|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
522/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 522/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
26 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, HỘI CẤP TỈNH ĐƯỢC
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ, ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
30/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đánh
giá, xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động
cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội cấp tỉnh được
giao số lượng người làm việc, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn (gọi chung là cơ quan, đơn vị) trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang, gồm 05 phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị:
Thực hiện tự đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị theo quy định
của pháp luật, Bộ tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định này, hướng dẫn của Hội
đồng thẩm định cấp tỉnh và Sở Nội vụ. Đối với việc đánh giá, xếp loại chất lượng
hoạt động Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn năm 2023 thực hiện theo Văn bản
số 6357/UBND-NC ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá, xếp loại
chất lượng tập thể, cá nhân năm 2023. Quy định cụ thể tiêu chí đánh giá, xếp loại
chất lượng hoạt động các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc phù hợp với chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, đơn vị.
2. Sở Nội vụ: Chủ trì,
phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu, trình Hội đồng thẩm định cấp
tỉnh hướng dẫn việc đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị
theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh; người đứng đầu Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm
việc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC. Hà(NC)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tiêu chí, tiêu chí thành phần và cách chấm điểm
|
Thang điểm
|
|
TỔNG ĐIỂM (I+II+III+IV+V)
|
100
|
I
|
Thực hiện các quy định của
Đảng, chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước
|
13
|
1
|
Việc học tập nghị quyết của
Đảng; phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật và quy định của Nhà
nước
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời,
thường xuyên, đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ,
kịp thời, thường xuyên
|
1
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
2
|
Thực hiện quy chế làm việc
|
|
|
Thực hiện quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh, của cơ quan, đơn vị đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện có nội dung còn hạn
chế nhưng đã khắc phục
|
1
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
3
|
Thực hiện công tác dân vận
chính quyền, dân chủ cơ sở, quy định về văn hóa công sở
|
|
|
Thực hiện 03 nội dung đầy đủ,
kịp thời, đúng quy định
|
3
|
|
Có 01 nội dung thực hiện
không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Có 02 nội dung thực hiện
không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
1
|
|
03 nội dung thực hiện không đầy
đủ, kịp thời, đúng quy định
|
0
|
4
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng; tiết kiệm, chống lãng phí tại cơ quan, đơn vị
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng không đầy đủ
các quy định
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định về phòng, chống tham nhũng
|
0
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về tiết
kiệm, chống lãng phí
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ
các quy định
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định tiết kiệm, chống lãng phí
|
0
|
5
|
Hoạt động của các tổ chức
đoàn thể
|
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
đúng quy định, tham gia các hoạt động tích cực, hiệu quả, 100% tổ chức được
đánh giá, xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
theo đúng quy định, trong đó có tổ chức được đánh giá, xếp loại hoàn thành
nhiệm vụ
|
1
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
không đúng quy định hoặc có tổ chức được đánh giá, xếp loại không hoàn thành
nhiệm vụ
|
0
|
II
|
Thực hiện chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị
|
37
|
1
|
Tham mưu với Ủy ban nhân
dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, ban hành và thực hiện
chương trình công tác, danh mục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
|
1.1
|
Tham mưu, đề xuất với Ủy ban
nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng và ban hành chương
trình công tác, danh mục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
Tham mưu, đề xuất nhiệm vụ được
đưa vào chương trình công tác hoặc danh mục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
|
Tham mưu, đề xuất nhiệm vụ
nhưng không có nội dung được đưa vào chương trình công tác hoặc danh mục xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
|
Không tham mưu, đề xuất nội
dung đưa vào chương trình công tác hoặc danh mục xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0
|
1.2
|
Tổ chức thực hiện chương
trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, đúng tiến độ
|
8
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có nhiệm vụ chưa đảm bảo tiến độ
|
4
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ
hoặc hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có nhiệm vụ không đảm bảo tiến độ, chất
lượng
|
0
|
1.3
|
Tổ chức xây dựng, trình ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, hiệu quả, tiến độ
|
3
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có nhiệm vụ chưa đảm bảo tiến độ
|
1,5
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ
hoặc hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có nhiệm vụ không đảm bảo tiến độ, chất
lượng
|
0
|
2
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao; nhiệm vụ theo
chương trình công tác của cơ quan, đơn vị
|
|
2.1
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban
nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm bảo
chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ
|
10
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ
|
8
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có dưới 10% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
6
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có từ 10% đến dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
4
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ
hoặc hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có từ 20% nhiệm vụ trở lên chậm tiến độ
hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
0
|
2.2
|
Thực hiện nhiệm vụ theo
chương trình, kế hoạch công tác của cơ quan, đơn vị
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ
|
13
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ
|
11
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có dưới 10% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
8
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có từ 10% đến dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
5
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ
hoặc có từ 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
0
|
III
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý
trong cơ quan, đơn vị
|
34
|
1
|
Về tổ chức bộ máy, biên chế,
vị trí việc làm
|
|
1.1
|
Thực hiện các quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, đơn vị và của các
đơn vị thuộc, trực thuộc; hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
các cơ quan chuyên môn theo quy định
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
3
|
|
Có nội dung còn chậm hoặc có
tồn tại, hạn chế nhưng đã khắc phục
|
1,5
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có hạn chế đã được chỉ ra nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục chưa triệt
để
|
0
|
1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo, quản lý
|
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo theo đúng
quy định
|
2
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không
đúng quy định nhưng đã khắc phục
|
1
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không
đúng quy định nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để
|
0
|
1.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
2
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
1.4
|
Thực hiện quy định về vị trí
việc làm
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
2
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
1.5
|
Kết quả đánh giá, xếp loại chất
lượng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc
|
|
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 90% được
xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
3
|
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% được
xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
Từ 20% cơ quan, đơn vị thuộc
và trực thuộc trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị thuộc
và trực thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0
|
2
|
Về tuyển dụng, quản lý, sử
dụng, đánh giá, xếp loại công chức, viên chức, người lao động
|
|
2.1
|
Thực hiện các quy định về tuyển
dụng, quản lý, sử dụng công chức, viên chức, người lao động
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời,
đúng quy định
|
3
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1,5
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
2.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của công chức, viên chức, người lao động
|
|
|
Trong năm không có công chức,
