|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 52/QĐ-UBND 2020 phân bổ biên chế người làm việc trong các cơ quan nhà nước Đồng Nai
Số hiệu:
|
52/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 08 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC
THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
Căn cứ Luật viên chức ngày
15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP
ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
ngày 29/11/2018 của Chính phủ và Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng
một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Nghị quyết số 203/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh phê duyệt tổng biên chế, số lượng người làm việc
trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và
các Hội có tính chất đặc
thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 4411/TTr-SNV ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức
hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh là 3.189 biên chế (theo Phụ lục I đính
kèm).
Điều 2. Phân bổ số người làm việc trong các đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh là 41.409 người (theo Phụ lục II đính kèm).
Điều 3. Phân bổ biên chế trong các Hội có tính chất đặc
thù trên địa bàn tỉnh là 355 biên chế (theo Phụ lục III đính kèm).
Điều 4. Cắt giảm 4.954 hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP của các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập,
các tổ chức hội có tính chất đặc thù thuộc UBND tỉnh quản lý đã được HĐND tỉnh
phê duyệt năm 2019 để chuyển sang hình thức ký hợp đồng lao động theo Điều 3
Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ và Điều 4 Thông tư số
03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ. (theo Phụ lục IV, V, VI đính kèm).
Điều 5. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ
kinh phí theo số chỉ tiêu nêu trên cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp,
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, người đứng
đầu các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm:
1. Ban hành Quyết định chung phân bổ
tổng số biên chế, số người làm việc trong đó xây dựng các phụ lục phân bổ chi
tiết cho từng phòng, ban, chi cục, đơn vị trực thuộc (theo hình thức quyết định
phân bổ của Chủ tịch UBND tỉnh) gửi về Sở Nội vụ trước
ngày 31/01/2020 để theo dõi.
2. Căn cứ số chỉ tiêu được phân bổ để
thực hiện hoặc hướng dẫn đơn vị trực thuộc thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng
và quản lý nhân sự theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:
1. Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các cơ
quan, đơn vị triển khai thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý số chỉ tiêu
được phân bổ và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện.
2. Căn cứ tình hình thực tế, tham mưu
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét thu hồi số biên chế công chức, số người làm việc của
các cơ quan, đơn vị chưa sử dụng hết và đưa vào biên chế dự phòng của tỉnh (chỉ
phân bổ lại khi cơ quan, đơn vị đã tuyển dụng được nhân sự).
3. Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiến
hành cắt giảm biên chế theo lộ trình quy định.
Điều 8. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 9. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, người đứng đầu
các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 9;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, THNC.
E/Hải-VX/122019
|
CHỦ
TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày
08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Biên
chế phân bổ năm 2019
|
Biên
chế phân bổ năm 2020
|
Tăng
(+) giảm (-) so với năm 2019
|
|
Tổng cộng
|
3.188
|
3.189
|
1
|
I
|
Cấp tỉnh
|
1.533
|
1.534
|
1
|
1
|
Thường trực và các ban HĐND tỉnh
|
11
|
11
|
0
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
22
|
22
|
0
|
3
|
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
6
|
0
|
4
|
Đại biểu Quốc hội chuyên trách
tỉnh
|
0
|
1
|
1
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
65
|
65
|
0
|
6
|
Sở Công Thương
|
59
|
59
|
0
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
61
|
61
|
0
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
111
|
111
|
0
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
67
|
67
|
0
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
47
|
47
|
0
|
11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
83
|
83
|
0
|
12
|
Sở Nội vụ
|
91
|
91
|
0
|
13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
268
|
268
|
0
|
14
|
Sở Ngoại vụ
|
28
|
28
|
0
|
15
|
Sở Tài chính
|
87
|
87
|
0
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
107
|
107
|
0
|
17
|
Sở Tư pháp
|
37
|
37
|
0
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
34
|
34
|
0
|
19
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
55
|
55
|
0
|
20
|
Sở Xây dựng
|
70
|
70
|
0
|
21
|
Sở Y tế
|
81
|
81
|
0
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
36
|
36
|
0
|
23
|
Ban Dân tộc
|
21
|
21
|
0
|
24
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
63
|
63
|
0
|
25
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công
nghệ sinh học
|
23
|
23
|
0
|
II
|
Cấp huyện
|
1.655
|
1.655
|
0
|
1
|
Thành phố
Biên Hòa
|
207
|
207
|
0
|
2
|
Thành phố Long Khánh
|
143
|
143
|
0
|
3
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
141
|
141
|
0
|
4
|
Huyện Định Quán
|
141
|
141
|
0
|
5
|
Huyện Long Thành
|
154
|
154
|
0
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
140
|
140
|
0
|
7
|
Huyện Tân Phú
|
136
|
136
|
0
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
147
|
147
|
0
|
9
|
Huyện Trảng
Bom
|
157
|
157
|
0
|
10
