|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 515/QĐ-UBND cán bộ công viên chức tinh giản biên chế Đắk Lắk 2015 2016
Số hiệu:
|
515/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 515/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 23
tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN
TINH GIẢN BIÊN CHẾ NĂM 2015 VÀ ĐỢT 1 NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách
tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2015/TTLT-BNV-BTC, ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ
và Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, ngày
20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Thực hiện Công văn số
242/BNV-TCBC, ngày 14/01/2016 của Bộ Nội vụ về
việc thẩm tra danh sách, dự toán kinh phí tinh giản
biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của tỉnh Đắk Lắk năm 2015 và đợt 1,
năm 2016.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 54/TTr-SNV, ngày 27 tháng 01 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 115 trường hợp đủ điều kiện tinh giản
biên chế năm 2015 và đợt 1 năm 2016 thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương, cụ
thể:
1. Năm 2015: Thực hiện tinh giản biên chế đối với 37 cán bộ, công chức, viên chức,
gồm: 35 người hưởng chính sách về hưu trước tuổi, 02 người hưởng chính sách
thôi việc ngay, trong đó:
- Cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước:
09 người, gồm:
+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi:
08 người;
+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 01
người.
- Các đơn vị sự nghiệp công lập: 28
người, gồm:
+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi:
27 người;
+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 01
người.
2. Đợt
1, năm 2016: Thực hiện tinh giản biên chế đối với 78
cán bộ, công chức, viên chức, gồm: 75 người hưởng chính sách về hưu trước tuổi,
03 người hưởng chính sách thôi việc ngay, trong đó:
- Cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước:
08 người, gồm:
+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi:
07 người;
+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 01
người.
- Các đơn vị sự nghiệp công lập: 70
người, gồm:
+ Hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi:
68 người;
+ Hưởng chính sách thôi việc ngay: 02
người.
(Có
danh sách chi tiết cụ thể kèm theo của từng cơ quan, đơn vị)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ vào danh
sách các trường hợp đủ điều kiện đã được phê duyệt năm 2015 và đợt 1 năm 2016 để
ban hành Quyết định nghỉ hưu trước tuổi hoặc nghỉ thôi việc ngay đối với cán bộ,
công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý; thực hiện chi trả kinh phí trợ cấp
đối với cán bộ, công chức, viên chức đã được tinh giản biên chế sau khi có văn
bản của Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo việc cấp kinh phí.
Giao Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cấp kinh phí cho các cơ
quan, đơn vị để triển khai thực hiện sau khi có kết quả thẩm tra và phân bổ dự
toán từ ngân sách Trung ương của Bộ Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội
vụ, Tài chính, Công thương, Y tế, Giáo dục & Đào tạo, Văn hóa - Thể thao
& Du lịch, Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Tài nguyên & Môi trường;
Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Krông Bông, Ea H'Leo, Cư M'gar,
Cư Kuin, Krông Ana, Ea Súp, M'Đrắk, Ea Kar, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma
Thuột; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng
Sư phạm Đắk Lắk; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Bảo hiểm
xã hội tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ (3b);
- Sở Tài chính (3b);
- Phòng Nội vụ các huyện, thị
xã, thành phố;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
DANH SÁCH
TINH GIẢN BIÊN CHẾ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Họ
và tên
|
Giới tính
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Trình
độ chuyên môn được đào tạo
