|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
540/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 540/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
14 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới;
sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới;
sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 26/TTr-SVHTTDL ngày
06/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng
Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND
tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quy trình được
phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 540/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND
Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lần đầu giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình 1.012080.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở VH,TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và GĐ
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình 1.012081.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và GĐ
|
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở VH,TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và GĐ
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình 1.012082.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và GĐ
|
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Văn hóa,
TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và GĐ
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc
tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thành
lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài được thành lập tại Việt
Nam 1.006412.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Liên thông với
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng quản lý Văn
hóa và GĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Văn hóa,
TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1.001802.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Liên thông với
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Văn hóa,
TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn
hóa
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
2.001631.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng quản lý Di sản
văn hóa
|
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
2 ngày
|
Phòng quản lý Di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện
vật
1.003835.000.00.00.H50
|
100 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông
với UBND tỉnh, Bộ Văn hóa, TT&DL, TTCP
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
29 ngày
|
Phòng quản lý Di sản
văn hóa
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo tờ trình, thành, lập Hội đồng thẩm định
- Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật
- Báo kết quả Thẩm định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
24 ngày
|
|
Chuyên viên (Hội
đồng thẩm định)
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Phòng quản lý Di sản
văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ
|
50 ngày
|
Bộ VHTTDL
|
|
Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh theo dõi
|
Bước 8
|
Ban hành Quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
Không quy định thời
gian
|
Thủ tướng Chính
phủ
|
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính Thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ
thông báo quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
1.004650.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và GĐ
|
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Văn hóa,
TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và GĐ
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính Thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
1.004639.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Liên thông UBND
tỉnh
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng quản lý Văn
hóa và GĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Văn hóa,
TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
1.004666.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Liên thông UBND
tỉnh
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng quản lý Văn
hóa và GĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Văn hóa,
TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
1.004662.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Liên thông UBND
tỉnh
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng quản lý Văn
hóa và GĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Văn hóa,
TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính Thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Triển
lãm, Nhiếp Ảnh: 01 TTHC
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
2.001496.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Văn hóa,
TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng quản lý Văn hóa
& GĐ
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính Thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thư viện: 02
TTHC
|
|
|
|
Liên thông UBND
tỉnh
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
1.008895.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tinh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng quản lý Văn
hóa và GĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Văn hóa,
TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
1.008896.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Liên thông UBND
tỉnh
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng quản lý Văn
hóa và GĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Văn hóa,
TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Thư viện:
02 TTHC
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
1008898.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Phòng VH&TT
huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét; thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
7 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
5 ngày
|
UBND huyện
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng VH&TT
huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận tiếp nhận
và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
1.008899.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Phòng VH&TT
huyện
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét; thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
7 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
5 ngày
|
UBND huyện
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng VH&TT
huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận tiếp nhận
và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
1
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với
địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)
1.012084.H50
|
12 giờ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận
và TKQ UBND xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08 giờ
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
7 giờ
|
|
Công chức
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 giờ
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2,5 giờ
|
UBND xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND xã
|
Công chức
|
2
|
Huỷ bỏ quyết định cấp tiếp
xúc
1.012085.H50
|
12 giờ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08 giờ
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
7 giờ
|
|
Công chức
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 giờ
|
|
Lãnh UBND xã
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2,5 giờ
|
UBND xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND xã
|
Công chức
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện:
02 TTHC
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
1.008901.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
7 ngày
|
|
Công chức
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
5 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND xã
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND xã
|
Công chức
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
1.008902.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
7 ngày
|
|
Công chức
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
5 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND xã
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND xã
|
Công chức
|
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 540/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
205
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|