|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 507/QĐ-UBND thành phần hồ sơ tài liệu nguồn nộp lưu Lưu trữ lịch sử Cao Bằng 2016
Số hiệu:
|
507/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 507/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 25 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV
ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu
hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV
ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 561/TTr-SNV ngày 08 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành
phần hồ sơ, tài liệu của UBND các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu
trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu
trữ hướng dẫn, đôn đốc kiểm tra các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu tài liệu
vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng;
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ của huyện, thành phố để
xây dựng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của đơn vị theo Quy định tại
Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ, chỉnh lý sắp
xếp tài liệu của năm kết thúc công việc và chọn lọc những tài liệu có giá trị lịch
sử theo Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này để nộp lưu vào lưu trữ trữ lịch
sử tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục VT & LTNN (b/c);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NV, NC.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HUYỆN, THÀNH PHỐ NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 507/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
Phần I
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG
BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM
VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Tổ chức thu thập, xác định thành phần
hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh
theo quy định.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Danh mục này là căn cứ để UBND các
huyện, thành phố rà soát, lựa chọn hồ sơ, tài liệu quản lý
hành chính có thời hạn bảo quản vĩnh viễn nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh;
Đối với thành phần tài liệu quản lý
chuyên ngành cần lựa chọn chính xác những hồ sơ, tài liệu có thời hạn lưu trữ
vĩnh viễn đã được Hội đồng xác định giá trị tài liệu đánh giá, kết luận để giao
nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (tránh tình trạng giao nộp những tài liệu không có
giá trị lịch sử hoặc có giá trị lưu trữ hiện hành);
b) Danh mục này áp dụng đối với các
cơ quan, tổ chức thuộc UBND huyện, thành phố thuộc nguồn nộp vào Lưu trữ lịch sử
tỉnh.
II. CẤU TẠO CỦA BẢN
DANH MỤC
1. Thành phần cấu tạo trong bản Danh
mục này được chia thành 3 nhóm, gồm: Nhóm tài liệu của Hội đồng nhân dân; nhóm
tài liệu của Ủy ban nhân dân; nhóm tài liệu của tổ chức Đảng
và các đoàn thể trong cơ quan Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố.
2. Ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được
lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, trong quá trình xây dựng
Danh mục triển khai thu thập, chỉnh lý nếu phát sinh hồ sơ, tài liệu khác có
giá trị lịch sử về các mặt hoạt động của địa phương mà chưa đưa vào trong Danh
mục này, đề nghị các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm bổ sung vào phông hoặc khối
tài liệu của cơ quan theo quy định và giao nộp vào lưu trữ lịch sử của tỉnh;
Đối với những văn bản của cơ quan
Trung ương được sao gửi cho huyện, thành phố và các văn bản của tỉnh gửi chung
cho huyện, thành phố thì công chức, viên chức phụ trách xử lý phải lập thành hồ
sơ nguyên tắc và được lưu giữ tại cơ quan, tổ chức không phải nộp vào Lưu trữ lịch
sử của tỉnh;
Đối với hồ sơ về xây dựng các công
trình cơ bản chỉ nộp lưu những hồ sơ theo Thông tư số 01/2014/TTLT-BNV-BXD ngày
21 tháng 8 năm 2014 của Bộ Xây dựng và Bộ Nội vụ, hướng dẫn thành phần tài liệu
dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào lưu trữ Lịch sử.
Phần II
DANH MỤC THÀNH
PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HUYỆN, THÀNH PHỐ NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH CAO BẰNG
STT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THBQ
|
|
A.
TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
1
|
Tài liệu của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh về hoạt động của HĐND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
2
|
Chương trình,
kế hoạch hoạt động hằng năm, nhiệm kỳ của HĐND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
3
|
Hồ sơ về các kỳ họp Hội đồng nhân
dân huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
4
|
Tài liệu tổng kết hoạt động hàng
năm, nhiệm kỳ của HĐND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
5
|
Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu Quốc
hội, HĐND các cấp ở huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
6
|
Kế hoạch chuẩn bị cho công tác bầu
cử HĐND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
7
|
Tài liệu thống kê số lượng và chất
lượng đại biểu HĐND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
8
|
Tài liệu tổng kết công tác bầu cử
HĐND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
9
|
Tài liệu phim, ảnh, băng ghi âm,
ghi hình những sự kiện quan trọng của HĐND huyện, thành phố; xã, phường, thị
trấn
|
vĩnh
viễn
|
10
|
Tập lưu Nghị quyết HĐND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
11
|
Tài liệu về bầu cử các chức danh
thuộc thẩm quyền của HĐND huyện, thành phố; phê chuẩn, miễn nhiệm, bãi nhiệm
kết quả bầu cử của HĐND cấp dưới
|
vĩnh
viễn
|
12
|
Chương trình kế hoạch giám sát, kết
luận của Thường trực HĐND huyện, thành phố và các Ban của HĐND huyện, thành
phố
|
vĩnh
viễn
|
|
B.
TÀI LIỆU ỦY BAN NHÂN
DÂN
|
|
|
I.
TỔNG HỢP
|
|
|
1.
