Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 53/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 06/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2024/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 06 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, tuyên truyền trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho nhóm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ; dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 44/TTr-KHCN ngày 31 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên.

2. Đối tượng áp dụng: các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập; các tổ chức thực hiện cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Quy định định mức lao động, định mức thiết bị và định mức vật tư đối với 22 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên

1. Dịch vụ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: 07 dịch vụ.

2. Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật...): 03 dịch vụ.

3. Dịch vụ lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ...): 12 dịch vụ.

(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; định kỳ tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp; tổng hợp và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.
Trungdt.QĐ11/T11

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ VÀ ĐỊNH MỨC VẬT TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên dịch vụ sự nghiệp công

Tên văn bản định mức của Bộ Khoa học và Công nghệ

Định mức chi tiết

I. Dịch vụ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

1

Công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận chuyên đề, bản tin, tạp chí).

Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022

Phụ lục II

2

Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ.

Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023

Phụ lục III

3

Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh vực, ngành kinh tế, hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ.

Phụ lục IV

4

Dịch vụ đánh giá, tiếp nhận công nghệ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Phụ lục V

5

Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ.

Phụ lục VI

6

Đánh giá công nghệ (đánh giá trình độ công nghệ, đánh giá năng lực tiếp thu công nghệ, đánh giá năng lực đổi mới công nghệ, đánh giá năng lực sáng tạo công nghệ...).

Phụ lục VII

7

Dịch vụ đánh giá trình độ công nghệ.

Phụ lục VIII

II. Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật)

1

Xây dựng, thẩm tra các quy chuẩn kỹ thuật địa phương.

Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022

Phụ lục IX

2

Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; quy chuẩn kỹ thuật địa phương, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15/9/2022

Phụ lục X

3

Đào tạo, tư vấn ISO 9001:2015 trong các cơ quan hành chính.

Thông tư số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022

Phụ lục XI

III. Dịch vụ lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ)

1

Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ.

Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022

Phụ lục XII

2

Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ, công bố khoa học và công nghệ Việt Nam, tổ chức khoa học và công nghệ, nhân lực nghiên cứu và phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam.

Phụ lục XIII

3

Xây dựng và vận hành sàn giao dịch thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến.

Phụ lục XIV

4

Tổ chức hoạt động giao dịch thông tin công nghệ và thiết bị.

Phụ lục XV

5

Tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ.

Phụ lục XVI

6

Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ.

Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023

Phụ lục XVII

7

Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ.

Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022

Phụ lục XVIII

8

Vận hành và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ.

Phụ lục XIX

9

Hoạt động thống kê khoa học và công nghệ

Phụ lục XX

10

Khai thác, tra cứu, cung cấp thông tin từ cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ

Phụ lục XXI

11

Hoạt động thư viện khoa học và công nghệ: Khai thác, xử lý, cung cấp thông tin về khoa học và công nghệ phục vụ bạn đọc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Phụ lục XXII

12

Hoạt động thông tin, tuyên truyền lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng.

Thông tư số 12/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2022

Phụ lục XXIII

 

PHỤ LỤC II

DỊCH VỤ: CÔNG BỐ, XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH ẤN PHẨM KHOA HỌC, KỸ THUẬT VÀ  CÔNG NGHỆ, KINH TẾ (SÁCH, BÁO, TỔNG LUẬN CHUYÊN ĐỀ, BẢN TIN, TẠP CHÍ)
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Biên soạn và xuất bản Sách Khoa học và công nghệ thế giới (tính cho 1 cuốn)

Bảng định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9

Công

27,747

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

12,825

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

6,0858

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

40,572

Máy in

Ca

0,081

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,837

Mực in

Hộp

0,279

2. Biên soạn và xuất bản Sách Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo Việt Nam (tính cho 1 cuốn)

Bảng định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9

Công

4,5

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

165,267

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

25,4655

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

172,467

Máy in

Ca

5,652

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

31,68

Mực in

Hộp

10,557

Bìa màu

Tập (100 tờ cỡ A4)

2,286

3. Biên soạn và xuất bản tổng luận chuyên đề khoa học, công nghệ, kinh tế (tính cho 1 số)

Bảng định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9

Công

18,189

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

6,336

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

3,67875

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

24,525

Máy in

Ca

0,045

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,216

Mực in

Hộp

0,072

4. Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công nghệ điện tử (tính cho 1 số)

Bảng định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9

Công

19,872

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

0,225

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

3,01455

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

19,872

5. Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công nghệ giấy (tính cho 1 số)

Bảng định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9

Công

17,325

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

0,531

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

2,6784

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

17,856

Máy in

Ca

0,0027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,027

Mực in

Hộp

0,009

6. Biên soạn và xuất bản tạp chí/đặc san thông tin và tư liệu (tính cho 1 số)

Bảng định mức

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 3/9

Công

5,643

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

31,167

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

5,5215

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

30,006

Máy in

Ca

0,099

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,486

Mực in

Hộp

0,162

Phong bì A4

Cái

34,2

 

PHỤ LỤC III

DỊCH VỤ: TƯ VẤN, HỖ TRỢ KỸ THUẬT CHO CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Tiếp xúc ban đầu

Viên chức bậc 3/9

Công

0,18

2

Đánh giá tổng quan về năng lực đổi mới công nghệ của doanh nghiệp

Viên chức bậc 5/9

Công

2,25

3

Xác định, lựa chọn chuyên gia hỗ trợ phù hợp

Viên chức bậc 5/9

Công

1,35

4

Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

4,23

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,27

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0315

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,18

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,036

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0036

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,27

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 2. Đánh giá hiện trạng và lập kế hoạch thực hiện

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ, xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cần đổi mới

Viên chức bậc 5/9

Công

6,75

2

Lập kế hoạch thực hiện hoạt động đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 5/9

Công

4,95

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

11,7

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,747

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,099

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,468

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,09

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 3. Phân tích, đánh giá công nghệ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Nghiên cứu, phân tích đánh giá xác định các công nghệ có khả năng ứng dụng để cải tiến/đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 5/9

Công

9,9

2

Xây dựng các phương án đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 5/9

Công

9,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

19,8

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,26

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,162

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,792

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,153

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0153

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 4. Lựa chọn phương án đổi mới công nghệ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Phân tích, đánh giá xác định các lựa chọn các công nghệ có khả năng ứng dụng để cải tiến/đổi mới công nghệ ưu tiên

Viên chức bậc 5/9

Công

9,45

2

Lựa chọn phương án đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 5/9

Công

3,6

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

13,05

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,828

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,108

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,522

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,099

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0099

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 5. Hỗ trợ triển khai đổi mới công nghệ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Lập kế hoạch chi tiết triển khai phương án đổi mới công nghệ đã lựa chọn

