|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 529/QĐ-UBND 2018 danh mục văn bản Hội đồng nhân dân hết hiệu lực Bình Thuận 2017
Số hiệu:
|
529/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số hiệu
|
Ngày ban hành
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Thời điểm hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
53/2013/NQ-HĐND
|
12/12/2013
|
Về việc cho ý kiến các tờ trình
của Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc thẩm quyền xem xét, quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh trong thời gian giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Đã bãi bỏ tại Nghị quyết số
39/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
84/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Bình Thuận
|
Hết hiệu lực thi hành theo
Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
|
31/12/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND
|
15/7/2016
|
Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế tại Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh
|
28/7/2017
|
4
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-UBND
|
13/11/2007
|
Về việc ban hành Kế hoạch
hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận thực hiện Nghị quyết số
06-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XI) thực hiện Nghị quyết Hội
nghị lần thứ 4 Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa X) về một số chủ trương,
chính sách để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành
viên của tổ chức thương mại thế giới
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
01/3/2017
|
5
|
Quyết định
|
46/2008/QĐ-UBND
|
06/6/2008
|
Về việc ban hành Quy định chế
độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
01/11/2017
|
6
|
Quyết định
|
47/2008/QĐ-UBND
|
06/6/2008
|
Về việc ban hành Quy định chế
độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
01/11/2017
|
7
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-UBND
|
07/7/2008
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Thông
tin và Truyền thông Bình Thuận
|
Thay thế tại Quyết định số
57/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
15/01/2017
|
8
|
Quyết định
|
92/2008/QĐ-UBND
|
31/10/2008
|
Về việc Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng Phí sử dụng cầu, đường bộ Phú Hài, tuyến
đường Phan Thiết - Mũi né, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
15/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
31/5/2017
|
9
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND
|
21/01/2009
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thuỷ văn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế tại Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
01/9/2017
|
10
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND
|
04/3/2009
|
Về việc quy định mức thu
và quản lý, sử dụng nguồn thu học phí lớp nghề phổ thông ở các cơ sở giáo dục
đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
01/3/2017
|
11
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND
|
17/4/2009
|
Về việc ban hành Đề án
“Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến
năm 2020”
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
|
01/3/2017
|
12
|
Quyết định
|
29/2009/QĐ-UBND
|
22/5/2009
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Y
tế Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
15/2/2017
|
13
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND
|
17/3/2010
|
Ban hành Quy định về trình
tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc
giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
07/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
06/3/2017
|
14
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND
|
09/8/2010
|
Về việc ban hành quy định
về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
15
|
Quyết định
|
53/2010/QĐ-UBND
|
23/12/2010
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011- 2015
|
Hết thời gian thực hiện đã
được quy định tại văn bản
|
01/01/2016
|
16
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
|
07/4/2011
|
Ban hành quy định về chính
sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các
sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
31/5/2017
|
17
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
|
18/5/2011
|
Về việc ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công
tác của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh
|
18/6/2016
|
18
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND
|
25/7/2011
|
Về việc quy định mức huy động,
quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
01/3/2017
|
19
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
|
25/7/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
UBND tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
33/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
06/11/2017
|
20
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
|
18/8/2011
|
Quy định trình tự, thủ tục
tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh
|
01/3/2017
|
21
|
Quyết định
|
39/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Về việc điều chỉnh, bổ
sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện đã
được quy định tại văn bản
|
01/01/2016
|
22
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND
|
20/01/2012
|
Ban hành quy chế xây dựng văn
bản QPPL của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh
|
01/3/2017
|
23
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND
|
18/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND
ngày 17/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành quy định về trình
tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc
giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
07/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
06/3/2017
|
24
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
|
27/7/2012
|
Ban hành quy chế phối hợp thưc
hiện cơ chế Một cửa liên thông trong cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy đăng ký kinh doanh hợp tác xã và
giấy chứng nhận đủ điều kiện, giấy phép kinh doanh đối với một số ngành nghề
kinh doanh có điều kiện
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
25
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
|
25/10/2012
|
Về việc quy định chế độ
thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh
|
01/3/2017
|
26
|
Quyết định
|
52/2012/QĐ-UBND
|
06/12/2012
|
Ban hành Quy định về
phương thức đầu tư xây dựng chợ mới, nâng cấp, cải tạo chợ hạng 2, hạng 3
trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
05/6/2017
|
27
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND
|
08/3/2013
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá, phí đấu giá, chi phí dịch
vụ đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
33/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh
|
06/11/2017
|
28
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