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
143
|
143
|
0
|
11
|
Huyện Xuân Lộc
|
146
|
146
|
0
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Biên
chế phân bổ năm 2019
|
Biên
chế phân bổ năm 2020
|
Tăng
(+) giảm (-) so với năm 2019
|
|
Tổng cộng
|
41.409
|
41.409
|
0
|
I
|
Khối trực thuộc UBND tỉnh
|
941
|
941
|
0
|
1
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
399
|
399
|
0
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ Thuật
|
75
|
75
|
0
|
3
|
Trường Cao đẳng Nghề công nghệ cao
|
97
|
97
|
0
|
4
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
75
|
75
|
0
|
5
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa
|
295
|
295
|
0
|
II
|
Khối trực thuộc sở, ban, ngành
|
11.249
|
11.249
|
0
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.951
|
3.951
|
0
|
1.1
|
Trường THPT Bình Sơn
|
73
|
73
|
0
|
1.2
|
Trường THPT Cẩm
Mỹ
|
80
|
80
|
0
|
1.3
|
Trường THPT Chu Văn An
|
51
|
51
|
0
|
1.4
|
Trường THPT Dầu
Giây
|
93
|
93
|
0
|
1.5
|
Trường THPT Điểu
Cải
|
78
|
78
|
0
|
1.6
|
Trường THPT Định Quán
|
75
|
75
|
0
|
1.7
|
Trường THPT Đoàn Kết
|
91
|
91
|
0
|
1.8
|
Trường THPT
Hoàng Diệu
|
78
|
78
|
0
|
1.9
|
Trường THPT Kiệm Tân
|
78
|
78
|
0
|
1.10
|
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
89
|
89
|
0
|
1.11
|
Trường THPT Long Khánh
|
90
|
90
|
0
|
1.12
|
Trường THPT Long Phước
|
91
|
91
|
0
|
1.13
|
Trường THPT
Long Thành
|
87
|
87
|
0
|
1.14
|
Trường THPT Nam Hà
|
78
|
78
|
0
|
1.15
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
78
|
78
|
0
|
1.16
|
Trường THPT Ngô Sĩ Liên
|
84
|
84
|
0
|
1.17
|
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
75
|
75
|
0
|
1.18
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
75
|
75
|
0
|
1.19
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
78
|
78
|
0
|
1.20
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
80
|
80
|
0
|
1.21
|
Trường THPT Nhơn Trạch
|
82
|
82
|
0
|
1.22
|
Trường THPT Phú Ngọc
|
73
|
73
|
0
|
1.23
|
Trường THPT Phước Thiền
|
73
|
73
|
0
|
1.24
|
Trường THPT Sông Ray
|
87
|
87
|
0
|
1.25
|
Trường THPT Tam Hiệp
|
78
|
78
|
0
|
1.26
|
Trường THPT Tam Phước
|
78
|
78
|
0
|
1.27
|
Trường THPT Tân Phú
|
89
|
89
|
0
|
1.28
|
Trường THPT Tôn Đức Thắng
|
75
|
75
|
0
|
1.29
|
Trường THPT Thanh Bình
|
93
|
93
|
0
|
1.30
|
Trường THPT Thống Nhất
|
100
|
100
|
0
|
1.31
|
Trường THPT Thống Nhất A
|
89
|
89
|
0
|
1.32
|
Trường THPT Trấn Biên
|
112
|
112
|
0
|
1.33
|
Trường THPT Trần Phú
|
52
|
52
|
0
|
1.34
|
Trường THPT Trị
An
|
82
|
82
|
0
|
1.35
|
Trường THPT Vĩnh Cửu
|
91
|
91
|
0
|
1.36
|
Trường THPT Võ Trường Toản
|
98
|
98
|
0
|
1.37
|
Trường THPT Xuân Hưng
|
91
|
91
|
0
|
1.38
|
Trường THPT Xuân Lộc
|
103
|
103
|
0
|
1.39
|
Trường THPT
Xuân Thọ
|
75
|
75
|
0
|
1.40
|
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
|
125
|
125
|
0
|
1.41
|
Trường THCS & THPT Bàu Hàm
|
86
|
86
|
0
|
1.42
|
Trường THCS & THPT Đắc Lua
|
52
|
52
|
0
|
1.43
|
Trường THCS & THPT Huỳnh Văn
Nghệ
|
77
|
77
|
0
|
1.44
|
Trường THCS & THPT Suối Nho
|
101
|
101
|
0
|
1.45
|
Trường THCS & THPT Tây Sơn
|
72
|
72
|
0
|
1.46
|
Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện
Tân Phú - Định Quán
|
31
|
31
|
0
|
1.47
|
Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh
|
42
|
42
|
0
|
1.48
|
Trường PT Dân tộc nội trú - THCS -
THPT Điểu Xiểng
|
56
|
56
|
0
|
1.49
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
30
|
30
|
0
|
1.50
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng
nghiệp
|
13
|
13
|
0
|
1.51
|
Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
43
|
43
|
0
|
2
|
Sở
Y tế
|
6.320
|
6.320
|
0
|
2.1
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Định Quán
|
410
|
410
|
0
|
2.2
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long
Thành
|
443
|
443
|
0
|
2.3
|
Bệnh viện Da liễu
|
78
|
78
|
0
|
2.4
|
Bệnh viện Nhi đồng
|
822
|
822
|
0
|
2.5
|
Bệnh viện Phổi
|
164
|
164
|
0
|
2.6
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
145
|
145
|
0
|
2.7
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
21
|
21
|
0
|
2.8
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực
phẩm, mỹ phẩm
|
31
|
31
|
0
|
2.9
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
355
|
355
|
0
|
2.10
|
Trung tâm Pháp y
|
21
|
21
|
0
|
2.11
|
Trung tâm Y tế thành phố Biên Hòa
|
240
|
240
|
0
|
2.12
|
Trung tâm Y tế thành phố Long
Khánh
|
49
|
49
|
0
|
2.13
|
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ
|
231
|
231
|
0
|
2.14
|
Trung tâm Y tế huyện Định Quán
|
65
|
65
|
0
|
2.15
|
Trung tâm Y tế huyện Long Thành
|
56
|
56
|
0
|
2.16
|
Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch
|
221
|
221
|
0
|
2.17
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Phú
|
280
|
280
|
0
|
2.18
|
Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất
|
193
|
193
|
0
|
2.19
|
Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom
|
287
|
287
|
0
|
2.20
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu
|
293
|
293
|
0
|
2.21
|
Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc
|
353
|
353
|
0
|
2.22
|
Các Trạm y tế trên địa bàn thành phố
Biên Hòa
|
287
|
287
|
0
|
2.23
|
Các Trạm y tế trên địa bàn thành phố
Long Khánh
|
119
|
119
|
0
|
2.24
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện
Cẩm Mỹ
|
118
|
118
|
0
|
2.25
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Định
Quán
|
146
|
146
|
0
|
2.26
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện
Long Thành
|
123
|
123
|
0
|
2.27
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện
Nhơn Trạch
|
107
|
107
|
0
|
2.28
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện
Tân Phú
|
159
|
159
|
0
|
2.29
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện
