1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 - 2018); tổng số 295
văn bản (86 Nghị quyết, 209 Quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 - 2018); tổng
số 239 văn bản (48 Nghị quyết, 148 Quyết định, 43 Chỉ thị).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 - 2018); tổng
số 15 văn bản (05 Nghị quyết, 10 Quyết định).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 -
2018); tổng số 58 văn bản (20 Nghị quyết, 38 Quyết định).
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1
|
Nghị quyết
|
16/2004/NQ-HĐND ngày 13/7/2004
|
Về chủ trương thực
hiện việc quản lý và nâng cấp các đường hẻm, xây dựng lại vỉa hè trung tâm
nội ô thành phố Cần Thơ
|
13/7/2004
|
|
2
|
Nghị quyết
|
22/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004
|
Về việc thành lập
Quỹ Quốc phòng, an ninh; Quỹ Phòng, chống lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một
số loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
01/01/2005
|
|
3
|
Nghị quyết
|
23/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004
|
Về việc bổ sung,
điều chỉnh mức thu của ngành Giáo dục - Đào tạo và chế độ chi hành chính sự
nghiệp
|
09/12/2004
|
|
4
|
Nghị quyết
|
38/2005/NQ-HĐND ngày 14/7/2005
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về
trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản
|
24/7/2005
|
|
5
|
Nghị quyết
|
79/2006/NQ-HĐND ngày 13/12/2006
|
Về các biện pháp chủ
yếu phòng, chống tham nhũng của thành phố Cần Thơ năm 2007 và những năm tiếp
theo
|
23/12/2006
|
|
6
|
Nghị quyết
|
80/2006/NQ-HĐND ngày 13/12/2006
|
Về các giải pháp đẩy
mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2007 và những năm tiếp theo
|
23/12/2006
|
|
7
|
Nghị quyết
|
11/2008/NQ-HĐND ngày 18/6/2008
|
Về việc thông qua Đề
án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ
|
28/6/2008
|
|
8
|
Nghị quyết
|
23/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008
|
Về công tác dân số
và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm
tiếp theo
|
07/12/2008
|
|
9
|
Nghị quyết
|
14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009
|
Về việc quyết định
định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo và Sở Y tế
|
19/12/2009
|
|
10
|
Nghị quyết
|
02/2010/NQ-HĐND ngày 25/6/2010
|
Ban hành Quy định về
mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức
chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ
|
05/7/2010
|
|
11
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND ngày 25/6/2010
|
Về chủ trương xây
dựng nếp sống văn hóa - văn minh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến
năm 2020
|
05/7/2010
|
|
12
|
Nghị quyết
|
23/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010
|
Về chủ trương khai
thác và phát triển quỹ đất thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2015, định
hướng đến năm 2020
|
01/01/2011
|
|
13
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011
|
Về việc thông qua
điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ
đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
29/7/2011
|
|
14
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Quy định mức
chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng
cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục số I của
Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008
|
01/01/2012
|
|
15
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Về việc quy định mức
chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức được cử đi học các lớp đào tạo,
bồi dưỡng
|
01/01/2012
|
|
16
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về việc quy định chế
độ, chính sách đối với lực lượng dân quân thường trực tại quận, huyện,
phường, xã, thị trấn
|
01/8/2012
|
|
17
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về số lượng, mức phụ
cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ
bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực
|
01/8/2012
|
|
18
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND 07/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ
chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất
|
01/01/2013
|
|
19
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về việc
thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ
đầu (2011 - 2015)
|
15/7/2012
|
|
20
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Quy định chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi tổ
chức các giải thể thao và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
01/01/2013
|
|
21
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
Quy định mức chi cho
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
15/7/2013
|
|
22
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
Về việc quy định mức
chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước.
|
01/8/2013
|
|
23
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
Về hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế cho Công an viên ở ấp và Ấp đội trưởng, Khu vực trưởng quân sự.
|
01/8/2013
|
|
24
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
Về việc quy định một
số chế độ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện ở xã, phường, thị trấn.
|
01/8/2013
|
|
25
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Về mức chi hỗ trợ
cho giáo viên mầm non
|
11/12/2013
|
|
26
|
Nghị quyết
|
13/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Về mức hỗ trợ phụ
cấp, thù lao của những người hoạt động tại Trung tâm văn hóa - Thể thao cấp xã
|
11/12/2013
|
|
27
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Quy định mức hỗ trợ
cho cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển
|
01/01/2014
|
|
28
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Về việc quy định mức
hỗ trợ đối với lãnh đạo chuyên trách tại các hội đặc thù
|
01/01/2014
|
|
29
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc quy định mức
chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các quận, huyện thực hiện
|
21/7/2014
|
|
30
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định mức hỗ trợ
đối với Cộng tác viên phòng, chống HIV/AIDS; phòng, chống dịch bệnh truyền
nhiễm; Dân số - kế hoạch hóa gia đình và Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
21/7/2014
|
|
31
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định mức hỗ trợ
Nhân viên y tế tại các khu vực thuộc phường, ấp thuộc thị trấn trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
21/7/2014
|
|
32
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc bổ sung Nghị
quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành
phố quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các Hội nghị, hội thảo
quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm, làm việc tại thành phố Cần
Thơ
|
15/12/2014
|
|
33
|
Nghị quyết
|
12/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc thông qua
bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
15/12/2014
|
|
34
|
Nghị quyết
|
13/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về đặt tên đường và
công trình công cộng
|
15/12/2014
|
|
35
|
Nghị quyết
|
14/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về mức chi nhuận
bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật
|
15/12/2014
|
|
36
|
Nghị quyết
|
16/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về mức hỗ trợ học
sinh trường dạy trẻ khuyết tật thành phố Cần Thơ
|
15/12/2014
|
|
37
|
Nghị quyết
|
17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về chính sách thu
hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn
2015-2020
|
15/12/2014
|
|
38
|
Nghị quyết
|
18/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Quy định về diện
tích nhà ở bình quân khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp cho
thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Cần Thơ
|
15/12/2014
|
|
39
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Quy định một số mức
chi đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải cơ sở
|
15/12/2014
|
|
40
|
Nghị quyết
|
20/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Quy định một số mức
chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật
|
15/12/2014
|
|
41
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII,
nhiệm kỳ 2011-2016
|
15/12/2014
|
|
42
|
Nghị quyết
|
01/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về hỗ trợ chi phí
học tập đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
|
20/7/2015
|
|
43
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về đặt tên đường,
đổi tên đường
|
20/7/2015
|
|
44
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt
động đối với cơ quan Viện kiểm soát nhân dân, Tòa án nhân dân, Thi hành án
dân sự
|
20/7/2015
|
|
45
|
Nghị quyết
|
04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về hỗ trợ kinh phí
mua đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
20/7/2015
|
|
46
|
Nghị quyết
|
05/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Quy định mức hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
20/7/2015
|
|
47
|
Nghị quyết
|
06/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về thu hút nguồn
nhân lực thể thao thành tích cao, giai đoạn 2015 - 2020
|
20/7/2015
|
|
48
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ 16 Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII,
nhiệm kỳ 2011-2016
|
20/7/2015
|
|
49
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
|
Kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội 05 năm (2016 - 2020)
|
14/12/2015
|
|
50
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
|
Quy định nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ
|
14/12/2015
|
|
51
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
|
Về đặt tên đường và
công trình công cộng
|
14/12/2015
|
|
52
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
|
Về hỗ trợ đào tạo
nghề cho lao động nông thôn và các đối tượng chính sách xã hội
|
01/01/2016
|
|
53
|
Nghị quyết
|
13/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
|
Về mức hỗ trợ khen
thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ và cụm, khối
thi đua
|
01/01/2016
|
|
54
|
Nghị quyết
|
14/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
|
Về hỗ trợ tiền ăn
đối với người già; hỗ trợ nhân viên làm việc tại Nhà nuôi dưỡng người già và
trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ
|
01/01/2016
|
|
55
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
|
Về chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ mười tám Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ,
khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
14/12/2016
|
|
56
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016
|
Về đặt tên, đổi tên
đường và công trình công cộng
|
08/01/2016
|
|
57
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Sửa đổi Nghị quyết
số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ
|
12/12/2016
|
|
58
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Quy định định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017
|
12/12/2016
|
|
59
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Sửa đổi Nghị quyết
số 08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về số
lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở
phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực
|
01/01/2017
|
|
60
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị
quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân
thành phố Cần Thơ về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh
|
01/01/2017
|
|
61
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc trang bị
phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên
địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
|
62
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc quy định một
số mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
|
01/01/2017
|
|
63
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc quy định mức
hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và phụ nữ mại dâm hoàn
lương
|
01/01/2017
|
|
64
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
Quy định mức thu
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố
Cần Thơ
|
08/01/2017
|
|
65
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
Về việc đặt tên
đường và công trình công cộng
|
08/01/2017
|
|
66
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
Quy định mức thu,
miễn, giảm các khoản phí, lệ phí
|
08/01/2017
|
|
67
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
Quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập
|
08/01/2017
|
|
68
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017
|
Về việc quy định mức
chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội
|
11/01/2017
|
|
69
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017
|
Về việc quy định nội
dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
11/01/2017
|
|
70
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017
|
Quy định mức
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào
ngân sách nhà nước
|
11/01/2017
|
|
71
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017
|
Quy định mức hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên
địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
01/01/2018
|
|
72
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017
|
Về mức hỗ trợ đối
với viên chức và người lao động làm việc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung
tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố
Cần Thơ
|
11/01/2017
|
|
73
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017
|
Về mức trợ cấp đặc
thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý
người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trực thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
|
11/01/2017
|
|
74