Công tác lãnh đạo, chỉ đạo chung
|
|
13
|
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về các vấn đề kinh tế - xã hội của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
14
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác của UBND huyện, thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
15
|
Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ đạo,
thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về kinh tế, xã hội của huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
16
|
Hồ sơ, tài liệu về các kỳ họp, hội
nghị, tổng kết công tác năm, nhiều năm của huyện, thành
phố
|
vĩnh
viễn
|
17
|
Hồ sơ, hội nghị, hội thảo nhân dịp
kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự
kiện quan trọng của đất nước, của địa phương do UBND huyện, thành phố thực hiện
|
vĩnh
viễn
|
18
|
Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của
UBND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
19
|
Hồ sơ xây dựng
và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của UBND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
20
|
Hồ sơ, các kỳ họp của UBND huyện,
thành phố (thường kỳ, bất thường)
|
vĩnh
viễn
|
21
|
Kế hoạch, báo cáo công tác năm của
UBND xã, phường, thị trấn và các đơn vị trực thuộc
|
vĩnh
viễn
|
22
|
Tập văn bản quy phạm pháp luật của
các xã, phường, thị trấn (gửi để báo cáo)
|
vĩnh
viễn
|
23
|
Sổ tay công tác của Chủ tịch, các
phó Chủ tịch UBND huyện, thành phố; sổ ghi biên bản các kỳ họp của UBND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
24
|
Tài liệu về hoạt động của lãnh đạo
huyện, thành phố (báo cáo, bản thuyết trình; trả lời chất vấn của cử tri, đại
biểu Quốc hội; bài phát biểu của lãnh đạo huyện, thành phố tại các sự kiện lớn..)
|
vĩnh
viễn
|
|
2.
Quy hoạch
|
|
25
|
Chương trình, công tác quy hoạch
dài hạn, hàng năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
26
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng
thể của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
27
|
Hồ sơ về xây dựng và tổ chức thực
hiện đề án, dự án, chương trình mục tiêu của huyện, thành phố được phê duyệt
|
vĩnh
viễn
|
28
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án
chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
29
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết
các ngành (Công nghiệp, thương mại, du lịch..) trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
30
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết
các khu vực xã, phường, thị trấn
|
vĩnh
viễn
|
|
3.
Kế hoạch
|
|
31
|
Tài liệu của thành phố, huyện chỉ đạo
trực tiếp về công tác kế hoạch của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
32
|
Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu, kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
33
|
Hồ sơ về kế hoạch
phát triển kinh tế, xã hội dài hạn, hàng năm của các ngành, các xã, phường,
thị trấn
|
vĩnh
viễn
|
34
|
Kế hoạch triển khai các đề án, dự
án của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
35
|
Báo cáo thực hiện kế hoạch năm, nhiều
năm của huyện, thành phố và các đơn vị trực thuộc
|
vĩnh
viễn
|
36
|
Hồ sơ điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế, xã hội hàng năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
37
|
Quyết định của UBND huyện, thành phố
giao chỉ tiêu, kế hoạch nhà nước hàng năm cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
vĩnh
viễn
|
38
|
Hồ sơ về kiểm
tra thực hiện kế hoạch công tác năm ở các đơn vị trực thuộc
|
vĩnh
viễn
|
39
|
Hồ sơ, tài liệu phát triển kinh tế,
xã hội hàng năm của các cơ quan đơn vị trực thuộc huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
40
|
Báo cáo về tình hình thực hiện
chương trình, kế hoạch (hàng năm hoặc một số năm) của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
41
|
Báo cáo của các ngành, các xã, phường,
thị trấn về kết quả thực hiện kế hoạch hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
42
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác kế hoạch của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
4.
Đầu tư
|
|
43
|
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về lĩnh vực đầu tư của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
44
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về lĩnh vực đầu tư của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
45
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác đầu tư dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
46
|
Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý vốn
đầu tư của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
47
|
Hồ sơ thực hiện và thẩm định các dự
án, đề án, chương trình mục tiêu về đầu tư
|
vĩnh
viễn
|
48
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết chuyên đề về
công tác đầu tư trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
49
|
Hồ sơ về thẩm định, đấu thầu, phê
duyệt các dự án đầu tư trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
50
|
Hồ sơ về các dự án, đề án, chương
trình mục tiêu đầu tư của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
51
|
Dự toán ngân sách thực hiện kế hoạch
đầu tư dài hạn, hàng năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
52
|
Hội nghị tổng kết chuyên đề công
tác đầu tư của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
5.
Thống kê
|
|
53
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản
chế độ, quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
vĩnh
viễn
|
54
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác thống kê, điều tra của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
55
|
Hồ sơ xây dựng và chỉ đạo thực hiện
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển công tác thống kê, chương trình điều
tra thống kê của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
56
|
Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều tra
cơ bản về xã hội học trên địa bàn huyện (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt
nghề nghiệp, tôn giáo..)
|
vĩnh
viễn
|
57
|
Các loại biểu, báo cáo thống kê định
kỳ dài hạn, hàng năm hoặc đột xuất.
|
vĩnh
viễn
|
58
|
Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra
dân số và lao động
|
vĩnh
viễn
|
59
|
Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất
đai, nhà ở.
|
vĩnh
viễn
|
60
|
Hồ sơ, tài liệu về điều tra các hoạt
động sản xuất, kinh doanh của các đơn vị xã, phường, thị trấn trên địa bàn
huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
61
|
Hồ sơ, Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác thống kê
|
vĩnh
viễn
|
62
|
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản
|
vĩnh
viễn
|
|
6.
