STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ
INTERNET
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Điều 35 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 1, Điều 8 Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT;
- Điều 1 Quyết định số 5671/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
- Điều 5 Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
2.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Điều 35 Nghị định số
72/2013/NĐ-CP;
- Điều 9 Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT;
- Điều 1 của Quyết định số 5671/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
3.
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Điều 35 Nghị định số
72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 1, Khoản 2, Điều 10 Thông tư
số 23/2013/TT-BTTTT;
- Điều 1 của Quyết định số 5671/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
4.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Điều 35 Nghị định số
72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 4 Điều 10 của Thông tư số
23/2013/TT-BTTTT;
- Điều 1 Quyết định số 5671/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
5.
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Điều 35 Nghị định số
72/2013/NĐ-CP;
- Điều 11 Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT;
- Điều 1 Quyết định số 5671/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
|
|
6.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
- Khoản 3 Điều 6, Khoản 1 Điều 7 Quyết định
20/2011/QĐ-TTg;
- Điều 1 Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
7.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
- Điểm d Khoản 2 Điều 7 Quyết định 20/2011/QĐ-TTg;
- Điều 1 Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
- Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số
72/2013/NĐ-CP;
- Điều 6, Điều 7, Điều 10 Thông tư số 09/TT-BTTTT;
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
9.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
- Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số
72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 2, Điều 8, Điều 10 Thông tư số
09/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
10.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
- Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số
72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 3, Điều 8, Điều 10 Thông tư số
09/TT-BTTTT;
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
11.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
- Khoản 8, Khoản 9 Điều 23 Nghị định số
72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 4, Điều 8, Điều 10 Thông tư số
09/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
12.
|
Thủ tục báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
- Khoản 10 Điều 24 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;
- Điều 9, Điều 10 Thông tư số
09/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
13.
|
Thủ tục thông báo thời gian chính thức
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
|
- Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 3 Điều 15 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
14.
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở chính
nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
|
- Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 5 Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
15.
|
Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
|
- Điều 32 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 7 Điều 16 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
16.
|
Thủ tục thông báo thời gian chính thức
cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
- Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 4 Điều 19 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
17.
|
Thủ tục thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
- Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 5 Điều 20 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
18.
|
Thủ tục thông báo thời gian chính thức
bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
- Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 3 Điều 24 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
19.
|
Thủ tục thông báo thay đổi tên miền
trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò
chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
- Điều 33 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 5 Điều 25 Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
20.
|
Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
|
- Điều 33 Nghị định số
72/2013/NĐ-CP;
- Khoản 7 Điều 25 Thông tư số
24/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
|
|
21.
|
Thủ tục cấp thẻ nhà báo
|
- Điểm d, Khoản 1, Điều 9 Nghị định số
51/2002/NĐ-CP;
- Mục II Thông tư số 07/2007/TT-BVHTT.
|
- Bộ
Thông tin và Truyền thông;
- Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
22.
|
Thủ tục nộp lại thẻ nhà báo
|
- Điểm d, Khoản 1, Điều 9 Nghị định số
51/2002/NĐ-CP ;
- Điểm 8 Mục II Thông tư số 07/2007/TT-BVHTT.
|
- Bộ
Thông tin và Truyền thông;
- Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
23.
|
Thủ tục cấp phép họp báo
|
- Điều 26 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Báo chí năm 1999
- Điều 19 Nghị định số 51/2002/NĐ-CP.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
24.
|
Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin
|
- Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 Quyết
định số 53/2003/QĐ-BVHTT.
|
- Cục
Báo chí;
- Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
25.
|
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động
của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo
chí
|
- Khoản 3 Mục II Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT;
- Điều 9, Điều 10, Điều 11 Quyết định số
28/2002/QĐ-BVHTT;
- Điều 1 Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
26.
|
Thủ tục đề nghị đăng tin, bài, phát
biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương
(nước ngoài)
|
- Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 88/2012/NĐ-CP;
- Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 04/TT-BTTTT.
|
- Ủy ban nhân dân Thành
phố
- Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
27.
|
Thủ tục phát hành thông cáo báo chí
|
- Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 04/TT-BTTTT
|
- Ủy ban nhân dân Thành
phố
- Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
28.
|
Thủ tục cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
- Khoản 2, Khoản 4, Khoản 6 Điều 18 Nghị định số
88/2012/NĐ-CP;
- Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 04/TT-BTTTT;
|
- Ủy ban nhân dân Thành
phố
- Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
29.
|
Thủ tục chấp thuận đề nghị trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
- Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 88/2012/NĐ-CP;
- Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 04/TT-BTTTT.
|
- Ủy ban nhân dân Thành
phố
- Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
30.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài để được chấp thuận
|
- Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 88/2012/NĐ-CP;
- Khoản 3 Điều 9 Thông tư số 04/TT-BTTTT.
|
- Ủy ban nhân dân Thành
phố
- Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
31.
