|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5183/QĐ-BNN-TY
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5183/QĐ-BNN-TY
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC THÚ Y
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh pháp điển hệ thống
quy phạm pháp luật ngày 16/4/2012;
Căn cứ Nghị định số 63/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ
thống quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-TTg
ngày 06/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục các đề mục trong mỗi
chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục;
Căn cứ Quyết định số 1267/QĐ-TTg
ngày 29/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển;
Căn cứ Thông tư số 13/2014/TT-BTP
ngày 29/4/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc thực hiện pháp điển hệ thống quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 502/QĐ-BNN-PC
ngày 09/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế
hoạch pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền thực hiện pháp điển của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống
quy phạm pháp luật đối với Đề mục Thú y (Đề mục số 12 thuộc Chủ đề số 24).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, TY (20 bản).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
KẾ HOẠCH
THỰC
HIỆN PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC THÚ Y
(ĐỀ MỤC SỐ 12 THUỘC CHỦ ĐỀ SỐ 24)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-TY ngày 12
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Bảo đảm việc tổ chức triển khai thực
hiện pháp điển Đề mục Thú y được hiệu quả, đúng quy định.
2. Xác định các công việc cụ thể cần
tiến hành, thời hạn hoàn thành, trách nhiệm thực hiện và bảo đảm sự phối hợp chặt
chẽ giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc xây dựng Đề mục Thú y.
3. Chuẩn bị các điều kiện cần thiết về
nhân lực, kinh phí để pháp điển đề mục Thú y.
II. NỘI DUNG
1. Danh mục văn bản thực hiện pháp
điển
Danh mục văn bản thực hiện pháp điển
tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch này.
2. Trình tự thực hiện pháp điển Đề
mục Thú y
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị chủ trì
|
Cơ
quan, đơn vị phối hợp
|
Kết
quả
|
Thời
gian thực hiện
|
1
|
Xây dựng Kế hoạch pháp điển đề mục
Thú y
|
1.1
|
Tập hợp, rà soát danh mục văn bản
|
Cục Thú y (Phòng
Thanh tra, Pháp chế)
|
- Vụ Pháp chế
- Các phòng quản lý thuộc Cục Thú y
|
Danh mục văn bản
|
Tháng 10/2017
|
1.2
|
Xây dựng dự thảo Kế hoạch pháp điển
đề mục Thú y
|
Cục Thú y (Phòng Thanh tra, Pháp chế)
|
- Vụ Pháp chế
- Các phòng quản lý thuộc Cục Thú y
|
Dự thảo Kế hoạch pháp điển đề mục
Thú y
|
Tháng 10/2017
|
1.3
|
Tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến
các Bộ, ngành khác về dự thảo Kế hoạch pháp điển đề mục Thú y
|
Cục Thú y (Phòng Thanh tra, Pháp chế)
|
- Vụ Pháp chế
- Các Bộ, ngành có liên quan
|
- Văn bản đề nghị góp ý kiến
- Văn bản góp ý của bộ ngành khác
- Dự thảo Kế hoạch được tổng hợp ý kiến, hoàn thiện
|
Tháng 10/2017
|
1.4
|
Trình Bộ trưởng ký ban hành Kế hoạch
Pháp điển đề mục Thú y
|
Cục Thú y (Phòng Thanh tra, Pháp chế)
|
Vụ Pháp chế
|
Kế hoạch pháp điển đề mục Thú y
|
Tháng 11/2017
|
2
|
Thực hiện pháp điển
|
2.1
|
Các văn bản do Bộ NN&PTNT chủ
trì thực hiện pháp điển (Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
|
Phòng Thanh tra, Pháp chế (Cục Thú
y)
|
Vụ Pháp chế
|
Kết quả pháp điển
|
Tháng 01/2018