Pháp chế
|
|
63
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế
dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
64
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế do huyện, thành phố chủ trì
|
vĩnh
viễn
|
|
7.
Quản trị, tài vụ
|
|
65
|
Quy chế, quy định về chế độ kiểm
toán của Văn phòng UBND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
66
|
Báo cáo tài chính của Văn phòng
UBND huyện, thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
67
|
Báo cáo kiểm kê tài sản cố định 00
giờ ngày 01 tháng 01
|
vĩnh
viễn
|
|
II.
NỘI VỤ - THANH TRA -
TƯ PHÁP
|
|
|
1.
Nội vụ
|
|
|
a) Địa giới hành chính
|
|
68
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về công tác địa giới hành chính của huyện, thành phố.
|
vĩnh
viễn
|
69
|
Chương trình, kế hoạch, công tác địa
giới hành chính của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
70
|
Hồ sơ, tài liệu về đề án thành lập
mới, nhập, chia tách, điều chỉnh địa giới huyện, thành phố do UBND huyện,
thành phố lập
|
vĩnh
viễn
|
71
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án
phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, thành phố, cấp xã trình
các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
vĩnh
viễn
|
72
|
Báo cáo công tác địa giới hành
chính năm, nhiều năm trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
73
|
Hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn
|
vĩnh
viễn
|
74
|
Hồ sơ về việc
điều chỉnh, bổ sung, thay đổi địa giới hành chính của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
75
|
Hồ sơ, tài liệu về đặt tên, đổi tên
xã, đường, công trình công cộng
|
vĩnh
viễn
|
76
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác địa giới hành chính
|
vĩnh
viễn
|
77
|
Báo cáo tình hình chính trị và trật
tự đường biên của huyện, thành phố, phường, xã, thị trấn dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
78
|
Hồ sơ, tài liệu
liên quan đến biên giới trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
b) Tổ chức, cán bộ
|
|
79
|
Hồ sơ, xây dựng, ban hành điều lệ tổ
chức, quy chế làm việc, chế độ/quy định hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
80
|
Chương trình, kế hoạch báo cáo tổng
kết về công tác tổ chức, cán bộ của UBND huyện, thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
81
|
Hồ sơ về việc thành lập, hợp nhất,
sáp nhập, chia tách, giải thể, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của UBND
huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
vĩnh
viễn
|
82
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện công tác
bảo vệ nội bộ cơ quan UBND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
83
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch cán bộ
của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
84
|
Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu biên chế
và tình hình thực hiện biên chế hàng năm của UBND huyện, thành phố và các cơ
quan, đơn vị trực thuộc
|
vĩnh
viễn
|
85
|
Báo cáo chuyên đề về công tác cán bộ
như: Thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển nâng ngạch, định mức lao động;
cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ..) thống kê số lượng, chất lượng.
|
vĩnh
viễn
|
86
|
Hồ sơ xây dựng
chương trình, kế hoạch đào tạo cán bộ của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
87
|
Kế hoạch và báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
vĩnh
viễn
|
88
|
Tài liệu về việc quản lý công tác
đào tạo tại các cơ sở đào tạo dạy nghề của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
89
|
Sổ thống kê cán bộ của cơ quan UBND
huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
90
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ máy
của các ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
91
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ hàng năm của huyện, thành phố và các đơn vị trực thuộc
|
vĩnh
viễn
|
92
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
quản lý các cơ sở đào tạo, dạy
|
vĩnh
viễn
|
93
|
Báo cáo thống kê danh sách số lượng,
chất lượng cán bộ
|
vĩnh
viễn
|
94
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tổ chức, cán bộ của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
c) Lao động tiền lương
|
|
95
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về công tác lao động tiền lương, an toàn lao động ở huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
96
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác lao động, tiền lương của huyện, thành phố dài hạn,
hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
97
|
Hồ sơ thực hiện các chế độ về lao động,
tiền lương, an toàn lao động
|
vĩnh
viễn
|
98
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động hàng năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
99
|
Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
100
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác lao động tiền lương
|
vĩnh
viễn
|
|
d) Tôn giáo
|
|
101
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định về lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
102
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác tôn giáo của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
103
|
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo và kiểm tra
việc thực hiện chính sách tôn giáo, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc
không theo một tôn giáo nào của công dân ở địa phương
|
vĩnh
viễn
|
104
|
Hồ sơ, tài liệu các vụ việc nghiêm
trọng về tôn giáo trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
105
|
Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp
của tôn giáo
|
vĩnh
viễn
|
106
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
chuyên đề về công tác tôn giáo do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổ chức
|
vĩnh
viễn
|
107
|
Báo cáo hàng năm của các giáo hội về
tình hoạt động tôn giáo trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
đ) Dân tộc
|
|
108
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định về lĩnh vực dân tộc trên địa bàn của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
109
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác dân tộc huyện, thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
110
|
Hồ sơ, tài liệu
