STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
|
2
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng
mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục
trên địa bàn quản lý.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh.
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người
Việt Nam.
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa.
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực
thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn
trị y học cổ truyền
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
23
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã
được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
26
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
27
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
28
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
29
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
30
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
31
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
32
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
33
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân
sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
34
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
35
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
36
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
37
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình trước ngày
01/01/2016
|
38
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình từ ngày 01/01/2016
|
39
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
40
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
độc lập
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
43
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với
trạm y tế cấp xã
|
44
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình khi thay đổi địa điểm
|
45
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
46
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối
với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa
|
47
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
48
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
49
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
50
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ
các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám đa khoa.
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám chuyên khoa.
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Nhà Hộ Sinh.
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng xét nghiệm
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
66
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
67
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
II. Lĩnh vực Dược
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do mất, hư hỏng hoặc rách
nát, Chứng chỉ hành nghề hết hiệu lực (đối với Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5
năm), thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
4
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc
|
5
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
(đối với Giấy chứng nhận có thời hạn)
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do
bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay
đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay
đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh
doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
7
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà
thuốc” (GPP)
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP)
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
10
|
Công bố, công bố lại sản phẩm mỹ phẩm
|
11
|
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc
|
12
|
Đăng ký Hội thảo, giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế
|
13
|
Quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
III. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh
dưỡng
|
1
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã
có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
hợp quy được chỉ định (bên thứ ba)
|
2
|
Cấp lại giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
|
4
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có
qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
5
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản
1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
7
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại
Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
8
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
|
9
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ
chức
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với
cá nhân
|
12
|
Cấp giấy xác nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước
|
IV. Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện
can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
2
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
3
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
4
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
5
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
6
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công
nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01
tháng 9 năm 2012.
|
7
|
Khám GĐYK đối với Con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có
liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
9
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc.
|
10
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
11
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối
với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
12
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia
bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng.
|
13
|
Giám định tai nạn lao động tái
phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
14
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
15
|
Giám định tổng hợp đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
16
|
Giám định khiếu nại của người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
17
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng
tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay
là Chính phủ).
|
18
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
19
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
20
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
22
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
22
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
V. Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp
y tâm thần
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
VI. Lĩnh vực Dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
2
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
3
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
VII. Lĩnh vực Tài chính y
tế
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu
thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương
trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố
|