Viên chức bậc 5/9

Công

11,25

2

Hỗ trợ triển khai phương án đổi mới công nghệ đã lựa chọn

Viên chức bậc 5/9

Công

19,8

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

31,05

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,98

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,243

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

1,458

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,288

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,029

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,9

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 6. Kết thúc dịch vụ

1. Định mức lao động

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

2

Nghiệm thu và kết thúc thực hiện dịch vụ

Viên chức bậc 4/9

Công

1,35

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

2,25

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,144

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,018

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,09

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,018

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0018

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,27

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

 

PHỤ LỤC IV

DỊCH VỤ: TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ TRONG CÁC LĨNH VỰC, NGÀNH  KINH TẾ HỖ TRỢ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

I. Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh vực, ngành kinh tế

Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Tiếp xúc ban đầu

Viên chức bậc 3/9

Công

0,18

2

Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

3

Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,27

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,9

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,0576

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0072

3. Định mức vật tư

STT

Vật tư sử dụng

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,18

2

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,018

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0018

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

1,35

3

Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện

Viên chức bậc 3/9

Công

2,25

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động

Viên chức bậc 4/9

Công

0,9

2

Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ

Viên chức bậc 4/9

Công

2,7

3

Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện

Viên chức bậc 4/9

Công

4,5

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

4,05

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,2592

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0324

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

8,1

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,5184

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0648

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,162

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0324

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0036

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,324

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,648

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0072

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

 

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 3. Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

3

Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

4

Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 4/9

Công

0,9

2

Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến

Viên chức bậc 4/9

Công

1,8

3

Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá

Viên chức bậc 4/9

Công

2,7

4

Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát

Viên chức bậc 4/9

Công

2,7

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

2,25

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,144

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,018

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

8,1

2

Máy in Laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,5184

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0648

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,09

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,018

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0018

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

 

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,324

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0648

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0072

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

 

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 4. Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

2

Tổ chức điều tra trực tuyến

Viên chức bậc 3/9

Công

0,27

II

Định mức lao động gián tiếp

 

1

Hình mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập /Số liệu

Viên chức bậc 4/9

Công

13,5

2

Tổ chức điều tra trực tuyến

Viên chức bậc 4/9

Công

4,5

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,17

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,072

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0009

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

18

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,152

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,144

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,0468

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,009

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,72

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A 4

Hộp

0,144

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0144

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 5. Xử lý, phân tích số liệu và xây dựng các báo cáo đánh giá công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,18

2

Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

3

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

4

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

5

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

6

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra;

Viên chức bậc 6/9

Công

3,15

2

Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

3

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ;

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

4

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ;

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

5

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ;

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

6

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ.

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

5,58

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,36

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,045

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

30,15

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,926

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,243

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,225

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,045

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0045

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

1,116

2

Mực in Laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,243

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0243

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 6. Công bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Công bố kết quả đánh giá

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Công bố kết quả đánh giá

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

2

Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá

Viên chức bậc 5/9

Công

1,8

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,35

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,09

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,009

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

2,7

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,18

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,018

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,054

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0108

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,09

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,108

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0216

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0018

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 7. Kết thúc dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ

Viên chức bậc 6/9

 

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,35

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,09

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,009

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,054

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0108

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

Theo thực tế

II. Hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ

Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Tiếp xúc ban đầu

Viên chức bậc 3/9

Công

0,18

2

Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

3

Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,27

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,63

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,045

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0045

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,045

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,009

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,009

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện

1. Định mức lao động

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Xác định yêu cầu đối với việc xây dựng đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

0,9

2

Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện

Viên chức bậc 6/9

công

1,35

3

Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thống nhất kế hoạch thực hiện

Viên chức bậc 6/9

Công

2,25

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Xác định yêu cầu đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

1,8

2

Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện

Viên chức bậc 6/9

Công

3,15

3

Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thống nhất kế hoạch thực hiện

Viên chức bậc 6/9

Công

4,05

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

4,5

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,288

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,036

b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

9

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,576

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,072

3. Định mức vật tư

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,18

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,036

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0036

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,27

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,36

2

Mực in laser

Laser 1500 từ A4

Hộp

0,072

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0072

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 3. Xây dựng hồ sơ công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Xây dựng cấu trúc cây công nghệ, đánh giá tổng quan về công nghệ và các công nghệ liên quan

Viên chức bậc 6/9

Công

1,8

2

Điều tra, đánh giá hiện trạng công nghệ, năng lực công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

3

Xây dựng các hồ sơ công nghệ chi tiết

Viên chức bậc 6/9

Công

2,25

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Xây dựng cấu trúc cây công nghệ và đánh giá tổng quan về công nghệ và các công nghệ liên quan

Viên chức bậc 6/9

Công

4,05

2

Điều tra, đánh giá hiện trạng công nghệ, năng lực công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

10,8

3

Xây dựng báo cáo tổng hợp các hồ sơ công nghệ chi tiết

Viên chức bậc 6/9

Công

5,85

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

8,55

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,558

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0684

b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

20,7

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,35

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,18

3. Định mức vật tư

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,342

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0684

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,00684

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,81

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,162

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0162

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 4. Xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối tượng của lộ trình đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

1,35

2

Hỗ trợ xác định các sản phẩm ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

1,62

3

Hỗ trợ xác định các công nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

2,25

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối tượng của lộ trình đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

2,25

2

Hỗ trợ xác định các sản phẩm ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

3,15

3

Hỗ trợ xác định các công nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

4,95

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

5,22

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,333

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0414

b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

10,35

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,666

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0828

3. Định mức vật tư

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,207

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0414

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,00414

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,27

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,405

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,081

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0081

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 5. Lập kế hoạch triển khai thực hiện lộ trình đổi mới công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Hỗ trợ lập kế hoạch triển khai lộ trình đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

1,62

2

Hỗ trợ lập kế hoạch duy trì, cập nhật, điều chỉnh cơ sở dữ liệu để thực hiện lộ trình đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

1,35

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Hỗ trợ lập kế hoạch triển khai lộ trình đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

2,88

2

Hỗ trợ lập kế hoạch duy trì, cập nhật, điều chỉnh cơ sở dữ liệu để thực hiện lộ trình để mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

2,25

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

2,97

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,18

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,03

b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

5,13

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,32

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,041

3. Định mức vật tư

a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,117

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,023

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,002

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,270

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,900

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,207

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,041

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0041

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,270

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,900

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 6. Kết thúc dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Lập báo cáo kết quả hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

0,45

2

Nghiệm thu và kết thúc

Viên chức bậc 6/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,350

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,090

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,009

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,540

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,108

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,011

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,450

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,900

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

 

PHỤ LỤC V

DỊCH VỤ ĐÁNH GIÁ, TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Bước 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Tiếp xúc ban đầu

Viên chức bậc 3/9

Công

2,25

2

Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

1,35

3

Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

4,05

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,27

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,036

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,162

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0324

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0032

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,27

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện; đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

1. Định mức lao động

a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,95

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,05

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ, xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của công nghệ cần tiếp nhận, chuyển giao