giải quyết các vụ việc nghiêm trọng
về vấn đề dân tộc trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
111
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác dân tộc do huyện, thành phố tổ chức
|
vĩnh
viễn
|
|
e) Thi đua, khen thưởng
|
|
112
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
vĩnh
viễn
|
113
|
Chương trình, kế hoạch công tác thi
đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
114
|
Hồ sơ khen thưởng thành tích tổng kết
kháng chiến qua các thời kỳ (kỷ niệm chương, Huân, Huy
chương kháng chiến)
|
vĩnh
viễn
|
115
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối
với các tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và cấp huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
116
|
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
dài hạn, hàng năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
117
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân, các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ
|
vĩnh
viễn
|
118
|
Hồ sơ Hội nghị
tổng kết, Hội nghị chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổ chức
|
vĩnh
viễn
|
119
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước
ngoài trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
120
|
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
dài hạn, hàng năm của xã, phường, thị trấn và các đơn vị trực thuộc
|
vĩnh
viễn
|
|
g) Quản trị hành chính, văn thư,
lưu trữ
|
|
121
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định
hướng dẫn công tác hành chính quản trị, văn thư, lưu trữ của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
122
|
Hồ sơ về lập, ban hành danh mục bí
mật nhà nước của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
123
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản quy phạm
pháp luật (đi) của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
124
|
Tài liệu sưu tầm, ghi chép về lịch
sử của huyện, thành phố (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm, ghi hình, tranh
triển lãm)
|
vĩnh
viễn
|
125
|
Mục lục hồ sơ có giá trị bảo quản
vĩnh viễn, lâu dài
|
vĩnh
viễn
|
|
h) Cải cách hành chính
|
|
126
|
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác cải cách hành chính của thành phố, huyện
|
vĩnh
viễn
|
127
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác cải cách hành chính dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
128
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên ngành về công tác cải cách hành chính
|
vĩnh
viễn
|
|
i) Xây dựng chính quyền, bầu cử
|
|
129
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền về bầu cử
|
vĩnh
viễn
|
130
|
Hồ sơ về xây dựng mô hình chính quyền
điển hình cấp huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn
|
vĩnh
viễn
|
131
|
Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu
HĐND cấp huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
132
|
Hồ sơ về Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử
|
vĩnh
viễn
|
|
2.
Thanh tra
|
|
133
|
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác thanh tra của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
134
|
Hồ sơ xây dựng ban hành quy chế/quy
định hướng dẫn về thanh tra và giải quyết về khiếu nại,
tố cáo
|
vĩnh
viễn
|
135
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo của huyện,
thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
136
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm
trọng
|
vĩnh
viễn
|
137
|
Báo cáo tổng hợp về công tác giải
quyết, khiếu nại, tố cáo hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
|
3.
Tư pháp
|
|
138
|
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác tư pháp của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
139
|
Chương trình kế hoạch, báo cáo về
công tác tư pháp, thi hành pháp luật trên địa bàn huyện, thành phố dài hạn,
hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
140
|
Chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật hàng năm của UBND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
141
|
Báo cáo công tác thực hiện thi hành
pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động trên địa bàn huyện,
thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
142
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tư pháp, hộ tịch do UBND huyện, thành phố tổ chức
|
vĩnh
viễn
|
143
|
Hồ sơ quản lý
công tác hộ tịch (bổ sung, cải chính, đăng ký hộ tịch)
|
vĩnh
viễn
|
|
III.
QUỐC PHÒNG - AN NINH TRẬT TỰ - TÒA ÁN - KIỂM SÁT
|
|
|
1.
Quốc phòng
|
|
144
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng
và củng cố quốc phòng của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
145
|
Hồ sơ về tuyển
quân hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
146
|
Kế hoạch, báo cáo của Ban chỉ huy
quân sự huyện, xã, phường, thị trấn, về công tác quân sự hàng năm (tuyển
quân, huấn luyện, diễn tập phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền,
chống bạo loạn, xây dựng lực lượng)
|
vĩnh
viễn
|
147
|
Hồ sơ về thực hiện các chế độ đối với
quân nhân và chính sách hậu phương quân đội
|
vĩnh
viễn
|
148
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên ngành về công tác quân sự quốc phòng
|
vĩnh
viễn
|
|
2.
An ninh trật tự
|
|
149
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác an
ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của huyện, thành phố dài hạn,
hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
150
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của huyện,
thành phố về bảo vệ bí mật nhà nước
|
vĩnh
viễn
|
151
|
Văn bản hướng dẫn chỉ đạo của UBND
huyện, thành phố về công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn huyện, thành
phố
|
vĩnh
viễn
|
152
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự
|
vĩnh
viễn
|
|
3.
Tòa án
|
|
153
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác năm của Tòa án nhân dân huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
154
|
Báo cáo của tòa án nhân dân huyện, thành phố về các vụ điển hình
|
vĩnh
viễn
|
|
4.
Kiểm sát
|
|
155
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác năm của kiểm sát nhân dân huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
156
|
Báo cáo của kiểm sát nhân dân huyện,
thành phố về các vụ điển hình
|
vĩnh
viễn
|
|
IV.
KINH TẾ
|
|
|
1.
