|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
511/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hà Minh Hải
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 511/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI,
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; số 3594/QĐ- BNN-VP ngày 20/8/2021 về ban hành danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; số
3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND
ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày
22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành
phố Hà Nội;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội: số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về việc Phê duyệt
Phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội; số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc thực
hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; số
3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 Phê duyệt phương án mới, sửa đổi bổ sung và thay
thế việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; số 4153/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 và số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học,
Công nghệ, Môi trường; Khuyến nông; Thủy lợi; Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố: số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 thông qua phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thành phố Hà Hội; số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thuỷ lợi, phòng chống
thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 15/TTr-SNN ngày
20/01/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống
thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dâp cấp xã trên địa bàn thành phố
Hà Nội. Trong đó, 21 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 05 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện; 08
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục
vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 phụ
lục 1, 2 kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/09/2023; số 01, 02, 03,
04, 05, 06, 19, 20, 21 phụ lục kèm 1, 2 theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày
30/01/2023; số 08, 09, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP N.M.Quân, các phòng: KSTTHC, KTN;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI; PHÒNG
CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
I
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
01
|
01
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-01
|
02
|
02
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
QT-02
|
03
|
03
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-03
|
04
|
04
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
|
QT-04
|
05
|
05
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-05
|
06
|
06
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
QT-06
|
07
|
07
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với
hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-07
|
08
|
08
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
QT-08
|
09
|
09
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-09
|
10
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
QT-10
|
11
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-11
|
12
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-12
|
13
|
13
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
QT-13
|
14
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND
tỉnh quản lý
|
QT-14
|
15
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
QT-15
|
16
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
QT-16
|
17
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
QT-17
|
18
|
18
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
QT-18
|
19
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
QT-19
|
II
|
Lĩnh vực phòng, chống thiên
tai
|
20
|
01
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-20
|
21
|
02
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
QT-21
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
III
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
22
|
01
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND
cấp tỉnh phân cấp
|
QT-22
|
23
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
QT-23
|
24
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
QT-24
|
25
|
04
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên)
|
QT-25
|
26
|
05
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
QT-26
|
C. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên
tai
|
27
|
01
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
QT-27
|
28
|
02
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do dịch bệnh
|
QT-28
|
29
|
03
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
QT-29
|
30
|
04
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai
nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
QT-30
|
31
|
05
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
QT-31
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
32
|
01
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
QT-32
|
33
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
QT-33
|
34
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
QT-34
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI; PHÒNG,
CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
01. Quy trình cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình
mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh (QT-01)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết một số điều của Luật Thuỷ lợi (sau đây gọi tắt là Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ);
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của luật Thuỷ lợi (sau đây gọi tắt là Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ);
-
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thuỷ lợi thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết
định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn);
-
Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
phương án uỷ quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội);
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án uỷ quyền giải quyết
thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội);
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc uỷ quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực
Khoa học, Công nghệ, Môi trường; Khuyến Nông; Thuỷ lợi; Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội);
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thuỷ lợi, phòng chống thiên tai thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày
18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi
bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
|
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
x
|
|
|
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của
hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
|
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá
nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(5) Đối với các dự án đầu tư trong
phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
- Quyết định thành lập hoặc bản
sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định phê duyệt quy hoạch,
chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định thiết kế cơ
sở, bản vẽ thiết kế của dự án;
- Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi
công được phê duyệt.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ
hành chính
(Trường
hợp Nộp hồ sơ trực tiếp Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp Nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo
bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp 1: Hồ sơ không
đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 2: Hồ sơ đủ
điều kiện: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vị bảo vệ công trình
thủy lợi.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
21 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 14 ngày làm việc;
Lãnh
đạo phòng chuyên môn: 03 ngày làm việc;
Lãnh
đạo Chi cục 02 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy phép (Trường hợp 1)
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: …………………………………
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại:
............................
Số Fax:
......................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: …………………………………
- Nội dung: …………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
- Thời hạn đề nghị cấp phép………..; từ
ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi
được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
2. Quy trình cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh (QT-02).
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính
phủ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành Phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi
bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
x
|
|
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của
hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá
nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
(5) Đối với các dự án đầu tư trong
phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
|
|
x
|
|
- Quyết định thành lập hoặc bản
sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định phê duyệt quy hoạch,
chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định thiết kế cơ
sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo
bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp 1: Hồ sơ không
đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
-Trường hợp 2: Cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
11 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 06 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn:02 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục:01 ngày làm việc; lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy phép (Trường hợp 1)
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ (Trường hợp
2)
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC:
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
- Quyết định cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết
định cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ;
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ(nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép:
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại:
............................
Số Fax:
......................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
- Nội dung: …………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
- Thời hạn đề nghị cấp phép………..; từ
ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được
phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
3. Quy trình cấp giấy phép nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo,
công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính
phủ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày
23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội);
- Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án mới, sửa đổi bổ
sung và thay thế việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số
3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội);
- Quyết định số 4153/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực
Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội (sau đây gọi
tắt là Quyết định số 4153/QĐ- UBND ngày 12/8/2024 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội);
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi
bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
x
|
|
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của
hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá
nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
(5) Giấy phép dịch vụ nổ mìn;
|
|
x
|
(6) Đối với các dự án đầu tư trong
phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
- Quyết định thành lập hoặc bản
sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định phê duyệt quy hoạch,
chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định thiết kế cơ
sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo bằng
văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp 1: Hồ sơ không
đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
-Trường hợp 2: Cấp giấy
phép hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
10 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 05 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn:02 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục:01 ngày làm việc; lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy phép (Trường hợp 1)
-Quyết định cấp giấy phép hoạt nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao Kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường
hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường
hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: …………………………………
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại:
............................
Số Fax: ......................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
- Nội dung: …………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
- Thời hạn đề nghị cấp phép………..; từ
ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi
được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
4. Quy trình cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh; Lãnh đạo,
công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính
phủ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4153/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi
bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
|
x
|
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của
hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá
nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
(5) Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa;
|
|
x
|
(6) Đối với các dự án đầu tư trong
phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
- Quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định phê duyệt quy hoạch,
chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định thiết kế cơ
sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
6,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
- Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
- Trong và ngoài giờ hành chính (Trường
hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1/4
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới; trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
05 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 3,5 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục 1/2 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới; trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ. (Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
1/2
ngày làm việc
|
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới; trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải quyết
TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết TTHC
về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công
dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch vụ
bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới; trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới; trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC, Phòng chuyên môn Chi cục.
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 -
06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ
chức, cá nhân xin cấp giấy phép: …………………………………
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại:
............................
Số Fax: ......................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
- Nội dung: …………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
- Thời hạn đề nghị cấp phép………..; từ
ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi
được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
5. Quy trình cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-05)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo,
công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính
phủ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi
bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
x
|
|
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của
hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá
nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
(5) Đối với các dự án đầu tư trong
phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
- Quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
|
|
x
|
|
- Quyết định phê duyệt quy hoạch,
chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định thiết kế cơ
sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
9,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
Trường hợp nộp trực tuyến: tổ
chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ bản chính khi đến nhận kết quả giải quyết thủ
tục hành chính.
|
Tổ
chức, cá nhân
|
- Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
- Trong và ngoài giờ hành chính (Trường
hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày
làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo
bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
01 ngày
làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện: Thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện: Cấp giấy phép
cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
06 ngày
làm việc (Trong đó: Chuyên viên: 03 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên
môn: 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 01 ngày
làm việc)
|
-Văn bản thông
báo không đủ điều cấp phép (Trường
hợp 1);
-Quyết định cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Trường
hợp 2);
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp trên
Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn bản về phòng
chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân theo quy
định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
- Quyết định cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC.
|
Giờ hành chính (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: …………………………………
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại:
............................
Số Fax:
......................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
- Nội dung: …………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
- Thời hạn đề nghị cấp phép………..; từ
ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi
được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
6. Quy trình cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh (QT-06)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính
phủ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP được sửa đổi
bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
x
|
|
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của
hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
|
x
|
|
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá
nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
(5) Đối với các dự án đầu tư trong
phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
- Quyết định thành lập hoặc bản
sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định phê duyệt quy hoạch,
chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định thiết kế cơ
sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo
bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1/2
ngày làm việc
|
- Thông báo đề nghị cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện: Thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện: Cấp giấy phép
nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
12 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 07 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản (Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn bản về
phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân
theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải quyết
TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết TTHC
về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công
dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch vụ
bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép theo
mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: …………………………………
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại:
............................
Số Fax:
......................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
- Nội dung: …………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
- Thời hạn đề nghị cấp phép………..; từ
ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho
(tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi
được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
7. Quy trình cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-07)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: Du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: Du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà
Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính
phủ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;
|
x
|
|
|
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
|
x
|
|
|
(3) Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá
nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(5) Đối với các dự án đầu tư trong
phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép phải bổ sung:
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
|
|
x
|
|
- Trường hợp có thay đổi quy mô,
công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của
dự án điều chỉnh.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo
bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1/2
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện: Thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện: Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
08 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 04 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (Trường hợp 1).
-Quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp trên
Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp gia hạn, điều
chỉnh giấy phép theo mẫu số 02 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO
VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn
sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép:….
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại:
..................................
Số Fax: …………………………………
Đang tiến hành các hoạt động ……trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số.... ngày...
tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ……… đến
……….
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia
hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia hạn
hoặc Điều chỉnh nội dung:…………..
- Vị trí của các hoạt động:
…………………………………
- Nội dung: …………………………………
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết
hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
8. Quy trình cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-08)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai
Hà Nội.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
-
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
-
Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1)
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 quy định
tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;
|
x
|
|
|
(2)
Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép;
|
x
|
|
|
(3)
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(4)
Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình
hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
|
|
|
(5)
Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ
đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:
-
Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập
nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
- Trường hợp có thay đổi quy mô,
công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của
dự án điều chỉnh.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo
bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1/2
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện: Thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện: Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
08 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 04 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 02 ngày)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác (Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn bản về
phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân
theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường
hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường
hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp gia hạn, điều
chỉnh giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO
VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn
sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép:……
Địa
chỉ:…………………………………………………………………………….
Số điện thoại:
....................................
Số Fax: ..............................................
Đang tiến hành các hoạt động ……
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép
từ……… đến ……….
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia
hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia hạn
hoặc điều chỉnh nội dung:............................
- Vị trí của các hoạt
động:……………………………………………………….
- Nội
dung:……………………………………………………………………..
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm..
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết
hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
9. Quy trình cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ
lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-09)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình
mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống
thiên tai Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính
phủ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;
|
x
|
|
|
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
|
x
|
|
|
(3) Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá
nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(5) Đối với các dự án đầu tư trong
phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép phải bổ sung:
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
- Trường hợp có thay đổi quy mô,
công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của
dự án điều chỉnh.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo
bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,2
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện: Thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện: Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây
dựng công trình ngầm.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
12 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 06 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi. (Trường
hợp 2)
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp trên
Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp gia hạn, điều
chỉnh giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO
VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn
sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép:…
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại:
..................................
Số Fax: …………………………………
Đang tiến hành các hoạt động ……trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số.... ngày...
tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ……… đến
……….
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia
hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia hạn
hoặc Điều chỉnh nội dung:………………..
- Vị trí của các hoạt động:
…………………………………
- Nội dung: …………………………………
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm... Đề nghị Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy
định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG
(HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
10. Quy trình cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-10)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm, hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm, hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh
đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính
phủ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;
|
x
|
|
|
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
|
x
|
|
|
(3) Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá
nhân khai thác công trình
|
x
|
|
|
thủy lợi về tình hình thực hiện
giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
|
|
|
(5) Đối với các dự án đầu tư trong
phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép phải bổ sung:
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
- Trường hợp có thay đổi quy mô,
công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của
dự án điều chỉnh.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện: Thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm, hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
3,5
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 1,5 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục 1/2 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 01 ngày)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm, hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn
bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân
theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm, hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính;
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm, hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ hành
chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm, hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp gia hạn, điều
chỉnh giấy phép theo mẫu số 02 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO
VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn
sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép:…
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại:
..................................
Số Fax: …………………………………
Đang tiến hành các hoạt động ……trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số.... ngày...
tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ……… đến
……….
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia
hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia hạn
hoặc Điều chỉnh nội dung:………
- Vị trí của các hoạt động:
…………………………………
- Nội dung: …………………………………
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm.... Đề nghị Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy
định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
11. Quy trình cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-11).
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống
thiên tai Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính
phủ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục III Nghị định số 67/2018/NĐ-CP được sửa
đổi, bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày
làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
40 phút
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
40 phút
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
40 phút
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu:
Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài
liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
01 giờ
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện: Thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện: Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợitrong trường
hợp bị mất, bị rách, hư hỏng
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
2,5
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 01 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục: 1/2 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 1/2 ngày làm việc )
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp lại giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng (Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải quyết
TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết TTHC
về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công
dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch vụ
bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính;
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp gia hạn, điều
chỉnh giấy phép theo mẫu số 03 tại Phụ lục Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày
27/6/2023;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số
03
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại
giấy phép: …………………………………
Địa chỉ: ………………………………… Số điện
thoại: ……………………………
Số Fax: …………………………………
Đang tiến hành các hoạt động …………
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép
từ ……………… đến ………………
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
lại giấy phép) với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị cấp phép
lại: …………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
…………………………………
- Nội dung: …………………………………
- Thời hạn cấp phép: từ … ngày …
tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ...