|
Các phòng quản lý thuộc Cục Thú y
|
Kết quả pháp điển
|
2.2
|
Văn bản do Bộ ngành khác thực hiện
pháp điển (Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
|
Bộ, ngành khác
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
04/2018
|
3
|
Kiểm tra kết quả pháp điển
|
Vụ Pháp chế
|
Cục Thú y
|
Văn bản kết quả kiểm tra
|
Tháng 6/2018
|
4
|
Tổng
hợp, xây dựng, hoàn thiện Hồ sơ kết quả pháp điển gửi Bộ Tư pháp thẩm định
|
Phòng Thanh tra, Pháp chế (Cục Thú
y)
|
Vụ Pháp chế
|
Hồ sơ kết quả pháp điển
|
Tháng 8/2018
|
5
|
Hoàn thiện hồ sơ kết quả thẩm định
|
Cục Thú y (Phòng Thanh tra, Pháp chế)
|
Vụ Pháp chế
|
Hồ sơ kết quả pháp điển được hoàn
thiện
|
Sau khi có kết quả thẩm định của Bộ
Tư Pháp
|
6
|
Gửi đề mục Thú y đến Bộ Tư pháp để sắp xếp vào chủ đề
|
Cục Thú y (Phòng Thanh tra, Pháp chế)
|
Vụ Pháp chế
|
|
Tháng 12/2018
|
7
|
Thực hiện pháp điển quy phạm pháp luật mới ban hành
|
7.1
|
Văn bản do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chủ trì soạn thảo
|
Cục Thú y (Phòng Thanh tra, Pháp chế)
|
Vụ Pháp chế
|
|
|
7.2
|
Văn bản do Bộ, ngành khác chủ trì
xây dựng
|
Theo sự phân công của đơn vị
|
|
|
|
III. TRÁCH NHIỆM CỦA
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,
1. Cục Thú y
a) Phòng Thanh tra, Pháp chế
- Chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế
và các đơn vị liên quan xây dựng dự thảo Kế hoạch thực hiện
pháp điển đối với đề mục Thú y. Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, bộ ngành có
liên quan đối với dự thảo Kế hoạch pháp điển đề mục Thú y và trình Bộ trưởng ký
Quyết định ban hành Kế hoạch.
- Thu thập các văn bản thuộc trách
nhiệm pháp điển (tại phụ lục kèm theo Kế hoạch). Các văn bản được thu thập
theo thứ tự ưu tiên sau: Bản gốc văn bản; bản chính văn bản; bản đăng trên Công
báo; bản sao y bản chính; bản sao lục của cơ quan, người
có thẩm quyền; văn bản hợp nhất; văn bản được rà soát, hệ thống hóa được cơ
quan có thẩm quyền công bố.
- Thực hiện rà soát, kiến nghị, xử lý
kiến nghị những nội dung mâu thuẫn, chồng chéo theo quy định.
- Tổ chức thực hiện pháp điển đối với
các văn bản được phân công tại phụ lục kèm theo Kế hoạch này. Gửi kết quả pháp
điển đến các phòng quản lý thuộc Cục, Bộ ngành khác để thực hiện pháp điển theo
Kế hoạch này.
- Tổ chức hội nghị, hội thảo, họp lấy
ý kiến về kết quả thực hiện pháp điển đối với đề mục Thú y.
- Tổng hợp kết quả pháp điển; xây dựng
Hồ sơ kết quả pháp điển theo đề mục gửi Vụ Pháp chế
kiểm tra.
- Chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế
hoàn thiện Hồ sơ kết quả pháp điển trình Bộ trưởng xem xét, ký xác thực và đóng
dấu để gửi Bộ Tư pháp tổ chức thẩm định.
- Chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế
hoàn thiện Hồ sơ kết quả thẩm định.
- Phối hợp với Vụ Pháp chế, Trung tâm
tin học và thống kê và Báo Nông nghiệp Việt Nam thực hiện tuyên truyền, phổ biến
kết quả pháp điển.
- Chủ trì thực hiện pháp điển đối với
quy phạm pháp luật mới ban hành thuộc đề mục Thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chủ trì soạn thảo.
b) Các phòng quản lý thuộc Cục
- Thu thập các văn bản thuộc trách
nhiệm pháp điển (tại phụ lục kèm theo Kế hoạch). Các văn bản được thu thập
theo thứ tự ưu tiên sau: Bản gốc văn bản; bản chính văn bản; bản đăng trên Công
báo; bản sao y bản chính; bản sao lục của cơ quan, người có thẩm quyền; văn bản
hợp nhất; văn bản được rà soát, hệ thống hóa được cơ quan có thẩm quyền công bố.