Tài chính ngân sách
|
|
157
|
Tài liệu của thành phố, huyện chỉ đạo
trực tiếp về công tác tài chính ngân sách của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
158
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định về tài chính, kế toán của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
159
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác tài chính, ngân sách của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
160
|
Hồ sơ giao dự toán thu, chi ngân
sách hàng năm: Tỉnh giao cho huyện, thành phố; huyện, thành phố giao cho các
phòng, ban, xã, phường, thị trấn,
|
vĩnh
viễn
|
161
|
Báo cáo tài chính hàng năm của các
phòng, ban, xã, phường, thị trấn
|
vĩnh
viễn
|
162
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do huyện, thành phố tổ chức
|
vĩnh
viễn
|
163
|
Hồ sơ giải quyết các khiếu nại, tố
cáo trong hoạt động kho bạc Nhà nước của huyện, thành phố (các vụ việc nghiêm
trọng)
|
vĩnh
viễn
|
|
2.
Vốn, kinh phí
|
|
164
|
Văn bản của tỉnh chỉ đạo trực tiếp
về quản lý vốn, kinh phí
|
vĩnh
viễn
|
165
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo thực
hiện cấp phát vốn đầu tư của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
vĩnh
viễn
|
166
|
Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng
năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
167
|
Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực kêu gọi
đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
168
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết và công tác
sử dụng kinh phí và vốn hàng năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
3.
Quản lý công sản
|
|
169
|
Văn bản của huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản trên địa bàn huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
170
|
Báo cáo về công tác quản lý công sản
hàng năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
171
|
Hồ sơ, tài liệu, về quản lý công sản
(KCN, KCX, đất đai, trụ sở làm việc..) của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
172
|
Hồ sơ, tài liệu
về thay đổi chủ sở hữu về tài sản công của huyện, thành
phố
|
vĩnh
viễn
|
173
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quản lý công sản của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
4.
Kiểm toán
|
|
174
|
Văn bản của tỉnh, huyện, thành phố,
hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán trên địa bàn
|
vĩnh
viễn
|
175
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm tra,
giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước
về kiểm toán
|
vĩnh
viễn
|
176
|
Báo cáo của huyện, thành phố, doanh
nghiệp về công tác kiểm toán
|
vĩnh
viễn
|
177
|
Hồ sơ kiểm toán Nhà nước trên địa
bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
5.
Vật giá
|
|
178
|
Văn bản của huyện, thành phố về quản
lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn
|
vĩnh
viễn
|
179
|
Báo cáo về tình hình giá cả, thị
trường và công tác quản lý chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả ở huyện,
thành phố hàng năm, nhiều năm
|
vĩnh
viễn
|
|
6.
Thuế
|
|
180
|
Văn bản của cơ quan cấp trên quy định
về các mức thuế, phí, lệ phí trên địa bàn huyện, thành
phố
|
vĩnh
viễn
|
181
|
Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn
đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm của huyện, thành phố (chính thức, bổ
sung, điều chỉnh)
|
vĩnh
viễn
|
182
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự toán
thu ngân sách hàng năm của ngành thuế trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
183
|
Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế
hàng năm của ngành thuế trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
184
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác thuế của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
7.
Quản lý thị trường
|
|
185
|
Văn bản của tỉnh, huyện, thành phố
hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường
trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
186
|
Kế hoạch, báo cáo tình hình quản lý
thị trường của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
vĩnh
viễn
|
187
|
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ việc
nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường
trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
8.
Dự trữ quốc gia
|
|
188
|
Văn bản của tỉnh, huyện, thành phố
hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp việc thực hiện công tác dự
trữ quốc gia trên địa bàn
|
vĩnh
viễn
|
189
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác dự trữ
hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
190
|
Tài liệu về việc lập quỹ dự trữ theo quy định
|
vĩnh
viễn
|
191
|
Hồ sơ thực hiện các nhiệm vụ dự trữ
quốc gia
|
vĩnh
viễn
|
|
9.
Tài chính doanh nghiệp
|
|
192
|
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định, hướng
dẫn về công tác tài chính doanh nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
193
|
Báo cáo đánh giá tài chính doanh
nghiệp hàng năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
194
|
Hồ sơ về thành lập, tổ chức lại
doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh trên địa bàn
huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
195
|
Hồ sơ về tài liệu giải thể, phá sản
doanh nghiệp thuộc huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
196
|
Hồ sơ, tài liệu về cổ phần hóa
doanh nghiệp thuộc huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
197
|
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
10.
Thương mại - dịch vụ - du lịch
|
|
198
|
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác thương mại, dịch vụ, du lịch
|
vĩnh
viễn
|
199
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ, du lịch trên địa bàn huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
200
|
Tài liệu về quy hoạch phát triển
thương mại, dịch vụ, du lịch trên địa bàn huyện, thành phố (tổ chức mạng lưới
kinh doanh, HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch ..)
|
vĩnh
viễn
|
201
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết hoạt động thương mại, dịch vụ, du lịch dài hạn, hàng năm trên địa bàn huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
202
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức các hội chợ,
triển lãm thương mại huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
203
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về thương mại, dịch vụ, du lịch huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
204
|
Chương trình đề án, quy hoạch xây dựng
và phát triển ngành thương mại, dịch vụ, du lịch của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
205
|
Tài liệu kinh doanh, phát triển du
lịch trọng điểm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
V.
