|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5210/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hà Minh Hải
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5210/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ CÁC QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải Hà Nội tại Tờ trình số 950/TTr-SGTVT ngày 9/9/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 54 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính, trong đó: 51 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
đường bộ, 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính hoạt động xây dựng,
01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quản lý chất lượng công trình
xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà
Nội.
Bãi bỏ 52 quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: 49 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính hoạt động xây dựng, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ
lục kèm theo)
Điều 2. Giao
Sở Giao thông vận tải Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố theo quy
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ:
Từ QT.05-09.2020 đến QT.07-09.2020 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; từ
QT.02-05.2021 đến QT.06-05.2021 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; QT.01-02.2023, QT.02-02.2023,
QT.18-02.2023, QT.19-02.2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND
ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; QT.01-05.2021 tại Phụ lục
kèm theo Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố
Hà Nội; từ QT-19 đến QT-22, từ QT-25 đến QT-27, từ QT-52 đến QT-60 tại Phụ lục
kèm theo Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
Hà Nội; từ QT-01 đến QT-05, từ QT-07 đến QT-18 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
1534/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; từ QT-01 đến
QT-04, QT-09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; QT-03 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 4725/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc
thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, ĐT, TTĐT;
-
Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội)
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép lái
xe quốc tế
|
QT-01
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép
lái xe quốc tế
|
QT-02
|
3.
|
Đổi, cấp lại Chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt
động
|
QT-03
|
4.
|
Cấp mới Giấy phép
lái xe
|
QT-04
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép
lái xe
|
QT-05
|
6.
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
QT-06
|
7.
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp
|
QT-07
|
8.
|
Đổi Giấy phép lái
xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
QT-08
|
9.
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
QT-09
|
10.
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe
vào Việt Nam
|
QT-10
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
QT-11
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
QT-12
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
QT-13
|
14.
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
QT-14
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
QT-15
|
16.
|
Sang tên chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
QT-16
|
17.
|
Di chuyển đăng ký
xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-17
|
18.
|
Đăng ký xe máy
chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
QT-18
|
19.
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
QT-19
|
20.
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
QT-20
|
21.
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
QT-21
|
22.
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-22
|
23.
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-23
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
QT-24
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
QT-25
|
26.
|
Cấp Giấy phép xe
tập lái
|
QT-26
|
27.
|
Cấp lại Giấy phép
xe tập lái
|
QT-27
|
28.
|
Cấp Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
|
QT-28
|
29.
|
Cấp lại Giấy phép
đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng
đào tạo
|
QT-29
|
30.
|
Cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
QT-30
|
31.
|
Chấp thuận bố trí
mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
QT-31
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
QT-32
|
33.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
QT-33
|
34.
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
QT-34
|
35.
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử
dụng
|
QT-35
|
36.
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị
hỏng
|
QT-36
|
37.
|
Cấp phù hiệu xe ô
tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến
cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe
hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo
kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
QT-37
|
38.
|
Cấp lại phù hiệu xe
ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe
taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng
hóa thông thường và xe taxi tải)
|
QT-38
|
39.
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
QT-39
|
40.
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
QT-40
|
41.
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
QT-41
|
42.
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
QT-42
|
43.
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
|
QT-43
|
44.
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
QT-44
|
45.
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
QT-45
|
46.
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
QT-46
|
47.
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
QT-47
|
48.
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-48
|
49.
|
Ngừng khai thác
tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-49
|
50.
|
Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
QT-50
|
51.
|
Điều chỉnh tần suất
chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-51
|
II
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
|
QT-52
|
2
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
|
QT-53
|
III
|
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG
|
|
1
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa
phương
|
QT-54
|
Quyết định 5210/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
179
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|