Thống Nhất
|
101
|
101
|
0
|
2.30
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng
Bom
|
154
|
154
|
0
|
2.31
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện
Vĩnh Cửu
|
95
|
95
|
0
|
2.32
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện
Xuân Lộc
|
153
|
153
|
0
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
311
|
311
|
0
|
3.1
|
Bảo tàng
|
43
|
43
|
0
|
3.2
|
Nhà hát Nghệ thuật
|
75
|
75
|
0
|
3.3
|
Thư viện
|
30
|
30
|
0
|
3.4
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể
dục thể thao
|
45
|
45
|
0
|
3.5
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
31
|
31
|
0
|
3.6
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
|
11
|
11
|
0
|
3.7
|
Trường Phổ thông Năng khiếu Thể
thao
|
36
|
36
|
0
|
3.8
|
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật
|
40
|
40
|
0
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
172
|
172
|
0
|
4.1
|
Ban Quản lý
nghĩa trang
|
7
|
7
|
0
|
4.2
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy
|
44
|
44
|
0
|
4.3
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
3
|
3
|
0
|
4.4
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
112
|
112
|
0
|
4.5
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
6
|
6
|
0
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
72
|
72
|
0
|
5.1
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
17
|
17
|
0
|
5.2
|
Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường
thủy nội địa
|
13
|
13
|
0
|
5.3
|
Trung tâm Quản lý vận tải hành
khách công cộng
|
42
|
42
|
0
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
220
|
220
|
0
|
6.1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành
|
54
|
54
|
0
|
6.2
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú
|
105
|
105
|
0
|
6.3
|
Trung lâm Dịch vụ nông nghiệp
|
61
|
61
|
0
|
7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
42
|
42
|
0
|
7.1
|
Cổng thông tin điện tử
|
10
|
10
|
0
|
7.2
|
Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện
|
20
|
20
|
0
|
7.3
|
Trung tâm Tin học
|
12
|
12
|
0
|
8
|
Sở
Công Thương
|
29
|
29
|
0
|
8.1
|
Trung tâm Khuyến công
|
14
|
14
|
0
|
8.2
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
15
|
15
|
0
|
9
|
Sở Tư pháp
|
42
|
42
|
0
|
9.1
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
|
10
|
10
|
0
|
9.2
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
32
|
32
|
0
|
10
|
Sở Nội
vụ
|
7
|
7
|
0
|
10.1
|
Kho Lưu trữ
|
7
|
7
|
0
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
17
|
0
|
11.1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
17
|
17
|
0
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
15
|
15
|
0
|
12.1
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin và
Truyền thông
|
15
|
15
|
0
|
13
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
12
|
12
|
0
|
13.1
|
Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động
kỹ thuật
|
12
|
12
|
0
|
14
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao
Công nghệ sinh học
|
20
|
20
|
0
|
14.1
|
Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học
|
20
|
20
|
0
|
15
|
Tỉnh đoàn
|
19
|
19
|
0
|
15.1
|
Nhà Thiếu nhi
|
19
|
19
|
0
|
III
|
Khối trực thuộc UBND cấp huyện
|
28.803
|
28.803
|
0
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
6.604
|
6.604
|
0
|
1.1
|
Các trường công lập thuộc thành phố
|
6.550
|
6.550
|
0
|
1.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
26
|
26
|
0
|
1.3
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
28
|
28
|
0
|
2
|
Thành phố Long Khánh
|
1.818
|
1.818
|
0
|
2.1
|
Các trường công lập thuộc thành phố
|
1.755
|
1.755
|
0
|
2.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
22
|
22
|
0
|
2.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
2.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
36
|
36
|
0
|
3
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
2.093
|
2.093
|
0
|
3.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.037
|
2.037
|
0
|
3.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
22
|
22
|
0
|
3.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
6
|
6
|
0
|
3.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
28
|
28
|
0
|
4
|
Huyện Định Quán
|
2.648
|
2.648
|
0
|
4.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.583
|
2.583
|
0
|
4.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
24
|
24
|
0
|
4.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
7
|
7
|
0
|
4.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
34
|
34
|
0
|
5
|
Huyện Long Thành
|
2.191
|
2.191
|
0
|
5.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.126
|
2.126
|
0
|
5.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
20
|
20
|
0
|
5.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
7
|
7
|
0
|
5.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
38
|
38
|
0
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
2.013
|
2.013
|
0
|
6.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
1.966
|
1.966
|
0
|
6.2
|
Trung tâm GDNN
và GDTX
|
14
|
14
|
0
|
6.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
6
|
6
|
0
|
6.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
27
|
27
|
0
|
7
|
Huyện Tân Phú
|
2.210
|
2.210
|
0
|
7.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.151
|
2.151
|
0
|
7.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
20
|
20
|
0
|
7.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
8
|
0
|
7.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và
Thể thao
|
31
|
31
|
0
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
1.858
|
1.858
|
0
|
8.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
1.803
|
1.803
|
0
|
8.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