Viên chức bậc 3/9

Công

6,75

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,95

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

9

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,576

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,072

b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

11,70

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,72

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,09

3. Định mức vật tư

a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,36

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,072

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0072

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,468

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,09

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đánh giá nhu cầu công nghệ

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Tìm kiếm các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

6,75

2

Phân tích, đánh giá hiện trạng công nghệ của các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

13,05

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Tìm kiếm công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,95

2

Phân tích, lựa chọn các công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

14,85

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đánh giá nhu cầu công nghệ

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

19,80

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,260

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,162

b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

19,8

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,26

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,162

3. Định mức vật tư

a) Đánh giá nhu cầu công nghệ

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,792

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,162

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0162

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,792

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,162

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0162

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ; Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đánh giá khả năng tiếp nhận

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Phân tích, đánh giá khả năng tiếp nhận

Viên chức bậc 3/9

Công

13,05

2

Xây dựng danh sách tổ chức/cá nhân tiếp nhận công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

2,25

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đánh giá khả năng chuyển giao

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

13,95

2

Xây dựng danh sách nguồn cung công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

3,15

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đánh giá khả năng tiếp nhận

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

15,3

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,99

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,126

b) Đánh giá khả năng chuyển giao

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

17,1

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,08

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,135

3. Định mức vật tư

a) Đánh giá khả năng tiếp nhận

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,612

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,117

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0117

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đánh giá khả năng chuyển giao

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,684

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,135

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0135

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 5. Kết nối chuyển giao công nghệ

1. Định mức lao động

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Kết nối, mua bán công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

5,85

2

Chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

9,45

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

15,3

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,99

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,126

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,612

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,117

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0117

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 6. Hỗ trợ thực hiện chuyển giao công nghệ

1. Định mức lao động

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Xây dựng kế hoạch triển khai.

Viên chức bậc 5/9

Công

4,95

2

Hỗ trợ triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 5/9

Công

6,75

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

11,70

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,72

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,09

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,468

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,09

3

Mực máy Photocopy

01 hộp; 25.000 tờ A4

Hộp

0,009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,27

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 7. Kết thúc dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,8

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,117

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0144

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,072

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0144

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,00144

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,180

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

 

PHỤ LỤC VI

DỊCH VỤ: HỖ TRỢ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Bước 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Tiếp xúc ban đầu

Viên chức bậc 3/9

Công

2,25

2

Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

1,35

3

Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

4,05

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,27

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,036

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,162

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0324

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0032

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,27

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện; Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

1. Định mức lao động

a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,95

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,05

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ, xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của công nghệ cần tiếp nhận, chuyển giao

Viên chức bậc 3/9

Công

6,75

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,95

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

9

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,576

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,072

b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

11,70

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,72

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,09

3. Định mức vật tư

a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,36

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,072

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0072

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,468

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,09

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đánh giá nhu cầu công nghệ

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Tìm kiếm các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

6,75

2

Phân tích, đánh giá hiện trạng công nghệ của các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

13,05

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Tìm kiếm công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,95

2

Phân tích, lựa chọn các công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

14,85

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đánh giá nhu cầu công nghệ

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

19,80

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,260

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,162

b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

19,8

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,26

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,162

3. Định mức vật tư

a) Đánh giá nhu cầu công nghệ

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,792

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,162

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0162

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,792

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,162

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0162

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ; Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đánh giá khả năng tiếp nhận

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Phân tích, đánh giá khả năng tiếp nhận

Viên chức bậc 3/9

Công

13,05

2

Xây dựng danh sách tổ chức/cá nhân tiếp nhận công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

2,25

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đánh giá khả năng chuyển giao

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

13,95

2

Xây dựng danh sách nguồn cung công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

3,15

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đánh giá khả năng tiếp nhận

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

15,3

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,99

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,126

b) Đánh giá khả năng chuyển giao

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

17,1

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,08

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,135

3. Định mức vật tư

a) Đánh giá khả năng tiếp nhận

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,612

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,117

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0117

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đánh giá khả năng chuyển giao

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,684

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,135

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0135

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 5. Kết nối chuyển giao công nghệ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Kết nối, mua bán công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

5,85

2

Chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

9,45

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

15,3

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,99

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,126

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,612

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,117

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0117

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 6. Hỗ trợ thực hiện chuyển giao công nghệ

1. Định mức lao động

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Xây dựng kế hoạch triển khai.

Viên chức bậc 5/9

Công

4,95

2

Hỗ trợ triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 5/9

Công

6,75

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

11,70

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,72

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,09

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,468

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,09

3

Mực máy Photocopy

01 hộp; 25.000 tờ A4

Hộp

0,009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,27

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 7. Kết thúc dịch vụ

1. Định mức lao động

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,8

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,117

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0144

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,072

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0144

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,00144

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,180

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

 

PHỤ LỤC VII

DỊCH VỤ: ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ (ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TIẾP THU CÔNG NGHỆ, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SÁNG TẠO CÔNG NGHỆ...)
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Tiếp xúc ban đầu

Viên chức bậc 3/9

Công

0,18

2

Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

3

Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,27

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,90

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,0576

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0072

3. Định mức vật tư

STT

Vật tư sử dụng

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,18

2

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,0180

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0018

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

1,35

3

Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện

Viên chức bậc 3/9

Công

2,25

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động

Viên chức bậc 4/9

Công

0,9

2

Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ

Viên chức bậc 4/9

Công

2,7

3

Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện

Viên chức bậc 4/9

Công

4,5

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

4,05

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,252

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0324

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

8,1

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,5184

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0648

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,162

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0324

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0036

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

 

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,324

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,648

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0072

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

 

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Thực tế

Bước 3. Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

3

Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

4

Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 4/9

Công

0,9

2

Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến

Viên chức bậc 4/9

Công

1,8

3

Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá

Viên chức bậc 4/9

Công

2,7

4

Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát

Viên chức bậc 4/9

Công

2,7

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

2,25

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,144

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,018

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

8,1

2

Máy in Laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,5184

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0648

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,09

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,018

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0018

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

 

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,324

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0648

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0072

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

 

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 4. Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

2

Tổ chức điều tra trực tuyến

Viên chức bậc 3/9

Công

0,27

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Hình mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu

Viên chức bậc 4/9

Công

13,5

2

Tổ chức điều tra trực tuyến

Viên chức bậc 4/9

Công

4,5

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,17

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,072

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0009

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

18

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,152

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,144

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,0468

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,009

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,720

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,144

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0144

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 5. Xử lý, phân tích số liệu và xây dựng các báo cáo đánh giá công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,18

2

Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

3

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

4

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

5

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

6

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra;

Viên chức bậc 6/9

Công

3,15

2

Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

3

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ;

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

4

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ;

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

5

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ;

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

6

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ.

