BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 520/QĐ-LĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 04 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP
ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An
toàn lao động và Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Thủ trưởng các đơn vị và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cục kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, Cục ATLĐ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Hồng Lĩnh
|
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 520/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn
luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
An toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp Tỉnh
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
An toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định Số 520/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Thủ tục: Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh
lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức có nhu cầu cung cấp dịch vụ huấn luyện an toàn lao động,
vệ sinh lao động chuẩn bị 01 bộ hồ sơ theo quy định, gửi hồ sơ đến cơ quan tiếp
nhận (Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
+ Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem xét
tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Bước 3: Cơ quan tiếp nhận tổ chức
thẩm định hồ sơ và điều kiện thực hiện của tổ chức
đề nghị.
+ Bước 4: Cơ quan tiếp nhận ra quyết
định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao
động, vệ sinh lao động cho tổ chức đề nghị nếu đủ điều kiện hoặc ra thông báo từ
chối và lý do từ chối.
2. Cách thức thực hiện: Tổ chức có nhu cầu cung cấp dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ
sinh lao động nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận một cửa của Cục An toàn lao động
hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
3. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện theo mẫu 5, tại
phụ lục II, Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng Bộ
LĐTBXH);
- Đề án tổ chức hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động, trong
đó thuyết minh rõ quy mô huấn luyện; các điều kiện, giải pháp thực hiện;
- Quyết định thành lập Tổ chức hoạt động
dịch vụ huấn luyện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy phép đăng ký kinh doanh
(bản sao);
- Quyết định bổ nhiệm, hoặc giao nhiệm
vụ người đứng đầu và tổ chức bộ máy của tổ chức huấn luyện (bản sao);
- Báo cáo về cơ sở vật chất, cán bộ
quản lý, đội ngũ giảng viên huấn luyện (Mẫu 6, phụ lục
II Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH) và kèm theo các hồ sơ, tài liệu sau:
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân, bằng
chuyên môn, xác nhận kinh nghiệm của giảng viên huấn luyện;
+ Bản sao các loại hồ sơ, giấy tờ về
cơ sở vật chất (kèm theo danh mục, vị trí lắp đặt).
- Chương trình huấn luyện
4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Tổ chức có nhu cầu cung cấp dịch vụ
huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động do các bộ, ngành, cơ quan Trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty Nhà Nước, ban quản lý các khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu kinh tế quyết định thành lập.
- Tổ chức có nhu cầu cung cấp dịch vụ
huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động để được cấp chứng chỉ huấn luyện
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
huấn luyện hoặc công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch
vụ huấn luyện (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
9. Lệ phí: Không.
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động (Mẫu 5 Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số
27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội).
- Mẫu Báo cáo thực trạng điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động (Mẫu 6, phụ lục II Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a. Đối với Tổ chức hoạt động dịch
vụ huấn luyện được cấp Chứng nhận huấn luyện cho người tham gia khóa huấn luyện:
- Tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật, có chức năng hoạt động huấn
luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động;
- Có trụ sở hợp pháp hoặc hợp đồng thuê, liên kết với cơ sở để có trụ sở hợp pháp còn thời hạn ít nhất 5 năm kể từ ngày
nộp đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện;
- Có số lượng phòng học lý thuyết phù
hợp với quy mô huấn luyện; mỗi phòng có diện tích từ 30m2 trở lên và
bảo đảm diện tích bình quân ít nhất là 1,3 m2/01 học viên;
- Có chương trình, giáo trình huấn
luyện được xây dựng theo chương trình khung huấn luyện được quy định tại Phụ lục
III Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
- Có ít nhất 05 giảng viên cơ hữu huấn
luyện kiến thức chung về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
b. Đối với Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện được cấp Chứng chỉ huấn luyện
cho người tham gia khóa huấn luyện:
- Đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn
luyện theo quy định tại điểm a, mục 11 nêu trên;
- Thủ trưởng và những người phụ trách
các công việc kế toán, đào tạo. Thủ trưởng và người phụ trách huấn luyện phải
có trình độ đại học trở lên;
- Đủ điều kiện huấn luyện chuyên
ngành và thực hành, bao gồm:
+ Có số lượng máy, thiết bị, hóa chất,
phòng, xưởng, khu thực hành để thực hành theo Chương trình khung huấn luyện được
ban hành kèm theo Thông tư này hoặc có hợp đồng
thuê, liên kết hợp pháp với cơ sở để có máy, thiết bị, hóa chất, phòng, xưởng,
khu thực hành tương ứng với quy mô, đối tượng huấn luyện và còn thời hạn ít nhất
5 năm kể từ ngày nộp đơn xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
huấn luyện; trong đó diện tích phòng, xưởng thực hành ít nhất là 40 m2
trở lên và bảo đảm diện tích ít nhất là 1,5 m2/01 học viên;
+ Có chương trình, giáo trình huấn
luyện chuyên ngành được xây dựng theo Chương trình khung huấn luyện do Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành;
+ Có đủ số lượng giảng viên huấn luyện
chuyên ngành về lý thuyết và thực hành tương ứng với quy mô huấn luyện; trong
đó có ít nhất 5 giảng viên cơ hữu huấn luyện chuyên ngành, thực hành.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
II. Thủ tục: cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ
sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức có nhu cầu cung cấp dịch vụ huấn luyện an toàn lao động,
vệ sinh lao động chuẩn bị 01 bộ hồ sơ theo quy định, gửi hồ sơ đến cơ quan tiếp
nhận (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem xét
tính hợp lệ của hồ sơ.