- Lý do xin cấp lại: …………………………………
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm
vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
12. Quy trình cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-12).
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do
chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống
thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính
phủ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp gia hạn, điều
chỉnh giấy phép theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023;
|
x
|
|
(2) Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
|
x
|
(3) Các Quyết định do cơ quan có
thẩm quyền cấp về việc thay đổi tên doanh nghiệp do chuyển nhượng, sát nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường hợp Nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
30 phút
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
30 phút
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ, tài
liệu.
b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển
thực hiện bước tiếp theo
|
|
01 giờ
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn chỉnh hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ
điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
b) Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều
kiện: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
02 ngày
làm việc (Trong đó: Chuyên viên: 01 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên
môn:1/4 ngày làm việc; Lãnh đạo Chi cục: 1/4 ngày làm việc; lãnh đạo Sở 1/2 ngày
làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp lại giấy phép (Trường hợp 1);
- Quyết định cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
- Quyết định cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ
chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp
giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp gia hạn, điều
chỉnh giấy phép theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
Mẫu
số 03
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại
giấy phép: …………………………………
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại: …………………………………
Số Fax: …………………………………
Đang tiến hành các hoạt động …………
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép
từ ……………… đến ………………
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
lại giấy phép) với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị cấp phép
lại: …………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
…………………………………
dung: …………………………………
- Thời hạn cấp phép: từ … ngày …
tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ...
- Lý do xin cấp lại: …………………………………
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm
vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
13. Quy trình phê duyệt phương án,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (QT-03)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục phê duyệt phương án,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên
địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên
tai Hà Nội
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội.
-
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi (sau đây
gọi tắt là Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn);
-
Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi (sau đây gọi tắt là Thông tư
số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn);
-
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực Thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(sau đây gọi tắt là Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn);
-
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 3594/QĐ-
BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
-
Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-Tờ
trình đề nghị phê duyệt của tổ chức, cá nhân lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới;
|
x
|
|
-Bản sao chụp quyết định giao cho
tổ chức, cá nhân, khai thác công trình thủy lợi hoặc hợp đồng khai thác công
trình thủy lợi;
|
|
x
|
-Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của công trình thủy lợi;
|
x
|
|
-Thuyết minh hồ sơ phương án cắm
mốc chỉ giới (căn cứ lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới, đánh giá hiện
trạng khu vực cắm mốc chỉ giới, số lượng mốc chỉ giới cần cắm, phương án định
vị mốc chỉ giới, khoảng cách các mốc chỉ giới, các mốc tham chiếu (nếu có),
phương án huy động nhân lực, vật tư, liệu, thi công, giải phóng mặt bằng,
tiến độ cắm mốc, bàn giao mốc chỉ giới, kinh phí thực hiện, tổ chức thực
hiện;
|
x
|
|
- Bản vẽ phương án cắm mốc chỉ
giới thể hiện phạm vi bảo vệ công trình, vị trí, tọa độ của các mốc chỉ giới
trên nền bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo
bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến
của các cơ quan có liên quan.
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện:Thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện: Phê duyệt phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
26 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 19 ngày làm việc;
Lãnh
đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm việc; Lãnh đạo Chi cục 02 ngày làm việc;
Lãnh đạo Sở 03 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện phê duyệt (Trường hợp 1)
-Quyết định Phê duyệt phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn
bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân
theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định Phê duyệt phương án
cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định Phê duyệt phương án
cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết
định Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 - 06)
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Quy trình phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy
lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (QT-14)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy
lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý; Lãnh đạo, công chức
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
của Quốc hội;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT
ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP
ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày
05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày
18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy
trình vận hành được lập;
|
x
|
|
- Dự thảo quy trình vận hành công
trình;
|
x
|
|
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính
toán kỹ thuật;
|
x
|
|
- Văn bản góp ý kiến của tổ chức
thủy lợi cơ sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan, đơn vị liên
quan;
|
x
|
|
- Bản đồ hiện trạng công trình
thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong
trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo
bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
- Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý
kiến của các cơ quan có liên quan:
-Trường hợp 1: Hồ sơ không
đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện: Phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
26 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 19 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục 02 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 03 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện phê duyệt (Trường hợp 1);
- Quyết định Phê duyệt quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa. (Trường
hợp 2);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định Phê duyệt quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định Phê duyệt quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định Phê duyệt quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quy
trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT
ngày 16/06/2022;
|
|
2. Dự thảo quy trình vận hành công
trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/06/2022;
|
|
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 -
06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
04: Mẫu Tờ trình
TÊN ĐƠN VỊ TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....................
|
……, ngày …tháng …năm 20….
|
TỜ
TRÌNH
Đề
nghị phê duyệt và ban hành
Quy trình vận hành công trình thủy lợi thuộc hệ thống công trình
thủy lợi……..
..................................................................
Kính
gửi: [tên cơ
quan phê duyệt và ban hành]
Căn cứ Quyết định số
..............................ngày ............. / .........../20 .. của
.........quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của ...........................
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số ... sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
Căn cứ
..................................................................................................
Quy trình vận hành công trình thủy
lợi ......................... đã được ....... lập
[Tên đơn vị trình] lập Tờ trình kính
đề nghị [tên cơ quan phê duyệt và ban hành] phê duyệt và ban hành quy trình vận
hành công trình thủy lợi thuộc hệ thống công trình thủy lợi
.........................................................với nội dung chính như
sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên hệ thống công trình thủy lợi:
....................................................
2. Loại công trình: (đặc biệt, liên
tỉnh, 01 tỉnh..) ................................
3. Người quyết định đầu tư:
.................................................................
4. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các
thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
.........................................................................................................................
5. Địa điểm:
.........................................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư:
...........................................................................
7. Thời gian thực hiện:
........................................................................
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
......................................................
9. Nhà thầu lập Quy trình vận
hành công trình thủy lợi: ....................
10. Các thông tin khác (nếu có):
..........................................................
II. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM CÓ:
1. Văn bản pháp lý
- Văn bản chủ trương về việc lập quy
trình vận hành các công trình thủy lợi (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công)
hoặc văn bản chấp thuận chủ trương lập quy trình vận hành các công trình (đối
với dự án sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập
quy trình vận hành;
- Các văn bản pháp lý khác có liên
quan (nếu có).
2. Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Bản dự thảo "Quy trình vận
hành các công trình thủy lợi" theo mẫu Phụ lục I, Thông tư này;
- Các tài liệu tính toán (Kiểm tra
lại các thông số khí tượng thủy văn, năng lực của các công trình thủy lợi, yêu
cầu cấp nước, tiêu nước, cân bằng nước);
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ
thuật: báo cáo tính toán nhu cầu nước, thủy văn, thủy nông, thủy lực....
- Các văn bản, tài liệu sử dụng
trong quá trình lập quy trình;
- Các văn bản đóng góp ý kiến của
địa phương, ngành liên quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo;
- Bản điện tử lưu trữ toàn bộ hồ sơ
trình thẩm định.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan phê
duyệt) phê duyệt quy trình vận hành (Tên quy trình)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên cơ quan thẩm định;
- Lưu: VT...
|
[Tên
đơn vị trình]
Thủ trưởng
(Ký tên và đón
|
Mẫu
số 02: QUY TRÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI QUAN TRỌNG ĐẶC BIỆT, CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI LỚN, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VỪA
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: / QĐ-….
|
……, ngày …tháng …năm 20….
|
QUY
TRÌNH VẬN HÀNH
Công
trình thủy lợi thuộc hệ thống công trình thủy lợi…….
(Ban
hành kèm theo Quyết định số .......... /QĐ- …..ngày / /20…
của ........................................................... )
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Căn cứ pháp lý
Trích dẫn các văn bản pháp quy liên
quan đến quản lý khai thác công trình thủy lợi: Luật Thủy lợi; Luật Tài nguyên
nước; Luật Đê điều; Luật Phòng, chống thiên tai và các văn bản liên quan khác.
Điều 2. Nguyên tắc vận hành công
trình
Vận hành công trình mang tính hệ
thống không chia cắt theo địa giới hành chính; vận hành, khai thác theo thiết
kế và năng lực thực tế của các công trình.
Điều 3. Nhiệm vụ của hệ thống
công trình thủy lợi
Tưới, cấp nước, tiêu, thoát nước,
rửa mặn, ngăn lũ...
Điều 4. Các công trình chủ yếu
tham gia vận hành
Quy mô, thông số kỹ thuật chủ yếu
của các công trình chủ yếu trong hệ thống
Điều 5. Thời gian các mùa trong năm
Điều 6. Các quy định khác tùy theo
điều kiện cụ thể của hệ thống
Chương II
VẬN HÀNH TƯỚI, CẤP NƯỚC
Mục 1
VẬN HÀNH TƯỚI, CẤP NƯỚC TRONG MÙA
KHÔ
Điều 7. Trường hợp nguồn nước đảm
bảo yêu cầu dùng nước
1. Trình tự, thời gian vận hành các
công trình
2. Mực nước tại các công trình điều
tiết
3. Lưu lượng cần lấy qua công trình
đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 8. Trường hợp nguồn nước không
đảm bảo yêu cầu dùng nước
1. Mức độ đảm bảo cấp nước theo thứ
tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước
2. Các giải pháp: Bổ sung nguồn
nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...
3. Trình tự, thời gian vận hành các
công trình
4. Mực nước tại các công trình điều
tiết
5. Lưu lượng cần lấy qua công trình
đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 9. Trường hợp khi xảy ra hạn
hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ô nhiễm nguồn nước, thau chua, rửa mặn hệ
thống
1. Mức độ đảm bảo cấp nước theo thứ
tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước
2. Các giải pháp: Bổ sung nguồn
nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước.....
3. Trình tự, thời gian vận hành các
công trình
4. Mực nước tại các công trình điều
tiết
5. Lưu lượng cần lấy qua công trình
đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 10. Trường hợp đặc biệt
1. Dự báo có tin bão gần, áp thấp
nhiệt đới hoặc mưa lớn ảnh hưởng đến hệ thống; Lũ sông cao (từ báo động 3 trở
lên):
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công trình
đầu mối và các công trình phân phối nước.
2. Trường hợp công trình chính gặp
sự cố; xuất hiện sự cố môi trường:
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công trình
đầu mối và các công trình phân phối nước;
- Các giải pháp bổ sung dự kiến
triển khai khắc phục sự cố.
Mục 2
VẬN HÀNH TƯỚI, CẤP NƯỚC TRONG MÙA
MƯA
Điều 11. Trong điều kiện thời tiết
bình thường
1. Trình tự, thời gian vận hành các
công trình
2. Mực nước tại các công trình điều
tiết
3. Lưu lượng cần lấy qua công trình
đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 12. Quy định về lấy nước tự
chảy trong vụ Mùa (nếu có đối với khu vực lấy nước thủy triều)
1. Trình tự, thời gian vận hành các
công trình
2. Mực nước tại các công trình điều
tiết
3. Lưu lượng cần lấy qua công trình
đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 13. Trong trường hợp thời tiết
không bình thường, nắng kéo dài, diện tích hạn phát triển rộng
1. Quy định về chế độ, trình tự,
thời gian vận hành các công trình
2. Mực nước tại các công trình điều
tiết
3. Lưu lượng cần lấy qua công trình
đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 14. Khi dự báo có tin bão gần,
áp thấp nhiệt đới hoặc mưa lớn có khả năng gây ngập lụt, úng úng (mưa, lũ,
bão…)
1. Trường hợp bình thường:
- Quy định về chế độ, trình tự, thời
gian vận hành các công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công trình
đầu mối và các công trình phân phối nước.
2. Trường hợp gặp kỳ triều cường:
- Quy định về chế độ, trình tự, thời
gian vận hành các công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công trình
đầu mối và các công trình phân phối nước.
Điều 15. Những quy định khác (phù
hợp với từng hệ thống)
Chương III
VẬN HÀNH TIÊU, THOÁT NƯỚC
Mục 1
VẬN HÀNH TIÊU NƯỚC TRONG MÙA KHÔ
Điều 16. Trường hợp đang dẫn nước
tưới cho toàn hệ thống và có khu vực cần tiêu nước cục bộ
Vận hành hệ thống tiêu sau mỗi đợt
tưới hoặc có những vùng cục bộ cần tiêu để ngăn mặn, đẩy mặn, rửa mặn, rửa
phèn, giữ ngọt, cải thiện chất lượng nước.