|
Chức
danh chuyên môn đang đảm nhiệm
|
Thời
điểm tinh giản biên chế (ngày, tháng, năm)
|
Được hưởng chính
sách
|
Lý
do tinh giản
|
Nghỉ hưu trước tuổi
|
Thôi việc ngay
|
|
A
|
|
1
|
2
|
3
|
20
|
21
|
23
|
26
|
A
|
KHỐI HÀNH CHÍNH (9 người)
|
I
|
Huyện Ea H'Leo
|
1
|
Lê Ngọc Đán
|
Nam
|
01-09-1960
|
Đại
học Luật
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
31-12-2015
|
X
|
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
2
|
Trần Thị Hưởng
|
Nữ
|
20-10-1964
|
Sơ cấp Lưu trữ
|
Nhân
viên Văn thư-Văn phòng HĐND &UBND huyện
|
31-12-2015
|
X
|
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
II
|
Huyện
M'Đrăk
|
3
|
Trần Đăng Ứng
|
Nam
|
16/6/1959
|
Trung
cấp Quân sự
|
Chủ
tịch UBMTTQVN thị trấn M' Đrắk
|
01-12-2015
|
X
|
|
Điểm D, Khoản 1, Điều 6, NĐ108 (Có bằng TC quân sự nhưng không phù hợp)
|
III
|
Huyện
Ea Súp
|
4
|
Hồ Văn Tú
|
Nam
|
01-02-1960
|
Bác
sỹ đa khoa
|
Trưởng phòng Y tế huyện
|
31/12/2015
|
X
|
|
Điểm Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
5
|
Trần Thị Gấm
|
Nữ
|
13/6/1963
|
Sơ cấp
|
Nhân
viên văn thư, đánh máy Văn phòng UBND huyện
|
31-12-2015
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
IV
|
Huyện
Ea Kar
|
6
|
Lục Tam Trung
|
Nam
|
18-08-1958
|
|
Phó
Bí thư Đảng ủy xã
|
01-12-2015
|
X
|
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
V
|
Sở Công thương
|
7
|
Dương Thế Tài
|
Nam
|
01-12-1958
|
Trung
cấp Kế toán
|
Kiểm
soát viên tài chính
|
31-12-2015
|
X
|
|
Điểm Đ, khoản 1, Điều 6, NĐ 108
|
VI
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Hoàng Mộng Thanh
|
|
20-05-1958
|
Trung
cấp
|
Nhân
viên Hạt kiểm lâm Krông Bông, Chi cục kiểm lâm
|
31/12/2015
|
X
|
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
9
|
Y Da Niê
|
Nam
|
20-05-1965
|
Trung
cấp
|
Nhân
viên Hạt kiểm lâm M'Đrắk, Chi cục kiểm lâm
|
31/12/2015
|
|
X
|
Điểm
Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
B
|
KHỐI SỰ NGHIỆP (71 người)
|
I
|
Huyện
Ea H'Leo
|
1
|
Nguyễn Văn Trọng
|
Nam
|
10-06-1958
|
|
Nhân
viên Sự nghiệp Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01-12-2015
|
X
|
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
II
|
Huyện
Ea Súp
|
2
|
Ngô Hồng Thanh
|
Nam
|
14/7/1964
|
|
Nhân
viên môi trường đô thị
|
31/12/2015
|
X
|
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
3
|
Phạm Thị Loan
|
Nữ
|
13/7/1963
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên
|
31/12/2015
|
X
|
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
4
|
Hoàng Thị Hồng
|
Nữ
|
24/8/1964
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên
|
31/12/2015
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
5
|
Lang Văn Hương
|
Nam
|
13/7/1963
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên
|
31/12/2015
|
X
|
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
6
|
Trương Thị Vui
|
Nữ
|
07-11-1963
|
|
Nhân
viên văn thư, thủ quỹ
|
31/12/2015
|
X
|
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
7
|
Cầm Bá Điệp
|
Nam
|
04-06-1976
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên
|
31/12/2015
|
|
X
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
V
|
Huyện
Krông Ana
|
8
|
Trần Thị Long
|
Nữ
|
20/08/1063
|
Sơ cấp Kế toán
|
Nhân
viên trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
31-12-2015
|
X
|
|
Điểm C, khoản 1, Điều 6, NĐ 108
|
VI
|
Huyện
Cư Kuin
|
9
|
H' Nở Knul
|
Nữ
|
10-11-1962
|
Trung
cấp sư phạm
|
Giáo
viên trường tiểu học Ngô Gia Tự
|
01-12-2015
|
X
|
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
10
|
Trương Thị Liên
|
Nữ
|
11-12-1964
|
Cao
đẳng Sư phạm
|
Giáo
viên trường tiểu học Kpă Klơng
|
11-12-2015
|
X
|
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
11
|
Tô Thị Bơ
|
Nữ
|
15/09/1965
|
Trung
cấp sư phạm
|
Giáo
viên trường mầm non Họa Mi
|
31-12-2015
|
X
|
|
Điểm E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
12
|
Lê Thị Hạ
|
Nữ
|
02/10/1964
|
Trung
cấp sư phạm
|
Giáo
viên trường mầm non Họa Mi
|
31-12-2015
|
X
|
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