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ban hành Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách
trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020
|
01/01/2018
|
|
75
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định thời hạn
phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; thời gian
Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường
trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu
phục vụ công tác lập báo cáo
|
01/01/2018
|
|
76
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định nội dung,
định mức hỗ trợ đối với chi phí chuẩn bị và chi phí quản lý thực hiện dự án
theo cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 các xã trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
01/01/2018
|
|
77
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định phân cấp
thẩm quyền quyết định đối với tài sản công thuộc địa phương quản lý
|
01/8/2018
|
|
78
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Về việc đặt tên đường
|
01/8/2018
|
|
79
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức học phí
đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, giáo dục phổ thông
công lập năm 2018 - 2019
|
01/8/2018
|
|
80
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức học phí
đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học
2018-2019 đến năm học 2020-2021
|
01/8/2018
|
|
81
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Về việc quy định số
lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực
|
01/8/2018
|
|
82
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ
chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố bầu
|
07/12/2018
|
|
83
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Quy định chính
sách hỗ trợ đầu tư các dự án ngoài ngân sách nhà nước; chính sách hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
01/01/2019
|
|
84
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Quy định thưởng vượt
thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách
|
01/01/2019
|
|
85
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Quy định định mức
kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư các xã thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
01/01/2019
|
|
86
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày
05/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức hỗ trợ Nhân viên kiêm nhiệm
phục vụ đọc sách, báo tại Điểm Bưu điện - Văn hóa xã
|
01/01/2019
|
|
87
|
Quyết định
|
2929/1998/QĐ.UBT ngày 27/10/1998
|
V/v thực hiện chức
năng quản lý Nhà nước về kiểm tra, kiểm định các thiết bị áp lực và thiết bị
nâng
|
27/10/1998
|
|
88
|
Quyết định
|
76/1999/QĐ. UBT ngày 08/01/1999
|
V/v phê duyệt đồ án
quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm thành phố Cần Thơ
|
08/01/1999
|
|
89
|
Quyết định
|
57/1999/QĐ. UBT ngày 23/6/1999
|
V/v ban hành quy
định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành
chính các cấp; hồ sơ tư liệu lưới tọa độ, độ cao hệ thống mốc tọa độ, độ cao
địa chính các loại trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
08/7/1999
|
|
90
|
Quyết định
|
31/1999/QĐ. UBT ngày 27/7/1999
|
V/v phê duyệt quy
hoạch lũ tỉnh Cần Thơ
|
27/3/1999
|
|
91
|
Quyết định
|
89/1999/QĐ. UBT ngày 30/11/1999
|
V/v phê duyệt thiết
kế điều chỉnh quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu thương mại mở rộng
chợ Ô Môn, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ
|
30/11/1999
|
|
92
|
Quyết định
|
92/1999/QĐ. UBT ngày 20/12/1999
|
V/v phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao thị trấn
Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ
|
20/12/1999
|
|
93
|
Quyết định
|
50/2000/QĐ-UB ngày 31/7/2000
|
V/v phê duyệt thiết
kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư giai đoạn 1 Cái Sơn - Hàng Bàng,
xã An Bình, thành phố Cần Thơ
|
31/7/2000
|
|
94
|
Quyết định
|
65/2000/QĐ-UB ngày 27/10/2000
|
V/v phê duyệt thiết
kế quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu dân cư 91B, xã An Bình, thành
phố Cần Thơ
|
27/10/2000
|
|
95
|
Quyết định
|
58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001
|
V/v ban hành quy
định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện
thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Cần Thơ
|
01/10/2001
|
|
96
|
Quyết định
|
36/2002/QĐ-UB ngày 25/02/2002
|
V/v bổ sung đối
tượng được trang bị điện thoại di động và mức cước phí thanh toán tại Quyết
định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/02/2002
|
|
97
|
Quyết định
|
51/2002/QĐ-UB ngày 23/4/2002
|
V/v phê duyệt thiết
kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa thành
phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
23/4/2002
|
|
98
|
Quyết định
|
70/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002
|
V/v bổ sung đối
tượng được trang bị điện thoại di động và mức thanh toán cước phí điện thoại
di động tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND
tỉnh
|
29/5/2002
|
|
99
|
Quyết định
|
80/2002/QĐ-UB ngày 29/7/2002
|
V/v bổ sung đối
tượng được trang bị điện thoại cố định tại nhà riêng và mức cước phí thanh
toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh
|
29/7/2002
|
|
100
|
Quyết định
|
95/2002/QĐ-UB ngày 30/10/2002
|
V/v phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 giới hạn: Đường Trần Phú, Cách Mạng Tháng Tám,
rạch Bình Thủy, sông Khai Luông thành phố Cần Thơ
|
30/10/2002
|
|
101
|
Quyết định
|
107/2002/QĐ-UB ngày 27/11/2002
|
V/v phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Công ty Cổ phần Cần Đô - thuộc cồn Cái
Khế, thành phố Cần Thơ
|
27/11/2002
|
|
102
|
Quyết định
|
108/2002/QĐ-UB ngày 28/11/2002
|
V/v phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Công ty Cổ phần Thương mại - Du lịch -
Xây dựng Miền tây, khu vực cồn Cái Khế, thành phố Cần Thơ
|
28/11/2002
|
|
103
|
Quyết định
|
113/2002/QĐ-UB ngày 09/12/2002
|
V/v phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm IV Xuân Khánh - Hưng Lợi,
thành phố Cần Thơ
|
09/12/2002
|
|
104
|
Quyết định
|
37/2003/QĐ-UB ngày 24/3/2003
|
V/v sửa đổi, bổ sung
quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và
điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội Cần Thơ (ban hành
theo Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh Cần Thơ)
|
01/01/2003
|
|
105
|
Quyết định
|
223/2004/QĐ-UB ngày 26/02/2004
|
V/v đổi tên Ban quản
lý Khu chế xuất tỉnh Cần Thơ thành Ban Quản lý Khu chế xuất và Công nghiệp
thành phố Cần Thơ
|
26/02/2004
|
|
106
|
Quyết định
|
226/2004/QĐ-UB ngày 04/3/2004
|
V/v thành lập Nhà
nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ
|
04/3/2004
|
|
107
|
Quyết định
|
235/2004/QĐ-UB ngày 31/3/2004
|
V/v ban hành Nội quy
chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
15/4/2004
|
|
108
|
Quyết định
|
302/2004/QĐ-UB ngày 20/10/2004
|
V/v ban hành Quy
định về quản lý, sử dụng các cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
20/10/2004
|
|
109
|
Quyết định
|
23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005
|
Về chế độ chi hành
chính sự nghiệp
|
01/01/2005
|
|
110
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-UB ngày 10/6/2005
|
V/v sửa đổi, bổ sung
một số khoản tại Phụ lục số 4 của Quyết định số 23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
20/6/2005
|
|
111
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-UBND ngày 03/10/2005
|
V/v mức thu phí
trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn
giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản
|
13/10/2005
|
|
112
|
Quyết định
|
74/2005/QĐ-UBND ngày 06/12/2005
|
V/v phê duyệt phương
án chuyển đổi tổ chức quản lý từ Ban quản lý chợ, Tổ quản lý chợ loại III
sang hình thức Doanh nghiệp quản lý chợ
|
16/12/2005
|
|
113
|
Quyết định
|
33/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006
|
V/v điều chỉnh đô
thị Phong Điền là đô thị loại V theo đơn vị hành chính mới thuộc cụm kinh tế
- xã hội xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
24/5/2006
|
|
114
|
Quyết định
|
58/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006
|
Về việc phê duyệt Dự
án Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
23/6/2006
|
|
115
|
Quyết định
|
72/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006
|
Về ban hành Quy định
chế độ thông tin báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
|
26/10/2006
|
|
116
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007
|
V/v ban hành Quy
định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp
thuộc thành phố Cần Thơ
|
17/02/2007
|
|
117
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007
|
Về việc ban hành Quy
định tạm thời về quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở
|
09/4/2007
|
|
118
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-UBND ngày 12/3/2007
|
V/v ban hành Quy chế
phối hợp giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Cần Thơ trong
xây dựng và kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch
|
23/3/2007
|
|
119
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND ngày 24/4/2007
|
Về việc Quy định các
bề mặt giới hạn chướng ngại vật tại Cảng hàng không Cần Thơ
|
04/5/2007
|
|
120
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007
|
Về việc ban hành Quy
định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình,
chụp ảnh
|
24/5/2007
|
|
121
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007
|
Về việc ban hành
Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Luật Phòng,
chống tham nhũng
|
09/8/2007
|
|
122
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007
|
Về việc ban hành Quy
chế Tổ chức tiếp công dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
31/8/2007
|
|
123
|
Quyết định
|
34/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007
|
Về việc ban hành Quy
định về công tác phối hợp trong việc phòng chống tội phạm trên lĩnh vực bưu
chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
01/11/2007
|
|
124
|
Quyết định
|
37/2007/QĐ-UBND ngày 22/11/2007
|
Về việc ban hành Quy
chế Tổ chức và hoạt động của Bảo vệ dân phố
|
02/12/2007
|
|
125
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008
|
Về việc Ban hành Quy
chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp
về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
14/01/2008
|
|
126
|
Quyết định
|
56/2008/QĐ-UBND ngày 17/6/2008
|
Về việc ban hành Quy
định về đánh số và gắn biển số nhà
|
27/6/2008
|
|
127
|
Quyết định
|
63/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/2008
|
V/v ban hành Quy chế
phối hợp liên thông trong việc thẩm định và phê duyệt thiết kế phòng cháy
chữa cháy, cấp mã số thuế, khắc con dấu, cung cấp điện cho doanh nghiệp, nhà
đầu tư vào các Khu công nghiệp Cần Thơ
|
31/7/2008
|
|
128
|
Quyết định
|
99/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008
|
Về việc ban hành đơn
giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
25/12/2008
|
|
129
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 13/02/2009
|
Về việc ban hành Quy
chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất
|
23/02/2009
|
|
130
|
Quyết định
|
31/2009/QĐ-UBND ngày 23/4/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành
phố
|
23/4/2009
|
|
131
|
Quyết định
|
32/2009/QĐ-UBND ngày 07/5/2009
|
Về việc bãi bỏ các
văn bản quy phạm pháp luật
|
17/5/2009
|
|
132
|
Quyết định
|
34/2009/QĐ-UBND ngày 29/5/2009
|
Về việc bãi bỏ các
văn bản quy phạm pháp luật
|
08/6/2009
|
|
133
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009
|
Về việc bãi bỏ các
văn bản quy phạm pháp luật
|
10/8/2009
|
|
134
|
Quyết định
|
43/2009/QĐ-UBND ngày 06/8/2009
|
Về mức hỗ trợ cho
công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 -
2011 và những năm tiếp theo
|
16/8/2009
|
|
135
|
Quyết định
|
51/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009
|
Về việc bãi bỏ các
văn bản quy phạm pháp luật
|
24/9/2009
|
|
136
|
Quyết định
|
55/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009
|
Ban hành Quy chế
tuyên dương, khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
23/10/2009
|
|
137
|
Quyết định
|
64/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009
|
Về việc ban hành quy
định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và
các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa
|
28/11/2009
|
|
138
|
Quyết định
|
65/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009
|
Về việc ban hành Quy
định tổ chức và hoạt động của Hội đồng Bảo vệ an ninh trật tự, Đội Dân phòng,
Tổ Dân phòng, Tổ tuần tra nhân dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
07/12/2009
|
|
139
|
Quyết định
|
67/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009
|
Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố
|
18/12/2009
|
|
140
|
Quyết định
|
69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành
phố về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa trong phong trào
“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
31/12/2009
|
|
141
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010
|
Về việc quy định mức
chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận
tổ quốc Việt Nam thành phố và Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam quận, huyện
thực hiện
|
22/01/2010
|
|
142
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010
|
Về việc quyết định
định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo, Sở Y tế
|
22/01/2010
|
|
143
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010
|
Về việc phân công,
phân cấp quản lý đường đô thị
|
20/02/2010
|
|
144
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành
phố về việc phân cấp quản lý đầu tư xây dựng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
12/3/2010
|
|
145
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày 08/4/2010