1. Chế độ, trình tự, thời gian vận
hành các công trình
2. Mực nước tại các công trình điều
tiết
Điều 17. Vận hành công trình tiêu
sau mỗi đợt tưới
1. Chế độ, trình tự, thời gian vận
hành các công trình
2. Mực nước tại các công trình điều
tiết
Mục 2
VẬN HÀNH TIÊU NƯỚC TRONG MÙA MƯA
Điều 18. Hệ thống không ảnh hưởng
thủy triều (đối
với phần này có thể gồm nhiều điều, mỗi điều ứng với một trường hợp)
1. Trường hợp 1: Năng lực của hệ
thống đảm bảo yêu cầu tiêu nước:
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5 ngày lớn nhất).
2. Trường hợp 2: Năng lực của hệ
thống không đảm bảo yêu cầu tiêu nước (lượng mưa thực tế lớn hơn lượng mưa
thiết kế):
- Thứ tự và mức độ ưu tiên đảm bảo
tiêu nước đối với các đối tượng cần tiêu nước;
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5.. ngày lớn nhất);
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu nước, thay đổi diện tích vùng tiêu hoặc hướng tiêu, điều chỉnh yêu cầu
tiêu nước (lưu lượng và thời gian tiêu nước)... tùy theo mức độ nghiêm trọng và
thứ tự ưu tiên của đối tượng.
Điều 19. Hệ thống ảnh hưởng thủy
triều (đối với
phần này có thể gồm nhiều điều, mỗi điều ứng với một trường hợp)
1. Trường hợp 1: Mưa nhỏ hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều cường:
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối.
2. Trường hợp 2: Mưa nhỏ hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều kém:
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối.
3. Trường hợp 3: Mưa lớn hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông thấp:
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
4. Trường hợp 4: Mưa lớn hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông thấp:
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
5. Trường hợp 5: Mưa nhỏ hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao:
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
6. Trường hợp 6: Mưa nhỏ hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao:
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
7. Trường hợp 7: Mưa lớn hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao:
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
8. Trường hợp 8: Mưa lớn hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao:
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
Điều 20. Vận hành thoát lũ, ngăn lũ,
ngăn triều cường
1. Trình tự, thời gian vận hành các
công trình
2. Mực nước tại các công trình điều
tiết
3. Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối
4. Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng
Điều 21. Vận hành tiêu nước đệm
Dự báo có bão gần, áp thấp nhiệt đới
hoặc các hình thái thời tiết gây mưa lớn trong hệ thống.
1. Trình tự, thời gian vận hành các
công trình
2. Mực nước tại các công trình điều
tiết
3. Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối
Điều 22. Vận hành trong trường hợp
đặc biệt: Quy định
vận hành công trình khi có nguy cơ xảy ra sự cố hoặc xảy ra sự cố
1. Trình tự, thời gian vận hành các
công trình
2. Mực nước tại các công trình điều
tiết
3. Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối
4. Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng; đề xuất phương án xử lý nguy
cơ xảy ra sự cố hoặc khắc phục khẩn cấp sự cố để đảm bảo an toàn
Chương IV
QUAN TRẮC CÁC YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
Điều 23. Quy định các trạm, điểm đo
và theo dõi lượng mưa, mực nước, lưu lượng và bốc hơi
Điều 24. Quy định chế độ quan trắc
theo mùa, vụ sản xuất
Điều 25. Quy định đo kiểm tra định
kỳ, chất lượng nước của hệ thống
Điều 26. Quy định chế độ báo cáo,
sử dụng và lưu trữ tài liệu KTTV
Điều 27. Quy định chế độ kiểm tra
định kỳ các thiết bị, dụng cụ quan trắc KTTV
Chương V
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN
Điều 28. Quy định nhiệm vụ và
quyền hạn của các tổ chức, cá nhân đối với việc vận hành hệ thống
1. Ủy ban nhân dân các cấp
2. Ban chỉ huy Phòng, chống thiên
tai và TKCN các cấp
3. Tổng cục Thủy lợi
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đối với công trình thủy lợi
5. Các tổ chức, cá nhân quản lý khai
thác hệ thống công trình thủy lợi
6. Các tổ chức, cá nhân hưởng lợi
Điều 29. Quy định nhiệm vụ và
quyền hạn đối với việc huy động nhân lực, vật tư để ứng cứu, phòng chống
thiên tai, đảm bảo an toàn công trình của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền
luật
Chương VI
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 30. Thời điểm thi hành QTVH hệ
thống
Điều 31. Nguyên tắc sửa đổi, bổ sung
QTVH hệ thống
Điều 32. Hình thức xử lý vi phạm
QTVH hệ thống theo quy định của pháp
|
(Tên
cơ quan phê duyệt)
Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC
(Kèm
theo Quy trình vận hành công trình thủy lợi thuộc hệ thống công trình
thủy lợi…)
1. Tổng quan về hệ thống công
trình thủy lợi
- Đặc điểm hệ thống (địa hình, KTTV,
dân sinh kinh tế, môi trường...);
- Danh mục các văn bản pháp quy liên
quan đến hệ thống (qui hoạch, thiết kế, bổ sung nâng cấp công trình...).
2. Thống kê các công trình chủ
yếu
Thống kê các công trình đầu mối và
các công trình trên trục chính (vị trí, thông số kỹ thuật, nhiệm vụ, đặc điểm
hiện trạng...).
3. Bản đồ hệ thống công trình
thủy lợi theo thiết kế được duyệt
- Bản đồ hiện trạng công trình và
phân vùng tưới in trên khổ A3;
- Bản đồ hiện trạng công trình và
phân vùng tiêu in trên khổ A3.
15. Quy trình thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (QT-15)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước; Lãnh đạo, công chức Chi
cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về việc quản lý an toàn
đập, hồ chứa nước (sau đây gọi tắt là Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ);
-
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
-
Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
-
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
-
Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-
Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
x
|
|
-
Dự thảo quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
x
|
|
-
Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
- Bản đồ hiện trạng công trình;
|
x
|
|
- Văn bản góp ý của các cơ quan,
đơn vị liên quan;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo (nếu có)
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
* Trường hợp không đủ thành phần
hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông
báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện: Thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện: Phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
26 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 20 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 03 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện phê duyệt Trường hợp 1)
-Quyết định phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 -
06).
|
16. Quy trình thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (QT- 16)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du
đập trong quá trình thi công; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng,
chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày
18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
|
x
|
|
- Dự thảo phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạ du đập;
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ
thuật;
|
x
|
|
- Văn bản góp ý kiến của các cơ
quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà
Nội
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo
bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện: Thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện: Phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
16 ngày
làm việc (Trong đó: Chuyên viên: 11 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên
môn: 02 ngày làm việc; Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 02 ngày
làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện phê duyệt (trường hợp 1);
-Quyết định phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
(Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn;
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
|
phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
|
|
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải quyết
TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết TTHC
về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công
dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch vụ
bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 -
06).
|
|
|
17. Quy trình thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
(QT-17)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống
thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
-
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ;
-
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
-
Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội;
-
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-
Tờ trình đề nghị phê duyệt;
|
x
|
|
-
Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
|
x
|
|
-
Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
-
Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
-
Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số
lượng hồ sơ
|
|
01
bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời
gian xử lý
|
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai
Hà Nội
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà
Nội
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo
bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ.
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện: Phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
16 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 11 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sơ 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện phê duyệt (Trường hợp 1);
-Quyết định phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường
hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường
hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 - 06)
|
18. Quy trình phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (QT-18)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy
lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
* Phương án bảo vệ đập, hồ chứa
nước, gồm các nội dung chính sau:
|
x
|
|
|
- Đặc điểm địa hình, thông số thiết kế, sơ đồ mặt
bằng bố trí công trình và chỉ giới cắm mốc phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước;
|
|
|
|
-Tình hình quản lý, khai thác và
bảo vệ đập, hồ chứa nước;
|
|
|
|
- Chế độ báo cáo, kiểm tra thường xuyên, định kỳ, đột
xuất;
|
|
|
|
- Quy định việc giới hạn hoặc cấm các loại phương
tiện giao thông có tải trọng lớn lưu thông trong phạm vi bảo vệ công trình;
quy trình về phòng cháy, chữa cháy; bảo vệ an toàn nơi lưu giữ tài liệu, kho
tàng cất giữ vật liệu nổ, chất dễ cháy, chất độc hại;
|
|
|
|
- Quy định việc giới hạn hoặc cấm các loại phương
tiện giao thông có tải trọng lớn lưu thông trong phạm vi bảo vệ công trình;
quy trình về phòng cháy, chữa cháy; bảo vệ an toàn nơi lưu giữ tài liệu, kho
tàng cất giữ vật liệu nổ, chất dễ cháy, chất độc hại;
|
|
|
|
- Tổ chức lực lượng và phân công trách nhiệm bảo vệ
đập, hồ chứa nước; trang thiết bị hỗ trợ công tác bảo vệ;
|
|
|
|
- Tổ chức kiểm tra, kiểm soát người và phương tiện
ra, vào công trình;
|
|
|
|
- Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn các hành vi xâm
phạm, phá hoại công trình và vùng phụ cận của đập, hồ chứa nước;
|
|
|
|
- Bảo vệ, xử lý khi đập, hồ chứa nước xảy ra sự cố
hoặc có nguy cơ xảy ra sự cố;
|
|
|
|
- Nguồn lực tổ chức thực hiện phương án;
|
|
|
|
- Trách nhiệm của chủ sở hữu, chủ quản lý, tổ chức,
cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước, chính quyền các cấp và các cơ quan, đơn
vị liên quan.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội
Địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, Hà Đông,
Hà Nội
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Hà Nội
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2 ngày
làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông
báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực
hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp 2: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
|
|
|
|
Chuyên
viên Chi cục
|
26 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên:20 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục: 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 03 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện phê duyệt (trường hợp 1).
-Quyết định phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước (trường hợp 2).
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC:
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp: (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC (bản giấy) về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Chuyên
viên Chi cục
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước.
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước.
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt phương án bảo
vệ đập, hồ chứa nước.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định phê duyệt phương án bảo
vệ đập, hồ chứa nước.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Quy trình thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
UBND tỉnh (QT-19)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đề nghị phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy
lợi; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của
Quốc hội;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính
phủ;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
|
x
|
|
- Dự thảo đề cương kiểm định an toàn đập, hồ chứa
thủy lợi;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà
Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông
báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ, tài liệu.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
|
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển thực hiện
bước tiếp theo
|
|
|
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý
kiến của các cơ quan có liên quan.
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều kiên phê
duyệt thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Chấp thuận phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở
|
11 ngày
làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 07 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục 1/2 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở: 03 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện phê duyệt (trường hợp 1);
-Báo cáo, dự thảo Quyết định phê
duyệt của Sở Nông nghiệp và PTNT (trường hợp 2)
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định phê duyệt của Sở Nông
nghiệp và PTNT;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ hành
chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt của Sở Nông
nghiệp và PTNT.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt của Sở Nông
nghiệp và PTNT.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC, Phòng chuyên môn Chi cục.
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 - 06)
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Quy trình phê duyệt việc tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (QT-20)
1
|
Mục đích:
Quy định, cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục phê duyệt việc tiếp nhận các khoản viện trợ quốc
tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức được Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội giao tiếp nhận, quản lý khoản viện trợ (gọi tắt
chủ khoản viện trợ); Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống
thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính
phủ về việc quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai (sau đây gọi tắt là Nghị định
số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ);
- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết định số
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình về việc phê duyệt tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ (Nội dung tại Phụ lục I Nghị định 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ);
|
x
|
|
- Văn bản của Bên viện trợ thông
báo hoặc thỏa thuận viện trợ, danh mục các khoản viện trợ (có bản dịch tiếng
Việt kèm theo);
|
x
|
|
- Các tài liệu khác liên quan đến
khoản viện trợ theo quy định của pháp luật.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 03 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả:
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
|
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà
Nội.
* Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Chủ
khoản viện trợ
|
- Giờ hành chính
(Áp
dụng trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích)
- Trong
và ngoài giờ hành chính (Áp dụng trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết
quả.
* Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
* Trường hợp không đủ thành phần
hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày
làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng Quản lý
PCTT
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/4 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý PCTT
|
1/4 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra và thụ lý hồ sơ; Chuẩn bị
tổ chức cuộc họp hoặc các hình thức khác lấy ý kiến các sở, ngànhliên quan
* Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ
điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
* Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều
kiện: Chuẩn bị họp hoặc các hình thức khác lấy ý kiến các sở, ngành liên quan
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo chi cục; Lãnh đạo Sở
|
3,5 giờ
(Trong đó: Chuyên viên: 02 giờ; Lãnh đạo phòng: 1/2 giờ; Lãnh đạo chi cục:
1/2 giờ; Lãnh đạo Sở: 1/2 giờ)
|
-Phiếu kiểm soát quátrình giải
quyết hồ sơ;
-Văn bản thông báo không đủ điều
kiện phê duyệt (Trường hợp 1);
-Giấy mời họp, văn bản xin ý kiến
(trường hợp 2).
|
B6
|
Tổ chức cuộc họp hoặc các hình
thức khác để lấy ý kiến các sở, ngành có liên quan. Hoàn thiện hồ sơ trình UBND
Thành phố phê duyệt
|
Thành
viên cuộc họp theo giấy mời; Thành viên các Sở, ngành đóng góp ý kiến; Chuyên
viên; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo chi cục, Sở
|
1 ngày làm việc, trong đó:
- Thời gian họp, lấy ý kiến: 04
giờ
-Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND Thành phố duyệt: 04 giờ (Trong đó: Chuyên viên: 01 giờ; Lãnh đạo phòng: 01
giờ; Lãnh đạo chi cục: 01 giờ; Lãnh đạo Sở: 01 giờ)
|
-Biên bản họp/Ý kiến tham gia;
-Tờ trình, Bản dự thảo Quyết định
phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ.
|
B7
|
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
xem xét phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ; Gửi
quyết định phê duyệt về Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội; Chi cục Thủy lợi và
Phòng chống Thiên tai.
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
01 ngày
làm việc
|
Quyết định phê duyệt việc tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
04 giờ làm
việc
|
-Quyết định phê duyệt việc tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc
tế khẩn cấp để cứu trợ.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế
khẩn cấp để cứu trợ.
|
B10
|
-Thống kê và theo dõi;
- Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC;
- Phòng chuyên môn
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
(Trường hợp từ chối tiếp nhận HS);
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm
muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Nội dung Tờ trình về việc phê
duyệt tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ theo Phụ lục I Nghị định
50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ
|
|
2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC I
CÁC NỘI
DUNG CHỦ YẾU CỦA TỜ TRÌNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHOẢN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ
CỨU TRỢ
(Kèm theo Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ)
I. TÊN KHOẢN VIỆN TRỢ
II. BÊN VIỆN TRỢ
III. CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Tên và địa chỉ liên lạc của cơ quan
chủ quản
IV. CHỦ KHOẢN VIỆN TRỢ
Tên và địa chỉ liên lạc của chủ
khoản viện trợ
V. BỐI CẢNH VÀ SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆN
TRỢ
- Bối cảnh thực hiện viện trợ
- Sự cần thiết của khoản viện trợ
VI. NỘI DUNG KHOẢN VIỆN TRỢ
1. Mục tiêu của khoản viện trợ
2. Tổng giá trị khoản viện trợ
(nguyên tệ và quy đổi ra USD)
3. Phương án phân bổ
Nêu chi tiết số lượng phân bổ theo
địa chỉ tiếp nhận và giá trị phân bổ
4. Địa điểm tiếp nhận viện trợ
5. Thời gian thực hiện tiếp nhận
viện trợ
VII. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC ĐƠN VỊ LIÊN
QUAN
Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
trong việc tổ chức triển khai tiếp nhận viện trợ khẩn cấp (bố trí kinh phí,
phương tiện, trang thiết bị,...)
VIII. KINH PHÍ TỔ CHỨC TRIỂN KHAI
TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ
Nêu cụ thể các nguồn kinh phí, trách
nhiệm bố trí kinh phí tiếp nhận viện trợ khẩn cấp cũng như hoạt động kiểm tra,
đánh giá.
IX. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
21. Quy trình phê duyệt Văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (QT-21)
1
|
Mục đích: Quy định, cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức được Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội giao tiếp nhận, quản lý khoản viện trợ (gọi tắt
chủ khoản viện trợ); Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống
thiên tai Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính
phủ;
- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Văn bản trình phê duyệt Văn kiện
viện trợ quốc tế để khắc phục hậu quả thiên tai của cơ quan chủ khoản viện
trợ;
|
x
|
|
|
- Văn bản của nhà tài trợ thống
nhất với nội dung khoản viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên
tai (thông báo hoặc thỏa thuận viện trợ);
|
x
|
|
|
- Dự thảo Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai theo mẫu Phụ lục II của Nghị định
số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 03 bộ (Theo đề xuất của Chi cục
Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai)
|
3.4
|
Thời gian xử lý: Tối đa không quá 11,5 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả:
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà
Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Chủ khoản viện trợ
|
-Giờ hành chính (Áp dụng trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong và ngoài giờ hành chính (Áp
dụng trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết
quả.
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
* Trường hợp không đủ thành phần
hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng Quản lý
PCTT
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý PCTT
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra nội dung hồ sơ, gửi hồ sơ
đến Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội để Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội xin
kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
Chính và các cơ quan, địa phương có liên quan.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Quản lý PCTT; Lãnh đạo chi cục; Lãnh đạo Sở;
|
01 ngày
làm việc
(Trong
đó Chuyên viên: 03 giờ Lãnh đạo phòng: 01 giờ; Lãnh đạo Chi cục: 02 giờ; Lãnh
đạo Sở: 02 giờ)
|
Dự thảo Văn bản xin ý kiến các bộ
và các cơ quan, địa phương có liên quancủa Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (Gửi
kèm theo: Hồ sơ phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khắc phục hậu quả thiên
tai);
- Phiếu trình ký UBDN thành phố Hà
Nội;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
UBND thành phố ký duyệt văn bản,
gửi hồ sơ xin ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài Chính và các cơ quan, địa
phương có liên quan.
Nội dung ý kiến gồm:
Sự phù hợp của khoản viện trợ quốc
tế khắc phục hậu quả thiên tai với bối cảnh cụ thể của bộ, ngành, địa phương;
sự phù hợp của phương thức tổ chức thực hiện khoản viện trợ của Bên viện trợ
và các bên tham gia (nếu có); khả năng đáp ứng các điều kiện, yêu cầu của bên
viện trợ; hiệu quả, tính bền vững sau khi kế thúc khoản viện trợ.
(Văn bản trả lời đề nghị gửi về Sở
Nông nghiệp và PTNT Hà Nội - Cơ quan trường trực PCTT của Ban Chỉ huy PCTT và
TKCN Thành phố)
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
02 ngày
làm việc
|
- Văn bản xin ý kiến các bộ và các
cơ quan, địa phương có liên quan của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Hồ sơ phê duyệt văn kiện viện
trợ quốc tế khắc phục hậu quả thiên tai.
|
B7
|
Trả lời tham gia ý kiến của các
Bộ, cơ quan địa phương có liên quan
|
Các bộ,
cơ quan địa phương có liên quan
|
05 ngày
làm việc
|
Văn bản tham gia góp ý kiến.
|
B8
|
Tổng hợp ý kiến, báo cáo UBND
thành phố xem xét Quyết định phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai.
|
Chuyên
viên; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo chi cục; Lãnh đạo Sở;
|
01 ngày
làm việc
(Trong
đó Chuyên viên: 04 giờ; Lãnh đạo phòng: 02 giờ; Lãnh đạo Chi cục: 01 giờ; Lãnh
đạo Sở: 01 giờ)
|
-Văn bản tổng hợp báo cáo, trình
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội xem xét phê duyệt Văn kiện (kèm theo hồ sơ);
-Bản dự thảo Quyết định định phê duyệt
văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.
|
B9
|
UBND Thành phố Phê duyệt văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai; Thông báo kết quả
phê duyệt cho Bộ Nông nghiệp và PTNT; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính và
các cộ, cơ quan, địa phương liên quan; Gửi Quyết định phê duyệt về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên
tai Hà Nội
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội
|
02 ngày
làm việc
|
Quyết định định phê duyệt văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.
|
B10
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
10.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công
dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 giờ làm
việc
|
-Quyết định định phê duyệt văn
kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
10.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định định phê duyệt văn
kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.
|
B11
|
Bàn giao Kết quả giải quyết TTHC
(bản giấy) về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ
chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần
hoặc dịch vụ bưu chính công ích).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định định phê duyệt văn
kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định định phê duyệt văn
kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.
|
B13
|
- Thống kê và theo dõi;
- Lưu hồ sơ.
|
- Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC;
- Phòng
chuyên môn
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Nội dung Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai theo Phụ lục II của Nghị định số
50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
|
|
2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC II
MẪU VĂN
KIỆN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
(Kèm theo Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ)
I. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ KHOẢN VIỆN
TRỢ
1. Tên khoản viện trợ
2. Bên viện trợ
3.Tên và địa chỉ liên lạc của cơ
quan chủ quản và chủ khoản viện trợ
4. Thời gian dự kiến thực hiện viện
trợ
5. Địa điểm thực hiện
II. BỐI CẢNH VÀ SỰ CẦN THIẾT
1. Cơ sở pháp lý
2. Bối cảnh và sự cần thiết tiếp
nhận viện trợ
III. MỤC TIÊU TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ
Nêu rõ mục tiêu tổng quát và mục
tiêu cụ thể của khoản viện trợ
IV. MÔ TẢ NỘI DUNG VIỆN TRỢ
Nêu rõ các nội dung viện trợ, hình
thức viện trợ, phương thức tiếp nhận viện trợ, phương án phân bổ viện trợ, cơ
chế phối hợp giữa các bên trong tiếp nhận viện trợ,...
V. ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG
Nêu rõ đối tượng thụ hưởng trực tiếp
từ khoản viện trợ
VI. KẾ HOẠCH THỰC hiện kiểm tra và
đánh giá
1. Kế hoạch chi tiết việc thực hiện
khoản viện trợ
2. Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện
khoản viện trợ
3. Kế hoạch đánh giá kết quả thực
hiện viện trợ
VII. TỔNG VỐN VIỆN TRỢ
1. Tổng vốn viện trợ (nguyên tệ và
quy đổi ra đô la Mỹ). Trong đó:
- Vốn viện trợ không hoàn lại
(nguyên tệ và quy đổi ra đô la Mỹ)
- Vốn đối ứng (VNĐ và quy đổi ra đô
la Mỹ). Trong đó:
+ Hiện vật: tương đương: ....(VNĐ và
quy đổi ra đô la Mỹ)
+ Tiền mặt: ....(VNĐ và quy đổi ra
đô la Mỹ)
VIII. ĐIỀU KIỆN RÀNG BUỘC CỦA BÊN
TÀI TRỢ
Các điều kiện ràng buộc của Bên viện
trợ (nếu có)
IX. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA KHOẢN
VIỆN TRỢ
Hiệu quả kinh tế - tài chính và hiệu
quả xã hội; đánh giá tác động môi trường, các rủi ro sau khi kết thúc khoản
viện trợ.
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
22. Quy trình phê duyệt, điều
chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình
thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp (QT22)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực
hiện thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy
lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình
thủy lợi; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
của Quốc hội.
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi (sau đây gọi tắt là Thông tư
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn);
- Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT
ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi (sau đây gọi tắt là Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT
ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP
ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày
18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thuỷ lợi, phòng chống
thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy
trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018;
|
x
|
|
|
- Dự thảo quy trình vận hành công
trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
|
x
|
|
|
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính
toán kỹ thuật;
|
x
|
|
|
- Văn bản góp ý kiến của các tổ
chức thủy lợi cơ sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan, đơn vị
liên quan;
|
x
|
|
|
- Bản đồ hiện trạng công trình
thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
v
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch ụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết chuyển bước tiếp theo.
|
Chuyên
viên
|
02 ngày
làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ;
-Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
22 ngày
làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt (hoặc từ chối,
trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04 ngày
làm việc
|
-Quyết định;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
- Quyết định
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
|
|
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính;
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện.
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC cấp huyện;
-Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt quy
trình vận hành theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018; Dự thảo quy trình vận hành công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông
tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
biểu mẫu:
Mẫu số 02:
QUY
TRÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI QUAN TRỌNG ĐẶC BIỆT, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
LỚN, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VỪA
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: / QĐ-….
|
…., ngày….tháng….năm 20.......
|
Quy
trình vận hành công trình thủy lợi
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ- …..ngày /20… của........................................................)
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
I. Cơ sở pháp lý
Trích dẫn các văn bản pháp quy liên
quan đến quản lý khai thác công trình thủy lợi: Luật Thủy lợi; Luật Tài nguyên
nước; Luật Đê điều; Luật Phòng, chống thiên tai và các văn bản liên quan khác,
1. Nguyên tắc vận hành công trình
Vận hành công trình mang tính hệ
thống không chia cắt theo địa giới hành chính; vận hành, khai thác theo thiết
kế và năng lực thực tế của các công trình.
2. Nhiệm vụ của hệ thống công
trình: Tưới, cấp nước, tiêu, thoát nước, rửa mặn, ngăn lũ......................
3. Thông số kỹ thuật chủ yếu của
các còng trình đầu mối chủ yếu trong hệ thống
4. Các quy định khác tùy theo điều
kiện cụ thể của hệ thống
Chương II VẬN HÀNH TƯỚI, CẤP NƯỚC
1. Trường hợp nguồn nước đảm bảo yêu cầu
dùng nước
- Trình tự, thời gian vận hành các công trình;
- Mực nước tại các công trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công trình đầu mối và các công
trình phân phối nước.