13
|
H' Loan Kbuôr
|
Nữ
|
12-11-1965
|
Trung
cấp sư phạm
|
Giáo
viên trường mầm non Họa Mi
|
31-12-2015
|
X
|
|
Điểm B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
VII
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
14
|
Lại Thị Tuệ
|
Nữ
|
13/12/1963
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên trường mầm non 10/3
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
15
|
H 'Dju Hmôk
|
Nữ
|
20/12/1964
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên trường mầm non Ea Kao
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
16
|
H Win Ênuôl
|
Nữ
|
15/10/1965
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên trường mầm non Rạng Đông
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
17
|
H Mlô Knul
|
Nữ
|
23/7/1963
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên trường mầm non Tân Lập
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
18
|
Vũ Thị Hạnh
|
Nữ
|
20/5/1965
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên trường mầm non Thành Nhất
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
19
|
H'Raih Byă
|
Nữ
|
26/5/1962
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên trường mầm non Thành Nhất
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
20
|
Võ Thị Hà
|
Nữ
|
19/12/1962
|
cao
đẳng
|
Giáo
viên trường mầm non Lê Hồng Phong
|
31/12/2015
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
21
|
Y Hút Mlô
|
Nam
|
01/01/1957
|
Không
có bằng, học cấp tốc 15 ngày
|
Giáo
viên trường mầm non Nguyễn Đình Chiểu
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
22
|
Phan Thị Thương
|
Nữ
|
12/2/1963
|
Đã học
xong chương trình cao đẳng(năm 1984), nhưng chưa tốt
nghiệp
|
Nhân
viên thiết bị trường THCS Đoàn Kết
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
23
|
Nguyễn Đức
Hương
|
Nam
|
01/6/1960
|
Đại
học tiểu học
|
Giáo
viên trường THCS Trần Bình Trọng
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
24
|
Lã Mạnh Trình
|
Nam
|
03/3/1957
|
cao
đẳng
|
Giáo
viên trường THCS Trần Hưng Đạo
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm
B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
25
|
Nguyễn Tấn Hận
|
Nam
|
02/02/1957
|
Giấy
chứng nhận khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm ngắn hạn
|
Giáo
viên trường THCS Trưng Vương
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
26
|
Nguyễn Thị Lệ Thuyền
|
Nữ
|
20/10/1965
|
Đã học
xong chương trình cao đẳng (năm 1992), nhưng chưa tốt nghiệp
|
Nhân
viên thiết bị trường THCS Hòa Phú
|
01/12/2015
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
VIII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
Đinh Xuân Quế
|
Nam
|
25/11/1959
|
Đại
học
|
TTCM,
GV KTCN
|
12/31/2015
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ 108
|
28
|
Châu Thị An
|
Nữ
|
11/12/1964
|
Đại
học
|
Giáo
viên tiếng Anh
|
12/31/2015
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ 108
|
Tổng cộng: 37
người (ba mươi bảy người)
|
DANH SÁCH
TINH GIẢN BIÊN CHẾ ĐỢT 1, NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Họ
và tên
|
Giới tính
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Trình
độ chuyên môn được đào tạo
|
Chức
danh chuyên môn đang đảm nhiệm
|
Thời
điểm tinh giản biên chế (ngày, tháng, năm)
|
Được hưởng chính
sách
|
Lý
do tinh giản
|
Nghỉ hưu trước
tuổi
|
Thôi việc
ngay
|
|
A
|
|
1
|
2
|
3
|
20
|
21
|
23
|
26
|
A
|
KHỐI HÀNH CHÍNH (8 người)
|
I
|
Huyện Krông bông
|
1
|
Phạm Anh Tấn
|
Nam
|
30-12-1959
|
|
Nhân
viên Lái xe
|
31-03-2016
|
X
|
|
Điểm
B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
II
|
Huyện M'Đrăk
|
2
|
Nguyên Văn Song
|
Nam
|
17/7/1959
|
|
Chủ
tịch UBND xã Cư Kroá
|
01-05-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
III
|
Huyện Cư M'Gar
|
3
|
Nguyễn Đức Chính
|
Nam
|
28-09-1958
|
Đại
học
|
Phó
Chánh thanh tra huyện
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
4
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Nam
|
02-09-1957
|
Đại
học