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 279/2004/QĐ-UB ngày 06 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý
dự án Nâng cấp đô thị
|
18/4/2010
|
|
146
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 09/4/2010
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 42/2004/QĐ-UB ngày 09/01/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
19/4/2010
|
|
147
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND ngày 24/5/2010
|
Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật
|
03/6/2010
|
|
148
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ-UBND ngày 04/7/2010
|
Ban hành Quy định
mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức
chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ
|
14/7/2010
|
|
149
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010
|
Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
26/7/2010
|
|
150
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010
|
Về việc quy định
điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ và các loại xe tương tự khác tham
gia giao thông đường bộ
|
31/7/2010
|
|
151
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
09/9/2010
|
|
152
|
Quyết định
|
38/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010
|
Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật
|
09/9/2010
|
|
153
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND ngày 17/9/2010
|
Về việc bãi bỏ các
văn bản quy phạm pháp luật
|
27/9/2010
|
|
154
|
Quyết định
|
40/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010
|
Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật
|
30/10/2010
|
|
155
|
Quyết định
|
46/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010
|
Về việc bãi bỏ Chỉ
thị số 08/2002/CT-UB ngày 28/3/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ (cũ) về
tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, súng săn, súng hơi
|
16/12/2010
|
|
156
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 05/01/2011
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
về việc ban hành Quy chế quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
15/01/2011
|
|
157
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011
|
Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật
|
22/01/2011
|
|
158
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011
|
Ban hành Quy định
phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây
dựng
|
07/7/2011
|
|
159
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2011
|
Ban hành Quy định về
bảo vệ nguồn nước cấp, công trình cấp nước, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
15/10/2011
|
|
160
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND ngày 02/11/2011
|
Quy định mức chi
tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao
|
12/11/2011
|
|
161
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011
|
Về việc ban hành
bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa
|
13/11/2011
|
|
162
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Quy định tỷ lệ phần
trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ
|
07/01/2012
|
|
163
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012
|
Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật
|
04/3/2012
|
|
164
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012
|
Ban hành Quy chế
quản lý và phát triển chợ
|
05/4/2012
|
|
165
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012
|
V/v bãi bỏ Chỉ thị
số 14/1998/CT-UB ngày 17/7/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ
|
21/6/2012
|
|
166
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012
|
Về việc ban hành Quy
định về quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
08/7/2012
|
|
167
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2012
|
|
168
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012
|
Ban hành Quy định
tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức,
miễn nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở,
ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
19/8/2012
|
|
169
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012
|
Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật
|
31/8/2012
|
|
170
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012
|
Về việc ban hành Quy
định phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người
hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực
|
15/10/2012
|
|
171
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013
|
Ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của ấp, khu vực
|
30/01/2013
|
|
172
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013
|
Ban hành Quy chế
tuyển dụng công chức cấp xã
|
30/01/2013
|
|
173
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013
|
Về mức chi hỗ trợ
khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất
|
31/01/2013
|
|
174
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013
|
Về việc quy định
quản lý dạy thêm, học thêm
|
11/3/2013
|
|
175
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 96/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
16/6/2013
|
|
176
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 75/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ về việc ban hành Quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
25/6/2013
|
|
177
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành
phố
|
25/6/2013
|
|
178
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013
|
Ban hành Quy định
tiêu chí phân loại ấp, khu vực
|
11/7/2013
|
|
179
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013
|
Về việc mức chi cho
công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang
phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
15/8/2013
|
|
180
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
Ban hành Quy định về
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ
|
19/10/2013
|
|
181
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013
|
Ban hành Quy định tổ
chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản
|
21/11/2013
|
|
182
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013
|
Ban hành Quy định
phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị và các hoạt động liên quan đến chiếu sáng
đô thị
|
22/12/2013
|
|
183
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Về việc quy định
điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần
dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người
|
01/01/2014
|
|
184
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 21/02/2014
|
Quy định về phân cấp
quản lý nghĩa trang
|
21/02/2014
|
|
185
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014
|
Sửa đổi Quyết định
số 26/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban
hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và
những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực
|
21/3/2014
|
|
186
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Về việc quy định
quản lý hoạt động khoáng sản
|
11/4/2014
|
|
187
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014
|
Về việc hỗ trợ đầu tư
|
15/9/2014
|
|
188
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
Về việc quy định số
lượng, mức phụ cấp, tiền công đối với nhân viên thú y và nhân viên bảo vệ
thực vật ở xã, phường, thị trấn
|
24/10/2014
|
|
189
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
Sửa đổi Quyết định
số 02/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban
hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo
và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
31/10/2014
|
|
190
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014
|
Ban hành Quy định về
quản lý và bảo hệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương
|
01/11/2014
|
|
191
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014
|
Ban hành Quy chế
quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
13/11/2014
|
|
192
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014
|
Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
23/11/2014
|
|
193
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Ban hành Quy chế về
tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ
|
04/12/2014
|
|
194
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Về việc quy định hạn
mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn thành phố Cần Thơ
|
04/12/2014
|
|
195
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Về việc quy định
diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn thành phố Cần
Thơ
|
04/12/2014
|
|
196
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Quy định tạm thời
mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh Nhà nước
|
13/12/2014
|
|
197
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Quy định tỷ lệ phần
trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất
mặt nước
|
13/12/2014
|
|
198
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Quy định mức giá các
loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019)
|
05/01/2015
|
|
199
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015
|
Ban hành Quy định về
hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành
khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn thành phố Cần
Thơ
|
29/01/2015
|
|
200
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố
|
31/01/2015
|
|
201
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
12/02/2015
|
|
202
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Quy định khung giá
tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh doanh, thuê
nhà để ở, mặt bằng và nhà xưởng
|
16/02/2015
|
|
203
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015
|
Ban hành Quy định
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà
nước
|
20/02/2015
|
|
204
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015
|
Phân công, phân cấp
quản lý hoạt động về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
07/3/2015
|
|
205
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015
|
Quy định đơn giá
nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi
|
15/3/2015
|
|
206
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 06/3/2015
|
Quy định mức thù lao
công chứng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
16/3/2015
|
|
207
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 06/3/2015
|
Ban hành Quy chế về
công tác văn thư, lưu trữ
|
16/3/2015
|
|
208
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015
|
Ban hành Quy chế
quản lý, vận hành và khai thác Trung tâm dữ liệu thành phố Cần Thơ
|
20/3/2015
|
|
209
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015
|
Ban hành Quy định
thực hiện chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhận lực của thành
phố Cần Thơ, giai đoạn 2015-2020
|
20/3/2015
|
|
210
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015
|
Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2015
|
05/4/2015
|
|
211
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
|
08/6/2015
|
|
212
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
25/7/2015
|
|
213
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015
|
Ban hành Quy định về
quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường bộ địa phương
|
03/8/2015
|
|
214
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
|
Ban hành Quy định về
phân cấp, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành
phố Cần Thơ
|
16/8/2015
|
|
215
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
Ban hành Quy định
quản lý, sử dụng mạng cáp treo thông tin
|
28/9/2015
|
|
216
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Về việc ban hành Quy
chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công
|
02/10/2015
|
|
217
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
20/10/2015
|
|
218
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
23/10/2015
|
|
219
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
|
Quy định định mức
chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất
|
01/11/2015
|
|
220
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
03/11/2015
|
|
221
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu chế xuất và
công nghiệp Cần Thơ
|
28/12/2015
|
|
222
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
Ban hành Quy định ký
kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
|
28/12/2015
|
|
223
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
|
28/12/2015
|
|
224
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
28/12/2015
|
|
225
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
|
Ban hành Quy chế
quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
30/12/2015
|
|
226
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
04/01/2016
|
|
227
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Ban hành Quy định về
tổ chức, quản lý Hội nghị, Hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
05/01/2016
|
|
228
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Quy định mức chi
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cơ sở có sử dụng Ngân
sách Nhà nước
|
04/01/2016
|
|
229
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định về
quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên
địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
15/02/2016
|
|
230
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016
|
Về việc quy định bổ
sung một số hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá
|
26/02/2016
|
|
231
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực
thuộc Sở Công Thương
|
29/02/2016
|
|
232
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
07/3/2016
|
|
233
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
07/3/2016
|
|
234
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019)
|
10/3/2016
|
|
235
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố.