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
|
1.
Văn hóa - thông tin
|
|
206
|
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác văn hóa, thông tin của huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
207
|
Hồ sơ xây dựng
văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác văn hóa, thông tin trên địa
bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
208
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển các nhà văn hóa trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
209
|
Hồ sơ giải quyết những vụ việc
nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
210
|
Hồ sơ xây dựng các Trung tâm văn hóa
huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
211
|
Hồ sơ Hội nghị
tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác văn hóa của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
2.
Thể thao
|
|
212
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
213
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết các hoạt động thể dục, thể thao của huyện, thành phố
dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
214
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thể
dục, thể thao
|
vĩnh
viễn
|
|
3.
Giáo dục và Đào tạo
|
|
215
|
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác Giáo dục và Đào tạo của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
216
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác giáo dục trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
217
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác giáo dục của huyện, thành phố dài hạn,
hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
218
|
Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ
chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
219
|
Hồ sơ đề nghị khen
thưởng và công nhận các danh hiệu đối với giáo viên học sinh thuộc huyện,
thành phố quản lý
|
vĩnh
viễn
|
220
|
Hồ sơ điều tra cơ bản về ngành giáo
dục của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
221
|
Hồ sơ về Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác giáo dục của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
222
|
Hồ sơ về thanh tra, kiểm tra các vụ
việc nghiêm trọng của ngành giáo dục huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
4.
Y tế
|
|
223
|
Hồ sơ về xây dựng văn bản chế độ/quy
định, hướng dẫn về công tác y tế trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
224
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết hoạt động y tế trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
225
|
Báo cáo chuyên đề về y tế trên địa
bàn huyện, thành phố (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý
vệ sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, giám định y khoa, kế hoạch hóa gia đình..)
|
vĩnh
viễn
|
226
|
Báo cáo hàng năm về tình hình hoạt
động của Trung tâm y tế huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
227
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác y tế của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
5.
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
228
|
Hồ sơ tài liệu
của huyện, thành phố quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, thương
binh và xã hội trên địa bàn
|
vĩnh
viễn
|
229
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng
kết công tác lao động, thương binh và xã hội hàng năm, nhiều năm của huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
230
|
Báo cáo chuyên đề về công tác Lao động
- Thương binh và xã hội của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
231
|
Tài liệu bản đồ về công tác quy tập
mộ liệt sỹ trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
232
|
Báo cáo hoạt động của các Trung tâm
dạy nghề và dịch vụ việc làm do UBND huyện, thành phố quản lý
|
vĩnh
viễn
|
233
|
Hồ sơ thống kê, điều tra cơ bản của ngành Lao động - Thương binh và xã hội huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
234
|
Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách
người có công cách mạng (bệnh binh, liệt sỹ, thương binh..)
|
vĩnh
viễn
|
235
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của các quỹ do UBND huyện, thành phố quản lý (quỹ đền ơn
đáp nghĩa, quỹ vì người nghèo..)
|
vĩnh
viễn
|
236
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác Lao động - Thương binh và xã hội
huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
6.
Dân số - Gia đình và trẻ em
|
|
237
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
238
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng
kết công tác năm về Dân số, gia đình và Trẻ em huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
239
|
Các báo cáo chuyên đề về công tác
chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và Trẻ sơ sinh trên địa bàn
|
vĩnh
viễn
|
240
|
Hồ sơ về các chương trình, dự án về
lĩnh vực dân số, gia đình và Trẻ em trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
7.
Bảo hiểm xã hội
|
|
241
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản
lý về công tác thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên
địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
242
|
Phương hướng nhiệm vụ, kế hoạch dài
hạn, hàng năm về bảo hiểm xã hội trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
243
|
Báo cáo tổng kết công tác bảo hiểm
hàng năm, dài hạn của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
244
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác bảo hiểm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
VI.
ĐÔ THỊ - TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1.
Đô thị
|
|
|
a) Xây dựng cơ bản
|
|
245
|
Chương trình, kế hoạch công tác đầu
tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
246
|
Hồ sơ tài liệu quy hoạch xây dựng
trên địa bàn huyện, thành phố của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
247
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác
xây dựng cơ bản của cơ quan cấp trên tại huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
248
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác
xây dựng cơ bản của các cơ quan, đơn vị trực thuộc huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
249
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
b) Quản lý đô thị
|
|
250
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy
định, hướng dẫn về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở trên địa bàn huyện,
thành phố (giao thông, xây dựng cơ sở hạ tầng, môi trường, điện, chiếu sáng
công cộng, nước sạch..)
|
vĩnh
viễn
|
251
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác quản lý đô thị của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
252
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển nhà ở trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
253
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát
triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
254
|
Hồ sơ, tài liệu về dự án đầu tư,
phát triển đô thị trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
255
|
Hồ sơ quản lý cây xanh, đèn chiếu sáng,
công trình vệ sinh công cộng trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
256
|
Hồ sơ về các chương trình, dự án
trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị
|
vĩnh
viễn
|
257
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quản lý đô thị huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
c) Quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở
|
|
258
|
Chương trình, kế hoạch công tác quản
lý sử dụng nhà ở, đất ở của huyện, thành phố dài hạn, hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
259
|
Báo cáo về công tác quản lý và sử dụng,
nhà, đất của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
260
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển nhà ở trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
261
|
Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ
khi nhà nước thu hồi nhà ở, đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
262
|
Hồ sơ về việc thực hiện chính sách nhà ở trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
263
|
Hồ sơ về giải quyết các vụ việc nghiêm
trọng trong công tác quản lý, sử dụng nhà ở trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
264
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở
|
vĩnh
viễn
|
|
2.