- Bước 3: Cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định hồ sơ và điều kiện thực hiện
của tổ chức đề nghị.
- Bước 4: Cơ quan tiếp nhận ra quyết
định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao
động, vệ sinh lao động cho tổ chức đề nghị
nếu đủ điều kiện hoặc ra thông báo từ chối và lý do từ chối.
2. Cách thức thực hiện: Tổ chức có nhu cầu cung cấp dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ
sinh lao động nộp trực tiếp tại Sở Lao động - thương binh và Xã hội hoặc gửi hồ
sơ qua đường bưu điện.
3. Thành phần số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện theo mẫu 5, tại
phụ lục II, Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng Bộ
LĐTBXH);
- Đề án tổ chức hoạt động huấn luyện an
toàn lao động, vệ sinh lao động, trong đó thuyết minh rõ quy mô huấn luyện; các
điều kiện, giải pháp thực hiện;
- Quyết định thành lập Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện của cơ
quan có thẩm quyền hoặc giấy phép đăng ký kinh doanh (bản sao);
- Quyết định bổ nhiệm, hoặc giao nhiệm
vụ người đứng đầu và tổ chức bộ máy của tổ
chức huấn luyện (bản sao);
- Báo cáo về cơ sở vật chất, cán bộ
quản lý, đội ngũ giảng viên huấn luyện (Mẫu 6, phụ lục
II Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH) và kèm theo các hồ sơ, tài liệu sau:
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân, bằng
chuyên môn, xác nhận kinh nghiệm của giảng viên huấn luyện;
+ Bản sao các loại hồ sơ, giấy tờ về
cơ sở vật chất (kèm theo danh mục, vị trí lắp đặt).
- Chương trình huấn luyện.
4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức có nhu cầu cung cấp dịch vụ
huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động để được cấp Chứng nhận huấn luyện
do các cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
huấn luyện hoặc công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch
vụ huấn luyện (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
9. Lệ phí: Không.
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động (Mẫu 5 Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số
27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội).
- Mẫu Báo cáo thực trạng điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động (Mẫu 6, phụ lục II Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Đối với Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện được cấp Chứng nhận huấn luyện
cho người tham gia khóa huấn luyện:
- Tổ chức được thành lập theo quy định
của pháp luật, có chức năng hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao
động;
- Có trụ sở hợp pháp hoặc hợp đồng thuê, liên kết với cơ sở để có trụ sở
hợp pháp còn thời hạn ít nhất 5 năm kể từ ngày nộp đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện;
- Có số lượng phòng học lý thuyết phù hợp với quy mô huấn luyện; mỗi phòng có diện
tích từ 30m2 trở lên và bảo đảm diện tích bình quân ít nhất là 1,3 m2/01
học viên;
- Có chương trình, giáo trình huấn
luyện được xây dựng theo chương trình khung huấn luyện được quy định tại Phụ lục
III Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
- Có ít nhất 05 giảng viên cơ hữu huấn
luyện kiến thức chung về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
BIỂU MẪU
SỬ DỤNG TRONG HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ
HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Mẫu 5- Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
------------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
|
|
...........,
ngày.......tháng....... năm .......
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ
SINH LAO ĐỘNG
Kính gửi:
.........................................................................
1. Tên cơ quan đăng ký:
..........................................................................................
Tên giao dịch quốc tế: .............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................
Điện thoại: ............................... Fax:
................................Email: ............................
Địa chỉ chi nhánh/ cơ sở huấn luyện khác (nếu có):
...............................................
.................................................................................................................................
3. Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy phép kinh doanh (kèm bản sao có công chứng):
Số: ........................…............ Ngày
tháng năm cấp: ................................................
Cơ quan cấp:
...........................................................................................................
4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức:
....................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu:
........................................................................
5. Đăng ký hoạt động dịch vụ huấn luyện về an toàn
lao động, vệ sinh lao động (có Báo cáo Thực trạng điều kiện hoạt động dịch vụ
huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động kèm theo).