2. Trường hợp nguồn nước không đảm bảo
yêu cầu dùng nước
- Mức độ đảm bảo cấp nước theo thứ tự ưu tiên đối với
các đối tượng dùng nước;
- Các giải pháp: Bổ sung nguồn nước, phân phối nước hợp
lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...;
- Trình tự, thời gian vận hành các công trình;
- Mực nước tại các công trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công trình đầu mối và các công
trình phân phối nước.
3. Trường hợp khi xảy ra hạn hán,
thiếu nước, xâm nhập mặn, ô nhiễm nguồn nước, thau chua, rửa mặn hệ thống
- Mức độ đảm bảo cấp nước theo thứ tự ưu tiên đối với
các đối tượng dùng nước;
- Các giải pháp: Bổ sung nguồn nước, phân phối nước hợp
lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...;
- Trình tự, thời gian vận hành các công trình;
- Mực nước tại các công trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công trình đầu mối và các công
trình phân phối nước.
4. Trường hợp đặc biệt
Dự báo có tin bão gần, áp thấp nhiệt
đới hoặc mưa lớn ảnh hưởng đến hệ thống; Lũ sông cao (từ báo động 3 trở lên);
công trình chính gặp sự cố.
- Trình tự, thời gian vận hành các công trình;
- Mực nước tại các công trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công trình đầu mối và các công
trình phân phối nước.
Chương III
VẬN HÀNH TIÊU, THOÁT NƯỚC
I. Vận hành tiêu thoát nước
Vận hành hệ thống tiêu sau mỗi đợt
tưới hoặc có những vùng cục bộ cần tiêu để ngăn mặn, đẩy mặn, rửa mặn, rửa
phèn, giữ ngọt, cải thiện chất lượng nước, cụ thể:
1. Hệ thống không ảnh hưởng thủy
triều
a). Trường hợp 1: Năng lực của hệ
thống đảm bảo yêu cầu tiêu nước
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5 ngày lớn nhất).
b). Trường hợp 2: Năng lực của hệ
thống không đảm bảo yêu cầu tiêu nước (lượng mưa thực tế lớn hơn lượng mưa
thiết kế).
- Thứ tự và mức độ ưu tiên đảm bảo
tiêu nước đối với các đối tượng cần tiêu nước;
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
Lưu lượng nước tiêu tại các trạm bơm
đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5.. ngày lớn nhất);
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu nước, thay đổi diện tích vùng tiêu hoặc hướng tiêu, điều chỉnh yêu cầu
tiêu nước (lưu lượng và thời gian tiêu nước)... tùy theo mức độ nghiêm trọng và
thứ tự ưu tiên của đối tượng.
2. Hệ thống ảnh hưởng thủy triều
a). Trường hợp 1: Mưa nhỏ hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều cường.
- Trình tự, thời gian vận hành các công trình;
- Mực nước tại các công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm bơm đầu mối;
b). Trường hợp 2: Mưa nhỏ hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều kém.
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối.
c).Trường hợp 3: Mưa lớn hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông thấp.
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng. c. Trường hợp 4: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông thấp.
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
đ). Trường hợp 5: Mưa nhỏ hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng. e). Trường hợp 6: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng. g). Trường hợp 7: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
h). Trường hợp 8: Mưa lớn hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
II. Vận hành thoát lũ, ngăn lũ, ngăn
triều cường
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng. III. Vận hành tiêu nước
đệm Dự báo có bão gần, áp thấp nhiệt đới hoặc các hình thái thời tiết gây
mưa lớn trong hệ thống.
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối.
IV. Vận hành trong trường hợp đặc
biệt: Quy định vận hành công trình khi có nguy cơ xảy ra sự cố hoặc xảy ra
sự cố.
- Trình tự, thời gian vận hành các công trình;
- Mực nước tại các công trình điều
tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm
bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tùy theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng; đề xuất phương án xử lý nguy
cơ xảy ra sự cố hoặc khắc phục khẩn cấp sự cố để đảm bảo an toàn.
Chương IV
QUAN TRẮC CÁC YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
1. Quy định các trạm, điểm đo và theo
dõi lượng mưa, mực nước, lưu lượng và bốc hơi
2. Quy định chế độ quan trắc theo mùa,
vụ sản xuất
3. Quy định đo kiểm tra định kỳ, chất
lượng nước của hệ thống
4. Quy định chế độ báo cáo, sử dụng
và lưu trữ tài liệu KTTV
5. Quy định chế độ kiểm tra định kỳ
các thiết bị, dụng cụ quan trắc KTTV
Chương V
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN
1. Quy định nhiệm vụ và quyền hạn
của các tổ chức, cá nhân đối với việc vận hành hệ thống
- Ủy ban nhân dân các cấp;
- Ban chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN các cấp;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổng cục Thủy
lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với công trình thủy lợi do Bộ
quản lý; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với công trình thủy lợi
trong phạm vi tỉnh quản lý;
- Các tổ chức, cá nhân quản lý khai thác hệ thống công
trình thủy lợi;
- Các tổ chức, cá nhân hưởng lợi.
2. Quy định nhiệm vụ và quyền hạn
đối với việc huy động nhân lực, vật tư để ứng cứu, phòng chống thiên tai,
đảm bảo an toàn công trình của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền
Chương VI
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thời điểm thi hành QTVH hệ
thống
2. Nguyên tắc sửa đổi, bổ sung QTVH
hệ thống
3. Hình thức xử lý vi phạm QTVH hệ
thống theo quy định của pháp luật
|
(Tên
cơ quan phê duyệt)
Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục kèm theo quy trình vận hành công trình
1. Tổng quan về hệ thống công
trình thủy lợi
- Đặc điểm hệ thống (địa hình, KTTV,
dân sinh kinh tế, môi trường...);
- Danh mục các văn bản pháp quy liên quan đến hệ thống
(qui hoạch, thiết kế, bổ sung nâng cấp công trình...).
2. Thống kê các công trình chủ yếu
Thống kê các công trình đầu mối và
các công trình trên trục chính (vị trí, thông số kỹ thuật, nhiệm vụ, đặc điểm
hiện trạng...).
3. Bản đồ hệ thống theo thiết kế
được duyệt
- Bản đồ hiện trạng công trình và phân vùng tưới in
trên khổ A3;
- Bản đồ hiện trạng công trình và phân vùng tiêu in
trên khổ A3.
Mẫu 04: TỜ TRÌNH ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
TÊN ĐƠN VỊ TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...........
|
……, ngày….tháng….năm 20…
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc phê duyệt và ban hành Quy trình vận hành công trình thủy lợi
Kính
gửi: [tên cơ
quan phê duyệt và ban hành]
Căn cứ Quyết định số
....................................... ngày ............... /............ /20
.... của ....................... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của ....
Căn cứ Luật Thủy lợi số 08/2017/QH
14 ngày 19/6/2017;
Căn cứ Thông tư quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi ngày….tháng….năm 20.. của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn
cứ...........................................................................................................
Căn cứ........................................................................................................................
Quy trình vận hành công trình thủy
lợi ............... đã được ..................... lập ..................
[Tên đơn vị trình] lập Tờ
trình kính đề nghị [tên cơ quan phê duyệt và ban hành] phê duyệt và ban
hành quy trình vận hành công trình thủy lợivới nội dung chính như sau:
I.THÔNG TIN CHUNG QUY TRÌNH
Tên công trình:
...........................................................................................
Loại công trình: (đặc biệt, liên
tỉnh, 01 tỉnh..) ....................
Người quyết định đầu tư:
.........................................................................................
Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông
tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):..................
Địa điểm:
...........................................................................................................
Nguồn vốn đầu tư:
..............................................................................................
Thời gian thực hiện:
.............................................................................................
Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
........................................................................
Nhà thầu lập Quy trình vận hành công
trình thủy lợi:
...................................................
Các thông tin khác (nếu có):
............................................................
II. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM CÓ:
1. Văn bản pháp lý
- Văn bản chủ trương về việc lập quy
trình vận hành công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản
chấp thuận chủ trương lập quy trình vận hành (đối với dự án sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập
quy trình vận hành;
- Quy hoạch phát triển sản xuất, quy
hoạch thủy lợi vùng, các tỉnh của công trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Các văn bản pháp lý khác có liên
quan (nếu có).
2. Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Bản dự thảo "Quy trình vận
hành công trình thủy lợi" theo mẫu Phụ lục I, Thông tư này;
- Các tài liệu tính toán (Kiểm tra
lại các thông số khí tượng thủy văn, năng lực của các công trình thủy lợi, yêu
cầu cấp nước, tiêu nước, cân bằng nước);
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ
thuật: báo cáo tính toán nhu cầu nước, thủy văn, thủy nông, thủy lực....
- Các văn bản, tài liệu sử dụng
trong quá trình lập quy trình;
- Các văn bản đóng góp ý kiến của
địa phương, ngành liên quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo;
- Bản điện tử lưu trữ toàn bộ hồ sơ
trình thẩm định.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan phê
duyệt) phê duyệt quy trình vận hành (Tên quy trình)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên cơ quan thẩm định;
- Lưu: VT...
|
[Tên
đơn vị trình]
Thủ trưởng
(Ký tên và đóng dấu)
|
23. Quy trình thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân huyện (QT-23)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND
huyện; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về việc quản lý an toàn
đập, hồ chứa nước (sau đây gọi tắt là Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ);
-
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
-
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
-
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-
Tờ trình đề nghị phê duyệt;
|
x
|
|
-
Dự thảo đề cương an toàn đập, hồ chứa thủy lợi;
|
x
|
|
-
Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số
lượng hồ sơ:
|
|
01
bộ
|
3.4
|
Thời
hạn giải quyết:
|
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
-
Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ
phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết thì thông báo
bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử
lý hồ sơ);
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
Chuyên
viên
|
02 ngày
làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
07 ngày
làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt (hoặc từ chối,
trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04 ngày
làm việc
|
-Đề cương, kết quả kiểm định được
phê duyệt
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn
bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân
theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện.
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC cấp huyện
- Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ
chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp
giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Biểu mẫu đối với tổ chức, cá
nhân: Không.
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
24. Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (QT-24)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên); Cán bộ, công
chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập,
hồ chứa nước;
-
Quyết định 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
-
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Quyết
định số 5 4 7 7 /QĐ-UBND ngày 18 /10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-
Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng
hạ du đập;
|
x
|
|
-
Dự thảo phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
|
x
|
|
-
Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
-
Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
-
Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số
lượng hồ sơ:
|
|
01
bộ
|
3.4
|
Thời
hạn giải quyết:
|
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
-
Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ
phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn chỉnh
hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
12 ngày
làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt (hoặc từ chối,
trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04 ngày
làm việc
|
-Phương án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn
bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân
theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định Phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ
hành chính;
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định Phương án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC cấp huyện.
|
Giờ hành chính; (Không tính vào thời
gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định Phương án được phê
duyệt
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC cấp huyện
- Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ
chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp
giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Biểu mẫu đối với tổ chức, cá nhân:
Không.
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
25. Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên) (QT-25)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên).
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn
từ 02 xã trở lên); Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập,
hồ chứa nước;
-
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
-
Quyết định số 5477 /QĐ-UBND ngày 18 /10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-
Tờ trình đề nghị phê duyệt;
|
x
|
|
-
Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
|
x
|
|
-
Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
-
Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
-
Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số
lượng hồ sơ:
|
|
01
bộ
|
3.4
|
Thời
hạn giải quyết:
|
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
-
Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ
phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn chỉnh
hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết chuyển bước tiếp theo
|
Chuyên
viên
|
02 ngày
làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ;
-Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
12 ngày
làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt (hoặc từ chối,
trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04 ngày
làm việc
|
-Phương án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Phương án được phê duyệt
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phương án được phê duyệt
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân).
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện.
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ.
|
- Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC cấp huyện;
- Phòng
chuyên môn cấp huyện.
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ
chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp
giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Biểu mẫu đối với tổ chức, cá nhân:
Không.
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
26. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện
(QT-26)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện.
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
-
Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
-
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
-
Quyết định số 5477 /QĐ-UBND ngày 18 /10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-
Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
x
|
|
-
Dự thảo quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
x
|
|
-
Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
-
Bản đồ hiện trạng công trình;
|
x
|
|
-
Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
-
Các tài liệu liên quan khác kèm theo.
|
|
x
|
3.3
|
Số
lượng hồ sơ:
|
|
01
bộ
|
3.4
|
Thời
hạn giải quyết:
|
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
-
Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ
phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn chỉnh
hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết chuyển bước tiếp theo
|
Chuyên
viên
|
02 ngày
làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ;
-Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
22 ngày
làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt (hoặc từ chối, trả
lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04 ngày
làm việc
|
-Quyết định
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
Quyết định;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Quyết định;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC cấp huyện
-Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường
hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường
hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Biểu mẫu đối với tổ chức, cá nhân:
Không.