|
08/3/2016
|
|
236
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016
|
Về việc quy định
khung giá chung về quản lý vận hành nhà chung cư
|
10/3/2016
|
|
237
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
05/4/2016
|
|
238
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016
|
Ban hành Quy chế làm
việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
22/4/2016
|
|
239
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04/5/2016
|
|
240
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
06/6/2016
|
|
241
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016
|
Sửa đổi Quy định
quản lý hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND
ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
24/6/2016
|
|
242
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Quy định mức trần
chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản
|
11/7/2016
|
|
243
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
08/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy
định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân
thành phố Cần Thơ
|
15/7/2016
|
|
244
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân thành phố
|
22/7/2016
|
|
245
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016
|
Quy định về phân
cấp, trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các
tuyến đường giao thông nông thôn
|
22/7/2016
|
|
246
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
25/7/2016
|
|
247
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016
|
Về chính sách khuyến
khích xã hội hóa giảm tiền thuê đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp
|
28/7/2016
|
|
248
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
24/8/2016
|
|
249
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
18/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định việc
cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động
|
01/9/2016
|
|
250
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Về việc phân cấp
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
22/9/2016
|
|
251
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Ban hành Quy định
phân cấp quản lý cán bộ, công chức
|
10/10/2016
|
|
252
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Ban hành Quy định
phân cấp quản lý viên chức
|
10/10/2016
|
|
253
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật
|
07/10/2016
|
|
254
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
Ban hành Bảng giá
tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ
|
17/10/2016
|
|
255
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
Sửa đổi Quyết định
số 29/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu chế
xuất và Công nghiệp Cần Thơ
|
24/10/2016
|
|
256
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
Ban hành Quy định
quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật
|
05/11/2016
|
|
257
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
31/10/2016
|
|
258
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016
|
Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
05/12/2016
|
|
259
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016
|
Về phân cấp thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng công trình có tổng mức đầu tư dưới 05 tỷ đồng
|
05/12/2016
|
|
260
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí
|
06/12/2016
|
|
261
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016
|
Quy định về nội dung
chi và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông
|
05/12/2016
|
|
262
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp.
|
30/12/2016
|
|
263
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
01/01/2017
|
|
264
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Quy định mức
thu giá dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
01/01/2017
|
|
265
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Quyết định số
01/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật
|
05/02/2017
|
|
266
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Quy định cơ quan
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông
thôn và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ
|
04/4/2017
|
|
267
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2018
|
V/v Ban hành Quy
định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải
|
10/4/2017
|
|
268
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017
|
V/v bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật
|
03/7/2017
|
|
269
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017
|
Quy định diện tích
tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
|
16/10/2017
|
|
270
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
15/11/2017
|
|
271
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017
|
Về việc điều chỉnh
bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019)
|
21/11/2017
|
|
272
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017
|
Quy định phân cấp
cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng có thời hạn
|
01/12/2017
|
|
273
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017
|
Quy định giá dịch vụ
trông giữ xe
|
01/12/2017
|
|
274
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017
|
Quy định giá tính
thuế tài nguyên
|
01/12/2017
|
|
275
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2018
|
Phân cấp thẩm quyền
cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
01/12/2017
|
|
276
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của Ủy ban nhân dân
thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
19/01/2018
|
|
277
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
12/02/2018
|
|
278
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Quy định giá dịch vụ
sử dụng đò, phà
|
22/02/2018
|
|
279
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
26/3/2018
|
|
280
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
26/3/2018
|
|
281
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018
|
Quy định tiêu chí ưu
tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội
|
01/4/2018
|
|
282
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
20/4/2018
|
|
283
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
02/5/2018
|
|
284
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018
|
Quy định giá cho
thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
15/5/2018
|
|
285
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/7/2018
|
|
286
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018
|
Quy định giá dịch vụ
đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
16/7/2018
|
|
287
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018
|
Quy định về tiêu chí
xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, và phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô
thị
|
15/7/2018
|
|
288
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
25/7/2018
|
|
289
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
25/7/2018
|
|
290
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
10/8/2018
|
|
291
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
Về công tác thi đua
khen thưởng
|
18/8/2018
|
|
292
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018
|
Bãi bỏ một số điểm
Quyết định số 05/2016/ QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27/8/2018
|
|
293
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
Quy định việc quản
lý, cung cấp dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng
|
20/11/2018
|
|
294
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
Quy định chế độ
nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm, thông tin được đăng trên cổng thông tin
điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan Nhà nước
|
20/11/2018
|
|
295
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018
|
Ban hành Quy chế thu
thập, quản lý, khai thác, chia
sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
04/12/2018
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
67/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006
|
Về việc thông qua
quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2010 định
hướng đến năm 2020
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27/3/2015 bãi bỏ
|
27/3/2015
|
2
|
Nghị quyết
|
18/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009
|
Về việc quy
định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận, huyện thực hiện
|
Nghị quyết
số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế
|
21/7/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
05/2010/NQ-HĐND
ngày 25/06/2010
|
Về việc sửa đổi Nghị
quyết số 06/2004/NQ.HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2004 của Hội đồng nhân dân
thành phố
|
Nghị quyết số
16/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 thay thế
|
01/01/2015
|
4
|
Nghị quyết
|
08/2010/NQ-HĐND ngày 25/6/2010
|
Về mức thu học phí
đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
5
|
Nghị quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
ngày 25/6/2010
|
Về chính sách hỗ trợ
đào tạo nghề cho lao động nông thôn và các đối tượng chính sách xã hội khác
đến năm 2020
|
Nghị quyết số
12/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 thay thế
|
01/01/2016
|
6
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
ngày 25/6/2010
|
Về chính sách thu
hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ
|
Nghị quyết số
17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 thay thế
|
01/01/2015
|
7
|
Nghị quyết
|
11/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010
|
Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 05 năm (2011 - 2015)
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
8
|
Nghị quyết
|
13/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010
|
Về việc quyết định
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011 (năm đầu của
thời kỳ ổn định ngân sách)
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
9
|
Nghị quyết
|
14/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010
|
Về việc quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 của thành phố Cần Thơ
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
10
|
Nghị quyết
|
15/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010
|
Về việc phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời
kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
11
|
Nghị quyết
|
18/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010
|
Về quy định mức đóng
góp Quỹ quốc phòng, an ninh thành phố Cần Thơ
|
Căn cứ ban hành hết
hiệu lực
|
01/01/2017
|
12
|
Nghị quyết
|
19/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010
|
Về chế độ
công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nghị quyết
số 04/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
13
|
Nghị quyết
|
21/2010/NQ-HĐND
ngày 03/12/2010
|
Về quy định một số
mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Nghị quyết số
19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 thay thế
|
01/01/2015
|
14
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND
ngày 19/07/2011
|
Quy định về đối
tượng đầu tư và hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
|
Nghị quyết số
02/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế
|
21/7/2014
|
15
|
Nghị quyết
|
03/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011
|
Về chính sách thí
điểm hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông
nghiệp giai đoạn 2011 - 2012
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
16
|
Nghị quyết
|
08/2011/NQ-HĐND ngày
08/12/2011
|
Về việc sửa đổi Nghị
quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân
sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
17
|
Nghị quyết
|
09/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Về việc sửa đổi Nghị
quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011
(năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách)
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
18
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Điều chỉnh Nghị
quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành
phố về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và
đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua
|
Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 thay thế
|
01/01/2016
|
19
|
Nghị quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Quy định một số mức
chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật
|
Nghị quyết số
20/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 thay thế
|
01/01/2015
|
20
|
Nghị quyết
|
17/2011/NQ-HĐND ngày 03/12/2011
|
Về chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020
|
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 bãi bỏ
|
05/12/2014
|
21
|
Nghị quyết
|
01/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước
tại các cơ quan được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động
|
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 thay thế
|
01/8/2018
|
22
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
ngày 05/7/2012
|
Về việc quyết định
danh mục và mức thu phí, lệ phí
|
Nghị quyết số
01/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế
|
21/7/2014
|
23
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định mức
thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Nghị quyết
số 01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
24
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 05/7/2012
|
Quy định tạm thời
mức giá một số dịch vụ kỹ thuật mới trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Nghị quyết số
09/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế
|
01/8/2014
|
25
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về việc quy định số
lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên
trách phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực và mức khoán, hỗ trợ kinh phí hoạt
động của các đoàn thể cấp xã, ấp, khu vực
|
Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 thay thế
|
01/8/2018
|
26
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định chế
độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn
thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Nghị quyết
số 06/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 thay thế
|
01/11/2017
|
27
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Quy định mức
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào
ngân sách Nhà nước
|
Nghị quyết
số 07/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 thay thế
|
01/11/2017
|
28
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Quy định một số chế
độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp
|
Nghị quyết số
12/2016/NQ-HDDND ngày 09/12/2016 thay thế
|
01/01/2017
|
29
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc cho ý kiến
bảng giá đất năm 2013 của thành phố Cần Thơ
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
30
|
Nghị quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
ngày 05/7/2013
|
Quy định mức thu và
tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô
|
Nghị quyết số
01/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế
|
21/7/2014
|
31
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND ngày
05/7/2013
|
Về việc bổ sung Nghị
quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành
phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí
|
Nghị quyết số
01/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế
|
21/7/2014
|
32
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND ngày
11/12/2013
|
Quy định mức thu và
tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt
|
Nghị quyết số
01/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế
|
21/7/2014
|
33
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Về việc cho ý kiến
bảng giá đất năm 2014 của thành phố Cần Thơ
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
34
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Thực hiện thí điểm
thu hút nguồn nhân lực về thể thao thành tích cao của thành phố Cần Thơ, giai
đoạn 2013 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
35
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về danh mục và mức
thu phí, lệ phí
|
Căn cứ ban hành hết
hiệu lực
|
01/01/2017
|
36
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định về hỗ trợ
đầu tư
|
Hết hiệu lực bởi
Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
01/01/2019
|
37
|
Nghị quyết
|
03/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc sửa
đổi một số nội dung tại Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 về việc
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách
trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 - 2015
|
Hết thời hạn
có hiệu lực
|
01/01/2016
|
38
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định mức
hỗ trợ đối với công chức, viên chức công tác tại Trung tâm Bảo trợ xã hội,
Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
thành phố Cần Thơ
|
Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 thay thế
|
01/11/2017
|
39
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Sửa đổi Nghị
quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành
phố quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Nghị quyết
số 01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
40
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định mức
thu các dịch vụ kỹ thuật mới trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà
nước trên địa bàn thành phố
|
Nghị quyết
số 01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
41
|
Nghị quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
ngày 05/12/2014
|
Về việc sửa đổi Nghị
quyết số 01/2014/NQ-HĐND về quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí do
thành phố Cần Thơ ban hành
|
Nghị quyết số
02/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 bãi bỏ
|
01/8/2016
|
42
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về mức hỗ trợ nhân
viên kiêm nhiệm phục vụ đọc sách, báo tại điểm Bưu điện - Văn hóa xã
|
Nghị quyết số
10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 bãi bỏ
|
01/01/2019
|
43
|
Nghị quyết
|
10/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
|
Về việc sửa đổi Nghị
quyết số 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí
|
Căn cứ ban hành hết
hiệu lực
|
01/01/2017
|
44
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
|
Về mức thu học phí
đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
Nghị quyết số
03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 bãi bỏ
|
01/8/2018
|
45
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND ngày 04/02/2018
|
Về mức thu học phí
đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 bãi bỏ
|
01/8/2018
|
46
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành
phố
|
Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 bãi bỏ
|
01/8/2018
|
47
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016
|
Về việc sửa đổi Nghị
quyết số 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí
|
Căn cứ ban hành hết
hiệu lực
|
01/01/2017
|
48
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc quy
định tạm thời mức thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
|
Nghị quyết
số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
49
|
Quyết định
|
04/1999/QĐ.UBT ngày 09/02/1999
|
Về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu Cái Sơn - Hàng Bàng, xã An Bình, TP. Cần
Thơ
|
Quyết định số
119/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 bãi bỏ
|
14/01/2009
|
50
|
Quyết định
|
79/1999/QĐ.UBT ngày 12/10/1999
|
Về việc phê duyệt
thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái Cồn ấu - thành
phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
Quyết định số
526/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 bãi bỏ
|
02/3/2016
|
51
|
Quyết định
|
80/1999/QĐ.UBT ngày 12/10/1999
|
Về việc ban hành
điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch khu du lịch sinh thái Cồn ấu - thành
phố Cần Thơ
|
Quyết định
526/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 bãi bỏ
|
02/3/2016
|
52
|
Quyết định
|
89/2002/QĐ-UB ngày 04/10/2002
|
Về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến lộ
91B thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
1677/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 bãi bỏ
|
04/7/2017
|
53
|
Quyết định
|
234/2004/QĐ-UBND ngày 31/3/2004
|
Về việc phân loại
chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Theo Quyết định số
307/QĐ-UBND ngày 22/01/2015
|
01/01/2014
|
54
|
Quyết định
|
243/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2004
|
Về việc ban
hành mức trần làm cơ sở thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật, phí trước bạ và
các loại phí khác theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thủy nội địa
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
55
|
Quyết định
|
283/2004/QĐ-UB ngày 18/8/2004
|
Về việc ban hành Quy
định về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trong phạm vi thành phố Cần
Thơ
|
Quyết định số
20/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 thay thế
|
16/8/2015
|
56
|
Quyết định
|
301/2004/QĐ-UB
ngày 20/10/2004
|
Về việc ban hành Quy
định hành lang bảo vệ đường giao thông nông thôn (đường huyện, đường xã)
|
Quyết định số
11/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2014 thay thế
|
02/11/2014
|
57
|
Quyết định
|
311/2004/QĐ-UB ngày 11/11/2004
|
Về việc ban hành Quy
chế phối hợp giữa Công an thành phố với Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố thực
hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình
mới
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
58
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-UBND ngày 16/3/2005
|
Về việc ban hành Quy
chế thành lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt, bão thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 bãi bỏ
|
25/7/2018
|
59
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-UBND ngày 25/4/2005
|
Về việc thành lập và
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát
triển quỹ đất trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
60
|
Quyết định
|
43/2005/QĐ-UBND ngày 04/7/2005
|
Về việc thành lập và
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm Văn hóa Tây Đô
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
61
|
Quyết định
|
55/2005/QĐ-UB ngày
17/8/2005
|
Về việc quy định hạn
mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân và hạn mức công nhận đất ở đối
với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
18/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 thay thế
|
05/12/2014
|
62
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006
|
Về việc phê duyệt
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định
hướng đến năm 2020
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
63
|
Quyết định
|
73/2006/QĐ-UBND ngày 03/11/2006
|
Về việc ban hành Quy
định về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp
trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành
phố Cần Thơ
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
64
|
Quyết định
|
76/2006/QĐ-UBND ngày 18/10/2006
|
Về việc ban hành Quy
định quản lý khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ thành
phố Cần Thơ
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
65
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007
|
Về việc ban hành Quy
định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước các cấp
thuộc thành phố Cần Thơ
|
Căn cứ ban hành hết
hiệu lực
|
25/12/2018
|
66
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-UBND
ngày 10/7/2007
|
Về việc ban hành Quy
định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet, dịch vụ trò chơi trực
tuyến, dịch vụ điện thoại Internet trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 thay thế
|
24/11/2014
|
67
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND 31/7/2007
|
Về việc ban hành Quy định quản lý thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Cần
Thơ
|
Quyết định số
15/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 thay thế
|
09/4/2015
|
68
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007
|
Về việc ban hành Quy
định phân cấp quản lý và thẩm quyền giải quyết những vấn đê về tôn giáo trên
địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
69
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-UBND
ngày 14/12/2007
|
Về việc xếp loại
đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ
|
Quyết định số
4020/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 bãi bỏ
|
01/01/2015
|
70
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007
|
Về việc quy định
định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
36/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 thay thế
|
04/01/2016
|
71
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-UBND
ngày 21/12/2007
|
Về lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND
ngày 25/9/2013 thay thế
|
01/10/2013
|
72
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008
|
Về mức thu học phí
của Trường Cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc phạm
vi quản lý của thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
35/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 thay thế
|
20/8/2010
|
73
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008
|
Ban hành Quy định về
hoạt động nuôi thủy sản
|
Quyết định số
33/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 bãi bỏ
|
31/10/2016
|
74
|
Quyết định
|
49/2008/QĐ-UBND
ngày 15/5/2008
|
Về việc ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý của Nhà nước thành
phố Cần Thơ
|
Quyết định số
17/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 thay thế
|
03/12/2014
|
75
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-UBND ngày
18/7/2008
|
Về việc ban hành Quy
định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 thay thế
|
12/4/2014
|
76
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thành phố Cần Thơ
|
Quyết định
số 01/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 bãi bỏ
|
05/02/2017
|
77
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-UBND ngày 26/8/2008
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Quyết định số
25/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 thay thế
|
23/10/2015
|
78
|
Quyết định
|
74/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008
|
Về việc ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Ban An toàn giao thông thành phố Cần Thơ
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
79
|
Quyết định
|
80/2008/QĐ-UBND ngày 08/9/2008
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 thay thế
|
07/3/2016
|
80
|
Quyết định
|
81/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Quyết định số
24/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 thay thế
|
20/10/2015
|
81
|
Quyết định
|
83/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008
|
Về việc ban hành
khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh
doanh, thuê nhà để ở, mặt bằng và nhà xưởng
|
Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 thay thế
|
16/02/2015
|
82
|
Quyết định
|
85/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
83
|
Quyết định
|
86/2008/QĐ-UBND ngày 12/9/2008
|
Ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục hòa giải ở cơ sở
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
84
|
Quyết định
|
88/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 thay thế
|
25/7/2016
|
85
|
Quyết định
|
89/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Quyết định số
34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 thay thế
|
04/01/2016
|
86
|
Quyết định
|
93/2008/QĐ-UBND ngày 03/11/2008
|
Về việc đổi tên Chi
cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn thành Chi cục phát triển nông thôn và
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát
triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
87
|
Quyết định
|
97/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số
28/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 thay thế
|
03/11/2015
|
88
|
Quyết định
|
98/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật
trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
89
|
Quyết định
|
100/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
90
|
Quyết định
|
101/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008
|
Ban hành Quy chế
phối hợp hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện
nghĩa vụ tài chính giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Kho bạc nhà
nước Cần Thơ
|
Quyết định số
34/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 bãi bỏ
|
05/12/2016
|
91
|
Quyết định
|
104/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008
|
Về việc quy định mức
giá nhà, công trình, vật kiến trúc dùng để thu thuế xây dựng và các loại phí,
lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố
|
Quyết định số
09/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 thay thế
|
15/3/2015
|
92
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quyết định số
18/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 thay thế
|
25/7/2015
|
93
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
94
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009
|
Về việc cấp phép xây
dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động
|
Quyết định số
24/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 bãi bỏ
|
01/9/2016
|
95
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND ngày 24/02/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số
32/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế
|
28/12/2015
|
96
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND ngày 25/02/2009
|
Ban hành Quy định
việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố
|
Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 thay thế
|
24/02/2015
|
97
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND ngày 06/3/2009
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 thay thế
|
07/3/2016
|
98
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND ngày 06/3/2009
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 thay thế
|
05/4/2016
|
99
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Về việc sửa đổi điểm
d khoản 2 Điều 3 Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
09/2009/QĐ-UBND bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
07/10/2016
|
100
|
Quyết định
|
29/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Về việc sửa đổi điểm
đ khoản 2 Điều 3 Quyết định số 98/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
98/2008/QĐ-UBND bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
