|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5396/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Nghệ An
Số hiệu:
|
5396/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Đinh Viết Hồng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5396/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 06 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7078/TTr-STNMT ngày 26 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh
vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản tý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, tỉnh Nghệ
An, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường: 14 thủ tục hành
chính.
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam: 11 thủ tục hành chính.
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 01 thủ tục hành chính.
4. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã: 03 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 3908/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực môi
trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Đông
Nam; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- VPCP (Để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (Đ/c Hồng);
- Phó Văn phòng UBND tỉnh
(Đ/c Bảy);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu; VT, KSTT (Nam).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Viết Hồng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ,
TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết cấp tỉnh
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức, địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
- Thời hạn chuyển hồ sơ: 01 ngày làm việc kể từ
thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn chỉnh sửa báo cáo đánh giá tác động
môi trường: 10 ngày làm việc kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định.
- Thời hạn đề nghị phê duyệt: 04 ngày làm việc kể
từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt đã được
bổ sung, chỉnh sửa đầy đủ theo Kết luận của Hội đồng thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời hạn trả kết quả: 01 ngày làm việc.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông tỉnh (Tầng 3, UBND tỉnh Nghệ An, số 03,
đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 31, đường Quang Trung, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An);
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.
gov.vn
|
Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết
số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác dụng môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017
của UBND tỉnh ban hành quy định về trình tự và thủ tục thực hiện dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
2.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
08 làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực liếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông tỉnh (Tầng 3, UBND tỉnh Nghệ An, số 03,
đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 31, đường Quang Trung, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An);
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.
gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác dụng môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017
của UBND tỉnh ban hành quy định về trình tự và thủ tục thực hiện dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
3.
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường:
+ Đối với dự án không tiến hành lấy mẫu phân tích
các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ;
+ Đối với dự án phải tiến hành lấy mẫu phân tích
các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
|
4.
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo
cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất,
công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án.
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
|
5.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tỉnh đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian hoàn
thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của
Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất;
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp
Giấy xác nhận hết hạn)
|
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tỉnh đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời:
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian
hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của
Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất;
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp
Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
của tổ chức, cá nhân.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của
Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất;
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Trường hợp có phương án và báo
cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tỉnh đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Thời hạn thẩm định: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn chỉnh sửa: 10 ngày làm việc kể từ ngày
họp Hội đồng thẩm định.
- Thời hạn đề nghị phê duyệt: 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số
42/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác dụng môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
|
9.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tỉnh đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn chỉnh sửa: 10 ngày làm việc kể từ ngày
họp Hội đồng thẩm định.
- Thời hạn đề nghị phê duyệt: 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số
42/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác dụng môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
|
10.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường thẩm định
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tỉnh đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn chỉnh sửa: 10 ngày làm việc kể từ ngày
họp Hội đồng thẩm định.
- Thời hạn đề nghị phê duyệt: 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số
42/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác dụng môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi
trường thẩm định không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn chỉnh sửa: 10 ngày làm việc kể từ ngày
họp Hội đồng thẩm định.
- Thời hạn đề nghị phê duyệt: 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số
42/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác dụng môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
12.
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với
hoạt động khai thác khoáng sản
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản.
|
13.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký.
- Thời hạn xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:
+ 10 ngày làm việc.
+ 20 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ
nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH,
trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời
gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 10 ngày còn lại
có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
*Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.
nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản
lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quản lý CTNH.
|
14.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký.
- Thời hạn xem xét cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:
+ 10 ngày làm việc.
+ 20 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn
thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý,
thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời
gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra
đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 10 ngày còn lại có trách
nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
* Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website:
http://dichvucong. nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản
lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý CTNH.
|
B
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ; Đối với dự án đầu tư trực tiếp; 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định và phê duyệt: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian chờ Chủ dự án nộp
phí thẩm định và thời gian chỉnh sửa hồ sơ của Chủ dự án).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý khu kinh tế Đông
Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.
nghean.gov.vn
|
Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số
42/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác dụng môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017
của UBND tỉnh ban hành quy định về trình tự và thủ tục thực hiện dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 về việc
ủy quyền Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết các dự án đầu tư
trong khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý khu kinh tế Đông
Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website: http://dichvucong.
nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017
của UBND tỉnh ban hành quy định về trình tự và thủ tục thực hiện dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 về việc
ủy quyền Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết các dự án đầu tư
trong khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
3.
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ
tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý khu kinh tế Đông
Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 35/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế,
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao;
- Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 về việc
ủy quyền Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết các dự án đầu tư
trong khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
4.
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước
thải tập trung khu công nghiệp và tự xử lý nước thải phát sinh.
|
Không quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý khu kinh tế Đông
Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 35/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế,
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao;
- Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 về việc
ủy quyền Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết các dự án đầu tư
trong khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
5.
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường:
+ Đối với dự án không tiến hành lấy mẫu phân tích
các chi tiêu môi trường để kiểm chứng: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
+ Đối với dự án phải tiến hành lấy mẫu phân tích
các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý khu kinh tế Đông
Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 về việc
ủy quyền Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết các dự án đầu tư
trong khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
6.
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo
cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công
nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
Không quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành
phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 về việc
ủy quyền Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết các dự án đầu tư
trong khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
7.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tỉnh đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định và phê duyệt: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian chờ Chủ dự án chỉnh
sửa hồ sơ).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý khu kinh tế Đông
Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số
42/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác dụng môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 5956/QĐ- UBND ngày 08/12/2017 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc ủy quyền Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường các dự án khai
thác khoáng sản trong khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp.
|
8.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định cùng một
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
* Thời hạn thẩm định và phê duyệt: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian chờ Chủ dự án chỉnh
sửa hồ sơ).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý khu kinh tế Đông
Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số
42/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác dụng môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 5956/QĐ- UBND ngày 08/12/2017 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc ủy quyền Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường các dự án khai
thác khoáng sản trong khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp.
|
9.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường thẩm định
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định và phê duyệt: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian chờ Chủ dự án
chỉnh sửa hồ sơ).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý khu kinh tế Đông
Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số
42/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác dụng môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 5956/QĐ- UBND ngày 08/12/2017 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc ủy quyền Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường các dự án khai
thác khoáng sản trong khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp.
|
10.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi
trường thẩm định không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định và phê duyệt: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian chờ Chủ dự án
chỉnh sửa hồ sơ).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý khu kinh tế Đông
Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Tùy theo dự án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số
42/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác dụng môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 5956/QĐ- UBND ngày 08/12/2017 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc ủy quyền Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường các dự án khai
thác khoáng sản trong khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp.
|
11.
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục
hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường
bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban quản lý khu kinh tế Đông
Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Quyết định số 5956/QĐ- UBND ngày 08/12/2017 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc ủy quyền Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường các dự án khai
thác khoáng sản trong khu kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp.
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức, địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
đến Bộ phận Một cửa liên thông tỉnh (Tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường
Thi, thành phố Vinh) hoặc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017
của UBND tỉnh ban hành quy định về trình tự và thủ tục thực hiện dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp xã
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
|
2.
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
|
3.
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của
Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng
nguồn gen.
|
Quyết định 5396/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5396/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|