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
27. Quy trình đăng ký kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (QT-27)
1
|
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức
đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
2
|
Phạm vi: Áp dụng đối với các hộ chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu; Lãnh đạo, công chức, viên chức UBND
cấp xã.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để
khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (sau đây gọi tắt
là Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ);
- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT
ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt
là Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn);
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày
18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thuỷ lợi, phòng chống
thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập
trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP.
|
01
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
Không quy định.
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ: Bản kê khai theo mẫu
trong thời 15 ngày kể từ khi bắt đầu chăn nuôi hoặc khi thực hiện nuôi trồng
thủy sản
|
Hộ chăn nuôi, hộ nuôi trồng
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả:
* Trường hợp đủ hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, các nhân bổ sung hoàn thiện theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới bộ phận chuyên
môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Hồ sơ đã nhận của hộ chăn nuôi,
nuôi trồng.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ: kiểm tra, xác nhận
việc kê khai của các hộ chăn nuôi tập trung. Đối với các hộ nuôi trồng thủy
sản, UBND xã xác nhận ngay khi thực hiện nuôi trồng.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
UBND
cấp xã
|
04 ngày
làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét, phê duyệt
|
UBND
cấp xã
|
01 ngày
làm việc
|
-Bản kê khai có xác nhận của UBND
cấp xã;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
7.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Bản kê khai có xác nhận của UBND
cấp xã;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
7.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán bộ chuyên
môn
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Bản kê khai có xác nhận của UBND
cấp xã;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Bản kê khai có xác nhận của UBND
cấp xã;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Lưu hồ sơ
|
-Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả UBND cấp xã
-Phòng chuyên môn cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
-HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường
hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường
hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ, bảng kê khai.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Bản kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị
định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm
dịch (nếu có).
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 6
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ
KHAI
Số
lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..
Họ, tên chủ cơ sở:
……………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………
Số điện thoại ………………., Fax …………………..
Email (nếu
có):...................................
Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc
nuôi trồng thủy sản) như sau:
TT
|
Đối
tượng nuôi
|
Địa
điểm
|
Diện
tích nuôi (m2)
|
Thời
gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản)
|
Số
lượng giống dự kiến nuôi/thả (con)
|
Thời
gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm)
|
Sản
lượng dự kiến
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những vấn đề khác:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………….Tôi xin cam đoan và chịu trách
nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
……,
ngày …. tháng …. Năm……
Xác nhận của UBND xã/phường
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
……,
ngày …. tháng …. năm ………
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
|
…………,
ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của Cơ
quan chuyên môn (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
28. Quy trình Hỗ trợ khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (QT-28)
1
|
Mục đích: Quy định thời gian, nội dung, trách
nhiệm xây dựng, kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện thủ tục Hỗ trợ khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
|
2
|
Phạm vi: Áp dụng với việc hỗ trợ khôi phục
sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
Cán bộ, công chức cấp xã thuộc bộ phận
Tư pháp, một cửa và các phòng ban có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện và
kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-VP
ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5477 /QĐ-UBND ngày
18 /10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do
dịch bệnh theo mẫu số 1, 2 phụ lục I Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017
của Chính phủ;
|
x
|
|
|
- Bảng thống kê thiệt hại do dịch
bệnh có xác nhận của thôn bản, khu dân cư;
|
x
|
|
|
- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện
hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch
bệnh (mẫu số 1,2,6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
đối với cấp huyện, cấp xã.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
Không quy định
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Các hộ sản xuất nông nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ
theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Thành lập hội đồng kiểm tra để lập
biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng
hộ sản xuất; báo cáo UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
14 ngày
làm việc
|
-Quyết định thành lập Hội đồng.
-Hồ sơ báo cáo UBND cấp huyện
-Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
B6
|
-Thẩm định hồ sơ, Quyết định hỗ trợ,
trả kết quả giải quyết TTHC về UBND cấp xã (thuộc thẩm quyền);
-Trình UBND cấp tỉnh phê duyệt và
bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác (trường hợp
không thuộc thẩm quyền).
|
UBND
cấp huyện
|
15 ngày
làm việc
|
-Quyết định hỗ trợ (trường hợp
thuộc thẩm quyền).
-Văn bản trả lời hoặc thông báo
kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng (trường hợp thuộc
thẩm quyền).
-Hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh
(trường hợp không thuộc thẩm quyền).
|
B7
|
-Thẩm định hồ sơ; phê duyệt và bố
trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp
thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh theo quy
định.
-Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
về UBND huyện; UBND cấp xã để trả kết quả giải quyết TTHC.
|
UBND cấp tỉnh
|
|
- Quyết định hỗ trợ.
-Văn bản trả lời hoặc thông báo
kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
cấp xã.
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC cấp huyện.
-Phòng chuyên môn cấp xã.
|
Giờ hành chính (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường
hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường
hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ; các văn bản, báo cáo,
Quyết định.
|
4. Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu số 1, 2 phụ lục I Nghị định
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
|
|
2. Bảng tổng hơp kết quả thực hiện
hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch
bệnh (Mẫu số 1,2,6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
(đối với cấp huyện, cấp xã).
|
|
3. Hệ thống biểu mẫu tại bộ phận
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
biểu mẫu:
Mẫu
số 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường …..
(đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên là: ……………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………
Kê khai diện tích cây trồng bị thiệt
hại do thiên tai/dịch bệnh như sau:
Đợt thiên tai/dịch bệnh:
………………………………………
1. Đối tượng: ………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng: ………………………………
Diện tích thiệt hại:
............................................... ha.
Vị trí đất gieo, trồng:
……………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ......................................ha
Thiệt hại trên 70%
là:........................................... ha
2. Đối tượng: ………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng: ………………………………
Diện tích thiệt hại:
............................................... ha.
Vị trí đất gieo, trồng:
………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
......................................ha
Thiệt hại trên 70%
là............................................ ha
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống
thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).
........................................................................................................................
(hoặc Ủy
ban nhân dân xã (phường)....) xem
xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ……………………
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng
kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC
NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày
….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai
và Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường …..
(đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên là: …………………………………
Địa chỉ:………………………………………………
Kê khai diện tích bị thiệt hại do
thiên tai (hoặc dịch bệnh) trong sản xuất lâm nghiệp như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh):
……………………………………
1. Đối với diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ
trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống bị thiệt hại:
a) Đối với diện tích cây rừng:
Đối tượng trồng: ……………………………
Tuổi rừng: …………………
Thời điểm trồng: ………………………………
Diện tích thiệt
hại:.......................ha.
Vị trí trồng rừng: ………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ..........
ha
Thiệt hại trên 70% là:
................ ha
b) Đối với các loài cây lâm sản ngoài gỗ:
Vị trí: ………………………………………
Thời điểm trồng: ………………………………
Loài cây: ……………………………………
Số lượng thiệt hại:
............................... ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
..................... ha
Thiệt hại trên 70% là:
........................... ha
c) Đối với vườn giống:
Thời điểm xây dựng: ……………………………
Diện tích thiệt
hại:.............................. ha
Vị trí: …………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
................... ha
Thiệt hại trên 70% là:
......................... ha
d) Đối với rừng giống:
Thời điểm xây dựng: ……………………………
Loại rừng giống: ……………………………
Diện tích thiệt
hại:............................ ha
Vị trí: ………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
................... ha
Thiệt hại trên 70% là:
........................ ha
2. Đối với cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm:
Vị trí: ………………………… Thời điểm trồng:
………………
Loài cây: ………………………
Diện tích thiệt
hại:.......................... ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
............... ha
Thiệt hại trên 70% là:
.................... ha
3. Đối với trồng cây phân tán:
Vị trí: ……………………………… Loài cây:
……………………………
Số lượng thiệt hại:
...................... cây
Hồ sơ lưu gồm có: …………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống
thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường). ........................................................................................................................
(hoặc Ủy
ban nhân dân xã (phường)....) xem
xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ……………………
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng
kê này là đúng sự thật và chịu hoàn, toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC
NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày
….. tháng ….. năm 20……
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu số
1
ỦY BAN NHÂN DÂN …………….
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
(Từ
ngày…..tháng...năm…. đến ngày....tháng …năm …..)
ST T
|
Địa phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổng giá trị thiệt hại
(tr. đ)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Trong đó
|
Lúa thuần (ha)
|
Mạ lúa thu ần (ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Mạ lúa lai (ha)
|
Ngô và rau màu (ha)
|
Cây công nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả lâu năm (ha)
|
Lúa thuần (ha)
|
Mạ lúa thuần (ha)
|
Lúa lai
(ha)
|
Mạ lúa lai (ha)
|
Ngô và rau màu (ha)
|
Cây công nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả lâu năm (ha)
|
NST W hỗ trợ
(tr.đ)
|
NSĐP đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra
tiền
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NS ĐP quy ra
tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo địa phương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng
nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND
cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 2
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP
ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ
ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
TT
|
Địa phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ
30% - 70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ
(tr.đ)
|
Trong đó
|
Diện tích cây rừng
(ha)
|
Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng
trên đất lâm nghiệ p (ha
|
Diện tích vườn giống, rừng giống (ha)
|
Diện tích cây giống được ươm trong
giai đoạn
vườn ươm (ha)
|
Diện tích cây rừng
(ha)
|
Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên
đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích vườn giống, rừng giống (ha)
|
Diện tích cây giống được ươm trong
giai đoạn vườn ươm (ha)
|
NST W hỗ trợ
(tr.đ)
|
NSĐ P
đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo địa phương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng
nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND
cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND…………..
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 6
ỦY BAN NHÂN DÂN ……………
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH (ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Địa
phương (tỉnh, huyện, xã)
|
Tổng
số tiền hỗ trợ
|
Trong
đó:
|
Giống
cây trồng
|
Lâm nghiệp
|
Giống
thủy, hải sản
|
Giống
vật nuôi
|
Sản
xuất muối
|
Ghi
chú
|
Quyết
định hỗ trợ kinh phí (Số QĐ, ngày, tháng, năm)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI
TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng
nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên;
UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND …………..
(Ký tên đóng dấu)
|
29. Quy trình Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (QT-29)
1
|
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức
thẩm định hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các hộ sản xuất bị
thiệt hại do thiên tai có nhu cầu được Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai (đáp ứng yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính theo quy định); Lãnh đạo, công chức, viên chức UBND cấp xã.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ;
- Quyết định 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày
11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5477 /QĐ-UBND ngày
18 /10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do
thiên tai theo mẫu số 1, 2,3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017
của Chính phủ;
|
02
|
|
- Bản kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị
định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm
dịch;
|
02
|
|
- Bảng thống kê thiệt hại do thiên
tai có xác nhận của đại diện Ban chấp hành thôn, bản, khu;
|
02
|
|
|
- Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết
quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do
thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã).
|
02
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
Không quy định.
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Các hộ sản xuất
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ
theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
* Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
* Trường hợp không đủ thành phần
hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển Chủ tịch UBND cấp xã/Trưởng
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN xã
|
Trưởng bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ; báo cáo Ban
Chỉ huy PCTT và TKCN cấp huyện/UBND cấp huyện
|
Trưởng Ban Chỉ huy PCTT và TKCN
cấp xã/ Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
-Văn bảo báo cáo Ban Chỉ huy PCTT
và TKCN cấp huyện/ UBND cấp huyện.
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
- Thành lập hội đồng kiểm tra xác
nhận thiệt hại.
-Báo cáo UBND cấp huyện quyết
định.
|
UBND cấp xã
|
12,5 ngày làm việc
|
-Quyết định thành lập Hội đồng.
-Hồ sơ báo cáo UBND cấp huyện.
-Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
B6
|
-Thẩm định hồ sơ và Quyết định hỗ
trợ, trả kết quả giải quyết TTHC về UBND cấp xã (thuộc thẩm quyền).
-Trình UBND cấp tỉnh phê duyệt và
bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác (trường hợp
không thuộc thẩm quyền).
|
UBND cấp huyện, Ban Chỉ huy PCTT
và TKCN cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
-Quyết định hỗ trợ (trường hợp
thuộc thẩm quyền).
-Văn bản trả lời hoặc thông báo
kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng (trường hợp thuộc
thẩm quyền).
- Hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh
(trường hợp không thuộc thẩm quyền).
|
B7
|
-Thẩm định hồ sơ; phê duyệt và bố
trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp
thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai theo
quy định.
-Bàn giao kết quả giải quyết TTHC về
UBND huyện; UBND cấp xã để trả kết quả giải quyết TTHC.
-Tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
UBND cấp tỉnh, Ban Chỉ huy PCTT và
TKCN cấp tỉnh
|
15 ngày
làm việc
|
-Quyết định hỗ trợ.
-Văn bản trả lời hoặc thông báo
kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
-Báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
cấp xã
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC cấp huyện
-Cán bộ chuyên môn, UBND cấp
xã/Ban Chỉ huy PCTT và TKCN cấp xã
|
Giờ hành chính (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường
hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường
hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ; các văn bản, báo cáo,
Quyết định.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị theo mẫu số 1, 2,
3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
2. Bản kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị
định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm
dịch (nếu có).