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định
pháp luật về hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động và
các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu 6- Báo cáo thực trạng điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
|
...........,
ngày.......tháng....... năm 20.......
|
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung của tổ chức
1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của tổ
chức
- Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng
công trình của trụ sở chính:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng
công trình của các chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác khác (nếu có):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
(kèm theo bản sao các giấy phép xây dựng có công
chứng)
2. Các công trình, phòng học sử dụng chung:
- Các phòng học được sử dụng chung:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng thực hành:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Các công trình phụ trợ (hội trường; thư viện; khu
thể thao; ký túc xá...):
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3. Các thiết bị huấn luyện sử dụng chung
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Năm sản xuất
|
1
|
|
|
|
2
...
|
|
|
|
II. Cán bộ quản lý, giảng viên huấn
luyện
STT
|
Họ tên
|
Ngày sinh
|
Trình độ chuyên
môn
|
Số năm kinh nghiệm
theo quy định của Thông tư
|
II.1
|
Cán bộ quản lý
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II.2
|
Giảng viên cơ hữu
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Thực hiện báo cáo chi tiết theo
các nội dung ở từng mục.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ A/CƠ QUAN A
(Ban
hành kèm theo Quyết định Số 520/QĐ-BA ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
A/Tổng giám đốc Cơ quan A)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ A/Cơ quan A
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ huấn luyện
|
An toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Cục An toàn lao động
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ huấn luyện
|
An toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Sở Lao động - TB&XH
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Không
|
|
|
D. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Không
|
|
|
2
|
Thủ tục h
|
|
|
n
|
……………….
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ A/Cơ quan
A
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
|
Thủ tục a
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục b
|
|
|
|
n
|
|
…………….
|
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
|
Thủ tục c
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục d
|
|
|
|
n
|
|
……………
|
|
|
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
|
Thủ tục đ
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục e
|
|
|
|
n
|
|
……….
|
|
|
|
D. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
|
Thủ tục g
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục h
|
|
|
|
n
|
|
………….
|
|
|
|
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế.
(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng
năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ A/Cơ quan A
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
|
Thủ tục a
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục b
|
|
|
|
n
|
|
…………..
|
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
|
Thủ tục c
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục d
|
|
|
|
n
|
|
………..
|
|
|
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
|
Thủ tục đ
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục e
|
|
|
|
n
|
|
…………..
|
|
|
|
D. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
|
Thủ tục g
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục h
|
|
|
|
n
|
|
………….
|
|
|
|
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ.
(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng
năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm pháp luật quy định việc hủy bỏ,
bãi bỏ thủ tục hành chính.
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ A/CƠ QUAN A
A. Thủ tục hành chính cấp
trung ương
I. Lĩnh vực...
1. Tên thủ tục a
- Trình tự thực hiện: (bao gồm cả thời gian, địa
điểm thực hiện thủ tục hành chính)
- Cách thức thực hiện:
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị
đính kèm ngay sau thủ tục a):
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
2. Tên thủ tục b
Trình tự thực hiện: (bao gồm cả thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính)
- Cách thức thực hiện:
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị
đính kèm ngay sau thủ tục b):
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
n. Thủ tục n
II. Lĩnh vực...
1. Tên thủ tục ...
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
I. Lĩnh vực...
1. Tên thủ tục c
- Trình tự thực hiện:
- Cách thức thực hiện:
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị
đính kèm ngay sau thủ tục c)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
2. Tên thủ tục d
- Trình tự thực hiện:
- Cách thức thực hiện:
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị
đính kèm ngay sau thủ tục d):
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
n. Thủ tục n
II. Lĩnh vực...
1. Tên thủ tục ...
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
I. Lĩnh vực...
1. Tên thủ tục đ
- Trình tự thực hiện:
- Cách thức thực hiện:
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị
đính kèm ngay sau thủ tục đ)
-Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
2. Tên thủ tục e
- Trình tự thực hiện:
- Cách thức thực hiện:
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị
đính kèm ngay sau thủ tục e)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
n. Thủ tục n
II. Lĩnh vực...
1. Tên thủ tục ...
D. Thủ tục hành chính cấp xã
I. Lĩnh vực...
1. Tên thủ tục g
- Trình tự thực hiện:
- Cách thức thực hiện:
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị
đính kèm ngay sau thủ tục g)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
2. Tên thủ tục h
- Trình tự thực hiện:
- Cách thức thực hiện:
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị
đính kèm ngay sau thủ tục h)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
n. Thủ tục n
II. Lĩnh vực...
1. Tên thủ tục ...
Lưu ý:
- Đối với những thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế, ngoài việc nêu rõ thông tin trên, phải xác định rõ bộ phận
nào của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (bằng cách in
nghiêng và có ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế” ngay sau từng thủ tục).
- Đối với những thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ, không phải thống kê theo nội dung nêu trên nhưng phải xác định rõ tên
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ. Trường hợp thủ tục hành chính đã được
đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Quyết định công bố
phải ghi rõ số hồ sơ của hồ sơ TTHC, văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc
hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính./.