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên - MT
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
5
|
Phạm Bàng
|
Nam
|
06-08-1958
|
Trung
cấp
|
Cán
sự Phòng Tài chính - KH
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
IV
|
Huyện Ea Kar
|
6
|
Đặng Văn Thống
|
Nam
|
06-07-1958
|
|
Chỉ
huy trưởng quân sự xã
|
01/01/2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
V
|
Thanh tra tỉnh
|
7
|
Vũ Văn Hợi
|
Nam
|
04-02-1957
|
Sơ cấp
|
Cán
sự
|
01-01-2016
|
|
X
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
VI
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
8
|
Y Thiu Niê
|
Nam
|
27-05-1959
|
Sơ cấp
|
Nhân
viên Hạt kiểm lâm Ea Kar
|
30/6/2016
|
X
|
|
Điểm
Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
B
|
KHỐI
SỰ NGHIỆP (69 người)
|
I
|
Huyện Ea H'Leo
|
1
|
Hoàng Thị Lợi
|
Nữ
|
18-09-1965
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên
|
01/01/2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
2
|
Đinh Thị Hương
|
Nữ
|
20-06-1975
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên
|
01-06-2016
|
|
X
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
3
|
Phan Thái Lai
|
Nam
|
07-07-1964
|
Đại
học
|
Phó
Hiệu trưởng
|
30-06-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
4
|
Cao Thị Tâm
|
Nữ
|
09-10-1964
|
Cao
đẳng
|
Hiệu
trưởng
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
5
|
Bùi Thị Hà
|
Nữ
|
20-07-1965
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
6
|
Lý Thị Kim Duyên
|
Nữ
|
04-04-1963
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
7
|
K Pă H' Hội
|
Nữ
|
30-08-1963
|
Trung
cấp
|
Hiệu
trưởng
|
01-04-2016
|
X
|
|
Điểm
Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
8
|
Nguyễn Quang Nhẫn
|
Nam
|
01-01-1961
|
Cao
đẳng
|
Hiệu
trưởng
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
9
|
Nay Ka
|
Nam
|
06-04-1963
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên
|
06-04-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
10
|
Nguyễn Thị Thạnh
|
Nữ
|
05-09-1965
|
Cao
đẳng
|
Giáo
viên
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
II
|
Huyện
Krông bông
|
11
|
Trương Thanh Thu
|
Nam
|
02-06-1958
|
Sơ cấp
|
Nhân
viên Thư viện
|
31-05-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
12
|
Lê Hữu Đức
|
Nam
|
25-02-1959
|
Sơ cấp
|
Tổng
phụ trách đội
|
30-06-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
13
|
Nguyễn Thị Sáu
|
Nữ
|
10-09-1963
|
Trung
cấp sư phạm
|
Giáo
viên
|
30-06-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
14
|
H Đum Niê
|
Nữ
|
20-07-1964
|
Trung
cấp sư phạm
|
Giáo
viên
|
30-06-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
15
|
Lê Thị Hoài
|
Nữ
|
22-06-1963
|
Trung
cấp kế toán
|
Nhân
viên Kế toán
|
31-05-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
16
|
Nguyễn Thị Mơ
|
Nữ
|
28-05-1963
|
Trung
cấp thư viện
|
Nhân
viên thư viện
|
30-04-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
III
|
Huyện
Cư M'Gar
|
17
|
H Blít Niê
|
Nữ
|
09-10-1965
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên Trường mẫu giáo Cư M’gar
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
18
|
H Mrǐ Êban
|
Nữ
|
12-06-1965
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên Trường mẫu giáo Cư M’gar
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
19
|
H Yin Kbuôr
|
Nữ
|
12-12-1963
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên Trường mẫu giáo Cư M’gar
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
20
|
Phạm Thị Nhung
|
Nữ
|
20-05-1963
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên Trường mẫu giáo Cư Suê
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
21
|
H Diêm Buôn Yă
|
Nữ
|
14-10-1964
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
22
|
Nguyễn Thị Phương Lan
|
Nữ
|
01-09-1963
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
23
|
Hoàng Ngọc Tùng
|
Nam
|
16-09-1958
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
24
|
H Lam Kbuôr
|
Nữ
|
12-02-1965