20
|
20
|
0
|
8.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
6
|
6
|
0
|
8.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
29
|
29
|
0
|
9
|
Huyện Trảng Bom
|
2.739
|
2.739
|
0
|
9.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.677
|
2.677
|
0
|
9.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
22
|
22
|
0
|
9.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
7
|
7
|
0
|
9.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
33
|
33
|
0
|
10
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
1.696
|
1.696
|
0
|
10.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
1.639
|
1.639
|
0
|
10.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
21
|
21
|
0
|
10.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
8
|
0
|
10.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
28
|
28
|
0
|
11
|
Huyện Xuân Lộc
|
2.933
|
2.933
|
0
|
11.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
2.881
|
2.881
|
0
|
11.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
17
|
17
|
0
|
11.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
6
|
6
|
0
|
11.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
29
|
29
|
0
|
IV
|
Biên chế dự phòng (ưu tiên cho
giáo dục)
|
416
|
416
|
0
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ TRONG CÁC HỘI
CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày
08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Biên
chế phân bổ năm 2019
|
Biên
chế phân bổ năm 2020
|
Tăng
(+) giảm (-) so với năm 2019
|
|
Tổng cộng
|
355
|
355
|
0
|
I
|
Cấp tỉnh
|
113
|
113
|
0
|
I
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
tỉnh Đồng Nai
|
6
|
6
|
0
|
2
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai
|
6
|
6
|
0
|
3
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày tỉnh Đồng Nai
|
6
|
6
|
0
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai
|
14
|
14
|
0
|
5
|
Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai
|
8
|
8
|
0
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai
|
5
|
5
|
0
|
7
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai
|
6
|
6
|
0
|
8
|
Hội Người mù tỉnh Đồng Nai
|
7
|
7
|
0
|
9
|
Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai
|
4
|
4
|
0
|
10
|
Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai
|
3
|
3
|
0
|
11
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đồng
Nai
|
10
|
10
|
0
|
12
|
Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật
tỉnh Đồng Nai
|
9
|
9
|
0
|
13
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
tỉnh Đồng Nai
|
14
|
14
|
0
|
14
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
15
|
15
|
0
|
II
|
Cấp huyện
|
242
|
242
|
0
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
22
|
22
|
0
|
1.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
thành phố Biên Hòa
|
3
|
3
|
0
|
1.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày thành phố Biên Hòa
|
3
|
3
|
0
|
1.3
|
Hội Chữ thập đỏ thành phố Biên Hòa
|
5
|
5
|
0
|
1.4
|
Hội Khuyến học
thành phố Biên Hòa
|
4
|
4
|
0
|
1.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Biên Hòa
|
3
|
3
|
0
|
1.6
|
Hội Người mù thành phố Biên Hòa
|
4
|
4
|
0
|
2
|
Thành phố Long Khánh
|
22
|
22
|
0
|
2.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
thành phố Long Khánh
|
3
|
3
|
0
|
2.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị dịch bắt
tù đày thành phố Long Khánh
|
3
|
3
|
0
|
2.3
|
Hội Chữ thập đỏ thành phố Long
Khánh
|
5
|
5
|
0
|
2.4
|
Hội Khuyến học thành phố Long
Khánh
|
4
|
4
|
0
|
2.5
|
Hội Nạn nhân
chất độc da cam/Dioxin thành phố Long Khánh
|
3
|
3
|
0
|
2.6
|
Hội Người mù
thành phố Long Khánh
|
4
|
4
|
0
|
3
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
22
|
22
|
0
|
3.1
|
Ban Đại diện
Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
0
|
3.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
0
|
3.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ
|
5
|
5
|
0
|
3.4
|
Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ
|
4
|
4
|
0
|
3.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
0
|
3.6
|
Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ
|
4
|
4
|
0
|
4
|
Huyện Định Quán
|
22
|
22
|
0
|
4.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Định Quán
|
3
|
3
|
0
|
4.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Định Quán
|
3
|
3
|
0
|
4.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán
|
5
|
5
|
0
|
4.4
|
Hội Khuyến học huyện Định Quán
|
4
|
4
|
0
|
4.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Định Quán
|
3
|
3
|
0
|
4.6
|
Hội Người mù huyện Định Quán
|
4
|
4
|
0
|
5
|
Huyện Long Thành
|
22
|
22
|
0
|
5.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Long Thành
|
3
|
3
|
0
|
5.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Long Thành
|
3
|
3
|
0
|
5.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành
|
5
|
5
|
0
|
5.4
|
Hội Khuyến học huyện Long Thành
|
4
|
4
|
0
|
5.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Long Thành
|
3
|
3
|
0
|
5.6
|
Hội Người mù huyện Long Thành
|
4
|
4
|
0
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
22
|
22
|
0
|
6.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Nhơn Trạch
|
3
|
3
|
0
|
6.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Nhơn Trạch
|
3
|
3
|
0
|
6.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch
|
5
|
5
|
0
|
6.4
|
Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch
|
4
|
4
|
0
|
6.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Nhơn Trạch
|
3
|
3
|
0
|
6.6
|
Hội Người mù huyện Nhơn Trạch
|
4
|
4
|
0
|
7
|
Huyện Tân Phú
|
22
|
22
|
0
|
7.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Tân Phú
|
3
|
3
|