Tài nguyên - Môi trường
|
|
265
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường trên địa bàn huyện, thành
phố
|
vĩnh
viễn
|
267
|
Hồ sơ, tài liệu về tài nguyên,
khoáng sản của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
268
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý khai thác
tài nguyên
|
vĩnh
viễn
|
269
|
Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm
họa
|
vĩnh
viễn
|
270
|
Hồ sơ về các chương trình, dự án về
quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn
|
vĩnh
viễn
|
271
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và bảo
vệ môi trường trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
272
|
Hồ sơ xử lý các vụ việc ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
273
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
274
|
Sổ đăng ký cấp giấy phép khai thác
tài nguyên
|
vĩnh
viễn
|
|
3.
Tài nguyên đất
|
|
275
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác quản lý sử dụng ruộng, đất của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
vĩnh
viễn
|
276
|
Hồ sơ, tài liệu về đo đạc lập bản đồ
ruộng đất của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
277
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và kế
hoạch sử dụng đất huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
278
|
Hồ sơ, tài liệu cho thuê, sử dụng
quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức cá nhân của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
279
|
Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất
đai huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
280
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề đất đai nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
281
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
4.
Tài nguyên nước
|
|
282
|
Hồ sơ, tài liệu của huyện, thành phố
về quản lý, sử dụng tài nguyên nước
|
vĩnh
viễn
|
283
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
quản lý, khai thác tài nguyên nước của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
vĩnh
viễn
|
284
|
Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm
trọng quản lý,sử dụng tài nguyên nước của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
285
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực
quản lý tài nguyên nước huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
5.
Khí tượng thủy văn
|
|
286
|
Tập văn bản của huyện, thành phố quản
lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề khí tượng trên địa bàn
|
vĩnh
viễn
|
287
|
Báo cáo công tác khí tượng thủy văn
trên địa bàn hàng năm, nhiều năm
|
vĩnh
viễn
|
|
VII.
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
1.
Khoa học công nghệ
|
|
288
|
Tài liệu, hồ sơ của huyện, thành phố
hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ
|
vĩnh
viễn
|
289
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
các hoạt động khoa học, công nghệ hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
290
|
Hồ sơ Hội nghị khoa học do huyện,
thành phố tổ chức, hoặc được cơ quan cấp trên giao cho tổ chức
|
vĩnh
viễn
|
291
|
Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng dẫn ứng
dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất
|
vĩnh
viễn
|
292
|
Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm
các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học, công nghệ của huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
293
|
Hồ sơ các chương trình, đề tài
nghiên cứu khoa học do huyện, thành phố tổ chức (đề tài cấp Nhà nước)
|
vĩnh
viễn
|
294
|
Hồ sơ về các
sáng kiến, cải tiến ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân
trong huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
295
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác
khoa học, công nghệ huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
2.
Công nghệ thông tin
|
|
296
|
Tài liệu, hồ sơ của huyện, thành phố
hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin
|
vĩnh
viễn
|
297
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác công nghệ thông tin của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
vĩnh
viễn
|
298
|
Chương trình, báo cáo hàng năm về
việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin của UBND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
299
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công
tác công nghệ thông tin của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
VIII.
NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI
|
|
|
1.
Nông nghiệp
|
|
300
|
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn
|
vĩnh
viễn
|
301
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
lĩnh vực nông nghiệp hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
202
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của
huyện, thành phố về những vấn đề nông nghiệp
|
vĩnh
viễn
|
303
|
Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát
triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử dụng
các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
304
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
305
|
Sổ sách thống kê, theo dõi, số liệu
điều tra tổng hợp về tình hình biến động trên lĩnh vực nông nghiệp của huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
2.
Lâm nghiệp
|
|
306
|
Tài liệu của huyện, thành phố quản
lý chỉ đạo trực tiếp về Lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
307
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác lâm nghiệp hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
308
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản
lý trong lĩnh vực lâm nghiệp huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
309
|
Báo cáo chuyên đề nghiên cứu
về lĩnh vực lâm nghiệp của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
310
|
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng
phát triển rừng trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
311
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng
đất lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
312
|
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê đất rừng
gắn với việc phát triển kinh tế và phát triển rừng của huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
313
|
Hồ sơ xử lý những vụ, việc vi phạm
nghiêm trọng trong lĩnh vực lâm nghiệp huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
314
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
3.