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

5,58

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,36

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,045

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

30,15

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,926

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,243

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,225

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,045

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0045

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

1,116

2

Mực in Laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,243

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0243

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 6. Công bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Công bố kết quả đánh giá

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Công bố kết quả đánh giá

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

2

Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá

Viên chức bậc 5/9

Công

1,8

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,35

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,09

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,009

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

2,7

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,18

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,018

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,054

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0108

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,09

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,108

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0216

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0018

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Thực tế

Bước 7. Kết thúc dịch vụ

1. Định mức lao động

TT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ

Viên chức bậc 6/9

 

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,35

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,09

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,009

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,054

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0108

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

Theo thực tế

 

PHỤ LỤC VIII

DỊCH VỤ: ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Tiếp xúc ban đầu

Viên chức bậc 3/9

Công

0,18

2

Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

3

Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,27

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

0,90

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,0576

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0072

3. Định mức vật tư

STT

Vật tư sử dụng

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,18

2

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,0180

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0018

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Thực tế

Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

1,35

3

Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện

Viên chức bậc 3/9

Công

2,25

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động

Viên chức bậc 4/9

Công

0,9

2

Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ

Viên chức bậc 4/9

Công

2,7

3

Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện

Viên chức bậc 4/9

Công

4,5

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

4,05

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,252

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0324

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

8,1

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,5184

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0648

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,162

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0324

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0036

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

 

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,324

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,648

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0072

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

 

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 3. Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

3

Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

4

Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 4/9

Công

0,9

2

Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến

Viên chức bậc 4/9

Công

1,8

3

Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá

Viên chức bậc 4/9

Công

2,7

4

Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát

Viên chức bậc 4/9

Công

2,7

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

2,25

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,144

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,018

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

8,1

2

Máy in Laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,5184

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0648

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,09

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,018

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0018

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

 

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,324

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0648

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0072

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

 

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 4. Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

2

Tổ chức điều tra trực tuyến

Viên chức bậc 3/9

Công

0,27

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Hình mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu

Viên chức bậc 4/9

Công

13,5

2

Tổ chức điều tra trực tuyến

Viên chức bậc 4/9

Công

4,5

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,17

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,072

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0009

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

18

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,152

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,144

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,0468

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,009

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,720

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A 4

Hộp

0,144

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0144

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Thực tế

Bước 5. Xử lý, phân tích số liệu và xây dựng các báo cáo đánh giá công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,18

2

Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

3

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

4

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

5

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ;

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

6

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ

Viên chức bậc 5/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

h) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra;

Viên chức bậc 6/9

Công

3,15

2

Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

3

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ;

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

4

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ;

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

5

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ;

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

6

Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ.

Viên chức bậc 6/9

Công

4,5

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

5,58

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,36

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,045

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

30,15

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,926

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,243

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,225

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,045

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0045

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

1,116

2

Mực in Laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,243

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0243

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 6. Công bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Công bố kết quả đánh giá

Viên chức bậc 3/9

công

0,45

2

Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá

Viên chức bậc 5/9

công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đối với đánh giá trình độnăng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Công bố kết quả đánh giá

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

2

Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá

Viên chức bậc 5/9

Công

1,8

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với đánh giá trình độnăng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,35

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,09

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,009

b) Đối với đánh giá trình độnăng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

2,7

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,18

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,018

3. Định mức vật tư

a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,054

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0108

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,09

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,108

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0216

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0018

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 7. Kết thúc dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ

Viên chức bậc 6/9

 

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,35

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,09

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,009

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gram

0,054

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0108

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,09

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

Theo thực tế

 

PHỤ LỤC IX

DỊCH VỤ: XÂY DỰNG, THẨM TRA CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Định mức lao động (tính cho 01 dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật)

STT

Nội dung công việc

Định mức (Công)

Ghi chú

I

Lao động trực tiếp

 

 

1

Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan để xây dựng dự án QCKT

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 2/9

13,5

 

2

Công việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 2/9

22,5

 

3

Công việc 3: Biên soạn dự thảo QCKT

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

153

 

4

Công việc 4: Viết thuyết minh kèm theo dự thảo QCKT

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: v.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 2/9

14,4

 

5

Công việc 5: Góp ý dự thảo QCKT

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 2/9

13,5

 

6

Công việc 6: Họp Ban soạn thảo QCKT

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

10,8

 

7

Công việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, tổ chức, doanh nghiệp...), chuyên gia độc lập

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 2/9

7,2

 

8

Công việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

13,5

 

9

Công việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với QCKT xây dựng mới)

27

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

 

 

10

Công việc 10: Hội nghị khoa học

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

10,8

 

11

Công việc 11: Hoàn thiện hồ sơ để gửi thẩm định đối với QCVN/lấy ý kiến đồng ý đối với QCĐP

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

14,4

 

12

Công việc 12: Lấy ý kiến thẩm định đối với hồ sơ dự thảo QCVN/lấy ý kiến của bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi ngành, lĩnh vực được phân công quản lý đối với hồ sơ dự thảo QCĐP

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

7,2

 

13

Công việc 13: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền xem xét ban hành QCKT

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

5,4

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc xây dựng quy chuẩn kỹ thuật.

2

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức

1

Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

2,25

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,45

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,125

2

Công việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

10,8

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

10,8

3

Công việc 3: Biên soạn dự thảo QCKT

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

13,5

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,45

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

10,8

4

Công việc 4: Viết thuyết minh kèm dự thảo QCKT

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

3,375

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,9

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

3,375

5

Công việc 5: Góp ý dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

3,6

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,125

6

Công việc 6: Họp Ban soạn thảo QCKT

 

 

 

 

- Máy tính xách tay

Ca

Loại thông dụng

2,3625

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,45

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,125

7

Công việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, tổ chức, doanh nghiệp...), chuyên gia độc lập

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

1,125

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,45

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,125

8

Công việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

0,5625

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,225

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

0,5625

9

Công việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với QCKT xây dựng mới)

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

3,15

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,225

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

3,15

10

Công việc 10: Hội thảo khoa học

 

 

 

 

- Máy tính xách tay

Ca

Loại thông dụng

2,25

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,225

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,125

11

Công việc 11: Hoàn thiện hồ sơ để gửi thẩm định đối với QCVN/ lấy ý kiến đồng ý với QCĐP

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

0,675

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,225

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

0,675

12

Công việc 12: Lấy ý kiến thẩm định đối với hồ sơ dự thảo QCVN/lấy ý kiến đồng ý của bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi ngành, lĩnh vực được phân công quản lý đối với hồ sơ dự thảo QCĐP

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

0,675

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,225

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

0,675

13

Công việc 13: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền xem xét ban hành QCKT

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

0,9

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,45

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

0,9

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Xây dựng hoàn thiện 01 dự thảo QCKT

1

Các thiết bị văn phòng phục vụ phòng làm việc (bàn, ghế, tủ)