0
|
7.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Tân Phú
|
3
|
3
|
0
|
7.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú
|
5
|
5
|
0
|
7.4
|
Hội Khuyến học huyện Tân Phú
|
4
|
4
|
0
|
7.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Tân Phú
|
3
|
3
|
0
|
7.6
|
Hội Người mù huyện Tân Phú
|
4
|
4
|
0
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
22
|
22
|
0
|
8.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Thống Nhất
|
3
|
3
|
0
|
8.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Thống Nhất
|
3
|
3
|
0
|
8.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất
|
5
|
5
|
0
|
8.4
|
Hội Khuyến học huyện Thống Nhất
|
4
|
4
|
0
|
8.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Thống Nhất
|
3
|
3
|
0
|
8.6
|
Hội Người mù huyện Thống Nhất
|
4
|
4
|
0
|
9
|
Huyện Trảng Bom
|
22
|
22
|
0
|
9.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Trảng Bom
|
3
|
3
|
0
|
9.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Trảng Bom
|
3
|
3
|
0
|
9.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom
|
5
|
5
|
0
|
9.4
|
Hội Khuyến học huyện Trảng Bom
|
4
|
4
|
0
|
9.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Trảng Bom
|
3
|
3
|
0
|
9.6
|
Hội Người mù huyện Trảng Bom
|
4
|
4
|
0
|
10
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
22
|
22
|
0
|
10.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Vĩnh Cửu
|
3
|
3
|
0
|
10.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
3
|
0
|
10.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
5
|
0
|
10.4
|
Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
4
|
0
|
10.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
3
|
0
|
10.6
|
Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
4
|
0
|
11
|
Huyện Xuân Lộc
|
22
|
22
|
0
|
11.1
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Xuân Lộc
|
3
|
3
|
0
|
11.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch
bắt tù đày huyện Xuân Lộc
|
3
|
3
|
0
|
11.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc
|
5
|
5
|
0
|
11.4
|
Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc
|
4
|
4
|
0
|
11.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin huyện Xuân Lộc
|
3
|
3
|
0
|
11.6
|
Hội Người mù huyện Xuân Lộc
|
4
|
4
|
0
|
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH PHÂN BỔ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày
08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Hợp
đồng phân bổ năm 2019
|
Hợp
đồng phân bổ năm 2020
|
Tăng
(+) giảm (-) so với năm 2019
|
|
Tổng cộng
|
313
|
0
|
-313
|
I
|
Cấp tỉnh
|
173
|
0
|
-173
|
1
|
Thường trực và các ban HĐND tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
6
|
0
|
-6
|
3
|
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND
tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
28
|
0
|
-28
|
6
|
Sở Công Thương
|
3
|
0
|
-3
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
0
|
-6
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
0
|
-11
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
0
|
-3
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
0
|
-5
|
11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
0
|
-8
|
12
|
Sở Nội vụ
|
11
|
0
|
-11
|
13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
24
|
0
|
-24
|
14
|
Sở Ngoại vụ
|
5
|
0
|
-5
|
15
|
Sở Tài chính
|
8
|
0
|
-8
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
0
|
-4
|
17
|
Sở Tư pháp
|
3
|
0
|
-3
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6
|
0
|
-6
|
19
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
0
|
-4
|
20
|
Sở Xây dựng
|
5
|
0
|
-5
|
21
|
Sở Y tế
|
13
|
0
|
-13
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
5
|
0
|
-5
|
23
|
Ban Dân tộc
|
4
|
0
|
-4
|
24
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
6
|
0
|
-6
|
25
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công
nghệ sinh học
|
5
|
0
|
-5
|
II
|
Cấp huyện
|
140
|
0
|
-140
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
3
|
0
|
-3
|
2
|
Thành phố Long Khánh
|
10
|
0
|
-10
|
3
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
20
|
0
|
-20
|
4
|
Huyện Định Quán
|
11
|
0
|
-11
|
5
|
Huyện Long Thành
|
12
|
0
|
-12
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
15
|
0
|
-15
|
7
|
Huyện Tân Phú
|
6
|
0
|
-6
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
18
|
0
|
-18
|
9
|
Huyện Trảng
Bom
|
15
|
0
|
-15
|
10
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
15
|
0
|
-15
|
11
|
Huyện Xuân Lộc
|
15
|
0
|
-15
|
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH PHÂN BỔ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày
08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Hợp
đồng phân bổ năm 2019
|
Hợp
đồng phân bổ năm 2020
|
Tăng
(+) giảm (-) so với năm 2019
|
|
Tổng cộng
|
4.627
|
0
|
-4.627
|
I
|
Khối trực thuộc UBND tỉnh
|
67
|
0
|
-67
|
1
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
36
|
0
|
-36
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ Thuật
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Trường Cao đẳng Nghề công nghệ cao
|
6
|
0
|
-6
|
4
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa
|
25
|
0
|
-25
|
II
|
Khối trực thuộc sở, ban, ngành
|
690
|
0
|
-690
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
235
|
0
|
-235
|
1.1
|
Trường THPT Bình Sơn
|
4
|
0
|
-4
|
1.2
|
Trường THPT Cẩm
Mỹ
|
4
|
0
|
-4
|
1.3
|
Trường THPT Chu Văn An
|
3
|
0
|
-3
|
1.4
|
Trường THPT Dầu Giây
|
4
|
0
|
-4
|
1.5
|
Trường THPT Điểu Cải
|
4
|
0
|
-4
|
1.6
|
Trường THPT Định Quán
|
4
|
0
|
-4
|
1.7
|
Trường THPT Đoàn Kết
|
4
|
0
|
-4
|
1.8
|
Trường THPT Hoàng Diệu
|
4
|
0
|
-4
|
1.9
|
Trường THPT Kiệm Tân
|
4
|
0
|
-4
|
1.10
|