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế
|
- Khoản 2 Điều 3 và Điều 4 Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 3, 4 của Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân TP.Hồ Chí Minh.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
|
|
|
32.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
|
- Điểm b, Khoản 1, Điều 12 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;
- Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
33.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
- Khoản 1, Điều 13 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;
- Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
34.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động
in
|
- Khoản 2, Điều 13 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;
- Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
35.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in
|
- Điểm b, Khoản 2, Điều 14 Nghị định số
60/2014/NĐ-CP;
- Điều 2 Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
36.
|
Thủ tục báo cáo định kỳ hoạt động in,
dịch vụ photocopy
|
- Điều 8 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;
- Điều 2, Điểm b, Khoản 1, Điều 4 Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
37.
|
Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in màu có chức năng photocopy màu
|
- Điều 30 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP;
- Điều 2, Khoản 2, Điều 10 Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
38.
|
Thủ tục xác nhận vào đơn chuyển nhượng
sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu
|
- Điều 2, Khoản 3, Điều 10 Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
39.
|
Thủ tục thông báo thanh lý máy photocopy
màu, máy in màu có chức năng photocopy màu
|
- Điều 2, Khoản 4, Điều 10 Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
40.
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
- Điểm b Khoản 2 Điều 41 Luật Xuất bản;
- Khoản 5 Điều 21 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
41.
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
- Điểm b Khoản 1 Điều 25 Luật Xuất Bản;
- Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP;
- Điều 10 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
42.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
- Điểm b Khoản 3, Khoản 4 Điều 32 Luật Xuất bản;
- Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
43.
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
- Điểm b Khoản 3, Khoản 6 Điều 32 Luật Xuất bản;
- Điều 15 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
44.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
- Điểm b Khoản 3, Khoản 5 Điều 32 Luật Xuất bản;
- Khoản 3 Điều 14 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP;
- Điều 14 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
45.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
- Điểm b Khoản 3, Khoản 8 Điều 32 Luật Xuất bản;
- Điều 16 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
46.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
- Điều 37 Luật Xuất Bản;
- Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP;
- Điều 18 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
47.
|
Thủ tục thông báo thay đổi hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
- Điều 37 Luật Xuất Bản;
- Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP;
- Khoản 1 Điều 19 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
48.
|
Thủ tục đăng ký lại hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
- Điều 37 Luật Xuất Bản;
- Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP;
- Khoản 2 Điều 19 Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
49.
|
Thủ tục đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm
để kinh doanh
|
- Điều 39 Luật Xuất Bản;
- Điều 25 Nghị định số
195/2013/NĐ-CP;
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 20 Thông tư
số 23/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
50.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung nhập khẩu xuất
bản phẩm để kinh doanh
|
- Điều 39 Luật Xuất Bản;
- Điều 25 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP;
- Khoản 3 Điều 20 Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
51.
|
Thủ tục cấp giấy phép chế bản, in,
gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
- Điều 23 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
52.
|
Thủ tục cấp giấy phép in, gia công xuất
bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
- Điều 34 Luật Xuất Bản;
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
53.
|
Thủ tục cấp phép hoạt động triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
- Điều 44 Luật Xuất Bản;
- Mẫu số 10, 11
phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
V. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN
PHÁT
|
|
|
54.
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
|
- Điều 21 Luật Bưu chính;
- Điều 6, Điều 8, Điều 9 Nghị định số
47/2011/NĐ-CP;
- Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
55.
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
- Điều 25 Luật Bưu chính;
- Điều 7, Điều 8, Điều 9 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP;
- Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
56.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
- Điều 23 Luật Bưu chính;
- Điều 9, Điều 11 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP;
- Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
57.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
- Điều 23 Luật Bưu chính;
- Điều 9, Điều 12 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP;
- Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
58.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính,
văn bản xác nhận thông báo bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
- Điều 23, Khoản 4 Điều 25 Luật Bưu chính;
- Điều 9, Điều 13 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP;
- Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
59.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép bưu chính
|
- Điều 24 Luật Bưu chính;
- Điều 9 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
60.
|
Thủ tục xác nhận thông báo thay đổi
hoạt động bưu chính
|
- Khoản 2 Điều 25 Luật Bưu chính;
- Điều 9 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP;
- Khoản 2, Điều 2 Quyết định 185/2013/QĐ-BTC.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
VI. LĨNH VỰC HẠ TẦNG THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG QUỐC GIA
|
|
|
61.
|
Thủ tục phê duyệt dự toán chi phí bồi
thường hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật thông tin liên lạc
|
Điều 30 của Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|