viên chức, người lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương
hành chính hoặc vi phạm các quy định về an toàn giao thông
|
3
|
|
Trong năm có công chức, viên
chức, người lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành
chính hoặc vi phạm các quy định về an toàn giao thông
|
0
|
2.3
|
Kết quả đánh giá, xếp loại
công chức, viên chức
|
|
|
100% công chức, viên chức được
xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 85% công chức, viên chức
được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
3
|
|
100% công chức, viên chức được
xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% công chức, viên chức
được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
100% công chức, viên chức được
xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
Từ 20% công chức, viên chức
trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
Trên 20% công chức, viên chức
được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0
|
3
|
Công tác quản lý tài
chính, tài sản công
|
|
3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện
quy chế quản lý, sử dụng tài sản công, quy chế chi tiêu nội bộ của các cơ
quan, đơn vị
|
|
|
Ban hành và tổ chức thực hiện
đúng quy định
|
2
|
|
Không ban hành hoặc tổ chức
thực hiện không đúng quy định
|
0
|
3.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước
|
|
|
Không có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá
|
2
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để
|
0
|
4
|
Công tác tiếp công dân, giải
quyết đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo
|
|
4.1
|
Công tác tiếp công dân
|
|
|
Thực hiện công tác tiếp công dân
đúng quy định
|
1
|
|
Thực hiện công tác tiếp công
dân không đúng quy định
|
0
|
4.2
|
Công tác giải quyết đơn thư
kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo
|
|
|
Từ 90% trở lên đơn thư kiến nghị,
phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết đúng quy định
|
2
|
|
Từ 50% đến dưới 90% đơn thư
kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy định,
không có khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết tồn đọng, kéo dài;
không có khiếu kiện đông người
|
1
|
|
Dưới 50% đơn thư kiến nghị,
phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết hoặc có khiếu nại,
tố cáo tồn đọng, kéo dài và để xảy ra khiếu kiện đông người hoặc giải quyết
khiếu nại, tố cáo không đúng quy định của pháp luật
|
0
|
5
|
Công tác thanh tra, kiểm
tra
|
|
5.1
|
Thanh tra, kiểm tra việc thực
hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
|
|
Thực hiện thanh tra, kiểm tra
kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Có thanh tra, kiểm tra nhưng chưa
kịp thời hoặc có nội dung còn hạn chế
|
1
|
|
Không thực hiện thanh tra, kiểm
tra
|
0
|
5.2
|
Thực hiện các kết luận thanh
tra, kiểm tra
|
|
|
100% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
2
|
|
Từ 90% các vấn đề qua thanh tra,
kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
1
|
|
Dưới 90% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
0
|
6
|
Thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo
|
|
|
Chấp hành chế độ thông tin,
báo cáo đúng quy định, đảm bảo tiến độ
|
2
|
|
Chấp hành chế độ thông tin,
báo cáo đúng quy định nhưng không đảm bảo tiến độ
|
1
|
|
Không thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo theo quy định
|
0
|
IV
|
Kết quả thực hiện một số
chỉ số
|
6
|
1
|
Chỉ số cải cách hành chính
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a x 2. Trong đó, a là chỉ số cải
cách hành chính)
|
2
|
2
|
Chỉ số mức độ chuyển đổi số
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt
được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số)
|
2
|
3
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt
được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá năng lực cạnh tranh)
|
2
|
V
|
Điểm thưởng, điểm trừ
|
10
|
1
|
Điểm thưởng (điểm thưởng tối
đa bằng 10 điểm)
|
10
|
1.1
|
Hoàn thành 100% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc
cụ thể đảm bảo chất lượng, hiệu quả, trong đó có ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm
vụ cơ bản hoàn thành vượt mức
|
3
|
1.2
|
Có mô hình mới, cách làm hay
trong thực hiện nhiệm vụ được giao được cấp có thẩm quyền công nhận và được
áp dụng rộng rãi có hiệu quả hoặc trong năm khối lượng nhiệm vụ được giao lớn,
hoàn thành nhiệm vụ khó, phức tạp có tác động đến đối tượng rộng trên địa bàn
tỉnh
|
4
|
1.3
|
Trong năm, cơ quan được tặng
cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Bộ, ngành Trung ương hoặc được khen
thưởng của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước
|
2
|
1.4
|
Có một trong các chỉ số cải cách
hành chính, chỉ số năng lực cạnh tranh, chỉ số mức độ chuyển đổi số xếp thứ hạng
cao nhất
|
2
|
2
|
Điểm trừ (điểm trừ tối đa
bằng 10 điểm)
|
-10
|
2.1
|
Có cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc xảy ra vụ việc tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác
bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-10
|
2.2
|
Có thành viên lãnh đạo, quản
lý tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý kỷ luật theo
quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-5
|
2.3
|
Tập thể lãnh đạo, quản lý bị
xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-10
|
2.4
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi
phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính, nội bộ mất đoàn kết dẫn đến đơn thư khiếu
nại, tố cáo
|
-5
|
2.5
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị thuộc
và trực thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ. Đối với cơ quan, đơn vị
không có cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc, có trên 20% công chức, viên chức
được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
-3
|
2.6
|
Một trong các nhóm tiêu chí
đánh giá, xếp loại tại mục I, mục II, mục III Bộ tiêu chí chỉ đạt dưới 50% tổng
điểm đánh giá, xếp loại của cơ quan, đơn vị tại mỗi nhóm tiêu chí và có nhiệm
vụ chủ yếu không đạt kế hoạch giao./.
|
-10
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN ĐIỀU PHỐI CÁC DỰ ÁN
VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tiêu chí, tiêu chí thành phần và cách chấm điểm
|
Thang điểm
|
|
TỔNG ĐIỂM (I+II+III+IV+V)
|
100
|
I
|
Thực hiện các quy định của
Đảng, chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước
|
13
|
1
|
Việc học tập nghị quyết của
Đảng; phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật và quy định của Nhà
nước
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời,
thường xuyên, đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ,
kịp thời, thường xuyên
|
1
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
2
|
Thực hiện quy chế làm việc
|
|
|
Thực hiện quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh, của cơ quan, đơn vị đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện có nội dung còn hạn
chế nhưng đã khắc phục
|
1
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
3
|
Thực hiện công tác dân vận
chính quyền, dân chủ cơ sở, quy định về văn hóa công sở
|
|
|
Thực hiện 03 nội dung đầy đủ,
kịp thời, đúng quy định
|
3
|
|
Có 01 nội dung thực hiện không
đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Có 02 nội dung thực hiện
không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
1
|
|
03 nội dung thực hiện không đầy
đủ, kịp thời, đúng quy định
|
0
|
4
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng; tiết kiệm, chống lãng phí tại cơ quan, đơn vị
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng không đầy đủ
các quy định
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định về phòng, chống tham nhũng
|
0
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về tiết
kiệm, chống lãng phí
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ
các quy định
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định tiết kiệm, chống lãng phí
|
0
|
5
|
Hoạt động của các tổ chức
đoàn thể
|
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
đúng quy định, tham gia các hoạt động tích cực, hiệu quả, 100% tổ chức được
đánh giá, xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
theo đúng quy định, trong đó có tổ chức được đánh giá, xếp loại hoàn thành
nhiệm vụ
|
1
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
không đúng quy định hoặc có tổ chức được đánh giá, xếp loại không hoàn thành
nhiệm vụ
|
0
|
II
|
Thực hiện chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị
|
37
|
1
|
Thực hiện các quy định của
pháp luật, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh về hoạt động của đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ
|
9
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ
|
7
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng nhưng có dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc không đảm bảo chất
lượng
|
5
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ
hoặc có từ 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc không đảm bảo chất lượng
|
0
|
2
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao; thực hiện nhiệm
vụ theo chương trình công tác của cơ quan, đơn vị
|
|
2.1
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban
nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ
|
9
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ
|
8
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có dưới 10% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
6
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có từ 10% đến dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
4