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
4
|
0
|
-4
|
1.11
|
Trường THPT Long Khánh
|
3
|
0
|
-3
|
1.12
|
Trường THPT Long Phước
|
4
|
0
|
-4
|
1.13
|
Trường THPT Long Thành
|
4
|
0
|
-4
|
1.14
|
Trường THPT Nam Hà
|
4
|
0
|
-4
|
1.15
|
Trường THPT Ngô
Quyền
|
4
|
0
|
-4
|
1.16
|
Trường THPT Ngô Sĩ Liên
|
4
|
0
|
-4
|
1.17
|
Trường THP.T Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
4
|
0
|
-4
|
1.18
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
4
|
0
|
-4
|
1.19
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
4
|
0
|
-4
|
1.20
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
4
|
0
|
-4
|
1.21
|
Trường THPT Nhơn Trạch
|
4
|
0
|
-4
|
1.22
|
Trường THPT Phú Ngọc
|
4
|
0
|
-4
|
1.23
|
Trường THPT Phước Thiền
|
4
|
0
|
-4
|
1.24
|
Trường THPT Sông Ray
|
4
|
0
|
-4
|
1.25
|
Trường THPT Tam Hiệp
|
4
|
0
|
-4
|
1.26
|
Trường THPT Tam Phước
|
4
|
0
|
-4
|
1.27
|
Trường THPT Tân Phú
|
4
|
0
|
-4
|
1.28
|
Trường THPT Tôn Đức Thắng
|
4
|
0
|
-4
|
1.29
|
Trường THPT Thanh Bình
|
4
|
0
|
-4
|
1.30
|
Trường THPT Thống Nhất
|
4
|
0
|
-4
|
1.31
|
Trường THPT Thống Nhất A
|
3
|
0
|
-3
|
1.32
|
Trường THPT Trấn Biên
|
4
|
0
|
-4
|
1.33
|
Trường THPT Trần Phú
|
4
|
0
|
-4
|
1.34
|
Trường THPT Trị An
|
4
|
0
|
-4
|
1.35
|
Trường THPT Vĩnh Cửu
|
4
|
0
|
-4
|
1.36
|
Trường THPT Võ Trường Toản
|
4
|
0
|
-4
|
1.37
|
Trường THPT Xuân Hưng
|
4
|
0
|
-4
|
1.38
|
Trường THPT Xuân Lộc
|
4
|
0
|
-4
|
1.39
|
Trường THPT Xuân Thọ
|
4
|
0
|
-4
|
1.40
|
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
|
8
|
0
|
-8
|
1.41
|
Trường THCS & THPT Bàu Hàm
|
4
|
0
|
-4
|
1.42
|
Trường THCS & THPT Đắc Lua
|
4
|
0
|
-4
|
1.43
|
Trường THCS & THPT Huỳnh Văn
Nghệ
|
4
|
0
|
-4
|
1.44
|
Trường THCS & THPT Suối Nho
|
3
|
0
|
-3
|
1.45
|
Trường THCS & THPT Tây Sơn
|
4
|
0
|
-4
|
1.46
|
Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện
Tân Phú - Định Quán
|
12
|
0
|
-12
|
1.47
|
Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh
|
10
|
0
|
-10
|
1.48
|
Trường PT Dân tộc nội trú - THCS -
THPT Điểu Xiểng
|
16
|
0
|
-16
|
1.49
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
5
|
0
|
-5
|
1.50
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng
nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
1.51
|
Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
12
|
0
|
-12
|
2
|
Sở Y tế
|
266
|
0
|
-266
|
2.1
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Định Quán
|
30
|
0
|
-30
|
2.2
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long
Thành
|
8
|
0
|
-8
|
2.3
|
Bệnh viện Da liễu
|
7
|
0
|
-7
|
2.4
|
Bệnh viện Nhi đồng
|
15
|
0
|
-15
|
2.5
|
Bệnh viện Phổi
|
16
|
0
|
-16
|
2.6
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
15
|
0
|
-15
|
2.7
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
3
|
0
|
-3
|
2.8
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực
phẩm, mỹ phẩm
|
2
|
0
|
-2
|
2.9
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
23
|
0
|
-23
|
2.10
|
Trung tâm Pháp y
|
3
|
0
|
-3
|
2.11
|
Trung tâm Y tế thành phố Biên Hòa
|
10
|
0
|
-10
|
2.12
|
Trung tâm Y tế thành phố Long Khánh
|
3
|
0
|
-3
|
2.13
|
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ
|
15
|
0
|
-15
|
2.14
|
Trung tâm Y tế huyện Định Quán
|
4
|
0
|
-4
|
2.15
|
Trung tâm Y tế huyện Long Thành
|
5
|
0
|
-5
|
2.16
|
Trung tâm Y tế
huyện Nhơn Trạch
|
15
|
0
|
-15
|
2.17
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Phú
|
14
|
0
|
-14
|
2.18
|
Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất
|
16
|
0
|
-16
|
2.19
|
Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom
|
15
|
0
|
-15
|
2.20
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu
|
24
|
0
|
-24
|
2.21
|
Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc
|
22
|
0
|
-22
|
2.22
|
Các Trạm y tế trên địa bàn thành
phố Biên Hòa
|
0
|
0
|
0
|
2.23
|
Các Trạm y tế trên địa bàn thành phố
Long Khánh
|
0
|
0
|
0
|
2.24
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ
|
0
|
0
|
0
|
2.25
|
Các Trạm y tế
trên địa bàn huyện Định Quán
|
0
|
0
|
0
|
2.26
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện
Long Thành
|
0
|
0
|
0
|
2.27
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện
Nhơn Trạch
|
0
|
0
|
0
|
2.28
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện
Tân Phú
|
0
|
0
|
0
|
2.29
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Thống
Nhất
|
1
|
0
|
-1
|
2.30
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng
Bom
|
0
|
0
|
0
|
2.31
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh
Cửu
|
0
|
0
|
0
|
2.32
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện
Xuân Lộc
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
46
|
0
|
-46
|
3.1
|
Bảo tàng
|
12
|
0
|
-12
|
3.2
|
Nhà hát Nghệ
thuật
|
3
|
0
|
-3
|
3.3
|
Thư viện
|
4
|
0
|
-4
|
3.4
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể
dục thể thao
|
18
|
0
|
-18
|
3.5
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
2
|
0
|
-2
|
3.6
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
|
1
|
0
|
-1
|
3.7
|
Trường Phổ thông Năng khiếu Thể
thao
|
3
|
0
|
-3
|
3.8
|
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật
|
3
|
0
|
-3
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
103
|
0
|
-103
|
4.1
|
Ban Quản lý
nghĩa trang
|
1 1
|
0
|
-11
|
4.2
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy
|
66
|
0
|
-66
|
4.3
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
0
|
0
|
0
|
4.4
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
26
|
0
|
-26
|
4.5
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
1
|
0
|
-1
|
5.1
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
1
|
0
|
-1
|
5.2
|
Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường
thủy nội địa
|
0
|
0
|
0
|
5.3
|
Trung tâm Quản lý vận tải hành
khách công cộng
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
6
|
0
|
-6
|
6.1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành
|
1
|
0
|
-1
|
6.2
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú
|
2
|
0
|
-2
|
6.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
3
|
0
|
-3
|
7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
22
|
0
|
-22
|
7.1
|
Cổng thông tin điện tử
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện
|
22
|
0
|
-22
|
7.3
|
Trung tâm Tin học
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Sở Công
Thương
|
3
|
0
|
-3
|
8.1
|
Trung tâm Khuyến công
|
1
|
0
|
-1
|
8.2
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
2
|
0
|
-2
|
9
|
Sở Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kho Lưu trữ
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
11.1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
0
|
0
|
0
|
12.1
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin và
Truyền thông
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
13.1
|
Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động
kỹ thuật
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao
Công nghệ sinh học
|
4
|
0
|
-4
|
14.1
|
Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học
|
4
|
0
|
-4
|
15
|
Tỉnh đoàn
|
4
|
0
|
-4
|
15.1
|
Nhà Thiếu nhi
|
4
|
0
|
-4
|
III
|
Khối trực thuộc UBND cấp huyện
|
3.870
|
0
|
-3.870
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
557
|
0
|
-557
|
1.1
|
Các trường công lập thuộc thành phố
|
552
|
0
|
-552
|
1.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
2
|
0
|
-2
|
1.3
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
3
|
0
|
-3
|
2
|
Thành phố Long Khánh
|
288
|
0
|
-288
|
2.1
|
Các trường công lập thuộc thành
phố
|
280
|
0
|
-280
|
2.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
2
|
0
|
-2
|
2.3
|
Trung tâm Dịch
vụ nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2.4
|
Trung tâm Văn
hóa, Thông tin và Thể thao
|
6
|
0
|
-6
|
3
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
354
|
0
|
-354
|
3.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
348
|
0
|
-348
|
3.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
3
|
0
|
-3
|
3.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
3.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
3
|
0
|
-3
|
4
|
Huyện Định Quán
|
445
|
0
|
-445
|
4.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
431
|
0
|
-431
|
4.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
3
|
0
|
-3
|
4.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
4.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
11
|
0
|
-11
|
5
|
Huyện Long Thành
|
286
|
0
|
-286
|
5.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
274
|
0
|
-274
|
5.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
3
|
0
|
-3
|
5.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
5.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và
Thể thao
|
9
|
0
|
-9
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
345
|
0
|
-345
|
6.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
322
|
0
|
-322
|
6.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
4
|
0
|
-4
|
6.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
1
|
0
|
-1
|
6.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và
Thể thao
|
18
|
0
|
-18
|
7
|
Huyện Tân Phú
|
363
|
0
|
-363
|
7.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
352
|
0
|
-352
|
7.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
3
|
0
|
-3
|
7.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
7.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và
Thể thao
|
8
|
0
|
-8
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
272
|
0
|
-272
|
8.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
260
|
0
|
-260
|
8.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
3
|
0
|
-3
|
8.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
8.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
9
|
0
|
-9
|
9
|
Huyện Trảng Bom
|
319
|
0
|
-319
|
9.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
313
|
0
|
-313
|
9.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
3
|
0
|
-3
|
9.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
9.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và
Thể thao
|
3
|
0
|
-3
|
10
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
213
|
0
|
-213
|
10.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
200
|
0
|
-200
|
10.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
3
|
0
|
-3
|
10.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
10.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
10
|
0
|
-10
|
11
|
Huyện Xuân Lộc
|
428
|
0
|
-428
|
11.1
|
Các trường công lập thuộc huyện
|
422
|
0
|
-422
|
11.2
|
Trung tâm GDNN và GDTX
|
3
|
0
|
-3
|
11.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
11.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao
|
3
|
0
|
-3
|
IV
|
Biên chế dự phòng (ưu tiên cho
giáo dục)
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC VI
DANH SÁCH PHÂN BỔ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG
CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày
08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Hợp
đồng phân bổ năm 2019
|
Hợp
đồng phân bổ năm 2020
|
Tăng(+)
giảm (-) so với năm
2019
|
|
Tổng cộng
|
14
|
0
|
-14
|
I
|
Cấp tỉnh
|
14
|
0
|
-14
|
1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
tỉnh Đồng Nai
|
1
|
0
|
-1
|
2
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh
Đồng Nai
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày tỉnh Đồng Nai