Bộ

Gỗ, sắt

0,1125

2

Giấy A4

gram

Khổ A4 định lượng 800 g/m2

9

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

1,8

4

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

18

5

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

4,5

6

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

18

7

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

2,7

8

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

4,5

9

Bìa cứng - File đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

9

10

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,18

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

2,7

12

Điện năng (nhiên liệu)

kW

220 VAC-50 Hz

504

 

PHỤ LỤC X

DỊCH VỤ: PHỔ BIẾN, HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ, TIÊU CHUẨN QUỐC GIA, TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ, TIÊU CHUẨN KHU VỰC, TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI; QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Định mức lao động (tính cho 01 hội nghị phổ biến, hướng dẫn)

STT

Nội dung công việc

Định mức (Công)

Ghi chú

I

Lao động trực tiếp

 

 

1

Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan để xây dựng thuyết minh nhiệm vụ

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 2/9

9

 

2

Công việc 2: Dịch tài liệu, tiêu chuẩn

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

18

 

3

Công việc 3: Xây dựng tài liệu phổ biến, tài liệu hướng dẫn áp dụng

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

27

 

4

Công việc 4: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia độc lập

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

7,2

 

5

Công việc 5: Tổng hợp, xử lý ý kiến

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 2/9

13,5

 

6

Công việc 6: Họp hội đồng thông qua tài liệu phổ biến

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

7,2

 

7

Công việc 7: Tổ chức hội thảo phổ biến

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

12,6

 

8

Công việc 8: Hướng dẫn áp dụng

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

55,8

 

9

Công việc 9: Hoàn thiện đánh giá nghiệm thu

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 3/9

14,4

 

10

Công việc 10: Đưa nội dung phổ biến lên mạng

 

 

 

Định mức công lao động có chuyên môn

 

 

 

Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương

 

 

 

Bậc: 2/9

7,2

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực và tiêu chuẩn nước ngoài.

2

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

2. Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức

1

Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

2,25

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,45

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,125

2

Công việc 2: Dịch tài liệu, tiêu chuẩn

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

13,5

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

3,6

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

13,5

3

Công việc 3: Xây dựng tài liệu phổ biến, tài liệu hướng dẫn áp dụng

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

10,8

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,45

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

10,8

4

Công việc 4: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia độc lập

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

1,8

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,45

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,8

5

Công việc 5: Tổng hợp, xử lý ý kiến

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

0,9

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,225

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

0,9

6

Công việc 6: Họp hội đồng thông qua tài liệu

 

 

 

 

- Máy tính xách tay

Ca

Loại thông dụng

4,5

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

1,125

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

4,5

7

Công việc 7: Tổ chức hội nghị phổ biến

 

 

 

 

- Máy tính xách tay

Ca

Loại thông dụng

1,575

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,45

 

- Máy chiếu

Ca

Loại thông dụng

1,575

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,575

 

- Thiết bị âm thanh

Ca

Loại thông dụng

1,575

8

Công việc 8: Hướng dẫn áp dụng

 

 

 

 

- Máy tính xách tay

Ca

Loại thông dụng

4,5

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,45

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

2,25

9

Công việc 9: Hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu

 

 

 

 

- Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

1,8

 

- Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,9

 

- Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,8

10

Công việc 10: Đưa nội dung phổ biến lên trên mạng

 

 

 

 

Máy tính để bàn

Ca

Loại thông dụng

1,8

 

Máy in

Ca

Laser A4, in 2 mặt

0,225

 

Điều hòa

Ca

12 000 BTU

1,8

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức

I

Tổ chức 01 Hội nghị phổ biến, hướng dẫn áp dụng TCVN, TCQT, TCKV, TCNN

 

 

 

1

Các thiết bị văn phòng phục vụ phòng làm việc (bàn, ghế, tủ)

Bộ

Gỗ, sắt

0,1125

2

Giấy A4

gram

Định lượng 800 g/m2

9

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

1,8

4

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

18

5

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

4,5

6

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

18

7

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

2,7

8

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

4,5

9

Bìa cứng - File đựng

Cái

Loại thông dụng

9

10

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,18

11

Bút chiếu

Cái

Loại thông dụng

2,7

12

Điện năng (nhiên liệu)

kW

220 VAC-50 Hz

288

 

PHỤ LỤC XI

DỊCH VỤ: ĐÀO TẠO TƯ VẤN ISO 9001:2015 TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

I. Định mức lao động

1. Định mức lao động trực tiếp

Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng công, 01 (một) công tương đương 08 giờ:

STT

Nội dung các bước công việc thực hiện

Nhân công

Chức danh

Cấp bậc

ĐVT

Định mức

1

Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Chuyên gia tư vấn

Mức 3

Công

1,8

2

Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Chuyên gia tư vấn

Mức 3

Công

3,6

3

- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc;

Chuyên gia tư vấn

Mức 3

Công

4,5

- Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ.

4

Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc.

Chuyên gia tư vấn

Mức 3

Công

14,4

5

Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 3

Công

7,2

6

Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 3

Công

3,6

7

Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 3

Công

1,8

8

Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL

Chuyên gia tư vấn

Mức 3

Công

0,9

Định mức lương của chuyên gia tư vấn quy định tại Thông tư này là mức tối đa theo quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước căn cứ vào quy mô, điều kiện, tình hình thực tế để xác định nhu cầu về năng lực chuyên gia tư vấn thực hiện dịch vụ phù hợp làm cơ sở tính mức lương theo quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

2. Định mức lao động gián tiếp

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp.

3. Định mức lao động tại Phụ lục này chưa bao gồm chi phí công tác phí, đi lại, lưu trú của chuyên gia tư vấn

II. Định mức thiết bị

STT

Nội dung các bước công việc

Thiết bị sử dụng

Thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

1,8

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,0558

2

Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

3,6

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,0558

3

- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc;

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

4,5

- Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ.

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Ca

4,5

 

Bảng chiếu

100 inch

Ca

4,5

4

Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

14,4

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,0558

5

Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

7,2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,0342

6

Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

3,6

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,0225

7

Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

1,8

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,0225

8

Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

Ca

0,9

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,0225

III. Định mức vật tư

STT

Nội dung các bước công việc

Vật tư sử dụng

Tên vật liệu

Quy cách

ĐVT

Định mức

1

Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Giấy in

A4

Gram

0,09

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,0297

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,045

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

2

Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Giấy in

A4

Gram

0,072

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,0243

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,45

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

3

Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ

Bút dạ viết bảng

Loại thông dụng

Chiếc

4,5

Bút trình chiếu

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

Bảng viết

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

Pin dùng cho bút trình chiếu

Loại thông dụng

Viên

1,8

Tài liệu cho học viên

A4

Trang/Bộ tài liệu/học viên

144

Túi đựng tài liệu

Loại thông dụng

Chiếc/học viên

0,9

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc/học viên

0,9

4

Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Giấy in

A4

Gram

0,072

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,0243

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,18

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

5

Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL

Giấy in

A4

Gram

0,117

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,0387

Sổ ghi chép

A4

Quyển/ 120 trang

0,09

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL

Giấy in

A4

Gram

0,072

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,0243

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,45

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

7

Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL

Giấy in

A4

Gram

0,036

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,0117

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,045

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

8

Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL

Giấy in

A4

Gram

0,036

Mực in laser

01 hộp: 1500 tờ A4

Hộp

0,0117

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển/ 120 trang

0,045

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức: căn cứ thực tế nhưng không quá 10% định mức vật tư quy định tại Quyết định này.