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ
hoặc hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có từ 20% nhiệm vụ trở lên chậm tiến độ
hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
0
|
2.2
|
Thực hiện nhiệm vụ theo
chương trình, kế hoạch công tác của cơ quan, đơn vị
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ
|
10
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ
|
8
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có dưới 10% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
6
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có từ 10% đến dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
4
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ
hoặc có từ 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
0
|
3
|
Tổ chức thực hiện các đề
tài, dự án khoa học công nghệ, các dự án đầu tư sản xuất, cung ứng dịch
vụ công
|
|
|
Thực hiện đề tài, dự án khoa
học công nghệ, các dự án đầu tư sản xuất, cung ứng dịch vụ công đảm bảo chất
lượng, hiệu quả, tiến độ
|
9
|
|
Hoàn thành đề tài, dự án khoa
học công nghệ, các dự án đầu tư sản xuất, cung ứng dịch vụ công nhưng chưa đảm
bảo chất lượng, hiệu quả, tiến độ
|
5
|
|
Không hoàn thành đề tài, dự
án khoa học công nghệ, các dự án đầu tư sản xuất, cung ứng dịch vụ công được
giao
|
0
|
III
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý
trong cơ quan, đơn vị
|
34
|
1
|
Về tổ chức bộ máy, biên chế,
vị trí việc làm
|
|
1.1
|
Thực hiện các quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, đơn vị và của các
đơn vị thuộc, trực thuộc
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
3
|
|
Có nội dung còn chậm hoặc có
tồn tại, hạn chế nhưng đã khắc phục
|
1,5
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có hạn chế đã được chỉ ra nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục chưa triệt
để
|
0
|
1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo, quản lý
|
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo theo
đúng quy định
|
2
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không
đúng quy định nhưng đã khắc phục
|
1
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không
đúng quy định nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để
|
0
|
1.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
số lượng người làm việc, hợp đồng lao động
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
2
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
1.4
|
Thực hiện quy định về vị trí
việc làm
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
2
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
1.5
|
Kết quả đánh giá, xếp loại chất
lượng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc
|
|
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc
được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 90% được xếp loại
hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
3
|
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc
được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% được xếp loại
hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc
được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
Từ 20% cơ quan, đơn vị trực
thuộc trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị trực
thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0
|
2
|
Về tuyển dụng, quản lý, sử
dụng, đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
|
2.1
|
Thực hiện các quy định về tuyển
dụng, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời, đúng
quy định
|
3
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1,5
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
2.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của viên chức, người lao động
|
|
|
Trong năm không có viên chức,
người lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc
vi phạm các quy định về an toàn giao thông
|
3
|
|
Trong năm có viên chức, người
lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc vi
phạm các quy định về an toàn giao thông
|
0
|
2.3
|
Kết quả đánh giá, xếp loại
viên chức
|
|
|
100% viên chức được xếp loại
hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 85% viên chức được xếp loại hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
3
|
|
100% viên chức được xếp loại
hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% viên chức được xếp loại hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
100% viên chức được xếp loại
hoàn thành nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
Từ 20% viên chức trở xuống được
xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
Trên 20% viên chức được xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
0
|
3
|
Công tác quản lý tài
chính, tài sản công
|
|
3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện
quy chế quản lý, sử dụng tài sản công, quy chế chi tiêu nội bộ của các cơ
quan, đơn vị
|
|
|
Ban hành và tổ chức thực hiện
đúng quy định
|
2
|
|
Không ban hành hoặc tổ chức
thực hiện không đúng quy định
|
0
|
3.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước
|
|
|
Không có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá
|
2
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để
|
0
|
4
|
Công tác tiếp công dân, giải
quyết đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo
|
|
4.1
|
Công tác tiếp công dân
|
|
|
Thực hiện công tác tiếp công
dân đúng quy định
|
1
|
|
Thực hiện công tác tiếp công
dân không đúng quy định
|
0
|
4.2
|
Công tác giải quyết đơn thư
kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo
|
|
|
Từ 90% trở lên đơn thư kiến nghị,
phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết đúng quy định
|
2
|
|
Từ 50% đến dưới 90% đơn thư
kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy định,
không có khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết tồn đọng, kéo dài;
không có khiếu kiện đông người
|
1
|
|
Dưới 50% đơn thư kiến nghị,
phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết hoặc có khiếu nại,
tố cáo tồn đọng, kéo dài và để xảy ra khiếu kiện đông người hoặc giải quyết
khiếu nại, tố cáo không đúng quy định của pháp luật
|
0
|
5
|
Công tác thanh tra, kiểm
tra
|
|
5.1
|
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm
vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
|
|
Thực hiện kiểm tra kịp thời,
đúng quy định
|
2
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa kịp thời
hoặc có nội dung còn hạn chế
|
1
|
|
Không thực hiện kiểm tra
|
0
|
5.2
|
Thực hiện các kết luận thanh
tra, kiểm tra
|
|
|
100% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
2
|
|
Từ 90% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
1
|
|
Dưới 90% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
0
|
6
|
Thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo
|
|
|
Chấp hành chế độ thông tin,
báo cáo đúng quy định, đảm bảo tiến độ
|
2
|
|
Chấp hành chế độ thông tin,
báo cáo đúng quy định nhưng không đảm bảo tiến độ
|
1
|
|
Không thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo theo quy định
|
0
|
IV
|
Kết quả thực hiện một số
chỉ số
|
6
|
1
|
Chỉ số cải cách hành chính
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a x 2. Trong đó, a là chỉ số cải
cách hành chính)
|
2
|
2
|
Chỉ số mức độ chuyển đổi số
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt
được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số)
|
2
|
3
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt
được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá năng lực cạnh tranh)
|
2
|
V
|
Điểm thưởng, điểm trừ
|
10
|
1
|
Điểm thưởng (điểm thưởng tối
đa bằng 10 điểm)
|
10
|
1.1
|
Hoàn thành 100% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc
cụ thể đảm bảo chất lượng, hiệu quả, trong đó có ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm
vụ cơ bản hoàn thành vượt mức
|
3
|
1.2
|
Có mô hình mới, cách làm hay
trong thực hiện nhiệm vụ được giao được cấp có thẩm quyền công nhận và được
áp dụng rộng rãi có hiệu quả hoặc trong năm khối lượng nhiệm vụ được giao lớn,
hoàn thành nhiệm vụ khó, phức tạp có tác động đến đối tượng rộng trên địa bàn
tỉnh
|
4
|
1.3
|
Trong năm, cơ quan được tặng
cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Bộ, ngành Trung ương hoặc được khen
thưởng của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước
|
2
|
1.4
|
Có một trong các chỉ số cải
cách hành chính; chỉ số năng lực cạnh tranh; chỉ số mức độ chuyển đổi số xếp
thứ hạng cao nhất
|
2
|
2
|
Điểm trừ (điểm trừ tối đa
bằng 10 điểm)
|
-10
|
2.1
|
Có cơ quan, đơn vị trực thuộc
xảy ra vụ việc tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý
kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-10
|
2.2
|
Có thành viên lãnh đạo, quản lý
tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý kỷ luật theo
quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-5
|
2.3
|
Tập thể lãnh đạo, quản lý bị
xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-10
|
2.4
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi phạm
kỷ luật, kỷ cương hành chính, nội bộ mất đoàn kết dẫn đến đơn thư khiếu nại,
tố cáo
|
-5
|
2.5
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị trực
thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ. Đối với cơ quan, đơn vị không
có cơ quan, đơn vị trực thuộc, có trên 20% viên chức được xếp loại không hoàn
thành nhiệm vụ
|
-3
|
2.6
|
Một trong các nhóm tiêu chí
đánh giá, xếp loại tại mục I, mục II, mục III Bộ tiêu chí chỉ đạt dưới 50% tổng
điểm đánh giá, xếp loại của cơ quan, đơn vị tại mỗi nhóm tiêu chí và có nhiệm
vụ chủ yếu không đạt kế hoạch giao./.