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai
|
2
|
0
|
-2
|
5
|
Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai
|
1
|
0
|
-1
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
tỉnh Đồng Nai
|
1
|
0
|
-1
|
8
|
Hội Người mù tỉnh Đồng Nai
|
1
|
0
|
-1
|
9
|
Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai
|
1
|
0
|
-1
|
10
|
Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đồng
Nai
|
1
|
0
|
-1
|
12
|
Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật
tỉnh Đồng Nai
|
1
|
0
|
-1
|
13
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
Đồng Nai
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
5
|
0
|
-5
|
II
|
Cấp huyện
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
thành phố Biên Hòa
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị dịch bắt tù
đày thành phố Biên Hòa
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Hội Chữ thập đỏ thành phố Biên Hòa
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Hội Khuyến học thành phố Biên Hòa
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
thành phố Biên Hòa
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
Hội Người mù thành phố Biên Hòa
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thành phố Long Khánh
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
thành phố Long Khánh
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày thành phố Long Khánh
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Hội Chữ thập đỏ thành phố Long
Khánh
|
0
|
0
|
0
|
2.4
|
Hội Khuyến học thành phố Long Khánh
|
0
|
0
|
0
|
2.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
thành phố Long Khánh
|
0
|
0
|
0
|
2.6
|
Hội Người mù thành phố Long Khánh
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bát
tù đày huyện Cẩm Mỹ
|
0
|
0
|
0
|
3.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ
|
0
|
0
|
0
|
3.4
|
Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ
|
0
|
0
|
0
|
3.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Cẩm Mỹ
|
0
|
0
|
0
|
3.6
|
Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Huyện Định Quán
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
huyện Định Quán
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Định Quán
|
0
|
0
|
0
|
4.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán
|
0
|
0
|
0
|
4.4
|
Hội Khuyến học huyện Định Quán
|
0
|
0
|
0
|
4.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Định Quán
|
0
|
0
|
0
|
4.6
|
Hội Người mù huyện Định Quán
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Long Thành
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Long Thành
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bát
tù đày huyện Long Thành
|
0
|
0
|
0
|
5.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành
|
0
|
0
|
0
|
5.4
|
Hội Khuyến học huyện Long Thành
|
0
|
0
|
0
|
5.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Long Thành
|
0
|
0
|
0
|
5.6
|
Hội Người mù huyện Long Thành
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Nhơn Trạch
|
0
|
0
|
0
|
6.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch
|
0
|
0
|
0
|
6.4
|
Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch
|
0
|
0
|
0
|
6.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Nhơn Trạch
|
0
|
0
|
0
|
6.6
|
Hội Người mù huyện Nhơn Trạch
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Tân Phú
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Tân Phú
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Tân Phú
|
0
|
0
|
0
|
7.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú
|
0
|
0
|
0
|
7.4
|
Hội Khuyến học huyện Tân Phú
|
0
|
0
|
0
|
7.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Tân Phú
|
0
|
0
|
0
|
7.6
|
Hội Người mù huyện Tân Phú
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Thống Nhất
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Thống Nhất
|
0
|
0
|
0
|
8.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất
|
0
|
0
|
0
|
8.4
|
Hội Khuyến học huyện Thống Nhất
|
0
|
0
|
0
|
8.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Thống Nhất
|
0
|
0
|
0
|
8.6
|
Hội Người mù huyện Thống Nhất
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Trảng Bom
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Trảng Bom
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Trảng Bom
|
0
|
0
|
0
|
9.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom
|
0
|
0
|
0
|
9.4
|
Hội Khuyến học huyện Trảng Bom
|
0
|
0
|
0
|
9.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Trảng Bom
|
0
|
0
|
0
|
9.6
|
Hội Người mù huyện Trảng Bom
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Vĩnh Cửu
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Vĩnh Cửu
|
0
|
0
|
0
|
10.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu
|
0
|
0
|
0
|
10.4
|
Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu
|
0
|
0
|
0
|
10.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Vĩnh Cửu
|
0
|
0
|
0
|
10.6
|
Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Huyện Xuân Lộc
|
0
|
0
|
0
|
11.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Xuân Lộc
|
0
|
0
|
0
|
11.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bất tù đày huyện Xuân Lộc
|
0
|
0
|
0
|
11.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc
|
0
|
0
|
0
|
11.4
|
Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc
|
0
|
0
|
0
|
11.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Xuân Lộc
|
0
|
0
|
0
|
11.6
|
Hội Người mù huyện Xuân Lộc
|
0
|
0
|
0
|
Quyết định 52/QĐ-UBND về phân bổ biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 về phân bổ biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
1.947
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|