 

PHỤ LỤC XII

DỊCH VỤ: XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ HẠ TẦNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Bảng định mức:

1. Quản trị thiết bị định tuyến (tính cho 01 thiết bị định tuyến)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Công lao động trực tiếp

 

 

Kỹ sư hạng III bậc 2/9

Công

173,421

Kỹ sư hạng III bậc 3/9

Công

4,941

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

công

26,754

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

178,362

Máy in

Ca

0,018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,081

Mực in

Hộp

0,027

2. Quản trị thiết bị chuyển mạch (tính cho 01 thiết bị chuyển mạch)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Công lao động trực tiếp

 

 

Kỹ sư hạng III bậc 2/9

Công

79,911

Kỹ sư hạng III bậc 3/9

Công

0,144

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

12,008

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

80,055

Máy in

Ca

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,027

Mực in

Hộp

0,009

3. Quản trị thiết bị an toàn an ninh (tính cho 01 thiết bị an toàn, an ninh)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Công lao động trực tiếp

 

 

Kỹ sư hạng III bậc 2/9

Công

126,117

Kỹ sư hạng III bậc 3/9

Công

1,125

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

 

Bằng 15% công lao động trực tiếp

 

19,086

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

 

127,242

Máy in

 

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,054

Mực in

Hộp

0,018

4. Quản trị máy chủ (tính cho 01 thiết bị máy chủ)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Công lao động trực tiếp

 

 

Kỹ sư hạng III bậc 2/9

Công

25,659

Kỹ sư hạng III bậc 3/9

Công

5,391

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

4,657

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

31,05

Máy in

Ca

0,0009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,0027

Mực in

Hộp

0,0009

5. Quản trị các thiết bị công nghệ thông tin (tính cho 01 máy tính để bàn)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Công lao động trực tiếp

 

 

Kỹ sư hạng III bậc 2/9

Công

0,738

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,1107

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,693

Máy in

Ca

0,0009

Vật liệu sử dụng

 

0

Giấy A4

Gram

0,0054

Mực in

Hộp

0,0018

6. Tổ chức kỹ thuật họp trực tuyến (tính cho 01 cuộc họp trực tuyến)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Công lao động trực tiếp

 

 

Kỹ sư hạng III bậc 2/9

Công

0,675

Kỹ sư hạng III bậc 3/9

Công

1,629

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,345

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

1,179

 

PHỤ LỤC XIII

DỊCH VỤ: XÂY DỰNG, CẬP NHẬT, CUNG CẤP, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ HỒ SƠ CÔNG NGHỆ, CHUYÊN GIA CÔNG NGHỆ, DANH MỤC CÔNG NGHỆ, NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM, TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NHÂN LỰC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ công nghệ (tính cho 01 hồ sơ công nghệ)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,306

Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9

Công

1,557

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,27945

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

1,863

Máy in

Ca

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,027

Mực in

Hộp

0,009

2. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên gia công nghệ (tính cho 01 hồ sơ chuyên gia)

Bảng định mức

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,3015

Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9

Công

1,3788

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,2521

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

1,6803

Máy in

Ca

0,0081

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,027

Mực in

Hộp

0,009

3. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

3.1. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên môi trường mạng từ các đầu mối thông tin nội bộ, ngành địa phương

3.1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu nhiệm vụ đang tiến hành (tính cho 1 biểu ghi)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,095

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

0,0018

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0145

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,019

Điện thoại để bàn

Ca

0,10

3.1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,063

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

0,0018

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0097

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,063

Điện thoại để bàn

Ca

0,018

3.1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu ứng dụng kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,081

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

0,0018

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0124

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,081

3.2. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ nộp trực tiếp tại đơn vị (tính cho 01 biểu ghi)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,198

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0297

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,081

Máy in

Ca

0,00018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,00054

Mực in

Hộp

0,00018

Nhãn dán decal

Tờ, cỡ A4

0,054

4. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu công bố khoa học và công nghệ Việt Nam (tính cho 01 biểu ghi)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,047

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,007

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,039

Máy scan

Ca

0,075

5. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu tổ chức khoa học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,072

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

0,0018

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0111

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,072

6. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu cán bộ khoa học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,0297

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

0,0036

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0050

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,033

 

PHỤ LỤC XIV

DỊCH VỤ: XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH SÀN GIAO DỊCH THÔNG TIN, CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến (tính cho 01 công nghệ)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,288

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

0,099

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,05805

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,378

2. Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị tìm mua lên Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến (tính cho 01 công nghệ)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,261

Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9

Công

0,099

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,054

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,342

Điện thoại để bàn

Ca

0,0018

3. Quản trị nội dung sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến (tính cho 01 yêu cầu)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,04671

Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9

Công

0,09981

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,02196

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,14652

Máy in

Ca

0,00009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,00054

Mực in

Hộp

0,00018

 

PHỤ LỤC XV

DỊCH VỤ: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRỰC TIẾP (TÍNH CHO 01 KẾT NỐI)
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tổ chức hoạt động giao dịch công nghệ và thiết bị trực tiếp (tính cho 01 kết nối)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

0,2817

Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9

Công

0,2403

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0783

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,5229

Máy in

Ca

0,0018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,0108

Mực in

Hộp

0,0036

 

PHỤ LỤC XVI

DỊCH VỤ: TỔ CHỨC TRIỂN LÃM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ (tính cho 01 sự kiện)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

29,871

Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9

Công

40,977

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

10,6272

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

70,848

Máy in

Ca

0,585

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

2,835

Mực in

Hộp

0,945

2. Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ (tính cho 01 sự kiện)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

10,467

Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9

Công

39,006

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

7,42095

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

48,564

Máy in

Ca

0,324

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

1,566

Mực in

Hộp

0,522

3. Tổ chức hội chợ công nghệ và thiết bị (Techmart, tính cho 01 sự kiện)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

146,151

Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9

Công

105,048

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

37,6803

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

249,84

Máy in

Ca

11,124

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

53,19

Mực in

Hộp

17,73

 

PHỤ LỤC XVII

DỊCH VỤ: TƯ VẤN MÔI GIỚI, KẾT NỐI CUNG CẦU MUA BÁN CÔNG NGHỆ, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Bước 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Tiếp xúc ban đầu

Viên chức bậc 3/9

Công

2,25

2

Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

1,35

3

Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

4,05

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,27

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,036

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,162

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0324

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0032

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,27

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện; Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