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên Trường mầm non Ea M’droh
|
01-02-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
25
|
H Nghé Niê
|
Nữ
|
04-01-1963
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên Trường Mầm non Ea M'droh
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
26
|
Phạm Thị Hoa
|
Nữ
|
20-06-1965
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên Trường tiểu học Lê Văn Tám
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
27
|
Lê Duy Bá
|
Nam
|
01-01-1959
|
Cao
đẳng
|
Giáo
viên Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
28
|
H Prớ Niê
|
Nữ
|
05-03-1962
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên Trường Mầm non Tuổi Ngọc
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
29
|
H Sách Niê
|
Nữ
|
15-03-1964
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên Trường Mầm non Ea H'đing
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
30
|
H Djuôn Niê
|
Nữ
|
07-10-1964
|
Trung
cấp
|
Giáo
viên Trường tiểu học Nguyễn Du
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
31
|
H Noa Êban
|
Nữ
|
10-05-1964
|
Cao
đẳng
|
Giáo
viên Trường tiểu học Nguyễn Du
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
32
|
Y Nung Ayun
|
Nam
|
03-05-1957
|
Sơ cấp
|
Giáo
viên Trường tiểu học Trần Cao Vân
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
IV
|
Huyện
Ea Kar
|
33
|
Trần Thị Tri
|
Nữ
|
25-05-1963
|
Sơ cấp Sư phạm mầm non
|
Giáo
viên mầm non
|
01/06/2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
V
|
Huyện
Cư Kuin
|
34
|
H' Ngưi Ê Nuôl
|
Nữ
|
15/10/1964
|
Trung
cấp sư phạm
|
Giáo
viên trường tiểu học Kim Đồng
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
35
|
Ngô Việt Hùng
|
Nam
|
19-08-1960
|
Cao
đẳng sư phạm
|
Giáo
viên trường THCS Lê Thị Hồng Gấm
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
36
|
Nguyễn Quý Quảng
|
Nam
|
19-05-1959
|
Trung
cấp sư phạm
|
Giáo
viên trường tiểu học Ngô Gia Tự
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
37
|
Lê Thị Kim Thanh
|
Nữ
|
19-02-1963
|
Cao
đẳng sư phạm
|
Giáo
Viên trường THCS Việt Đức
|
31-01-2016
|
X
|
|
Điểm
B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
38
|
Phạm Thị Nhâm
|
Nữ
|
20/4/1963
|
Trung
cấp sư phạm
|
Giáo
viên trường tiểu học Ngô Quyền
|
31/3/2016
|
X
|
|
Điểm
B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
39
|
Trịnh Thanh Dũng
|
Nam
|
20-07-1958
|
Cao
đẳng sư phạm
|
Giáo
Viên trường THCS Việt Đức
|
01-05-2016
|
X
|
|
Điểm
B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
40
|
Lê Thị Mai Hoa
|
Nữ
|
23-09-1963
|
Đại
học sư phạm
|
Giáo
viên trường THCS Lê Thị Hồng Gấm
|
30-05-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
41
|
Nguyễn Thanh Quang
|
Nam
|
01-12-1958
|
Đại
học sư phạm
|
Giáo
viên trường THCS Ea Hu
|
01-06-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
42
|
H' Buan Hmok
|
Nữ
|
10-11-1964
|
Trung
cấp sư phạm
|
Giáo
viên trường tiểu học Ea Tiêu
|
01-06-2016
|
X
|
|
Điểm
B, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
43
|
Y - Gôl Byă
|
Nam
|
10-04-1984
|
|
Bảo vệ
|
30-01-2016
|
|
X
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
VI
|
Thị xã Buôn Hồ
|
44
|
Nguyễn Kim Nhân
|
Nam
|
06/4/1961
|
Chứng
chỉ nghiệp vụ văn hóa ngắn ngày
|
Tuyên
truyền viên Trung tâm Văn hóa TT- TT thị xã
|
01/5/2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
45
|
Trần Thanh Liêm
|
Nam
|
10/4/1958
|
Giấy
chứng nhận lớp Công nhân kỹ thuật truyền thanh
|
Phó
Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã
|
01/5/2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
46
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Nam
|
12/5/1960
|
Giấy chứng nhận kỹ thuật quay Camera
|
Kỹ thuật
viên Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã
|
01/6/2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
47
|
Y Bhit Niê
|
Nam
|
09/5/1960
|
Đã học
xong Cao đẳng sư phạm Sinh - Hóa năm (chưa tốt nghiệp)
|
Giáo
viên trường THCS Ngô Quyền
|
01/5/2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