|
-10
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG HỘI
CẤP TỈNH ĐƯỢC GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tiêu chí, tiêu chí thành phần và cách chấm điểm
|
Thang điểm
|
|
TỔNG ĐIỂM (I+II+III+IV+V)
|
100
|
I
|
Thực hiện các quy định của
Đảng, chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước
|
13
|
1
|
Việc học tập nghị quyết của
Đảng; phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời,
thường xuyên, đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ,
kịp thời, thường xuyên
|
1
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
2
|
Thực hiện quy chế làm việc
|
|
|
Thực hiện quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh, của cơ quan, đơn vị đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện có nội dung còn hạn
chế nhưng đã khắc phục
|
1
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
3
|
Thực hiện công tác dân vận
chính quyền, dân chủ cơ sở, quy định về văn hóa công sở
|
|
|
Thực hiện 03 nội dung đầy đủ,
kịp thời, đúng quy định
|
3
|
|
Có 01 nội dung thực hiện
không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Có 02 nội dung thực hiện
không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
1
|
|
03 nội dung thực hiện không đầy
đủ, kịp thời, đúng quy định
|
0
|
4
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng; tiết kiệm, chống lãng phí tại cơ quan, đơn vị
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng không đầy đủ
các quy định
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định về phòng, chống tham nhũng
|
0
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về tiết
kiệm, chống lãng phí
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ
các quy định
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định tiết kiệm, chống lãng phí
|
0
|
5
|
Hoạt động của các tổ chức
đoàn thể
|
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
đúng quy định, tham gia các hoạt động tích cực, hiệu quả, 100% tổ chức được
đánh giá, xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
theo đúng quy định, trong đó có tổ chức được đánh giá, xếp loại hoàn thành
nhiệm vụ
|
1
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
không đúng quy định hoặc có tổ chức được đánh giá, xếp loại không hoàn thành
nhiệm vụ
|
0
|
II
|
Thực hiện chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị
|
37
|
1
|
Thực hiện các quy định của
pháp luật và điều lệ hội
|
|
1.1
|
Việc cụ thể hóa, xây dựng
chương trình, kế hoạch công tác năm để thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao
phù hợp với tình hình thực tiễn của tổ chức hội
|
|
|
Ban hành kịp thời chương
trình, kế hoạch xác định được nhiệm vụ trọng tâm
|
5
|
|
Chậm ban hành chương trình, kế
hoạch công tác năm (tính từ tháng 3 trở đi)
|
2,5
|
|
Không ban hành chương trình,
kế hoạch công tác hằng năm
|
0
|
1.2
|
Kết quả thực hiện các văn bản
pháp luật, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, điều lệ hội, phương hướng phát
triển về lĩnh vực hoạt động hội
|
|
|
Tích cực, chủ động thực hiện
các văn bản pháp luật, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, điều lệ hội, phương
hướng phát triển về lĩnh vực hoạt động hội
|
9
|
|
Việc thực hiện các văn bản
pháp luật, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, điều lệ hội, phương hướng phát
triển về lĩnh vực hoạt động hội có việc còn chậm hoặc chưa đúng quy định
nhưng kịp thời khắc phục
|
5
|
|
Thực hiện không hiệu quả các văn
bản pháp luật, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, điều lệ hội, phương hướng
phát triển về lĩnh vực hoạt động hội, còn để Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan quản
lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nhắc nhở, phê bình bằng văn bản
|
0
|
1.3
|
Thực hiện việc tự nguyện, tự
quản, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng công khai, minh bạch trong tổ chức hội
|
|
|
Tích cực, chủ động thực hiện
việc tự nguyện, tự quản, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng công khai, minh bạch
trong tổ chức hội
|
5
|
|
Thực hiện việc tự nguyện, tự
quản, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng công khai, minh bạch trong tổ chức hội
có việc còn hạn chế
|
2,5
|
|
Thực hiện việc tự nguyện, tự
quản, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng công khai, minh bạch trong tổ chức hội có
việc còn hạn chế còn để Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan quản lý nhà nước về
ngành, lĩnh vực nhắc nhở, phê bình bằng văn bản
|
0
|
2
|
Thực hiện nhiệm vụ thuộc
lĩnh vực hoạt động của hội
|
|
2.1
|
Kết quả tổ chức thực hiện các
phong trào, các cuộc vận động, các hoạt động do Trung ương Hội và tổ chức cấp
trên phát động hằng năm, thực hiện công tác vận động các cá nhân, tổ chức
tham gia các phong trào đảm bảo tôn chỉ, mục đích của hội
|
|
|
Tích cực, chủ động tổ chức thực
hiện các phong trào, các cuộc vận động, các hoạt động đạt hiệu quả cao
|
9
|
|
Việc tổ chức thực hiện các
phong trào, các cuộc vận động, các hoạt động đầy đủ, đúng quy định nhưng có
việc còn chậm, có nội dung còn hạn chế
|
5
|
|
Không tổ chức thực hiện các phong
trào, các cuộc vận động, các hoạt động hoặc thực hiện không đúng quy định
|
0
|
2.2
|
Kết quả thực hiện việc đại diện,
chăm lo, bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng của cán bộ, hội viên, thành viên,
tình nguyện viên của hội
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời,
đúng quy định
|
9
|
|
Thực hiện đúng quy định nhưng
có nội dung còn hạn chế
|
4
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng quy định
|
0
|
III
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý
trong cơ quan, đơn vị
|
34
|
1
|
Về tổ chức bộ máy, biên chế,
vị trí việc làm
|
|
1.1
|
Thực hiện các quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
3
|
|
Có nội dung còn chậm hoặc tồn
tại, hạn chế nhưng đã khắc phục
|
1,5
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có hạn chế đã được chỉ ra nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục không triệt
để
|
0
|
1.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
lãnh đạo, quản lý
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện không đúng quy định
nhưng đã khắc phục
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để
|
0
|
1.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
số lượng người làm việc, hợp đồng lao động
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
2
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
1.4
|
Thực hiện quy định về vị trí
việc làm
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
2
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
1.5
|
Kết quả đánh giá, xếp loại chất
lượng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc
|
|
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc
được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 90% được xếp loại
hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
3
|
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc
được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% được xếp loại
hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc
được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
Từ 20% cơ quan, đơn vị trực
thuộc trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị trực
thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0
|
2
|
Về tuyển dụng, quản lý, sử
dụng, đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
|
2.1
|
Thực hiện các quy định về tuyển
dụng, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời,
đúng quy định
|
3
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1,5
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
2.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của viên chức, người lao động
|
|
|
Trong năm không có viên chức,
người lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc
vi phạm các quy định về an toàn giao thông
|
3
|
|
Trong năm có viên chức, người
lao động bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc vi
phạm các quy định về an toàn giao thông
|
0
|
2.3
|
Kết quả đánh giá, xếp loại
viên chức
|
|
|
100% viên chức được xếp loại
hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 85% viên chức được xếp loại hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
3
|
|
100% viên chức được xếp loại hoàn
thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% viên chức được xếp loại hoàn thành
tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
100% viên chức được xếp loại
hoàn thành nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
Từ 20% viên chức trở xuống được
xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
Trên 20% viên chức được xếp
loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0
|
3
|
Công tác quản lý tài
chính, tài sản công
|
|
3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện
quy chế quản lý, sử dụng tài sản công, quy chế chi tiêu nội bộ của các cơ
quan, đơn vị
|
|
|
Ban hành và tổ chức thực hiện
đúng quy định
|
2
|
|
