|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 545/QĐ-UBND 2023 phê duyệt thủ tục hành chính đất đai Sở Tài nguyên Phú Thọ
Số hiệu:
|
545/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 545/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 17
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TT-TNMT ngày 14/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục
hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh xây dựng
quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy
đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện
tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực đất đai tại Quyết định này thay thế các nội dung quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai công bố tại Quyết định
số 2566/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG
|
I. Lĩnh vực thu hồi, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất kinh doanh,
phi nông nghiệp
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
5
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
6
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
7
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
|
8
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng
con người
|
|
9
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
(trong trường hợp khu đất thu hồi là đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của
UBND cấp xã)
|
|
II. Lĩnh vực đăng ký đất
đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Đính chính giấy chứng nhận đã
cấp (trường hợp GCN do UBND tỉnh cấp)
|
|
2
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
3
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
(trường hợp trình UBND tỉnh)
|
|
4
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện (trường hợp GCN do UBND tỉnh cấp)
|
|
III. Lĩnh vực bồi thường hỗ
trợ tái định cư
|
1
|
Phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ tái định cư
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
I. Lĩnh vực thu hồi, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
|
II. Lĩnh vực đăng ký đất
đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
2
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
|
4
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
5
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
6
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
7
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
8
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
9
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
10
|
Đính chính giấy chứng nhận đã
cấp (trường hợp GCN do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp)
|
|
11
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện (trường hợp GCN do Sở Tài nguyên và Môi
trường cấp)
|
|
12
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
14
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
16
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
19
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
20
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
(trường hợp đã có quyết định chuyển hình thức)
|
|
21
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
|
III. Lĩnh vực đăng ký biện
pháp bảo đảm
|
1
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
3
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
4
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
5
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG
TTHC
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
I. Lĩnh vực
thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
1. Thủ tục:
Chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu
tư sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
7 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở
xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở
TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
7 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
4,5 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng
|
0,25 ngày
|
|
quả của Sở TN&MT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
16 ngày
|
2. Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
TTHC tại Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho
công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
3. Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
không phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở
xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
4. Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với
tổ chức
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
5. Điều chỉnh
quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
7 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
TTHC tại Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,5 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
6. Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở
xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở
TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho
công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,25 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
7 ngày
|
7. Gia hạn
sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở
xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở
TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,25 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
7 ngày
|
8. Thủ tục
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất,
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2,25 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở
xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,25 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
7 ngày
|
9. Thủ tục
thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng (trong trường hợp khu đất thu hồi là đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, đất nông nghiệp thuộc quỹ
đất công ích của UBND cấp xã).
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
II. Lĩnh vực
đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất
1. Thủ tục:
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp GCN do UBND tỉnh cấp)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả
thẩm định tại Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ cho công chức,
viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 12.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 12.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,25 ngày
|
Bước 12.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
2. Thủ tục:
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
9,75 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
12 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở
xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt kết quả thẩm định tại
Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ cho công chức,
viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 12.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 12.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2 ngày
|
Bước 12.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
3. Thủ tục:
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng (Trường hợp trình UBND tỉnh)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
7,25 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt kết quả thẩm định tại
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ cho công chức,
viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 12.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 12.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,25 ngày
|
Bước 12.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
18 ngày
|
4. Thủ tục:
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (trường hợp GCN do
UBND tỉnh cấp)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Bước 2
|
Phân công kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Bước 4
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Bước 5
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Bước 7
|
Xét duyệt kết quả thẩm định và
trình lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Bước 8
|
Xét duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ cho công chức,
viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 12
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 12.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
Bước 12.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
Bước 12.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 12.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 12.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 12.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
III. Lĩnh vực
bồi thường hỗ trợ tái định cư
1. Thủ tục:
Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở
xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. Lĩnh vực
thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
1. Thủ tục:
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5,75 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
8 ngày
|
II. Lĩnh vực
đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất
1. Thủ tục:
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
15,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên VP ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
18 ngày
|
2. Thủ tục:
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản
lý
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
11,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên VP ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày
|
3. Thủ tục:
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày
01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều
kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
11,75 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
11 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt kết quả thẩm định và
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
35 ngày
|
4. Thủ tục:
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
4.1. Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn
4.1.1. Trường hợp xác nhận
thay đổi trên GCN đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
4,75 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
4.1.2. Trường hợp cấp mới
GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
2,75 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
VĂN PHÒNG ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của VĂN PHÒNG ĐKĐĐ(đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2,75 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
4.2. Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
1,25 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin
hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn
phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ.
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên VP ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
8 ngày
|
5. Thủ tục:
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên VP ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
3 ngày
|
6. Thủ tục:
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông
tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩ vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
6.1. Trường hợp xác nhận
thay đổi trên GCN đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
4,75 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
6.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
2,75 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
Văn phòng ĐKĐĐ đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2,75 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
7. Thủ tục:
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên VP ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
8. Thủ tục:
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
8.1. Trường hợp xác nhận
thay đổi trên GCN đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
12 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
8.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công kiểm tra, xác minh
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
7 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
4,5 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
9. Thủ tục:
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
2,25 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
7 ngày
|
10. Thủ tục:
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp GCN do Sở Tài nguyên và Môi trường
cấp)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
ghi nội dung đính chính lên GCN
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ xét duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
11. Thủ tục:
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (trường hợp GCN do Sở
Tài nguyên và Môi trường cấp)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Bước 4
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Bước 5
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Bước 7
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
12. Thủ tục:
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều
kiện thì gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài
chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
Văn phòng ĐKĐĐ đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
4 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
3,5 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt kết quả thẩm định và
trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
19 ngày
|
13. Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
4 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt kết quả thẩm định và
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
21 ngày
|
14. Thủ tục:
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông
báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
4,25 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
21 ngày
|
15. Thủ tục:
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3 ngày
|
|
định nghĩa vụ tài chính
|
|
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
4 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
4,5 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
16. Thủ tục:
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông
báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
4 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
4,5 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
17. Thủ tục:
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý
nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh
nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia
đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
17.1. Trường hợp xác nhận
thay đổi trên GCN đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
|
phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông
tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển
thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa
vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ
sung thêm thông tin.
|
|
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông
báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
17.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
VĂN PHÒNG ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của
VĂN PHÒNG ĐKĐĐ(đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc
gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển
sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả
thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
18. Thủ tục:
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do
bị mất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2,75 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
19. Thủ tục:
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền
19.1. Trường hợp xác nhận
thay đổi trên GCN đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
8 ngày
|
19.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2,75 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt kết quả thẩm định và
trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
20. Thủ tục:
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao
đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất (Trường hợp đã có quyết định chuyển hình thức)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ
điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ
sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông
tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang
Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này)
và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên VP ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
21. Thủ tục:
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, kiểm
tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi
cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt kết quả thẩm định
và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
III. Lĩnh
vực đăng ký biện pháp bảo đảm
1. Thủ
tục: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ
|
0,35 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ
|
0,1ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
2. Thủ
tục: Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ
|
0,35 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
3. Thủ tục:
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ
|
0,35 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
4. Thủ tục:
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký
thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ
|
0,35 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
5. Thủ tục:
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán
nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ).
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ
|
0,35 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 545/QĐ-UBND ngày 17/03/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|