48
|
Y Bruk Mlô
|
Nam
|
13/5/1958
|
Tốt
nghiệp lớp 8 năm học 19751976
|
Giáo
viên trường tiểu học Nơ Trang Long
|
01/5/2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
VII
|
Sở Công thương
|
49
|
Phạm Bá Khoa
|
Nam
|
28-03-1958
|
Lái
xe
|
Bảo
vệ
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
VIII
|
Sở Y tế
|
50
|
Trần Văn Quảng
|
Nam
|
06-02-1959
|
Sơ cấp Điều dưỡng
|
Điều
dưỡng
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
51
|
Lê Tự Nhị
|
Nam
|
15-03-1958
|
Trung
cấp Điều dưỡng
|
Điều
dưỡng
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
52
|
Trương Thị Minh Nguyệt
|
Nữ
|
20/9/1963
|
Trung
cấp Điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
53
|
Trần Thị Trúc Mai
|
Nữ
|
01/7/1963
|
Sơ cấp
|
Kỹ
thuật viên đánh máy
|
30-06-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
54
|
Y Wĩ Mlô
|
Nam
|
01/5/1958
|
Trung
cấp
|
Y sĩ
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
55
|
A Thư Ntrual
|
Nam
|
18-07-1958
|
Sơ cấp Điều dưỡng
|
Điều
dưỡng
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
56
|
Lê Đức Hưng
|
Nam
|
01-08-1959
|
|
Lái
xe
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
57
|
Đỗ Thị Yến
|
Nữ
|
17-01-1964
|
Sơ cấp
|
Dược
tá
|
30-06-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
58
|
Bùi Thị Mến
|
Nữ
|
24-07-1963
|
Sơ cấp
|
Dược
tá
|
01-06-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
59
|
Nguyễn Thị Hiên
|
Nữ
|
15-08-1963
|
Trung
cấp
|
Y sĩ
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
IX
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
60
|
Lê Văn Dậu
|
Nam
|
10/12/1959
|
Đại
học Bảo tồn bảo tàng
|
nhân
viên
|
01/5/2016
|
X
|
|
Điểm
A, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
61
|
Trần Mai Lan Hương
|
Nữ
|
07/10/1964
|
Đại
học Báo chí
|
Trưởng
rạp
|
01/01/2016
|
X
|
|
Điểm
A, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
62
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Nữ
|
10/12/1963
|
|
nhân
viên phục vụ
|
01/01/2016
|
X
|
|
Điểm
A, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
63
|
Nguyễn Hữu Tố
|
Nam
|
15-08-1963
|
Đại
học
|
Kế toán
|
01/01/2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
64
|
Lê Duy Huấn
|
Nam
|
15-05-1959
|
Sơ cấp
|
Kế
toán
|
31-05-2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
65
|
Trần Ngọc
Phương
|
Nam
|
10-08-1960
|
Đại
học
|
Tổ trưởng tổ Toán
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
66
|
Nguyễn Thị Dành
|
Nữ
|
20-08-1964
|
Đại
học
|
Giáo
viên
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
XI
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
67
|
Bùi Viết Uynh
|
Nam
|
10-01-1966
|
Sơ cấp
|
Đội
trưởng đội Đo đạc, Trung tâm Kỹ thuật DC
|
01/02/2016
|
X
|
|
Điểm
C, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
XII
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật
|
68
|
Trần Bác Ái
|
Nam
|
10-06-1959
|
Bằng công nhân sửa ô tô bậc 3/7
|
Nhân
viên kỹ thuật Điện
|
01/01/2016
|
X
|
|
Điểm
D, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
XIII
|
Trường
Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk
|
69
|
Trần Văn Hướng
|
Nam
|
08-12-1960
|
Sơ cấp
|
Lái
xe
|
01-04-2016
|
X
|
|
Điểm
E, Khoản 1, Điều 6, NĐ 108/2014
|
C
|
TỔ CHỨC HỘI (01 người)
|
I
|
Huyện
Cư M'Gar
|
1
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Nữ
|
06-03-1963
|
Trung
cấp
|
Chủ
tịch Hội Chữ thập đỏ
|
01-01-2016
|
X
|
|
Điểm
Đ, Khoản 1, Điều 6, NĐ108
|
Tổng cộng có 78 người (Bảy mươi
tám người)
|
Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách cán bộ, công, viên chức đủ điều kiện tinh giản biên chế năm 2015 và đợt 1 năm 2016 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 515/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 phê duyệt danh sách cán bộ, công, viên chức đủ điều kiện tinh giản biên chế năm 2015 và đợt 1 ngày 23/02/2016 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
3.335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|