3. Bảng tổng hợp đề xuất thực hiện
hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai (Mẫu
số 1, 2, 3, 4. 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
(đối với cấp huyện, cấp xã).
4. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
Phụ
lục I - Mẫu số 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ....
(đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên là: …………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………
Kê khai diện tích cây trồng bị thiệt
hại do thiên tai/dịch bệnh như sau: Đợt thiên tai/dịch bệnh:
…………………………………………………
1. Đối tượng: ……………………………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng: …………………………………………………………
Diện tích thiệt hại:
............................................... ha.
Vị trí đất gieo, trồng:
……………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
......................................ha
Thiệt hại trên 70%
là:........................................... ha
2. Đối tượng: …………………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng: ………………………………………………………
Diện tích thiệt hại:
............................................... ha.
Vị trí đất gieo, trồng: ………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
......................................ha
Thiệt hại trên 70%
là:........................................... ha
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống
thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).
........................................................................................................................
(hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ………………………
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng
kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC
NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày
….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường …..
(đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên là: …………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………
Kê khai diện tích bị thiệt hại do
thiên tai (hoặc dịch bệnh) trong sản xuất lâm nghiệp như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh):
……………………………………………
1. Đối với diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ
trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống bị thiệt hại:
a) Đối với diện tích cây rừng:
Đối tượng trồng: ………………………………………
Tuổi rừng: …………………
Thời điểm trồng: ………………………………………………
Diện tích thiệt
hại:................................ha.
Vị trí trồng rừng:
……………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
................... ha
Thiệt hại trên 70%
là:......................... ha
b) Đối với các loài cây lâm sản ngoài gỗ:
Vị trí: ………………………………………………………………
Thời điểm trồng: ………………………………………
Loài cây: …………………………………………………
Số lượng thiệt
hại:........................................ ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
.............................. ha
Thiệt hại trên 70%
là:.................................... ha
c) Đối với vườn giống:
Thời điểm xây dựng: ………………………………………
Diện tích thiệt hại:
...................................... ha
Vị trí: …………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
............................ ha
Thiệt hại trên 70%
là:.................................. ha
d) Đối với rừng giống:
Thời điểm xây dựng:
………………………………………………
Loại rừng giống: ……………………………………………
Diện tích thiệt hại:
.................................... ha
Vị trí: ………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
............................ ha
Thiệt hại trên 70%
là:................................. ha
2. Đối với cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm:
Vị trí: ……………………………………………
Thời điểm trồng: ………………………………………
Loài cây: ……………………………
Diện tích thiệt hại:
.................................. ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là:
........................ ha
Thiệt hại trên 70%
là:............................. ha
3. Đối với trồng cây phân tán:
Vị trí: …………………………………………………………………
Loài cây: ………………………………………………………………
Số lượng thiệt
hại:............................... cây
Hồ sơ lưu gồm có:
……………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống
thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).
........................................................................................................................
(hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của
……………………
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng
kê này là đúng sự thật và chịu hoàn, toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC
NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày
….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 3
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại nuôi trồng thủy sản do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường …..
(đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên là: ………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………
Kê khai diện tích nuôi trồng thủy
sản và diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau: Đợt thiên
tai (hoặc dịch bệnh): …………………………………………………………………
Loài thủy sản nuôi:
……………………………………………
Tổng diện tích mặt nước nuôi thủy
sản: ...........................ha.
Vị trí khu vực nuôi:
……………………………………………
Thời điểm thả giống:
…………………………………………
Số lượng giống thả nuôi: …………………
con, nguồn gốc: …………………
Hồ sơ lưu về giống gồm có:
………………………………
Hình thức nuôi: …………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………ha
hoặc
......................................................................................................................................
m3 lồng.
Thiệt hại trên 70% là: ………………………ha
hoặc
.......................................................................................................................................
m3 lồng.
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống
thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).
........................................................................................................................
(hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của
………………………
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng
kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC
NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày
….. tháng ….. năm 20…
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại chăn nuôi do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường …..
(đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên là:…………………………………………………………...
Địa chỉ:……………………………………………………………..
Kê khai số lượng gia súc, gia cầm bị
thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh):
……………………………………………
1. Đối tượng nuôi 1: …………………………………….
Tuổi vật nuôi:
………………… Số lượng...............con.
2. Đối tượng nuôi 2: ………………………………….
Tuổi vật nuôi:
…………………… Số lượng..... con.
3. Đối tượng nuôi 3: …………………………………..
Tuổi vật nuôi:
………………… Số lượng........ con.
Hồ sơ lưu gồm có: ……………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống
thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).
........................................................................................................................
(hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của
…………………………
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng
kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC
NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày
….. tháng ….. năm 20…
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 6
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ
KHAI
Số
lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..
Họ, tên chủ cơ sở:
……………………………………………………
Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………
Số điện thoại ………………., Fax ………………….
Email (nếu có):........................................
Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc
nuôi trồng thủy sản) như sau:
TT
|
Đối
tượng nuôi
|
Địa
điểm
|
Diện
tích nuôi (m2)
|
Thời
gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản)
|
Số
lượng giống dự kiến nuôi/thả (con)
|
Thời
gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm)
|
Sản
lượng dự kiến
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những vấn đề khác:
…………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm
về các thông tin đã kê khai./.
……,
ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của UBND xã/phường
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
……,
ngày ……. tháng ……. năm ………
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
|
…………,
ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của Cơ
quan chuyên môn (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
Phụ
lục II - Mẫu số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN …………….
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
(Từ
ngày…..tháng...năm…. đến ngày....tháng …năm …..)
TT
|
Địa phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổ ng giá trị thiệt hại (tr. đ)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70%
|
Tổn g NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Trong đó
|
Lúa thuần (ha)
|
Mạ lúa thu ần (ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Mạ lúa lai (ha)
|
Ngô và rau màu (ha)
|
Cây công nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả lâu năm (ha)
|
Lúa thuần (ha)
|
Mạ lúa thuần (ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Mạ lúa lai (ha)
|
Ngô và rau màu (ha)
|
Cây công nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả lâu năm (ha)
|
NST W hỗ trợ (tr.đ)
|
NS ĐP đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NS ĐP quy ra tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng
nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên;
UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 2
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP ĐỂ KHÔI
PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ
ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
TT
|
Địa phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổn g giá trị thiệt hại (tr.đ)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Trong đó
|
Diện tích cây rừng (ha)
|
Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên
đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích vườn giống, rừng giống (ha)
|
Diện tích cây giống được ươm trong giai
đoạn vườn ươm (ha)
|
Diện tích cây rừng (ha)
|
Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên
đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích vườn giống, rừng giống (ha)
|
Diện tích cây giốn g được ươm trong giai
đoạn vườn ươm (ha)
|
NSTW hỗ trợ (tr.đ)
|
NSĐP đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng
nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên;
UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND…………..
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 3
ỦY BAN NHÂN DÂN …………………..
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ NUÔI THỦY SẢN ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN
XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ
ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
TT
|
Địa
phương (tỉnh, huyện, xã
|
TỔNG
HỢP THIỆT HẠI
|
KINH
PHÍ HỖ
|
Tổng giá
trị (thiệt hại (tr.đ)
|
TRỢ GIỐNG
|
Thiệt hại từ 30 - 70%
|
|
|
|
|
|
Diện
tích nuôi tôm quảng canh
|
Diện
tích nuôi tôm cá truyền thống cá bản địa (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện tích
nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm nhuyễn thể (ha)
|
Diện
tích nuôi cá tra thâm canh
|
Lồng, bè
nuôi nước ngọt (100 m3)
|
Diện
tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện
tích nuôi cá nước lạnh thâm canh
|
Diện bè
nuôi trồng ngoài biển (100 m3)
|
Diện
tích nuôi trồng các loại thủy sản, hải sản khác (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm quảng canh
|
Diện
tích nuôi tôm cá truyền thống cá bản địa (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm nhuyễn thể (ha)
|
Diện
tích nuôi cá tra thâm canh
|
Lồng, bè
nuôi nước ngọt (100 m3)
|
Diện
tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện
tích nuôi cá nước lạnh thâm canh
|
Lồng bè
nuôi trồng ngoài biển (100 m3)
|
Diện
tích nuôi trồng các loại thủy sản, hải sản khác (ha)
|
Tổng NS
NN hỗ trợ (tr.đ)
|
NS TW hỗ
trợ (tr.đ)
|
NS ĐP
bảo đảm
|
Hỗ trợ
bằng hiện vật từ NS TW quy ra tiền
|
Hỗ trợ
bằng hiện vật từ NS ĐP quy ra tiền (tr.đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng
nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND
cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND………….
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 4
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………….
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ CHĂN NUÔI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN
XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ
ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm. )
STT
|
Địa
phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG
HỢP THIỆT HẠI
|
KINH
PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổng
giá trị thiệt hại (tr.đ)
|
Gia cầm
đến 28 ngày tuổi (con)
|
Gia cầm
trên 28 ngày tuổi (con)
|
Lợn đến
28 ngày
tuổi (con)
|
Lợn
trên 28 ngày tuổi (con)
|
Bê cái
hướn g sữa đến
6 tháng
tuổi (con)
|
Bò sữa
trên 6 tháng tuổi (con)
|
Trâu,
bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi (con)
|
Trâu,
bò
thịt,
ngựa trên 6 tháng tuổi (con)
|
Hươu,
cừu, dê (con)
|
Tổng
NSN N hỗ trợ (tr.đ)
|
NST W
hỗ trợ (tr.đ)
|
NSĐ P
đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng
hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ)
|
Hỗ trợ
bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền (tr.đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI
TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng
nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên;
UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND …………..
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 5
ỦY BAN NHÂN DÂN
………………………
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN)
HỖ TRỢ
SẢN XUẤT MUỐI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI DỊCH BỆNH
(Từ
ngày.... tháng.... năm.... đến ngày.... tháng.... năm. )
TT
|
Địa
phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG
HỢP THIỆT HẠI
|
KINH
PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổng
giá trị thiệt hại (tr.đ)
|
Diện
tích sản xuất muối bị thiệt hại trên 70% (ha)
|
Diện
tích sản xuất muối bị thiệt hại từ 30% - 70% (ha)
|
Tổng
NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Trong
đó
|
NSTW hỗ
trợ (tr.đ)
|
NSĐP
đảm bảo (tr.đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI
TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng
nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên;
UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND …………..
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 6
ỦY BAN NHÂN DÂN ……………
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH (ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Địa
phương (tỉnh, huyện, xã)
|
Tổng
số tiền hỗ trợ
|
Trong
đó:
|
Giống
cây trồng
|
Lâm nghiệp
|
Giống
thủy, hải sản
|
Giống
vật nuôi
|
Sản
xuất muối
|
Ghi
chú
|
Quyết
định hỗ trợ kinh phí (Số QĐ, ngày, tháng, năm)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI
TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng
nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên;
UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND …………..
(Ký tên đóng dấu)
|
30. Quy trình Hỗ trợ khám chữa bệnh,
trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong
trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (QT-30)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai
nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với cá nhân tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp
xã; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của luật phòng, chống thiên tai và luật đê điều (sau đây gọi tắt là Nghị
định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ);
-
Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết
định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn);
-
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Thuỷ lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Hà Nội (sau đây gọi
tắt là Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.2.1
|
Trường
hợp hỗ trợ khám chữa bệnh:
-
Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã
hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về UBND xã, thành phần hồ sơ bao gồm:
+
Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ
lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính
phủ;
+
Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện.
-
Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ trình;
+ Đơn đề nghị thanh toán chi phí
khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị
định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
+ Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa
đơn thu tiền, giấy xuất viện.
|
x
|
|
3.2.2
|
Trường hợp trợ cấp tai nạn
|
|
|
|
- Trường hợp người tham gia lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi
hồ sơ về UBND cấp xã, thành phần hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị trợ cấp tại nạn theo
mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP
ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
+ Giấy ra viện;
+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản
sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị;
+ Biên bản điều tra của cơ quan
công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
|
- Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ
gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm:
+ Tờ trình;
+ Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo
mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP
ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
+ Giấy ra viện;
+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản
sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị;
+ Biên bản điều tra của cơ quan
công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Người
tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện
hợp pháp
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ, chuẩn bị
cuộc họp lấy ý kiến các đơn vị liên quan.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra và thụ lý hồ sơ.
Tổ chức cuộc họp hoặc các hình thức khác lấy ý kiến các đơn vị liên quan.
|
Cán bộ
Phòng chuyên môn cấp xã
|
05 ngày
làm việc
|
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
-Biên bản họp.
|
B6
|
Báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp
huyện ra quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho
đối tượng được hưởng.
|
UBND
cấp xã, Phòng chuyên môn
|
03 ngày
làm việc
|
-Văn bản đề nghị hỗ trợ chi phí
khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng của UBND cấp
xã;
-Dự thảo Quyết định của UBND cấp
huyện.
|
B7
|
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định
hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã.
|
UBND
cấp huyện
|
05 ngày
làm việc
|
Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh,
chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định hỗ trợ chi phí khám
bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán bộ
phòng chuyên môn
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định hỗ trợ chi phí khám
bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định hỗ trợ chi phí khám
bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B12
|
UBND cấp xã thực hiện chi trả kinh
phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng; việc chi trả bằng hình thức
chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
10 ngày
làm việc
|
-Chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B11
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC;
Phòng chuyên môn cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường
hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường
hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị trợ cấp tại nạn
theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.
|
|
|
|
|
2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục VII
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
Trợ
cấp tai nạn, tiền tuất
Kính gửi:
..................
