12/2022
|
01 hội nghị do Bộ, ngành chủ
trì
|
9
|
Tổ
chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
11
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Áp dụng phần mềm theo dõi thực
hiện CLTK21-30
|
1132
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
Hằng năm
|
Kết quả thực hiện CLTK21-30
hàng năm được báo cáo trên phần mềm
|
9.2
|
Theo dõi thường xuyên quá
trình thực hiện CLTK21-30
|
1141
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện
CLTK21-30 hàng năm
|
9.3
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
11432
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 12/2025
|
Báo cáo sơ kết của Bộ
|
9.4
|
Tổng kết tình hình thực hiện
CLTK21-30 tại bộ, ngành
|
11442
|
Cục CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 12/2030
|
- Báo cáo tổng kết của Bộ (Từ
Tháng 7-10/2030);
- Tổ chức Hội nghị tổng kết
(Tháng 10-12/2030).
|