Không ban hành hoặc tổ chức
thực hiện không đúng quy định
|
0
|
3.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước
|
|
|
Không có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá
|
2
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để
|
0
|
4
|
Giải quyết khiếu nại, tố
cáo tranh chấp trong nội bộ Hội; giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo
của tổ chức, công dân gửi đến Hội
|
|
|
Từ 90% trở lên khiếu nại, tố
cáo được giải quyết, không có khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết tồn
đọng, kéo dài, không có khiếu kiện đông người; nội bộ đoàn kết
|
3
|
|
Từ 50% đến dưới 90% khiếu nại,
tố cáo được giải quyết, không có khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết
tồn đọng, kéo dài, không có khiếu kiện đông người; nội bộ đoàn kết
|
1
|
|
Có một trong các nội dung: Dưới
50% khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết; có khiếu nại, tố cáo
tồn đọng, kéo dài và để xảy ra khiếu kiện đông người; nội bộ mất đoàn kết
|
0
|
5
|
Công tác thanh tra, kiểm
tra
|
|
5.1
|
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm
vụ của các tổ chức trực thuộc, hội viên
|
|
|
Thực hiện kiểm tra kịp thời,
đúng quy định
|
2
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa kịp thời
hoặc có nội dung còn hạn chế
|
1
|
|
Không thực hiện kiểm tra
|
0
|
5.2
|
Thực hiện các kết luận thanh
tra, kiểm tra
|
|
|
100% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
2
|
|
Từ 90% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
1
|
|
Dưới 90% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
0
|
6
|
Thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo
|
|
|
Chấp hành chế độ thông tin, báo
cáo đúng quy định, đảm bảo tiến độ
|
2
|
|
Chấp hành chế độ thông tin,
báo cáo đúng quy định nhưng không đảm bảo tiến độ
|
1
|
|
Không thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo theo quy định
|
0
|
IV
|
Kết quả thực hiện một số
chỉ số
|
6
|
1
|
Chỉ số cải cách hành chính
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a x 2. Trong đó, a là chỉ số cải
cách hành chính)
|
2
|
|
2
|
Chỉ số mức độ chuyển đổi số
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt
được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số)
|
2
|
3
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt
được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá năng lực cạnh tranh)
|
2
|
V
|
Điểm thưởng, điểm trừ
|
10
|
1
|
Điểm thưởng (điểm thưởng tối
đa bằng 10 điểm)
|
10
|
1.1
|
Hoàn thành 100% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc
cụ thể đảm bảo chất lượng, hiệu quả, trong đó có ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm
vụ cơ bản hoàn thành vượt mức
|
3
|
1.2
|
Có mô hình mới, cách làm hay
trong thực hiện nhiệm vụ được giao được cấp có thẩm quyền công nhận và được
áp dụng rộng rãi có hiệu quả hoặc trong năm khối lượng nhiệm vụ được giao lớn,
hoàn thành nhiệm vụ khó, phức tạp có tác động đến đối tượng rộng trên địa bàn
tỉnh
|
5
|
1.3
|
Trong năm, cơ quan được tặng
cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Bộ, ngành Trung ương hoặc được khen
thưởng của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước
|
2
|
2
|
Điểm trừ (điểm trừ tối đa
bằng 10 điểm)
|
-10
|
2.1
|
Có cơ quan, đơn vị trực thuộc
xảy ra vụ việc tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý
kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-10
|
2.2
|
Có thành viên lãnh đạo, quản
lý tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý kỷ luật theo
quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-5
|
2.3
|
Tập thể lãnh đạo, quản lý bị
xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-10
|
2.4
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi phạm
kỷ luật, kỷ cương hành chính, nội bộ mất đoàn kết dẫn đến đơn thư khiếu nại,
tố cáo
|
-5
|
2.5
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị trực
thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ. Đối với cơ quan, đơn vị không
có cơ quan, đơn vị trực thuộc, có trên 20% viên chức được xếp loại không hoàn
thành nhiệm vụ
|
-3
|
2.6
|
Một trong các nhóm tiêu chí
đánh giá, xếp loại tại mục I, mục II, mục III Bộ tiêu chí chỉ đạt dưới 50% tổng
điểm đánh giá, xếp loại của cơ quan, đơn vị tại mỗi nhóm tiêu chí và có nhiệm
vụ chủ yếu không đạt kế hoạch giao./.
|
-10
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG ỦY
BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tiêu chí, tiêu chí thành phần và cách chấm điểm
|
Thang điểm
|
|
TỔNG ĐIỂM (I+II+III+IV+V)
|
100
|
I
|
Thực hiện các quy định của
Đảng, chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước
|
13
|
1
|
Việc học tập nghị quyết của
Đảng; phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời,
thường xuyên, đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ,
kịp thời, thường xuyên
|
1
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
2
|
Thực hiện quy chế làm việc
|
|
|
Thực hiện quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh, của cơ quan, đơn vị đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện có nội dung còn hạn
chế nhưng đã khắc phục
|
1
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
3
|
Thực hiện công tác dân vận
chính quyền, dân chủ cơ sở, quy định về văn hóa công sở
|
|
|
Thực hiện 03 nội dung đầy đủ,
kịp thời, đúng quy định
|
3
|
|
Có 01 nội dung thực hiện
không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Có 02 nội dung thực hiện không
đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
1
|
|
03 nội dung thực hiện không đầy
đủ, kịp thời, đúng quy định
|
0
|
4
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng; tiết kiệm, chống lãng phí tại cơ quan, đơn vị
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định về phòng,
chống tham nhũng
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng không đầy đủ
các quy định
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định về phòng, chống tham nhũng
|
0
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về tiết
kiệm, chống lãng phí
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ
các quy định
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định tiết kiệm, chống lãng phí
|
0
|
5
|
Hoạt động của các tổ chức
đoàn thể
|
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
đúng quy định, tham gia các hoạt động tích cực, hiệu quả, 100% tổ chức được
đánh giá, xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
theo đúng quy định, trong đó có tổ chức được đánh giá, xếp loại hoàn thành
nhiệm vụ
|
1
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
không đúng quy định hoặc có tổ chức được đánh giá, xếp loại không hoàn thành
nhiệm vụ
|
0
|
II
|
Thực hiện chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị
|
37
|
1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng
|
|
1.1
|
Thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu
của địa phương
|
|
|
Hoàn thành 100% chỉ tiêu
|
5
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới
100% chỉ tiêu
|
3
|
|
Hoàn thành dưới 80% chỉ tiêu
|
0
|
1.2
|
Thực hiện các chỉ tiêu về
phát triển kinh tế (nông, lâm, ngư nghiệp; thủ công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp; thương mại, dịch vụ, du lịch; giao thông vận tải, bưu điện, viễn
thông; đô thị hóa; tài nguyên môi trường)
|
|
|
Hoàn thành 100% chỉ tiêu
|
5
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới
100% chỉ tiêu
|
3
|
|
Hoàn thành dưới 80% chỉ tiêu
|
0
|
1.3
|
Thực hiện các chỉ tiêu văn
hóa - xã hội (giáo dục đào tạo, y tế, văn hóa - thể dục thể thao, lao động việc
làm, bảo hiểm, phát thanh truyền hình, giảm nghèo và an sinh xã hội)
|
|
|
Hoàn thành 100% chỉ tiêu
|
5
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới
100% chỉ tiêu
|
3
|
|
Hoàn thành dưới 80% chỉ tiêu
|
0
|
1.4
|
Thu ngân sách
|
|
|
Hoàn thành 100% chỉ tiêu
|
3
|
|
Hoàn thành từ 90% đến dưới
100% chỉ tiêu
|
1.5
|
|
Hoàn thành dưới 90% chỉ tiêu
|
0
|
1.5
|
Chi ngân sách
|
|
|
Hoàn thành 100% chỉ tiêu
|
2
|
|
Hoàn thành từ 90% đến dưới
100% chỉ tiêu
|
1
|
|
Hoàn thành dưới 90% chỉ tiêu
|
0
|
1.6
|
Về giải ngân vốn đầu tư công
|
|
|
Hoàn thành giải ngân vốn đầu
tư công
|
4
|
|
Hoàn thành từ 90% giải ngân vốn
đầu tư công
|
3
|
|
Hoàn thành từ 60% đến dưới
90% giải ngân vốn đầu tư công
|
2
|
|
Hoàn thành từ 30% đến dưới
60% giải ngân vốn đầu tư công
|
1
|
|
Hoàn thành dưới 30% giải ngân
vốn đầu tư công
|
0
|
1.7
|
Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
|
|
Thực hiện tốt, không có vi phạm
|
2
|
|
Có vi phạm nhưng đã kịp thời
xử lý, khắc phục xong
|
1
|
|
Có vi phạm nhưng chưa xử lý
hoặc chưa khắc phục xong
|
0
|
1.8
|
Thực hiện các nhiệm vụ về an
ninh, quốc phòng
|
|
|
Đảm bảo chỉ tiêu tuyển quân,
bàn giao công dân nhập ngũ; thực hiện tốt các nhiệm vụ quốc phòng
|
2
|
|
Không đảm bảo chỉ tiêu tuyển
quân, bàn giao công dân nhập ngũ hoặc thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng có nội
dung không đúng quy định
|
0
|
1.9
|
Thực hiện các nhiệm vụ an
ninh, trật tự, quản lý địa bàn