của Ủy ban nhân dân thành phố
|
07/10/2016
|
101
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND ngày 23/4/2009
|
Về việc ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Thay thế bởi Quyết
định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016
|
22/4/2016
|
102
|
Quyết định
|
33/2009/QĐ-UBND ngày 14/5/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu Chế
xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Quyết định số
29/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 thay thế
|
28/12/2015
|
103
|
Quyết định
|
35/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009
|
Về việc ban hành Quy
chế phối hợp giải quyết các vụ việc tập trung đông người khiếu nại, tố cáo
làm mất an ninh trật tự tại trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 bãi bỏ
|
03/7/2018
|
104
|
Quyết định
|
40/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
Quyết định số
23/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 thay thế
|
24/8/2016
|
105
|
Quyết định
|
47/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
|
Quyết định số
31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế
|
28/12/2015
|
106
|
Quyết định
|
48/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Bổ sung Quyết định
số 23/2009/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Xây dựng
|
Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 thay thế
|
07/3/2016
|
107
|
Quyết định
|
49/2009/QĐ-UBND
ngày 07/9/2009
|
Về việc quy định
diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất
|
Quyết định số
19/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 thay thế
|
05/12/2014
|
108
|
Quyết định
|
50/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009
|
Ban hành Quy chế sử
dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa
bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
33/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 thay thế
|
30/12/2015
|
109
|
Quyết định
|
53/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
110
|
Quyết định
|
54/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
111
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
112
|
Quyết định
|
57/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố
|
Quyết định số
04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 thay thế
|
31/01/2015
|
113
|
Quyết định
|
58/2009/QĐ- UBND ngày 21/10/2009
|
Về việc quy định về
số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên Thú y ở xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 thay thế
|
24/10/2014
|
114
|
Quyết định
|
62/2009/QĐ-UBND ngày 10/11/2009
|
Ban hành Quy định về
liên kết các bên trong chuỗi giá trị sản xuất cá tra xuất khẩu
|
Quyết định số
33/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 bãi bỏ
|
31/10/2016
|
115
|
Quyết định
|
63/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh
thực phẩm trực thuộc Sở Y tế
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
116
|
Quyết định
|
66/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND ngày 08/9/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Quyết định số
24/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 thay thế
|
20/10/2015
|
117
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 thay thế
|
06/6/2016
|
118
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010
|
Ban hành Quy định
tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp thành phố
|
Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 thay thế
|
24/02/2015
|
119
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010
|
Về việc ban hành Quy
định cơ chế đầu tư xây dựng các khu tái định cư không sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
646/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 bãi bỏ
|
02/3/2015
|
120
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 04/02/2010
|
Về việc ban hành Quy
định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 thay thế
|
24/11/2014
|
121
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
122
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010
|
Ban hành Quy định về
quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên
địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 thay thế
|
15/02/2016
|
123
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010
|
Ban hành Quy định về
quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã
|
Quyết định số
19/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 thay thế
|
03/8/2015
|
124
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ
nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
125
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND ngày 03/6/2010
|
Quy định về quản lý
hoạt động chăn nuôi, giết mổ, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động
vật, ấp trứng gia cầm
|
Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 bãi bỏ
|
25/7/2018
|
126
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND ngày 04/6/2010
|
Về việc ban hành Quy
chế về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm, thông tin được đăng trên
Cổng Thông tin điện tử thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
22/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 thay thế
|
28/9/2015
|
127
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày 14/7/2010
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen
thưởng trực thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 thay thế
|
10/02/2015
|
128
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND ngày 06/8/2010
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ
|
Quyết định số
05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 thay thế
|
10/02/2015
|
129
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
Về mức thu học phí
đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011
đến năm học 2014 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
|
130
|
Quyết định
|
44/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010
|
Ban hành Quy định
thực hiện chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành
phố Cần Thơ
|
Quyết định số
13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 thay thế
|
20/3/2015
|
131
|
Quyết định
|
47/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010
|
Ban hành Quy định
đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án Khoa học và Công nghệ cấp thành phố
|
Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 thay thế
|
24/02/2015
|
132
|
Quyết định
|
48/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
|
Quyết định số
17/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 thay thế
|
08/6/2015
|
133
|
Quyết định
|
49/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
|
Về việc ban hành Quy
định quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động toàn quốc đóng trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
2071/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 bãi bỏ
|
21/7/2015
|
134
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND ngày 17/01/2011
|
Về bảng giá tối
thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên
|
Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 thay thế
|
14/5/2016
|
135
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011
|
Về việc thu, quản lý
và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh
|
Quyết định số
39/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 bãi bỏ
|
01/01/2017
|
136
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011
|
Ban hành Quy định về
hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỉ lệ phương tiện vận tải hành
khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật
|
Quyết định số
03/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 thay thế
|
29/01/2015
|
137
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
ngày 22/02/2011
|
Về việc lập, quản
lý, sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Nghị quyết số
19/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố quy
định mới
|
01/01/2015
|
138
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011
|
Về chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn
vị sự nghiệp công lập; chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ
|
Nghị quyết số
04/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 quy định mới
|
01/8/2017
|
139
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011
|
Ban hành Quy định về
việc quản lý và triển khai đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp huyện
thuộc thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
837/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 bãi bỏ
|
30/3/2016
|
140
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Quyết định số
16/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2014 thay thế
|
10/5/2015
|
141
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Quyết định số
05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 thay thế
|
10/02/2015
|
142
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND ngày 08/4/2011
|
Ban hành Quy chế về
công tác thi đua, khen thưởng
|
Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 thay thế
|
19/01/2015
|
143
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND
ngày 06/5/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 của Ủy ban nhân dân thành
phố
|
Quyết định số
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 thay thế
|
24/11/2014
|
144
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND ngày
19/8/2011
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại
|
Quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 thay thế
|
08/10/2014
|
145
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND
ngày 09/9/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 của Ủy ban nhân dân
thành phố quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất
|
Quyết định số
19/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 thay thế
|
05/12/2014
|
146
|
Quyết định
|
28/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011
|
Bổ sung Quyết định
số 09/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy
định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp thành phố
|
Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 thay thế
|
24/02/2015
|
147
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 12/10/2011
|
Về việc ban hành Quy
định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
07/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 thay thế
|
15/9/2014
|
148
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND ngày 27/02/2012
|
Về việc ban hành Quy
chế phối hợp giải quyết hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Quyết định số
34/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 bãi bỏ
|
05/12/2016
|
149
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012
|
Ban hành Quy chế
phối hợp quản lý cụm công nghiệp
|
Quyết định số
04/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 bãi bỏ
|
26/3/2018
|
150
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012
|
Ban hành Quy chế
quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan
Đảng, Nhà nước
|
Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 bãi bỏ
|
12/02/2018
|
151
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012
|
Ban hành Quy định
một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020
|
Quyết định số
2418/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 thay thế
|
24/8/2015
|
152
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 23/4/2012
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 thay thế
|
04/5/2016
|
153
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 06/6/2012
|
Về đơn giá thuê đất,
thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 thay thế
|
15/12/2014
|
154
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012
|
Về việc quy định mức
thu phí chợ đối với chợ không đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn quận
Ninh Kiều
|
Không còn
phù hợp
|
01/01/2017
|
155
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
ngày 26/7/2012
|
Quy định tạm thời
mức thu một số dịch vụ kỹ thuật mới và mức thu tạm thời một số dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
|
Quyết định số
20/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 thay thế
|
13/12/2014
|
156
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012
|
Ban hành Quy
định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị và khu công nghiệp
|
Quyết định
số 03/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 thay thế
|
10/4/2017
|
157
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012
|
Về quy định số lượng
và mức phụ cấp hàng tháng đối với nhân viên y tế ấp
|
Nghị quyết số
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố có quy định
khác
|
01/8/2014
|
158
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND
ngày 03/10/2012
|
Ban hành Quy định về
quy trình thực hiện công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất
|
Quyết định số
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 thay thế
|
24/11/2014
|
159
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012
|
Quy định bổ sung
danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện việc đăng ký, kê khai giá
|
Quyết định số
02/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 thay thế
|
26/02/2016
|
160
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 05/02/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Ủy ban nhân dân thành
phố về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 thay thế
|
15/12/2014
|
161
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013
|
Ban hành Quy định
tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận các danh hiệu trong phong trào
“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
Quyết định số
12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 bãi bỏ
|
15/7/2018
|
162
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Ban hành Quy chế thu
thập, quản lý, khai thác dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Quyết định số
20/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 thay thế
|
04/12/2018
|
163
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013
|
Quy định tiêu chuẩn,
quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân
|
Quyết định số
18/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 bãi bỏ
|
15/7/2016
|
164
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013
|
Về quy mô
công trình và thời hạn cấp giấy phép tạm
|
Quyết định
số 08/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 thay thế
|
01/12/2017
|
165
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 16/7/2013
|
Về việc quy định số
lượng và hợp đồng đối với nhân viên bảo vệ thực vật trên địa bàn cấp xã
|
Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 thay thế
|
24/10/2014
|
166
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực
thuộc Sở Công Thương
|
Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 thay thế
|
29/02/2016
|
167
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013
|
Quy định một số nội
dung về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Quyết định số
38/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 bãi bỏ
|
30/12/2016
|
168
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
Ban hành Quy chế
phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và
