|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 508/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Ninh Thuận
Số hiệu:
|
508/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 508/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 25 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND
ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực
hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-UBND
ngày 22/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 842/TTr-STNMT
ngày 04/3/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành
chính (cấp tỉnh: 12 TTHC, cấp huyện: 01 TTHC).
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 12 TTHC, cấp huyện: 01 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố trên cơ
sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy
trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ; KTTH;
- Lưu VT, TTPVHCC. VTTT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
Quyết
định số 480/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
|
-Như
trên-
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
-Như
trên-
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lặp lại
|
-Như
trên-
|
5
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều
26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
-Như
trên-
|
6
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
-Như
trên-
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại
điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều
5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
-Như
trên-
|
8
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
-Như
trên-
|
9
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
-Như
trên-
|
10
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
-Như
trên-
|
11
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
-Như
trên-
|
12
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và
tự xử lý nước thải phát sinh
|
-Như
trên-
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết
định số 480/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục Vận hành
thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; quyết định cử cán bộ/thành
lập đoàn kiểm tra; kiểm tra các công trình xử lý chất thải; thông báo kết quả
kiểm tra; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua
|
12
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt thông báo kết quả
kiểm tra
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Cấp
giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
31
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Xem xét dự thảo Văn bản trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc
|
3. Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
51
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Xem xét dự thảo Văn bản trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 55 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi
trường lặp lại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Trường hợp 1: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phục lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
|
Bước
2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng
thẩm định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia (nếu cần thiết);
tổ chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định;
trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua
|
32
ngày
|
Trường hợp 2: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc
Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa
Mục I Phục lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
|
Bước
2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng
thẩm định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia (nếu cần thiết);
tổ chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định;
trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua
|
27
ngày
|
Trường hợp 3: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự
án (hình thức thẩm định) thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan
đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường
của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối
tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; lấy ý kiến cơ quan,
tổ chức, chuyên gia về môi trường và lĩnh vực liên quan đến dự án (nếu cần
thiết); tổng hợp; thông báo kết quả thẩm định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua
|
22
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản thông báo kết quả thẩm định
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo
kết quả thẩm định
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm
định, phê duyệt
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức
cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển
hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ
sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường thông qua
|
08
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông
qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ
trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
13
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01
ngày
|
Bước
15
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trường
hợp 1: 53 ngày làm việc
|
Trường
hợp 2: 48 ngày làm việc
|
Trường
hợp 3: 43 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Chấp
thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản
2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; dự thảo Văn bản gửi
lấy ý kiến chuyên gia về môi trường và lĩnh vực liên quan đến dự án; trình
lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
Văn bản gửi lấy ý kiến chuyên gia
|
0,5 ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản gửi lấy ý
kiến chuyên gia
|
0,5
ngày
|
Thời
gian lấy ý kiến chuyên gia về môi trường và thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định
|
Bước
5
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Rà soát, tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo Văn bản
chấp thuận hoặc không chấp thuận trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt trình và thông
qua dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; tham mưu Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra; tổ chức kiểm tra các công trình BVMT; dự thảo Thông
báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT; trình
lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua
|
12
ngày
|
Thời
gian phân tích mẫu chất thải và thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Thông báo kết quả
kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả
kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
7. Thủ tục Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số
40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng
thẩm định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến chuyên gia, tổ chức xã hội (nếu cần
thiết); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định;
trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua
|
31
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Thông báo kết quả
họp Hội đồng thẩm định
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả
họp Hội đồng thẩm định
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức
cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển
hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ
sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường thông qua
|
5,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông
qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
13
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01
ngày
|
Bước
15
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả
cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc
|
8. Thủ tục Xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; tham mưu Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra; tổ chức kiểm tra thực địa; dự thảo Thông báo kết quả
kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án; trình lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua
|
30
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo Thông
báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án trình
lãnh đạo Sở xem xét
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả
kiểm tra hoặc trình UBND tỉnh Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc
|
9. Thủ tục Đăng
ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; khảo sát thực tế; thẩm
định hồ sơ; dự thảo Tờ trình và Giấy xác nhận trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường xem xét
|
07
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông
qua Giấy xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
10. Thủ tục Cấp
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Trường hợp 1: Đăng ký chủ nguồn
thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế
(nếu cần thiết); tham mưu cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét
|
14
ngày
|
Trường hợp 2: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng
tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế;
tham mưu cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường xem xét
|
29
ngày (không bao gồm thời gian tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ)
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH trình lãnh đạo Sở xem xét
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trường
hợp 1: 18 ngày làm việc
|
Trường
hợp 2: 23 ngày làm việc
|
11. Thủ tục Cấp lại
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Trường hợp 1: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử
lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế
(nếu cần thiết); tham mưu cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh
đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét
|
14
ngày
|
Trường hợp 2: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế;
tham mưu cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường xem xét
|
29
ngày (không bao gồm thời gian tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ)
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH trình lãnh đạo Sở xem xét
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức,
cá nhân
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trường
hợp 1: 18 ngày làm việc
|
Trường
hợp 2: 23 ngày làm việc
|
12. Thủ tục Chấp
thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổ chức
kiểm tra thực tế, lấy ý kiến chuyên gia và cơ quan có liên quan; tham mưu
Thông báo chấp thuận hoặc không chấp thuận, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường thông qua
|
25
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét Thông báo chấp thuận hoặc
không chấp thuận trình lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, thông qua Thông báo chấp
thuận hoặc không chấp thuận trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Đăng
ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết
quả cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét hồ sơ; khảo sát thực tế (nếu
có); thẩm định hồ sơ; tham mưu lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận hoặc
văn bản thông báo chưa đủ điều kiện xác nhận
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc
|
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 508/QĐ-UBND ngày 25/03/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
823
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|