|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
51/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 51/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
10 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP,
TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngay 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời
gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 56/TTr-SCT ngày 08/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi, cụ
thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công
khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành
phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và
giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; đăng nhập các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể của TTHC
được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm
soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung
cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố
và phê duyệt tại Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 không được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan,
đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(htd).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số: 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Văn bản QPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
|
1
|
1.003401.000.00.00.H48
|
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ ngày 29/6/2024.
- Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương.
|
Sửa đổi, bổ sung tên TTHC, thành phần hồ sơ, số
lượng hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, thời hạn giải quyết, cụ thể: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
|
2
|
2.000229.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ
khai.
|
|
3
|
2.000210.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Sửa đổi, bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
|
4
|
2.000221.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, số lượng hồ
sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
|
5
|
2.000172.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
Sửa đổi, bổ sung số lượng hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ
khai.
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của Tổ chức, doanh nghiệp (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp,
người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân
công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến
(tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu
(Mẫu số 07 -Quyết định số
750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ
sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết
các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp
kỳ ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường, viết tắt là:
“Phòng KTATMT”.
1. Thu hồi giấy phép, giấy chứng
nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm
quyền của Sở Công Thương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ số
hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyên
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT
xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Mẫu số 01
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng KTATMT kiểm tra, tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Giấy mời/Thông báo kiểm tra
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
Tổ chức kiểm tra thực địa.
|
Phòng KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Biên bản kiểm tra
- Văn bản liên quan
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển
trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Quyết định thu hồi Giấy phép/ Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
0,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm;
số hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành,
lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
- Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu
giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.
|
Văn thư SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu
giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
2. Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ số
hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT
xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Mẫu số
01
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B4: Thực hiện xử lý, kiểm tra, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng KTATMT tham mưu xử lý, thông
báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra.
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Giấy mời/Thông báo kiểm tra địa điểm sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tổ chức huấn luyện, kiểm tra
|
Tổ chức huấn luyện, kiểm tra, chấm điểm.
|
Phòng KTATMT
|
08 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Bài kiểm tra, kết quả chấm điểm
- Văn bản liên quan
|
B6: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển
trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày làm việc
|
B7: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm;
số hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành,
lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
- Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu
giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.
|
Văn thư SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu
giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
3. Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 11 ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ số
hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT
xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Mẫu số
01
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B4: Thực hiện xử lý, kiểm tra, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng KTATMT tham mưu xử lý, thông
báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra.
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Giấy mời/Thông báo kiểm tra địa điểm sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tổ chức huấn luyện, kiểm tra
|
Tổ chức huấn luyện, kiểm tra, chấm điểm.
|
Phòng KTATMT
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Bài kiểm tra, kết quả chấm điểm
- Văn bản liên quan
|
B6: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển
trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
0,5 ngày làm việc
|
B7: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm;
số hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành,
lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
- Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu
giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.
|
Văn thư SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu
giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
* Nhóm các TTHC:
4. Cấp lại giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
5. Cấp lại giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập
nhật dữ liệu
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ số
hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT
xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Mẫu số
01
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng KTATMT kiểm tra, tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển
trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
0,5 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm;
số hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành,
lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử).
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
- Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu
giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.
|
Văn thư SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu
giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|