|
21/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện liên thông về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế
và đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh
|
01/3/2017
|
29
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
|
02/7/2013
|
Sửa đổi Khoản 1 Điều 2 Quyết
định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 quy định chính sách hỗ trợ đổi mới
công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của
tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
31/5/2017
|
30
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về việc ban hành Quy định
phân công quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
15/12/2016
|
31
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND
|
10/9/2013
|
Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn
phòng UBND tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
30/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh
|
15/9/2016
|
32
|
Quyết định
|
57/2013/QĐ-UBND
|
29/11/2013
|
Ban hành Quy định về phân
cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình
sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
08/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
06/3/2017
|
33
|
Quyết định
|
70/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
Về việc ban hành quy định
phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh
|
06/02/2017
|
34
|
Quyết định
|
72/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
Ban hành bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
02/01/2018
|
35
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
|
06/01/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quy chế xây dựng văn bản QPPL của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh
|
01/3/2017
|
36
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
|
17/6/2014
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở GTVT tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh
|
15/12/2016
|
37
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
|
24/6/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động
Cộng tác viên kiểm tra VBQPPL trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh
|
01/3/2017
|
38
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
|
03/7/2014
|
Quyết định ban hành quy chế
phối hợp trong công tác quản lý và xử lý vi phạm hành chính về trật tự xây dựng
trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
39
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
|
18/7/2014
|
Ban hành Quy định về công
tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
25/4/2017
|
40
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
|
01/8/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy
định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản
xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định
06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND
của UBND tỉnh
|
31/5/2017
|
41
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND
|
13/8/2014
|
Ban hành Quy định về mức
thu, quản lý và sử dụng Phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Do đã được bãi bỏ tại Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh
|
10/01/2018
|
42
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND
|
19/9/2014
|
Ban hành Quy định về mức
phí bán đấu giá cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp đối với tài sản nhà nước
bán đấu giá là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị xử lý tịch thu
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
33/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh
|
06/11/2017
|
43
|
Quyết định
|
45/2014/QĐ-UBND
|
21/10/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý
và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của
các nhà tài trợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
|
01/3/2017
|
44
|
Quyết định
|
60/2014/QĐ-UBND
|
26/12/2014
|
Ban hành mức chi hoạt động
cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2015
|
Hết thời gian thực hiện đã
được quy định tại văn bản
|
01/01/2016
|
45
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
|
13/02/2015
|
Về việc ban hành Quy định nguyên
tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để
xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
14/2017/QĐ-UBND
|
18/5/2017
|
46
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
|
08/6/2015
|
Ban hành quy định mức thu,
việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối
với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
15/8/2017
|
47
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
|
06/11/2015
|
Về việc điều chỉnh giá
tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan chưa qua tuyển tách trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
02/01/2018
|
48
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND
|
30/9/2015
|
Ban hành Quy chế đấu giá
quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp
giấy phép khai thác của UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
20/2017/QĐ-UBND
|
01/8/2017
|
49
|
Quyết định
|
72/2015/QĐ-UBND
|
24/12/2015
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 23/10/2010 của UBND tỉnh quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân
sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn
2011 - 2015
|
Hết thời gian thực hiện đã
được quy định tại văn bản
|
01/01/2016
|
50
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
|
01/02/2016
|
V/v quy định mức trợ cấp bổ
sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở
thôn, khu phố năm 2016
|
Hết thời gian thực hiện đã
được quy định tại văn bản
|
21/12/2016
|
51
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
|
05/5/2016
|
Ban hành quy định về mức thu
và quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
01/11/2017
|
52
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND
|
23/6/2016
|
Ban hành quy định mức thu và
quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
01/9/2017
|
53
|
Chỉ thị
|
31/1999/CT- CTUBBT
|
20/6/1999
|
Về việc triển khai thực hiện
Nghị định số 91/1998/NĐ-CP ngày 09/11/1998 của Chính phủ ban hành Điều lệ xây
dựng và quản lý quỹ “Đền ơn đáp nghĩa”
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
54
|
Chỉ thị
|
56/1999/CT- CTUBBT
|
29/9/1999
|
Về việc thực hiện chế độ
làm việc 40 giờ
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
55
|
Chỉ thị
|
06/2002/CT- CT.UBBT
|
22/01/2002
|
Về việc tăng cường công
tác dân vận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
56
|
Chỉ thị
|
01/2005/CT- CT.UBBT
|
17/01/2005
|
Về việc triển khai thực hiện
chế độ tiền lương mới
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
57
|
Chỉ thị
|
04/2007/CT-UBND
|
20/6/2007
|
Về việc thực hiện Quy tắc ứng
xử của cán bộ, công chức, viên chức đang làm việc trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
58
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-UBND