đăng ký con dấu đối với các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh
nghiệp
|
Quyết định số
710/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 bãi bỏ
|
21/3/2016
|
169
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013
|
Ban hành Quy chế về
trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước
trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương
mại
|
Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 bãi bỏ
|
26/3/2018
|
170
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 25/9/2013
|
Quy định mức thu
phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí
|
Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 thay thế
|
26/8/2014
|
171
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân
dân thành phố
|
Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 thay thế
|
08/3/2016
|
172
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
Về việc quy định
quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
173
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
Về việc ban hành Quy
định phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức
|
Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 thay thế
|
10/10/2016
|
174
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
Về việc quy định ký
quỹ thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Quyết định số
1309/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 bãi bỏ
|
09/5/2016
|
175
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Ban hành Quy định
phân cấp quản lý viên chức
|
Quyết định số
27/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 thay thế
|
10/10/2016
|
176
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ
|
07/10/2016
|
177
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Sửa đổi Quyết định
số 23/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Xây dựng
|
Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 thay thế
|
07/3/2016
|
178
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 26/12/2013
|
Quy định mức giá các
loại đất năm 2014
|
Quyết định số
22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 thay thế
|
01/01/2015
|
179
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
Sửa đổi Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 về
xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ
|
Quyết định số
38/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 bãi bỏ
|
30/12/2016
|
180
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
|
Tiếp tục chuyển giao
hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản cho tổ chức hành nghề công
chứng thực hiện
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
01/7/2014
|
181
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
Quy định mức thu
phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
182
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014
|
Ban hành Quy
định quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại
|
Quyết định
số 04/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 bãi bỏ
|
03/7/2017
|
183
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
Về sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 ban hành Quy định tiêu chuẩn,
trình tự, thủ tục xét và công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
Quyết định số
12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 bãi bỏ
|
15/7/2018
|
184
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014
|
Sửa đổi Quyết định
số 05/2011/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế
đối với khai thác tài nguyên
|
Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 thay thế
|
14/5/2016
|
185
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014
|
Về việc quản lý điểm
truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 thay thế
|
20/11/2018
|
186
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 quy định mức thu phí, lệ
phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí
|
Quyết định số
36/2016/QĐ- UBND ngày 23/11/2016 bãi bỏ
|
06/12/2016
|
187
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015
|
Ban hành Quy định về
công tác thi đua, khen thưởng
|
Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 bãi bỏ
|
20/4/2018
|
188
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
|
Quy định quản lý thu
phí, lệ phí
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
189
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Quyết định số
08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 thay thế
|
02/5/2018
|
190
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
Ban hành Quy định về
chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm, thông tin được đăng trên Cổng
thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
|
Quyết định số
19/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 thay thế
|
20/11/2018
|
191
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
Về Bảng giá tối
thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ
|
Quyết định số
30/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 thay thế
|
17/10/2016
|
192
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Bổ sung Quyết định
số 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho
đơn vị thu phí, lệ phí
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
193
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Sửa đổi Quyết định
số 16/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
Quyết định số
08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 thay thế
|
02/5/2018
|
194
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016
|
Ban hành Quy chế
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước
|
Quyết định số
15/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 bãi bỏ
|
10/8/2018
|
195
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Quy định
tính thuế tài nguyên
|
Quyết định
số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 thay thế
|
01/12/2017
|
196
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí
|
Quyết định số
36/2016/QĐ- UBND ngày 23/11/2016 bãi bỏ
|
06/12/2016
|
197
|
Chỉ thị
|
08/CT.UBT.95 ngày 05/5/1995
|
V/v tăng cường công
tác quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Chỉ thị số
09/CT-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế
|
02/6/2016
|
198
|
Chỉ thị
|
13/CT.UBT.95 ngày 16/11/1995
|
Về việc
trang bị, sử dụng vũ khí thô sơ, công cụ hỗ trợ
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
199
|
Chỉ thị
|
17/2001/CT-UBND ngày 21/5/2001
|
Về việc tăng
cường công tác tổ chức, quản lý nhà nước đối với Hội quần chúng trong tỉnh
Cần Thơ
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
200
|
Chỉ thị
|
22/2001/CT-UB ngày
10/7/2001
|
Về việc thực hiện
Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22 tháng 02 năm 2001 của Chính phủ quy định
về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều
kiện
|
Chỉ thị số
03/2014/CT-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay
thế
|
15/7/2014
|
201
|
Chỉ thị
|
01/2003/CT-UB ngày 20/01/2003
|
Về việc tổ chức niêm
yết giá hàng hóa
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
202
|
Chỉ thị
|
10/2003/CT-UB ngày 28/5/2003
|
Về việc tăng cường
các nguồn lực khám chữa bệnh cho bệnh nhân nghèo
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
203
|
Chỉ thị
|
07/2004/CT-UB ngày 07/4/2004
|
Về việc tăng cường
các biện pháp thực hiện công tác phòng cháy chữa cháy
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
204
|
Chỉ thị
|
19/2004/CT-UB ngày 10/9/2004
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý đối tượng mại dâm, ma túy đang cai nghiện, chữa bệnh tại gia
đình và cộng đồng góp phần thực hiện có hiệu quả công tác phòng, chống các tệ
nạn xã hội trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
205
|
Chỉ thị
|
22/2004/CT-UB
ngày 14/10/2004
|
Về việc tăng cường
các biện pháp phòng, chống tệ nạn cờ bạc trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
206
|
Chỉ thị
|
23/2004/CT-UB ngày
22/10/2004
|
Về việc tăng cường
công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trong hoạt động dịch vụ và dịch vụ văn
hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Chỉ thị số
02/2014/CT-UBND ngày 07/7/2014 thay thế
|
15/7/2014
|
207
|
Chỉ thị
|
20/2005/CT-UBND ngày 20/10/2005
|
Về việc tăng cường
công tác triển khai thực hiện Luật Thủy sản
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
208
|
Chỉ thị
|
14/2005/CT-UB ngày 02/8/2005
|
Về việc tiếp tục đẩy
mạnh thực hiện cải cách hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính
ở quận, huyện và xã, phường, thị trấn
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
209
|
Chỉ thị
|
16/2005/CT-UB ngày 17/8/2005
|
Về việc tổ chức thực
hiện Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn TPCT
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
210
|
Chỉ thị
|
07/2006/CT-UBND ngày 05/5/2006
|
Về việc triển khai
thực hiện Chỉ thị số 10/2006/CT-TTg ngày 23/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
việc giảm văn bản, giấy hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính
Nhà nước
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
211
|
Chỉ thị
|
10/2006/CT-UBND ngày 04/8/2006
|
Về việc thực hiện
“Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
212
|
Chỉ thị
|
11/2006/CT-UBND ngày 28/8/2006
|
Về thiết lập hệ
thống máy tính phục vụ công tác quản lý việc khai báo tạm trú của người nước
ngoài, việt kiều tại khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ... trên địa bàn thành phố
Cần Thơ
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
213
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-UBND ngày 18/4/2007
|
Về tăng cường công
tác trợ giúp pháp lý trong tình hình mới
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
214
|
Chỉ thị
|
10/2007/CT-UBND ngày 18/5/2007
|
Về tăng cường công
tác quản lý kinh doanh, vận chuyển giết mổ gia súc, gia cầm và bảo đảm an
toàn vệ sinh thực phẩm
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
215
|
Chỉ thị
|
17/2007/CT-UBND ngày 19/9/2007
|
Về việc triển khai,
thực hiện các chính sách của Nhà nước trong việc quản lý nhà đất và chính
sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
216
|
Chỉ thị
|
13/2007/CT-UBND ngày 26/6/2007
|
Về việc triển khai
thi hành Luật Cư trú trên địa bàn thành phố
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
217
|
Chỉ thị
|
04/2008/CT-UBND ngày 21/01/2008
|
Về việc tăng cường
các hoạt động phòng, chống tác hại của thuốc lá trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
218
|
Chỉ thị
|
10/2008/CT-UBND ngày 02/7/2008
|
Về việc tăng cường
quản lý nuôi thủy sản bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
219
|
Chỉ thị
|
11/2008/CT-UBND
ngày 26/8/2008
|
Về việc kiện toàn tổ
chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
Pháp lệnh về tổ chức
và hoạt động hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực
|
01/01/2014
|
220
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND ngày 22/9/2008
|
Tiếp tục tổ chức
thực hiện Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Theo Quyết
định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
10/7/2014
|
221
|
Chỉ thị
|
12/2008/CT-UBND ngày 29/8/2008
|
Về việc đẩy mạnh
thực hiện bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
222
|
Chỉ thị
|
02/2009/CT-UBND ngày 05/02/2009
|
Về việc chấn
chỉnh một số hoạt động trong thực hiện thủ tục hành chính
|
Quyết định
số 06/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 bãi bỏ
|
15/11/2017
|
223
|
Chỉ thị
|
03/2009/CT-UBND ngày 26/02/2009
|
Về việc tiếp tục đẩy
mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
224
|
Chỉ thị
|
09/2009/CT-UBND ngày 04/5/2009
|
Về việc các biện
pháp chủ yếu đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường đến năm 2010 và
định hướng đến năm 2020
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
225
|
Chỉ thị
|
12/2009/CT-UBND ngày 10/6/2009
|
Về việc tăng cường
công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa
bàn thành phố Cần Thơ
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
226
|
Chỉ thị
|
13/2009/CT-UBND ngày 06/8/2009
|
Chấn chỉnh công tác
xây dựng, kiểm tra và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
Quyết định số
38/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016
|
30/12/2016
|
227
|
Chỉ thị
|
14/2009/CT-UBND ngày 25/9/2009
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý chất thải y tế
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
228
|
Chỉ thị
|
17/2009/CT-UBND ngày 31/12/2009
|
Về việc tiếp tục
kiện toàn tổ chức bộ máy và chuẩn hóa đội ngũ cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
229
|
Chỉ thị
|
03/2010/CT-UBND ngày 15/6/2010
|
Về việc tăng cường
các biện pháp bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Chỉ thị số
13/CT-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 quy định
|
22/7/2016
|
230
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND ngày 07/10/2010
|
Về việc chấn chỉnh
công tác đăng ký, quản lý hộ tịch
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
231
|
Chỉ thị
|
01/2011/CT-UBND ngày 13/5/2011
|
Về việc tổ chức thực
hiện công tác bồi thường của Nhà nước
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
232
|
Chỉ thị
|
02/2011/CT-UBND ngày 23/6/2011
|
Tăng cường quản lý
nhà nước đối với hoạt động bán đấu giá tài sản
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
233
|
Chỉ thị
|
01/2012/CT-UBND ngày 05/01/2012
|
Về việc chấn
chỉnh lề lối làm việc, nâng cao ý thức trách nhiệm trong thi hành công vụ của
cán bộ, công chức, viên chức
|
Quyết định
số 06/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 bãi bỏ
|
15/11/2017
|
234
|
Chỉ thị
|
02/2012/CT-UBND ngày 13/3/2012
|
Về huy động tiềm lực
khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
235
|
Chỉ thị
|
03/2012/CT-UBND ngày 20/7/2012
|
Về quản lý, giáo
dục, cảm hóa, giúp đỡ người có hành vi vi phạm pháp luật tại xã, phường, thị
trấn
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
236
|
Chỉ thị
|
04/2012/CT-UBND ngày 13/8/2012
|
Về tăng cường công
tác quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
237
|
Chỉ thị
|
05/2012/CT-UBND ngày 13/8/2012
|
Về việc nâng cao
hiệu quả công tác thi hành án hình sự
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
238
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT-UBND ngày 11/6/2013
|
Về tăng cường công
tác phối hợp phòng ngừa, đấu tranh đối với tội phạm giết người
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
239
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND ngày 20/12/2013
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ
thông tin
|
Không còn phù hợp
|
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1
|
Nghị quyết
|
19/NQ.HĐ97 ngày 10/7/1997
|
Về việc cho phép vận
động nhân dân đóng góp xây dựng vỉa hè, hẻm của các con đường trong thành phố
Cần Thơ và các thị trấn trong tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
|
Năm 2019
|
2
|
Nghị quyết
|
28/2003/NQ-HĐND ngày 09/01/2003
|
Về việc lập lại trật
tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cần Thơ.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Năm 2019
|
3
|
Nghị quyết
|
16/2004/NQ-HĐND 13/7/2004
|
Về chủ trương thực
hiện việc quản lý và nâng cấp các đường hẻm, xây dựng lại vỉa hè trung tâm
nội ô thành phố Cần Thơ.