- Thực hiện rà soát, kiến nghị, xử lý
kiến nghị những nội dung mâu thuẫn, chồng chéo theo quy định.
- Tổ chức thực hiện pháp điển đối với
các văn bản được phân công (tại phụ lục) kèm theo Kế hoạch
này. Gửi hồ sơ kết quả pháp điển đến Phòng Thanh tra, Pháp chế để thực hiện
pháp điển theo Kế hoạch này. Gửi bản điện tử đến địa chỉ email: ttrpc.cty@mard.gov.vn. Hồ sơ kết quả pháp điển gồm: Kết
quả pháp điển, các văn bản quy phạm pháp luật được thu thập để pháp điển.
- Phối hợp với Phòng Thanh tra, Pháp
chế chỉnh sửa Hồ sơ pháp điển theo kết quả kiểm tra của Vụ Pháp chế và kết quả
thẩm định của Bộ Tư Pháp.
- Thông báo với Phòng Thanh tra, Pháp
chế nếu có sự sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ các văn bản hoặc ban hành thêm
văn bản mới có liên quan trong quá trình thực hiện pháp điển đề mục Thú y.
2. Vụ Pháp chế
a) Phối hợp với Cục Thú y xây dựng dự
thảo Kế hoạch pháp điển đề mục Thú y; tổ chức lấy ý kiến các bộ ngành đối với dự
thảo Kế hoạch và đồng trình Bộ trưởng ký ban hành Kế hoạch.
b) Phối hợp với Cục Thú y thực hiện
pháp điển đối với đề mục Thú y, tổ chức hội nghị, hội thảo, lấy ý kiến về dự thảo
kết quả thực hiện pháp điển theo đề mục.
c) Tổ chức kiểm tra kết quả pháp điển
đối với đề mục Thú y do Cục Thú y chủ trì thực hiện pháp điển.
d) Phối hợp với Cục Thú y xây dựng Hồ
sơ kết quả pháp điển đề mục Thú y trình Bộ trưởng xem xét, ký xác thực và đóng
dấu để gửi Bộ Tư pháp tổ chức thẩm định.
đ) Phối hợp với Cục Thú y hoàn thiện
Hồ sơ theo ý kiến thẩm định của Bộ Tư Pháp.
e) Theo dõi, hướng dẫn, phối hợp với
Cục Thú y thực hiện pháp điển đề mục Thú y đúng trình tự, thủ tục pháp luật quy
định và thời hạn tại Kế hoạch này và theo đề nghị của các Bộ, ngành có liên
quan; đề xuất xử lý các quy phạm pháp luật mâu thuẫn, chồng chéo hoặc không còn
phù hợp trong quá trình thực hiện pháp điển.
3. Vụ
Tài chính
Vụ Tài chính phối hợp với Cục Thú y đảm
bảo kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trong Kế hoạch này theo quy định.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
Cục Thú y, Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính
và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện các nội dung theo Kế hoạch;
kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn những vấn đề
phát sinh, khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai
Kế hoạch./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC VĂN BẢN THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN ĐỀ MỤC THÚ Y
(Ban hành theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-BYT ngày 12
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
STT
|
Văn
bản được sử dụng pháp điển vào đề mục
|
Ký
hiệu văn bản
|
Cơ
quan thực hiện pháp điển
|
Đơn
vị được giao thực hiện pháp điển
|
Văn
bản có nội dung liên quan
|
Ghi chú
|
1
|
Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
Luật thú y
|
LQ
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Quản lý thuốc thú y; Phòng Kiểm dịch động vật, Phòng Dịch tễ; Phòng Thú y thủy sản, Phòng Thú y Cộng
đồng, Phòng Hợp tác quốc tế và truyền thông; Phòng Tài chính; Phòng Kế hoạch;
Văn phòng Cục
|
- Pháp lệnh Giống vật nuôi; Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ
về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14/6/2005; Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15/11/2013; Nghị định số 124/2015/NĐ-CP.
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ
thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007.
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008.