Họ và tên người đề
nghị:...........................................
Địa chỉ thường
trú:...........................
Số điện
thoại:.................................................................
Số Chứng minh nhân dân (Căn cước
công dân):.............
Số tài
khoản:..............................................................................
(Trình bày tóm tắt lý do, thời gian,
nơi bị tai nạn hoặc chết)
Căn cứ quy định của pháp luật, tôi
xin đề nghị được thanh toán trợ cấp tai nạn (tiền tuất) cho (3)
Số tiền đề nghị thanh toán
là:.......................................................................
đồng.
Bằng
chữ..............................................................................................
Xin gửi kèm theo Đơn này: Giấy ra
viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với trường hợp
điều trị nội trú hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích; biên bản giám định
mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh
và tương đương trở lên; Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử (nếu
chết); Bản sao Chứng minh nhân dân (Căn cước công dân).
Kính đề nghị cấp có thẩm quyền xem
xét, giải quyết. Tôi xin trân trọng cảm ơn!
|
....
(4) .... ngày.... tháng.... năm......
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
a. Gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
b. Trường hợp xung kích cấp xã trực
tiếp viết đơn phải ghi rõ đội, tổ xung kích; trường hợp người đại diện hợp pháp
của dân quân viết đơn, phải ghi rõ quan hệ với xung kích và đội, tổ của xung
kích được hưởng chính sách.
c. Đối tượng thụ hưởng chính sách.
d. Địa danh.
31. Quy trình Trợ cấp tiền tuất,
tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở
lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo
hiểm xã hội (QT-31)
1
|
Mục đích: Quy định trình tự phê duyệt trợ
cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động
từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham
gia bảo hiểm xã hội của UBND cấp xã.
|
2
|
Phạm vi: Áp dụng đối với cá nhân tham gia
lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã bị tai nạn, bị chết trong
thời gian thực hiện các nhiệm vụ phòng chống thiên tai; tham gia huấn luyện,
diễn tập phòng chống thiên tai và các nhiệm vụ khác theo sự điều động của cấp
có thẩm quyền; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày
06/7/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT
ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày
18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.2.1
|
Trường hợp tai nạn suy giảm khả
năng lao động từ 5% trở lên hồ sơ gồm:
|
|
|
|
- Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo
mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày
06/7/2021 của Chính phủ;
|
x
|
|
- Giấy ra viện;
|
x
|
|
- Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản
sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị;
|
|
x
|
- Biên bản giám định mức suy giảm
khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương
đương trở lên;
|
x
|
|
- Biên bản điều tra của cơ quan
công an (trường hợp bị tai nạn giao thông);
|
x
|
|
3.2.2
|
Trường hợp trợ cấp tiền tuất
|
|
|
|
- Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất
theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
|
x
|
|
|
- Giấy ra viện hoặc trích sao hồ
sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử;
|
x
|
|
|
- Biên bản điều tra của cơ quan
công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
- Thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, cụ thể:
+ 10 ngày làm việc đối với UBND
cấp xã.
+ 05 ngày làm việc đối với Chủ
tịch UBND cấp huyện.
+ 05 ngày làm việc đối với Chủ
tịch UBND cấp tỉnh.
+ UBND cấp xã chi trả trợ cấp cho
đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc.
- Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (Mức 3, 4).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
tham gia lực lượng xung kích PCTT cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp.
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày Làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra và thụ lý hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện; hóa đơn, giấy tờ theo quy định không hợp
lệ thì có văn bản gửi người nộp đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp đủ hồ sơ hợp lệ sang
bước tiếp theo
|
Bộ phận
chuyên môn cấp xã
|
06 ngày
làm việc
|
Dự thảo văn bản gửi UBND cấp huyện
(kèm Hồ sơ đối tượng trợ cấp).
|
B6
|
Ký văn bản, gửi hồ sơ trình UBND
cấp huyện xem xét
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND cấp huyện (kèm Hồ
sơ đối tượng trợ cấp).
|
B7
|
Tiếp nhận, kiểm tra, xem xét hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình gửi UBND Thành phố
(kèm Hồ sơ đối tượng trợ cấp).
|
B8
|
Ký tờ trình, gửi hồ sơ trình UBND
Thành phố
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình gửi UBND Thành phố (kèm
Hồ sơ đối tượng trợ cấp).
|
B9
|
Tiếp nhận, kiểm tra, xem xét hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn UBND Thành phố
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định trợ cấp tiền
tuất, tai nạn cho đối tượng được trợ cấp.
|
B10
|
Ban hành quyết định trợ cấp tiền
tuất, tai nạn
|
Lãnh đạo UBND Thành phố
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai
nạn cho đối tượng được trợ cấp.
|
B11
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
11.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn bản về phòng
chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân theo quy
định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai
nạn cho đối tượng được trợ cấp;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
11.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán bộ chuyên
môn cấp xã
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai
nạn cho đối tượng được trợ cấp
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai
nạn cho đối tượng được trợ cấp;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B13
|
Chi trả trợ cấp cho đối tượng được
hưởng
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
10 ngày
làm việc
|
Chi trả bằng hình thức chuyển
khoản hoặc nhận trực tiếp ở UBND cấp xã.
|
B14
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC;
Phòng
chuyên môn cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường
hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp
giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn,
tiền tuất theo mẫu quy định tại phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục VII
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
Trợ
cấp tai nạn, tiền tuất
Kính gửi:
.....................................
Họ và tên người đề
nghị:...........................................
Địa chỉ thường
trú:.................. Số điện thoại:....................................
Số Chứng minh nhân dân (Căn cước công
dân):............................................................
Số tài
khoản:.................................................................
(Trình bày tóm tắt lý do, thời gian,
nơi bị tai nạn hoặc chết)
Căn cứ quy định của pháp luật, tôi
xin đề nghị được thanh toán trợ cấp tai nạn (tiền tuất) cho (3)
Số tiền đề nghị thanh toán
là:.......................................................................
đồng.
Bằng
chữ............................................................................................
Xin gửi kèm theo Đơn này: Giấy ra
viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với trường hợp
điều trị nội trú hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích; biên bản giám định
mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh
và tương đương trở lên; Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử (nếu
chết); Bản sao Chứng minh nhân dân (Căn cước công dân).
Kính đề nghị cấp có thẩm quyền xem
xét, giải quyết.
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
|
....
(4) .... ngày.... tháng.... năm......
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
a. Gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
b. Trường hợp xung kích cấp xã trực
tiếp viết đơn phải ghi rõ đội, tổ xung kích; trường hợp người đại diện hợp pháp
của dân quân viết đơn, phải ghi rõ quan hệ với xung kích và đội, tổ của xung
kích được hưởng chính sách.
c. Đối tượng thụ hưởng chính sách.
d. Địa danh.
32. Quy trình Hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) (QT-32)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện); Cán bộ, công chức
thuộc UBND cấp xã.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
Nghị
định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển
thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (sau đây
gợi tắt là Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ);
-
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực Thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(sau đây gọi tắt là Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn);
-
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 3594/QĐ-
BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
-
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Thuỷ lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ theo mẫu quy
định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018;
|
x
|
|
- Hồ sơ được phê duyệt;
|
x
|
|
- Biên bản nghiệm thu giai đoạn
hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày Làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
c) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
d) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
Cán bộ chuyên
môn
|
01 ngày
làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ
-Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ chuyên môn, Lãnh đạo cấp xã
|
03 ngày
làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt (hoặc từ chối,
trả lại Bước 5)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
làm việc
|
-Thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ
-Phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
-Hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC:
Thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ;
-Phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán bộ
phòng chuyên môn
|
Giờ
hành chính;
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC:
Thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ;
-Phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC cấp xã.
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC cấp huyện
- Phòng chuyên môn cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
1
|
Đơn đề nghị hỗ trợ phát triển thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (kèm theo Nghị
định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018).
|
2
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
33. Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp xã (QT-33)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về việc quản lý an toàn
đập, hồ chứa nước (sau đây gọi tắt là Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ);
-
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
-
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP
ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
-
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Thuỷ lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Hà Nội (sau đây gọi
tắt là Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-
Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng
hạ du đập;
|
x
|
|
|
-
Dự thảo phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
|
x
|
|
|
-
Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
|
- Văn bản góp ý kiến của các cơ
quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp
nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày Làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày Làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ);
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết chuyển bước tiếp theo.
|
Cán bộ
chuyên môn
|
02 ngày
làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ;
-Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ chuyên
môn, Lãnh đạo cấp xã
|
12 ngày
làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt (hoặc từ chối,
trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
04 ngày
làm việc
|
-Phương án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp
trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn bản về
phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân
theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày
làm việc
|
-Phương án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải
quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán bộ chuyên
môn
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phương án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phương án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả TTHC cấp huyện
- Phòng chuyên môn cấp xã
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS);
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm
muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Biểu mẫu đối với tổ chức, cá nhân:
Không.
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
34. Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã (QT-34)
1
|
Mục
đích:
Quy
định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
2
|
Phạm
vi:
Áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã; Cán bộ,
công chức thuộc UBND cấp xã.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ;
-
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
-
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18 /10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-
Tờ trình đề nghị phê duyệt;
|
x
|
|
-
Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
|
x
|
|
-
Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
-
Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
-
Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số
lượng hồ sơ:
|
|
01
bộ
|
3.4
|
Thời
hạn giải quyết:
|
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp Xã.
Cách
thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ
phí:
|
|
Không
|
|
3.7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết
quả:
*Trường hợp đủ thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ thành phần hồ
sơ:
Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
|
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
|
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn
chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
Cán bộ
chuyên môn
|
02 ngày
làm việc
|
-Thông báo đề nghị cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ;
-Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
|
|
B6
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ
chuyên môn, Lãnh đạo cấp xã
|
12 ngày
làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt (hoặc từ chối,
trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
04 ngày
làm việc
|
-Phương án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
|
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp trên
Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
-Phương án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
|
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết quả giải quyết
TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết TTHC
về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công
dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch vụ
bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán bộ chuyên môn
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phương án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
|
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC cấp xã.
|
Giờ hành chính; (Không tính vào
thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phương án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
|
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC cấp huyện
-Phòng chuyên môn cấp xã
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ
chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp
giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
Biểu mẫu đối với tổ chức, cá nhân:
Không.
|
|
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI;
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định phê
duyệt
|
Tên Quy trình nội bộ TTHC bị bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh
vực Thuỷ lợi
|
|
1
|
1
|
QT-01
Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
2
|
QT-02
Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với
hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
3
|
3
|
QT-03
Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
4
|
4
|
QT-04
Phụ lục I, II kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi của UBND tỉnh
|
5
|
5
|
QT-05
Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
6
|
6
|
QT-06 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết
định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
7
|
7
|
QT-07 Phụ lục I, II kèm theo Quyết
định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt
động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
8
|
8
|
QT-08 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng
thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
9
|
9
|
QT-09 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết
định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10
|
10
|
QT-10 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây
lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
11
|
11
|
QT-11 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết
định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
12
|
12
|
QT-12 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
13
|
13
|
QT-01 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý.
|
14
|
14
|
QT-02 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết
định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND
tỉnh quản lý.
|
15
|
15
|
QT-03 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
16
|
16
|
QT-04 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết
định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
17
|
17
|
QT-05 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết
định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
18
|
18
|
QT-06 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết
định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
19
|
19
|
QT-19 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết
định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
II
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên
tai
|
|
20
|
20
|
QT-20 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Quy trình phê duyệt việc tiếp nhận
viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
21
|
21
|
QT-21 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định phê duyệt
|
Tên
Quy trình nội bộ TTHC bị bãi bỏ
|
III
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
|
22
|
01
|
QT-08 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành
phố phân cấp
|
23
|
02
|
QT-09 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
24
|
03
|
QT-10 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
25
|
04
|
QT-11 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên)
|
26
|
05
|
QT-12 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
C. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết
định phê duyệt
|
Tên Quy trình nội bộ TTHC bị
bãi bỏ
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên
tai
|
|
27
|
01
|
QT-16 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
28
|
02
|
QT-17 Phụ lục I, II kèm theo Quyết
định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do dịch bệnh
|
29
|
03
|
QT-18 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do thiên tai
|
30
|
04
|
QT-19 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai
nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
31
|
05
|
QT-20 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
V
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
|
32
|
01
|
QT-21 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
33
|
02
|
QT-22 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND cấp xã
|
34
|
03
|
QT-23 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|