|
09/10/2008
|
Về việc giảm văn bản, giấy
tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
59
|
Chỉ thị
|
03/2008/CT-UBND
|
15/10/2008
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý trật tự xây dựng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Chỉ thị số
01/2014/CT-UBND ngày 19/5/2014
|
29/5/2014
|
60
|
Chỉ thị
|
01/2009/CT-UBND
|
25/11/2009
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm,
hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
61
|
Chỉ thị
|
01/2014/CT-UBND
|
19/5/2014
|
Về tăng cường công tác quản
lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
1706/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh
|
23/6/2017
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày13 tháng 02 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt
|
Hình thức văn bản
|
Số hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Thời điểm hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
|
02/7/2012
|
Về Chính sách Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận
|
Điểm g Khoản 2 Điều 1
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
34/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
70/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Về danh mục và khung mức
thu, mức thu tối đa cho các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Khoản 1 Khoản 2 Khoản 3 thứ
tự số 1 mục B; số thứ tự 14 mục B phụ lục kèm theo nghị quyết
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 25/2017/NQ-HĐND, 24/2017/NQ-HĐND, 23/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
28/7/2017
|
3
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
Ban hành quy chế phối hợp
quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Nội dung phân cấp cho UBND
huyện cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhân đầu tư đối với các nhà đầu tư
trong nước vào trong cụm công nghiệp tại Điểm c Khoản 2 Điều 6
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
20/9/2016
|
4
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND
|
30/01/2012
|
Về việc quy định chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo, phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1 Điều 3
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2017/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
01/11/2017
|
5
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND
|
20/11/2012
|
Về việc ban hành quy định
về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều
động cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận
|
Chương IV của Quy định kèm
theo
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
26/2017/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
01/10/2017
|
6
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND
|
19/11/2013
|
Ban hành Quy định quản lý
các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điểm b, c Khoản 1 Điều 5
|
Sửa đổi bởi Quyết định số
68/2015/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
17/12/2015
|
7
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
|
13/5/2014
|
Ban hành Quy định việc lập,
thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điều 6, 7, 8, 9, 11
|
Sửa đổi tại Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
01/01/2018
|
8
|
Quyết định
|
59/2014/QĐ-UBND
|
26/12/2014
|
Về việc ban hành Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày
31/12/2019
|
Điểm c Khoản 3 Điều 5, gạch
đầu dòng thứ ba Điểm d Khoản 1 Điều 6, Điểm đ Khoản 3 Điều 6, Điểm d Khoản 5
Điều 6, gạch dầu dòng thứ ba Điểm b Khoản 5 Điều 6
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 10/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
20/03/2017
|
9
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
|
07/4/2015
|
Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận
|
Điểm đ Khoản 11 Điều 2 Quy
định ban hành kèm theo
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
36/2017/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
10
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
|
16/4/2015
|
Ban hành Quy định một số định
mức chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp, định mức chi phục vụ hoạt động
tham vấn ý kiến nhân dân của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Khoản 1,2,3 Điều 4; Điều
5; Khoản 3, 4, 5, 6 Điều 6; Khoản 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12 Điều 7; Điểm
b, d Khoản 14 Điều 7; Khoản 2, 3, 4 Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 13; Điều
14; Điều 15; Điều 17; Điều 19
|
Sửa đổi, bãi bỏ tại Quyết
định số 30/2017/QĐ-UBND
|
20/10/2017
|
11
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
|
21/4/2015
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác
của Sở Tư pháp Bình Thuận
|
Khoản 1 Điều 1 và Khoản 8
Điều 2
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 và Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND của
UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
12
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
|
26/5/2015
|
Ban hành Quy định về chính
sách ưu đãi nhà, đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điểm a Khoản 1 Điều 2
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 09/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
20/03/2017
|
13
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND
|
08/9/2015
|
Ban hành Quy định quản lý
nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Khoản 2 Điều 2
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
52/2016/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
15/12/2016
|
14
|
Quyết định
|
74/2015/QĐ-UBND
|
25/12/2015
|
Ban hành Quy định mức trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Khoản 1 Điều 13, Khoản 4
Điều 24
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 54/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
05/01/2017
|
15
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
|
16/8/2016
|
Ban hành quy định về nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu, chức năng, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thẩm quyền cấp giấy phép
kinh doanh karaoke của Sở VH,TT&DL tại Điểm h Khoản 11 Điều 2
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
40/2017/QĐ- UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/01/2018
|
16
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
|
24/02/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp
thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử
dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điểm a Khoản 1, Điểm a và
c Khoản 2, Điểm a Khoản 4 của Điều 6; Điểm a Khoản 1, Điểm a và c Khoản 2 và
Khoản 3 Điều 10; Điểm e Khoản 1 Điều 15; Khoản 9 Điều 17
|
Sửa đổi, bãi bỏ tại Quyết
định số 32/2017/QĐ-UBND
|
01/11/2017
|
Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 529/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực năm 2017
1.380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|