1. Định mức lao động

a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,95

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,05

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ, xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của công nghệ cần tiếp nhận, chuyển giao

Viên chức bậc 3/9

Công

6,75

2

Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,95

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

9

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,576

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,072

b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

11,70

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,72

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,09

3. Định mức vật tư

a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,36

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,072

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0072

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,468

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,09

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đánh giá nhu cầu công nghệ

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Tìm kiếm các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

6,75

2

Phân tích, đánh giá hiện trạng công nghệ của các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

13,05

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Tìm kiếm công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

4,95

2

Phân tích, lựa chọn các công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

14,85

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đánh giá nhu cầu công nghệ

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

19,80

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,260

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,162

b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

19,8

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,26

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,162

3. Định mức vật tư

a) Đánh giá nhu cầu công nghệ

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,792

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,162

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0162

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,792

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,162

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0162

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,90

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ; Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ

1. Định mức lao động

a) Đánh giá khả năng tiếp nhận

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Phân tích, đánh giá khả năng tiếp nhận

Viên chức bậc 3/9

Công

13,05

2

Xây dựng danh sách tổ chức/cá nhân tiếp nhận công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

2,25

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

b) Đánh giá khả năng chuyển giao

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

13,95

2

Xây dựng danh sách nguồn cung công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

3,15

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đánh giá khả năng tiếp nhận

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

15,3

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,99

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,126

b) Đánh giá khả năng chuyển giao

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

17,1

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

1,08

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,135

3. Định mức vật tư

a) Đánh giá khả năng tiếp nhận

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,612

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,117

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0117

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

b) Đánh giá khả năng chuyển giao

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,684

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,135

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0135

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 5. Kết nối chuyển giao công nghệ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Kết nối, mua bán công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

5,85

2

Chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

9,45

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

15,3

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,99

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,126

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,612

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,117

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,0117

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,45

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 6. Hỗ trợ thực hiện chuyển giao công nghệ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Xây dựng kế hoạch triển khai.

Viên chức bậc 5/9

Công

4,95

2

Hỗ trợ triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 5/9

Công

6,75

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

11,70

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,72

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,09

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,468

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,09

3

Mực máy Photocopy

01 hộp; 25.000 tờ A4

Hộp

0,009

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,27

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Theo thực tế

Bước 7. Kết thúc dịch vụ

1. Định mức lao động

STT

Danh mục công việc

Yêu cầu

ĐVT

Định mức

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,45

2

Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ

Viên chức bậc 3/9

Công

0,9

II

Định mức lao động gián tiếp

1

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp

2. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Thiết bị, máy móc

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

Ca

1,8

2

Máy in laser

In đen trắng khổ A4

Ca

0,117

3

Máy Photocopy

Loại thông dụng

Ca

0,0144

3. Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giấy in

A4

Gr

0,072

2

Mực in laser

Laser 1500 tờ A4

Hộp

0,0144

3

Mực máy Photocopy

01 hộp: 25.000 tờ A4

Hộp

0,00144

4

Sổ ghi chép

Loại thông dụng

Quyển (120 trang)

0,180

5

Bút ghi chép

Loại thông dụng

Chiếc

0,9

6

Vật tư văn phòng khác

 

 

Thực tế

 

PHỤ LỤC XVIII

DỊCH VỤ: XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Bảng định mức

Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ (tính cho 01 hệ thống thông tin)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Kỹ sư hạng III bậc 2/9

Công

595,917

Kỹ sư hạng III bậc 3/9

Công

126,018

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

108,29

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

721,935

Máy in

Ca

0,045

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,216

Mực in

Hộp

0,072

 

PHỤ LỤC XIX

DỊCH VỤ: VẬN HÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỔNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Bảng định mức (tính cho 01 cổng thông tin)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Kỹ sư hạng III bậc 2/9

Công

10,989

Kỹ sư hạng III bậc 3/9

Công

15,921

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

 

4,03

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

26,91

Máy in

Ca

0,027

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,135

Mực in

Hộp

0,045

 

PHỤ LỤC XX

DỊCH VỤ: HOẠT ĐỘNG THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Điều tra thống kê khoa học và công nghệ (tính cho 01 cuộc điều tra)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

308,07

Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9

Công

593,01

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

135,162

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

768,06

Máy in

Ca

7,65

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

36,72

Mực in

Hộp

12,24

2. Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa học và công nghệ (tính cho 01 báo cáo)

2.1. Báo cáo thống kê cấp quốc gia về khoa học và công nghệ

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

18,675

Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9

Công

27,9

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

6,98625

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

37,575

Máy in

Ca

1,989

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

9,45

Mực in

Hộp

3,15

2.2. Báo cáo hoạt động nghiên cứu phát triển và đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9

Công

6,318

Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9

Công

9,117

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

2,31525

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

15,426

Máy in

Ca

0,018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,081

Mực in

Hộp

0,027

 

PHỤ LỤC XXI

DỊCH VỤ: KHAI THÁC, TRA CỨU, CUNG CẤP THÔNG TIN TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Tra cứu tài liệu điện tử (tính cho 01 phiếu trả lời)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

1,06857

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,16029

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

1,0341

Máy in

Ca

0,00495

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,00054

Máy in

Ca

0,00495

2. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tính cho 01 phiếu trả lời)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,45576

Thư viện viên hạng III bậc 6/9

Công

0,10584

Lao động gián tiếp (tương đương 15 %)

Công

0,08424

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,55278

Máy in

Ca

0,0036

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,0162

Mực in

Hộp

0,0054

3. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật nhà nước (tính cho 1 phiếu trả lời)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

1

2

3

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,756

Thư viện viên hạng III bậc 6/9

Công

0,054

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,1215

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,783

Máy in

Ca

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,054

Mực in

Hộp

0,018

 

PHỤ LỤC XXII

DỊCH VỤ: HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: KHAI THÁC, XỬ LÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ BẠN ĐỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

I. Tra cứu và cung cấp thông tin khoa học và công nghệ (tính cho 01 phiếu trả lời)

1. Tra cứu tài liệu điện tử

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

1,06857

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,16029

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

1,0341

Máy in

Ca

0,00495

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,00054

Máy in

Ca

0,00495

2. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tính cho 1 phiếu trả lời)

Bảng định mức

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,45576

Thư viện viên hạng III bậc 6/9

Công

0,10584

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,08424

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,55278

Máy in

Ca

0,0036

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,0162

Mực in

Hộp

0,0054

3. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật nhà nước (tính cho 01 phiếu trả lời)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,756

Thư viện viên hạng III bậc 6/9

Công

0,054

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,1215

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,783

Máy in

Ca

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,054

Mực in

Hộp

0,018

II. Xử lý thông tin, cập nhật mục lục tài liệu khoa học và công nghệ

1. Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu giấy) (tính cho 01 hợp đồng mua tài liệu)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