|
|
|
An ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội trên địa bàn được đảm bảo
|
2
|
|
Để xảy ra các vụ việc phức tạp,
nổi cộm ảnh hưởng đến tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
trên địa bàn
|
0
|
2
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ
|
7
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ
|
6
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có dưới 10% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
4
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có từ 10% đến dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
2
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ
hoặc hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có từ 20% nhiệm vụ trở lên chậm tiến độ
hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
0
|
III
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý
trong cơ quan, đơn vị
|
34
|
1
|
Về tổ chức bộ máy, biên chế,
vị trí việc làm
|
|
1.1
|
Thực hiện các quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, đơn vị và của các
đơn vị thuộc, trực thuộc; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn các cơ quan
chuyên môn
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
3
|
|
Có nội dung còn chậm hoặc tồn
tại, hạn chế nhưng đã khắc phục
|
1,5
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có hạn chế đã được chỉ ra nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục chưa triệt
để
|
0
|
1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo, quản lý
|
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo theo
đúng quy định
|
2
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không
đúng quy định nhưng đã khắc phục
|
1
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không
đúng quy định nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để
|
0
|
1.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
2
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
1.4
|
Thực hiện quy định về vị trí
việc làm
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
2
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
1.5
|
Kết quả đánh giá, xếp loại chất
lượng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc
|
|
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 90% được
xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
3
|
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% được
xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
Từ 20% cơ quan, đơn vị thuộc
và trực thuộc trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị trực
thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0
|
2
|
Về tuyển dụng, quản lý, sử
dụng, đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
|
2.1
|
Thực hiện các quy định về tuyển
dụng, quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời,
đúng quy định
|
3
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1,5
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
2.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công
chức, viên chức bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc
vi phạm các quy định về an toàn giao thông
|
3
|
|
Trong năm có cán bộ, công chức,
viên chức bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc vi
phạm các quy định về an toàn giao thông
|
0
|
2.3
|
Kết quả đánh giá, xếp loại
cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
100% cán bộ, công chức, viên
chức được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 85% cán bộ,
công chức, viên chức được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
3
|
|
100% cán bộ, công chức, viên
chức được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% cán bộ,
công chức, viên chức được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức
được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
Từ 20% cán bộ, công chức,
viên chức trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
Trên 20% cán bộ, công chức,
viên chức được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0
|
3
|
Công tác quản lý tài
chính, tài sản công
|
|
3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện
quy chế quản lý, sử dụng tài sản công, quy chế chi tiêu nội bộ của các cơ
quan, đơn vị
|
|
|
Ban hành và tổ chức thực hiện
đúng quy định
|
1
|
|
Không ban hành hoặc tổ chức
thực hiện không đúng quy định
|
0
|
3.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước
|
|
|
Không có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá
|
2
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để
|
0
|
4
|
Công tác tiếp công dân, giải
quyết đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo
|
|
4.1
|
Công tác tiếp công dân
|
|
|
Thực hiện công tác tiếp công
dân đúng quy định
|
1
|
|
Thực hiện công tác tiếp công
dân không đúng quy định
|
0
|
4.2
|
Công tác giải quyết đơn thư
kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo
|
|
|
Từ 90% trở lên đơn thư kiến
nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết đúng quy định
|
3
|
|
Từ 50% đến dưới 90% đơn thư
kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy định,
không có khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết tồn đọng, kéo dài;
không có khiếu kiện đông người
|
1.5
|
|
Dưới 50% đơn thư kiến nghị,
phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết hoặc có khiếu nại,
tố cáo tồn đọng, kéo dài và để xảy ra khiếu kiện đông người hoặc giải quyết
khiếu nại, tố cáo không đúng quy định của pháp luật
|
0
|
5
|
Công tác thanh tra, kiểm
tra
|
|
5.1
|
Thanh tra, kiểm tra việc thực
hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
|
|
Thực hiện thanh tra, kiểm tra
kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Có thanh tra, kiểm tra nhưng
chưa kịp thời hoặc có nội dung còn hạn chế
|
1
|
|
Không thực hiện thanh tra, kiểm
tra
|
0
|
5.2
|
Thực hiện các kết luận thanh
tra, kiểm tra
|
|
|
100% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
2
|
|
Từ 90% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
1
|
|
Dưới 90% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
0
|
6
|
Thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo
|
|
|
Chấp hành chế độ thông tin,
báo cáo đúng quy định, đảm bảo tiến độ
|
2
|
|
Chấp hành chế độ thông tin,
báo cáo đúng quy định nhưng không đảm bảo tiến độ
|
1
|
|
Không thực hiện chế độ thông tin,
báo cáo theo quy định
|
0
|
IV
|
Kết quả thực hiện một số
chỉ số
|
6
|
1
|
Chỉ số cải cách hành chính
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a x 2. Trong đó, a là chỉ số cải
cách hành chính)
|
2
|
2
|
Chỉ số mức độ chuyển đổi số
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt
được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số)
|
2
|
3
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt
được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá năng lực cạnh tranh)
|
2
|
V
|
Điểm thưởng, điểm trừ
|
10
|
1
|
Điểm thưởng (điểm thưởng tối
đa bằng 10 điểm)
|
10
|
1.1
|
Hoàn thành 100% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc
cụ thể đảm bảo chất lượng, hiệu quả, trong đó có ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm
vụ cơ bản hoàn thành vượt mức
|
3
|
1.2
|
Có mô hình mới, cách làm hay
trong thực hiện nhiệm vụ được giao được cấp có thẩm quyền công nhận và được
áp dụng rộng rãi có hiệu quả hoặc trong năm khối lượng nhiệm vụ được giao lớn,
hoàn thành nhiệm vụ khó, phức tạp có tác động đến đối tượng rộng trên địa bàn
tỉnh
|
4
|
1.3
|
Trong năm cơ quan được tặng cờ
thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Bộ, ngành Trung ương hoặc được khen thưởng
của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước
|
2
|
1.4
|
Có một trong các chỉ số cải
cách hành chính, chỉ số năng lực cạnh tranh, chỉ số mức độ chuyển đổi số xếp
thứ hạng cao nhất
|
2
|
2
|
Điểm trừ (điểm trừ tối đa
bằng 10 điểm)
|
-10
|
2.1
|
Có cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc xảy ra vụ việc tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm
khác bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-10
|
2.2
|
Có thành viên lãnh đạo, quản
lý tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý kỷ luật theo
quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-5
|
2.3
|
Tập thể lãnh đạo, quản lý bị
xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-10
|
2.4
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi
phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính, nội bộ mất đoàn kết dẫn đến đơn thư khiếu
nại, tố cáo
|
-5
|
2.5
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị thuộc
và trực thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ. Đối với cơ quan, đơn vị
không có cơ quan, đơn vị trực thuộc, có trên 20% cán bộ, công chức, viên chức
được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
-3
|
2.6
|
Một trong các nhóm tiêu chí
đánh giá, xếp loại tại mục I, mục II, mục III Bộ tiêu chí chỉ đạt dưới 50% tổng
điểm đánh giá, xếp loại của cơ quan, đơn vị tại mỗi nhóm tiêu chí và có nhiệm
vụ chủ yếu không đạt kế hoạch giao./.