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
ngày 28/06/2010; Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; Nghị định số 181/2013/NĐ- CP
- Luật Dự trữ quốc gia số 22/2012/QH13
ngày 20/11/2012, Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21/8/2013
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
ngày 23/6/2014; Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Luật Hải quan năm 2014;
- Bộ Luật Hình sự năm 2015 (Điều
190)
|
|
2
|
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết
thi hành một số điều của Luật thú y
|
NĐ.1
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Quản lý thuốc thú y; Phòng Kiểm dịch động vật;
Phòng Dịch tễ; Phòng Hợp tác quốc tế và truyền thông; Văn phòng
Cục
|
|
|
3
|
Quyết định số 16/2016/QĐ- TTg ngày
29/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc thành lập và tổ chức hoạt động
của Ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật các cấp
|
QĐ.1
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Dịch tễ; Phòng Thú y thủy sản
|
|
|
4.
|
Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày
10/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định phòng,
chống dịch bệnh động vật thủy sản
|
TT.1
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Thú y thủy sản; Phòng Dịch tễ; Phòng Thú y Cộng đồng
|
|
|
5.
|
Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày
31/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định phòng,
chống dịch bệnh động vật trên cạn
|
TT.2
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Dịch tễ; Phòng Thú y thủy sản;
Phòng Thú y Cộng đồng
|
- Quyết định số 719/QĐ-TTg ngày 05/6/2008
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phòng, chống
dịch bệnh gia súc, gia cầm
- Quyết định số 1442/QĐ-TTg ngày 23/8/2011
của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 719/QĐ-TTg
ngày 05/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
6.
|
Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về
kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
|
TT.3
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Thú y Cộng đồng; Phòng Hợp tác quốc tế và truyền thông
|
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực
vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản;
thực phẩm
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông
nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày
14/8/2013 của Bộ Y tế ban hành “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc
thú y trong thực phẩm”
|
|
7.
|
Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ban hành Danh mục
thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam và Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng
|
TT.4
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
8.
|
Thông tư số 11/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về
trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật
|
TT.5
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Kiểm dịch động vật; Văn phòng Cục
|
|
|
9.
|
Thông tư số 12/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tổ chức, chức
năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp
|
TT.6
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Văn phòng Cục; Phòng Hợp tác Quốc tế
và truyền thông
|
|
|
10.
|
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về
quản lý thuốc thú y
|
TT.7
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Quản lý thuốc
|
- Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 về nhãn hàng hóa
- Thông tư số 26/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông
trên thị trường
|
|
11.
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định
vùng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
TT.8
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Thú y thủy sản; Phòng Dịch tễ
|
|
|
12.
|
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn
|
TT.9
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Kiểm dịch động vật
|
- Thông tư số 07/2015/TT-BNV ngày số
ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
13.
|
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
TT.10
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Kiểm dịch động vật
|
|
|
14.
|
Thông tư số 29/2016/TT-BNNPTNT ngày
05/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chuẩn đối
với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn
|
TT.11
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Văn phòng Cục
|
Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009
của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã
|
|
15.
|
Thông tư số 08/2015/TT-BNNPTNT ngày
02/3/2015 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT quy định về việc quy định kiểm tra, giám
sát vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật ong xuất
khẩu
|
TT.11
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Thú y Cộng đồng
|
|
|
16.
|
Thông tư 27/2009/TT-BNN,
ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu
trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt nam
|
TT.12
|
Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Kiểm dịch động vật
|
|
|
17.
|
Thông tư số 53/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNN
ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ NN PTNT ban hành quy định về kiểm dịch nhập
khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt Nam
|
TT.13
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế; Phòng Kiểm dịch động vật
|
|
|
18.
|
- Thông tư số 30/2012/TT-BNNPTNT ngày 03/7/2012 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện vệ sinh thú y;
|
TT.14
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế, phòng Kế hoạch, Phòng Thú y Cộng đồng
|
|
|
19.
|
Thông tư số 71/2011/TT- BNNPTNT
ngày 25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
lĩnh vực thú y
|
TT.15
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phòng
Thanh tra, Pháp chế, phòng Kế hoạch, Phòng Thú y Cộng đồng
|
|
|
Quyết định 5183/QĐ-BNN-TY năm 2017 về Kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5183/QĐ-BNN-TY ngày 12/12/2017 về Kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.215
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|