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Giao thông vận tải
|
Năm 2019
|
4
|
Nghị quyết
|
22/2004/NQ-HĐND 09/12/2004
|
Về việc thành lập
Quỹ Quốc phòng, an ninh; Quỹ phòng, chống lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một
số loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
5
|
Nghị quyết
|
23/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004
|
Về việc bổ sung,
điều chỉnh mức thu của ngành Giáo dục - Đào tạo và chế độ chi hành chính sự
nghiệp
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
6
|
Nghị quyết
|
38/2005/NQ-HĐND ngày 14/7/2005
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về
trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
|
7
|
Nghị quyết
|
79/2006/NQ-HĐND 13/12/2006
|
Về các biện pháp chủ
yếu phòng, chống tham nhũng của thành phố Cần Thơ năm 2007 và những năm tiếp
theo
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Thanh tra thành phố
|
Năm 2019
|
8
|
Nghị quyết
|
80/2006/NQ-HĐND ngày 13/12/2006
|
Về các giải pháp đẩy
mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2007 và những năm tiếp theo
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
9
|
Nghị quyết
|
23/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008
|
Về công tác dân số
và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm
tiếp theo
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
10
|
Nghị quyết
|
14/2009/NQ-HĐND 09/12/2009
|
Về việc quyết định
định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo và Sở Y tế.
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
11
|
Nghị quyết
|
02/2010/NQ-HĐND 25/6/2010
|
Ban hành Quy định về
mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức
chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
12
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Quy định mức
chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng
cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục số I của
Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
13
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Về việc quy định mức
chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức được cử đi học các lớp đào tạo,
bồi dưỡng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành hết hiệu lực
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
14
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về việc quy định chế
độ, chính sách đối với lực lượng dân quân thường trực tại quận, huyện,
phường, xã, thị trấn
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
15
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về số lượng, mức phụ
cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ
bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
16
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND 07/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ
chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất
|
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
17
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Quy định chế
độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức
chi các giải thể thao và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của Hội đồng nhân dân thành phố
|
|
Thông tư số 61/2018/TT-BTC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
18
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
Về việc quy định mức
chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước.
|
Thay thế
|
Bộ Tài chính sắp có văn bản thay thế căn cứ trực tiếp ban
hành văn bản
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
19
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Quy định mức chi cho
công tác phổ cập giáo dục
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
20
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
Quy định mức thu
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố
Cần Thơ
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
21
|
Quyết định
|
57/1999/QĐ.UBT ngày 23/6/1999
|
Về việc ban hành quy
định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành
chính các cấp; hồ sơ tư liệu lưới tọa độ, độ cao hệ thống mốc tọa độ, độ cao
địa chính các loại trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
22
|
Quyết định
|
302/2004/QĐ-UB ngày 20/10/2004
|
Về việc ban hành Quy
định về quản lý, sử dụng các cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ trên địa bàn
thành phố
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
Một số căn cứ ban hành văn bản không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
23
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-UBND ngày 03/10/2005
|
Về việc mức thu phí
trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn
giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
24
|
Quyết định
|
74/2005/QĐ-UBND ngày 06/12/2005
|
V/v phê duyệt phương
án chuyển đổi tổ chức quản lý từ Ban quản lý chợ, Tổ quản lý chợ loại III
sang hình thức Doanh nghiệp quản lý chợ
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
25
|
Quyết định
|
33/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006
|
V/v điều chỉnh đô
thị Phong Điền là đô thị loại V theo đơn vị hành chính mới thuộc cụm kinh tế
- xã hội xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
26
|
Quyết định
|
58/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006
|
Về việc phê duyệt Dự
án Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
27
|
Quyết định
|
72/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006
|
Về việc ban hành Quy
định chế độ thông tin báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản không còn phù hợp
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
Năm 2019
|
28
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007
|
Về việc ban hành Quy
định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp
thuộc thành phố Cần Thơ
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
Năm 2019
|
29
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007
|
Về việc ban hành Quy
định tạm thời về quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
30
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007
|
Về việc ban hành Quy
chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Thanh tra thành phố
|
Năm 2019
|
31
|
Quyết định
|
63/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/2008
|
Về việc ban hành Quy
chế phối hợp liên thông trong việc thẩm định và phê duyệt thiết kế phòng cháy
chữa cháy, cấp mã số thuế, khắc con dấu, cung cấp điện cho doanh nghiệp, nhà
đầu tư vào các Khu Công nghiệp Cần Thơ
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Ban quản lý Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ
|
Năm 2019
|
32
|
Quyết định
|
99/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008
|
Về việc ban hành đơn
giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
Kiến nghị thay thế
|
Một số căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
33
|
Quyết định
|
43/2009/QĐ-UBND ngày 06/8/2009
|
Về mức hỗ trợ cho
công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 -
2011 và những năm tiếp theo
|
Kiến nghị thay thế
|
Một số căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
Năm 2019
|
34
|
Quyết định
|
55/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009
|
Ban hành Quy chế
tuyên dương, khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
Kiến nghị thay thế
|
Một số căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
35
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010
|
Về việc quy định mức
chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, huyện
thực hiện
|
Kiến nghị thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
36
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010
|
Về việc quyết định
định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo, Sở Y tế
|
Kiến nghị thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
37
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ-UBND ngày 04/7/2010
|
Ban hành Quy định
mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức
chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ
|
Kiến nghị thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
38
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011
|
Ban hành Quy định
phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây
dựng
|
Kiến nghị thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
39
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND ngày 02/11/2011
|
Quy định mức chi
tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao
|
Kiến nghị thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
40
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011
|
Về việc ban hành
bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa
|
Kiến nghị thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố
|
Năm 2019
|
41
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Quy định tỷ lệ phần
trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ
|
Kiến nghị thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố
|
Năm 2019
|
42
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012
|
Ban hành Quy chế
quản lý và phát triển chợ
|
Kiến nghị thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
43
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013
|
Về mức chi hỗ trợ
khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất
|
Kiến nghị thay thế
|
Một số căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
44
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013
|
Về việc mức chi cho
công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang
phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Kiến nghị thay thế
|
Bộ Tài chính sắp có văn bản thay thế căn cứ trực tiếp ban
hành văn bản
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
45
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
Ban hành Quy định về
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ
|
Kiến nghị thay thế
|
Một số căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
46
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014
|
Về việc hỗ trợ đầu tư
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
47
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014
|
Ban hành Quy định về
quản lý và bảo hệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Giao thông vận tải
|
Năm 2019
|
48
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014
|
Ban hành quy chế
quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Ngoại vụ
|
Năm 2019
|
49
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Ban hành Quy chế về
tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
50
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Quy định tạm thời
mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh Nhà nước
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
51
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015
|
Ban hành Quy định
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà
nước
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2019
|
52
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015
|
Quy định đơn giá
nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
53
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015
|
Ban hành Quy định về
quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường bộ địa phương
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Giao thông vận tải
|
Năm 2019
|
54
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
|
Ban hành Quy định về
phân cấp, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành
phố Cần Thơ
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
55
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Về việc ban hành Quy
chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
56
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016
|
Về chính sách khuyến
khích xã hội hóa giảm tiền thuê đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Không còn phù hợp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
57
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
Về nội dung chi và
mức hỗ trợ khuyến nông
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
58
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Về quy định cơ quan
kiểm tra sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và
kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm và quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|