|
-10
|
PHỤ LỤC SỐ 05
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG ỦY
BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tiêu chí, tiêu chí thành phần và cách chấm điểm
|
Thang điểm
|
|
TỔNG ĐIỂM (I+II+III+IV+V)
|
100
|
I
|
Thực hiện các quy định của
Đảng, chính sách, pháp luật và quy định của Nhà nước
|
13
|
1
|
Việc học tập nghị quyết của
Đảng; phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật và quy định của Nhà
nước
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời,
thường xuyên, đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ,
kịp thời, thường xuyên
|
1
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
2
|
Thực hiện quy chế làm việc
|
|
|
Thực hiện quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, của cơ quan, đơn vị đầy đủ,
kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện có nội dung còn hạn
chế nhưng đã khắc phục
|
1
|
|
Không thực hiện đúng quy định
|
0
|
3
|
Thực hiện công tác dân vận
chính quyền, dân chủ cơ sở, quy định về văn hóa công sở
|
|
|
Thực hiện 03 nội dung đầy đủ,
kịp thời, đúng quy định
|
3
|
|
Có 01 nội dung thực hiện
không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
2
|
|
Có 02 nội dung thực hiện
không đầy đủ, kịp thời, đúng quy định
|
1
|
|
03 nội dung thực hiện không đầy
đủ, kịp thời, đúng quy định
|
0
|
4
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng; tiết kiệm, chống lãng phí tại cơ quan, đơn vị
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng không đầy đủ
các quy định
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định về phòng, chống tham nhũng
|
0
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về tiết
kiệm, chống lãng phí
|
|
|
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
đúng quy định
|
2
|
|
Thực hiện nhưng chưa đầy đủ
các quy định
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có tập thể, cá nhân vi phạm các quy định tiết kiệm, chống lãng phí
|
0
|
5
|
Hoạt động của các tổ chức
đoàn thể
|
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
đúng quy định, tham gia các hoạt động tích cực, hiệu quả, 100% tổ chức được
đánh giá, xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
theo đúng quy định, trong đó có tổ chức được đánh giá, xếp loại hoàn thành
nhiệm vụ
|
1
|
|
Các tổ chức đoàn thể hoạt động
không đúng quy định hoặc có tổ chức được đánh giá, xếp loại không hoàn thành
nhiệm vụ
|
0
|
II
|
Thực hiện chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị
|
37
|
1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng
|
|
1.1
|
Thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu
của địa phương
|
|
|
Hoàn thành 100% chỉ tiêu
|
5
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới
100% chỉ tiêu
|
3
|
|
Hoàn thành dưới 80% chỉ tiêu
|
0
|
1.2
|
Thực hiện các chỉ tiêu về
phát triển kinh tế (nông, lâm, ngư nghiệp; thủ công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp; thương mại, dịch vụ, du lịch; giao thông vận tải, bưu điện, viễn
thông; đô thị hóa; tài nguyên môi trường)
|
|
|
Hoàn thành 100% chỉ tiêu
|
5
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới
100% chỉ tiêu
|
3
|
|
Hoàn thành dưới 80% chỉ tiêu
|
0
|
1.3
|
Thực hiện các chỉ tiêu văn
hóa - xã hội (giáo dục đào tạo, y tế, văn hóa - thể dục thể thao, lao động việc
làm, bảo hiểm, phát thanh truyền hình, giảm nghèo và an sinh xã hội)
|
|
|
Hoàn thành 100% chỉ tiêu
|
5
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới
100% chỉ tiêu
|
3
|
|
Hoàn thành dưới 80% chỉ tiêu
|
0
|
1.4
|
Thu ngân sách
|
|
|
Hoàn thành 100% chỉ tiêu
|
3
|
|
Hoàn thành từ 90% đến dưới
100% chỉ tiêu
|
1.5
|
|
Hoàn thành dưới 90% chỉ tiêu
|
0
|
1.5
|
Chi ngân sách
|
|
|
Hoàn thành 100% chỉ tiêu
|
2
|
|
Hoàn thành từ 90% đến dưới
100% chỉ tiêu
|
1
|
|
Hoàn thành dưới 90% chỉ tiêu
|
0
|
1.6
|
Về giải ngân vốn đầu tư công
|
|
|
Hoàn thành giải ngân vốn đầu
tư công
|
4
|
|
Hoàn thành từ 90% giải ngân vốn
đầu tư công
|
3
|
|
Hoàn thành từ 60% đến dưới
90% giải ngân vốn đầu tư công
|
2
|
|
Hoàn thành từ 30% đến dưới
60% giải ngân vốn đầu tư công
|
1
|
|
Hoàn thành dưới 30% giải ngân
vốn đầu tư công
|
0
|
1.7
|
Quản lý quy hoạch, xây dựng
|
|
|
Thực hiện tốt, không có vi phạm
|
2
|
|
Có vi phạm nhưng đã kịp thời
xử lý, khắc phục xong
|
1
|
|
Có vi phạm nhưng chưa xử lý
hoặc khắc phục xong
|
0
|
1.8
|
Thực hiện các nhiệm vụ về an
ninh, quốc phòng
|
|
|
Đảm bảo chỉ tiêu tuyển quân, bàn
giao công dân nhập ngũ; thực hiện tốt các nhiệm vụ quốc phòng
|
2
|
|
Không đảm bảo chỉ tiêu tuyển
quân, bàn giao công dân nhập ngũ hoặc thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng có nội
dung không đúng quy định
|
0
|
1.9
|
Thực hiện các nhiệm vụ an ninh,
trật tự, quản lý địa bàn
|
|
|
An ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội trên địa bàn được đảm bảo
|
2
|
|
Để xảy ra các vụ việc phức tạp,
nổi cộm ảnh hưởng đến tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
trên địa bàn
|
0
|
2
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy
ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp trên giao
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ, trong đó có từ 20% nhiệm vụ trở lên vượt tiến độ
|
7
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ đảm
bảo chất lượng, tiến độ
|
6
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có dưới 10% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
4
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ
nhưng có từ 10% đến dưới 20% nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
2
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm vụ
hoặc hoàn thành 100% nhiệm vụ nhưng có từ 20% nhiệm vụ trở lên chậm tiến độ
hoặc chưa đảm bảo chất lượng
|
0
|
III
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý
trong cơ quan, đơn vị
|
34
|
1
|
Về tổ chức bộ máy, biên chế,
vị trí việc làm
|
|
1.1
|
Thực hiện các quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, đơn vị
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
3
|
|
Có nội dung còn chậm hoặc tồn
tại, hạn chế nhưng đã khắc phục
|
1,5
|
|
Thực hiện không đúng quy định
hoặc có hạn chế đã được chỉ ra nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục chưa triệt
để
|
0
|
1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo, quản lý
|
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo theo
đúng quy định
|
2
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không
đúng quy định nhưng đã khắc phục
|
1
|
|
Bố trí cơ cấu lãnh đạo không
đúng quy định nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để
|
0
|
1.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
2
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
1.4
|
Thực hiện quy định về vị trí
việc làm
|
|
|
Thực hiện kịp thời, đúng quy
định
|
2
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
1.5
|
Kết quả đánh giá, xếp loại chất
lượng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc
|
|
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 90% được
xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
3
|
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% được
xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
100% cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc được xếp loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
Từ 20% cơ quan, đơn vị thuộc
và trực thuộc trở xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị thuộc
và trực thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0
|
2
|
Về tuyển dụng, quản lý, sử
dụng, đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
|
2.1
|
Thực hiện các quy định về tuyển
dụng, quản lý, sử dụng cán bộ, công chức cấp xã, người lao động
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời,
đúng quy định
|
3
|
|
Có việc thực hiện chưa kịp thời
hoặc chưa đúng quy định nhưng đã khắc phục xong
|
1,5
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
2.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức cấp xã
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc vi
phạm các quy định về an toàn giao thông
|
3
|
|
Trong năm có cán bộ, công chức
bị xử lý kỷ luật hoặc vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính hoặc vi phạm các
quy định về an toàn giao thông
|
0
|
2.3
|
Kết quả đánh giá, xếp loại
cán bộ, công chức cấp xã
|
|
|
100% cán bộ, công chức được xếp
loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 85% cán bộ, công chức được xếp
loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
3
|
|
100% cán bộ, công chức được xếp
loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó có từ 50% cán bộ, công chức được xếp
loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
100% cán bộ, công chức được xếp
loại hoàn thành nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
Từ 20% cán bộ, công chức trở
xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
Trên 20% cán bộ, công chức trở
xuống được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
0
|
3
|
Công tác quản lý tài
chính, tài sản công
|
|
3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện
quy chế quản lý, sử dụng tài sản công, quy chế chi tiêu nội bộ của các cơ
quan, đơn vị
|
|
|
Ban hành và tổ chức thực hiện
đúng quy định
|
1
|
|
Không ban hành hoặc tổ chức
thực hiện không đúng quy định
|
0
|
3.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước
|
|
|
Không có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá
|
2
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá nhưng đã khắc phục xong
|
1
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá nhưng chưa khắc phục hoặc khắc phục nhưng chưa triệt để
|
0
|
4
|
Công tác tiếp công dân, giải
quyết đơn thư kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo
|
|
4.1
|
Công tác tiếp công dân
|
|
|
Thực hiện công tác tiếp công
dân đúng quy định
|
1
|
|
Thực hiện công tác tiếp công
dân không đúng quy định
|
0
|
4.2
|
Công tác giải quyết đơn thư
kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo
|
|
|
Từ 90% trở lên đơn thư kiến
nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết đúng quy định
|
3
|
|
Từ 50% đến dưới 90% đơn thư
kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy định,
không có khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết tồn đọng kéo dài;
không có khiếu kiện đông người
|
1.5
|
|
Dưới 50% đơn thư kiến nghị, phản
ánh, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết hoặc có khiếu nại, tố
cáo tồn đọng, kéo dài và để xảy ra khiếu kiện đông người hoặc giải quyết khiếu
nại, tố cáo không đúng quy định của pháp luật
|
0
|
5
|
Công tác thanh tra, kiểm
tra
|
|
5.1
|
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm
vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
|
|
Thực hiện kiểm tra kịp thời,
đúng quy định
|
2
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa kịp thời
hoặc có nội dung còn hạn chế
|
1
|
|
Không thực hiện thanh tra, kiểm
tra
|
0
|
5.2
|
Thực hiện các kết luận thanh tra,
kiểm tra
|
|
|
100% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
2
|
|
Từ 90% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
1
|
|
Dưới 90% các vấn đề qua thanh
tra, kiểm tra đã được khắc phục, xử lý xong
|
0
|
6
|
Thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo
|
|
|
Chấp hành chế độ thông tin,
báo cáo đúng quy định, đảm bảo tiến độ
|
2
|
|
Chấp hành chế độ thông tin,
báo cáo đúng quy định nhưng không đảm bảo tiến độ
|
1
|
|
Không thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo theo quy định
|
0
|
IV
|
Kết quả thực hiện một số
chỉ số
|
6
|
1
|
Chỉ số cải cách hành chính
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a x 2. Trong đó, a là chỉ số cải
cách hành chính)
|
2
|
|
2
|
Chỉ số mức độ chuyển đổi số
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt
được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số)
|
2
|
3
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh
(điểm đánh giá được tính theo công thức = a/b x 2. Trong đó, a là điểm đạt
được của cơ quan, đơn vị; b với thang điểm đánh giá năng lực cạnh tranh)
|
2
|
V
|
Điểm thưởng, điểm trừ
|
10
|
1
|
Điểm thưởng (điểm thưởng tối
đa bằng 10 điểm)
|
10
|
1.1
|
Hoàn thành 100% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc
cụ thể bảo đảm chất lượng, hiệu quả, trong đó có ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm
vụ cơ bản hoàn thành vượt mức
|
3
|
1.2
|
Có mô hình mới, cách làm hay
trong thực hiện nhiệm vụ được giao được cấp có thẩm quyền công nhận và được
áp dụng rộng rãi có hiệu quả hoặc trong năm khối lượng nhiệm vụ được giao lớn,
hoàn thành nhiệm vụ khó, phức tạp có tác động đến đối tượng rộng trên địa bàn
tỉnh
|
4
|
1.3
|
Trong năm, cơ quan được tặng
cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Bộ, ngành Trung ương hoặc được khen
thưởng của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước
|
2
|
1.4
|
Có một trong các chỉ số cải
cách hành chính, chỉ số năng lực cạnh tranh, chỉ số mức độ chuyển đổi số xếp
thứ hạng cao nhất
|
2
|
2
|
Điểm trừ (điểm trừ tối đa
bằng 10 điểm)
|
-10
|
2.1
|
Có cơ quan, đơn vị thuộc và
trực thuộc xảy ra vụ việc tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm
khác bị xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-10
|
2.2
|
Có thành viên lãnh đạo, quản
lý tham nhũng, lãng phí, tiêu cực hoặc các vi phạm khác bị xử lý kỷ luật theo
quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-5
|
2.3
|
Tập thể lãnh đạo, quản lý bị
xử lý kỷ luật theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
-10
|
2.4
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi
phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính, nội bộ mất đoàn kết dẫn đến đơn thư khiếu
nại, tố cáo
|
-5
|
2.5
|
Trên 20% cơ quan, đơn vị thuộc
và trực thuộc được xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ. Đối với cơ quan, đơn vị
không có cơ quan, đơn vị trực thuộc, có trên 20% cán bộ, công chức được xếp
loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
-3
|
2.6
|
Một trong các nhóm tiêu chí
đánh giá, xếp loại tại mục I, mục II, mục III Bộ tiêu chí chỉ đạt dưới 50% tổng
điểm đánh giá, xếp loại của cơ quan, đơn vị tại mỗi nhóm tiêu chí và có nhiệm
vụ chủ yếu không đạt kế hoạch giao./.
|
-10
|
Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2023 Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 522/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|