27,225

Thư viện viên hạng III bậc 5/9

Công

38,7

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

9,88875

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

56,925

Máy in

Ca

0,045

Vật liệu sử dụng

 

 

Mực dấu

Lọ

0,9

Giấy A4

Gram

0,189

Mực in

Hộp

0,063

2. Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu điện tử) (tính cho 01 hợp đồng mua tài liệu)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

9,891

Thư viện viên hạng III bậc 5/9

Công

38,7

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

7,28865

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

48,591

Máy in

Ca

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,054

Mực in

Hộp

0,018

3. Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu giấy (tính cho 01 tài liệu)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,126

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0189

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,126

4. Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu điện tử (tính cho 01 tài liệu)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,09

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0135

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,09

III. Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ

1. Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa học công nghệ

Bảng định mức, tính cho 100 tài liệu

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,1638

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,02457

2. Lưu giữ và bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ

Bảng định mức, tính cho 100 tài liệu

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,117

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,01755

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy hút bụi

Ca

0,117

Vật liệu sử dụng

 

 

Giẻ lau

Kg

0,063

IV. Phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực tuyến

1. Cấp thẻ/tài khoản bạn đọc

1.1. Cấp thẻ bạn đọc

1.1.1. Cấp thẻ bạn đọc tại chỗ

Bảng định mức, tính cho 01 bạn đọc

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,063

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,00945

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,0234

Máy in

Ca

0,0009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,0027

Mực in

Hộp

0,0009

Thẻ bạn đọc

Cái

1

1.1.2. Cấp thẻ mượn về

Bảng định mức, tính cho 01 bạn đọc

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,099

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,01485

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,036

Máy in

Ca

0,0018

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,0027

Mực in

Hộp

0,0009

Thẻ mượn

Cái

1

1.2. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa

1.2.1. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa

Bảng định mức, tính cho 01 hạn đọc

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,117

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,01755

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,1062

Máy in

Ca

0,0009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,0027

Mực in

Hộp

0,0009

1.2.2. Gia hạn tài khoản bạn đọc từ xa

Bảng định mức tính cho 01 bạn đọc

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,081

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,01215

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,081

Máy in

Ca

0,009

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy A4

Gram

0,00054

Mực in

Hộp

0,00018

2. Phục vụ bạn đọc tại chỗ (tính cho 01 năm)

Bảng định mức:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

271,8

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

40,77

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

75,96

Vật liệu sử dụng

 

 

Phiếu mượn tài liệu khổ A6

Tờ

01/bạn đọc

Ghi chú:

- Bảng định mức trên được áp dụng với số lượng bạn đọc ≤ 4.500 bạn đọc/năm. Mỗi bạn đọc sử dụng 01 tờ (Phiếu mượn tài liệu A6).

- Khi số lượng bạn đọc/năm > 4.500, nếu thêm 1 bạn đọc thì hao phí (vật liệu, nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng... trên 1 bạn đọc) được cộng thêm như bảng sau:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,054

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0081

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,018

Vật liệu sử dụng

 

 

Phiếu mượn tài liệu khổ A6

Tờ

1

3. Phục vụ bạn đọc từ xa

Bảng định mức, tính cho 1 bạn đọc:

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

Thư viện viên hạng III bậc 3/9

Công

0,063

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,00945

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,063

 

PHỤ LỤC XXIII

DỊCH VỤ: HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

I. Cập nhật thông tin cơ sở dữ liệu chuyên ngành trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1. Xây dựng cơ sở dữ liệu để thực hiện cập nhật

1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu thư mục (tính cho 01 thư mục)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Lao động (nhân công)

Kỹ sư hạng III bậc 5/9

Công

0,081

Máy móc, thiết bị sử dụng

Máy tính để bàn

Ca

0,081

1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu toàn văn

1.2.1. Đối với tài liệu nền giấy (tính cho 01 biểu ghi)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Lao động (nhân công)

Chuyên viên bậc 6/9

Công

0,0864

Máy móc, thiết bị sử dụng

Máy tính để bàn

Ca

0,0747

Máy scan

Ca

0,045

Vật tư sử dụng

Hộp file tài liệu (khổ A4, kích cỡ tối thiểu gáy 10cm)

Chiếc

0,09

Thiết bị lưu trữ (ổ ghi dung lượng tối thiểu 256 GB)

Chiếc

0,0018

1.2.2. Đối với tài liệu điện tử (tính cho 01 biểu ghi)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Lao động (nhân công)

Chuyên viên bậc 6/9

Công

0,0864

Máy móc, thiết bị sử dụng

Máy tính để bàn

Ca

0,081

Vật tư sử dụng

Thiết bị lưu trữ (ổ ghi dung lượng tối thiểu 256 GB)

Chiếc

0,0018

2. Cập nhật cơ sở dữ liệu (tính cho 01 biểu ghi)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Lao động (nhân công)

Chuyên viên bậc 6/9

Công

0,036

Máy móc, thiết bị sử dụng

Máy tính để bàn

Ca

0,045

3. Sao lưu, đồng bộ cơ sở dữ liệu trên hệ thống phần mềm (tính cho 01 cơ sở dữ liệu)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Lao động (nhân công)

 

 

Kỹ sư hạng III bậc 5/9

Công

0,0585

Máy móc, thiết bị sử dụng

 

 

Máy tính để bàn

Ca

0,0585

4. Tra cứu, truy xuất thông tin CSDL trên hệ thống phần mềm (tính cho 01 phiếu trả lời)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Lao động (nhân công)

Chuyên viên từ bậc 1/9

Công

0,0756

Máy móc, thiết bị sử dụng

Máy tính để bàn

Ca

0,756

Máy in

Ca

0,009

Vật tư sử dụng

Giấy A4

gram

0,0162

Mực in

Hộp

0,0054

II. Quản lý thông tin tư liệu chuyên ngành trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý kỹ thuật tổng quát (tính cho 01 biểu ghi)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Lao động (nhân công)

Chuyên viên bậc 3/9

Công

0,14625

Máy móc, thiết bị sử dụng

Máy tính để bàn

Ca

0,10125

Máy in

Ca

0,00567

Vật tư sử dụng

Giấy A4

gram

0,0018

Hộp file tài liệu (khổ A4, kích cỡ tối thiểu gáy 10 cm)

Chiếc

0,09

Mực in

Hộp

0,0009

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật số hóa, lưu giữ biểu ghi (tính cho 01 biểu ghi)

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Nhân công (lao động)

Chuyên viên bậc 3/9

Công

0,14247

Máy móc, thiết bị sử dụng

Máy tính để bàn

Ca

0,13311

Máy Scan

Ca

0,00378

Vật tư sử dụng

Thiết bị lưu trữ (ổ cứng di động hoặc usb dung lượng tối thiểu 256 GB)

Chiếc

0,00000036

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 53/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.763

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.86.134
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!