Thủy sản
|
|
315
|
Tài liệu của huyện, thành phố quản
lý chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn
|
vĩnh
viễn
|
316
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của huyện, hàng năm,
nhiều năm
|
vĩnh
viễn
|
317
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề về
lĩnh vực thủy sản nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
318
|
Hồ sơ chỉ đạo
điểm, xây dựng các mô hình, chế biến; đề án quy hoạch và phát triển nguồn thủy
sản trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
319
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng
đất để nuôi trồng thủy sản; sổ sách theo dõi, tổng hợp số liệu về ngành thủy
sản qua các năm
|
vĩnh
viễn
|
320
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản huyện, thành
phố
|
vĩnh
viễn
|
|
4.
Thủy lợi
|
|
321
|
Tài liệu của huyện, thành phố quản
lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi trên địa bàn
|
vĩnh
viễn
|
322
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác thủy lợi của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
vĩnh
viễn
|
323
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình; báo
cáo chuyên đề; bản đồ quy hoạch về các vấn đề công tác thủy lợi huyện, thành
phố
|
vĩnh
viễn
|
324
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng
chống lụt bão điển hình trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
325
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác quản lý
và bảo vệ hệ thống đê điều; sổ sách thống kê, theo dõi số liệu điều tra về
các vấn đề thủy lợi; Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công
tác thủy lợi huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
326
|
Hồ sơ về các vụ việc nghiêm trọng
việc bảo vệ đê điều trên địa bàn
|
vĩnh
viễn
|
|
IX.
CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1.
Công nghiệp
|
|
327
|
Tài liệu của huyện, thành phố chỉ đạo,
hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp
|
vĩnh
viễn
|
328
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
phát triển công nghiệp của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
vĩnh
viễn
|
329
|
Tài liệu về các chủ trương, biện
pháp thực hiện công nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
330
|
Hồ sơ quản lý việc thực hiện các
chương trình, dự án phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế
huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
331
|
Hồ sơ về các khu công nghiệp, dự án
thành lập đầu tư; hồ sơ Hội nghi chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
2.
Tiểu thủ công nghiệp
|
|
332
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng
và phát triển tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn (tổng thể, chi tiết)
|
vĩnh
viễn
|
333
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
tình hình sản xuất tiểu thủ công nghiệp hàng năm, nhiều năm huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
334
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình
làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất tiểu thủ công nghiệp; hồ sơ Hội nghị
tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tiểu thủ công nghiệp
|
vĩnh
viễn
|
335
|
Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu
sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề, chế biến
nông lâm thổ sản; khai thác sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến lương thực
thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
3.
Điện
|
|
336
|
Văn bản của
huyện, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực
|
vĩnh
viễn
|
337
|
Kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực điện
lực của huyện, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
vĩnh
viễn
|
338
|
Hồ sơ về quy
hoạch và phát triển mạng lưới điện; báo cáo về công tác quản lý chất lượng điện
và giá điện trên địa bàn huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
339
|
Hồ sơ về Hội nghị tổng kết công tác
điện lực huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
|
C. TÀI LIỆU CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG - ĐOÀN THỂ TRONG CƠ QUAN ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
|
1.
Tài liệu Đảng
|
|
340
|
Hồ sơ Đại hội
Đảng bộ cơ quan UBND huyện, thành phố và các Chi bộ trực
thuộc
|
vĩnh
viễn
|
341
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ của Đảng bộ cơ quan UBND huyện, thành phố và các tổ chức Đảng
trực thuộc
|
vĩnh
viễn
|
342
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
vĩnh
viễn
|
343
|
Tài liệu về công tác tổ chức và
nhân sự của Đảng bộ cơ quan UBND và các tổ chức, cơ sở Đảng trực thuộc
|
vĩnh
viễn
|
344
|
Danh sách đảng viên của Đảng bộ cơ
quan UBND huyện, thành phố và các tổ chức trực thuộc qua các thời kỳ
|
vĩnh
viễn
|
345
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Đảng bộ cơ quan UBND huyện, thành phố và các tổ chức trực
thuộc
|
vĩnh
viễn
|
|
2.
Tài liệu của Công đoàn
|
|
346
|
Văn bản chỉ đạo của Công đoàn thành
phố, Công đoàn Ủy ban nhân dân huyện về công tác Công
đoàn
|
vĩnh
viễn
|
347
|
Hồ sơ đại hội công đoàn các cấp của UBND và các tổ chức Công đoàn cơ sở
|
vĩnh
viễn
|
348
|
Chương trình, kế hoạch công tác của
Công đoàn UBND hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
349
|
Báo cáo tổng kết công tác triển
khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ
niệm trọng đại của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, tại Công đoàn UBND huyện,
thành phố
|
vĩnh
viễn
|
350
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Công đoàn UBND và các Công đoàn cơ sở
|
vĩnh
viễn
|
|
3.
Tài liệu của Đoàn Thanh niên
|
|
351
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công
tác Đoàn Thanh niên cơ quan UBND huyện, thành phố
|
vĩnh
viễn
|
352
|
Chương trình, kế hoạch công tác của
Đoàn Thanh niên cơ quan UBND huyện, thành phố hàng năm
|
vĩnh
viễn
|
353
|
Báo cáo triển khai thực hiện các Chỉ
thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân dịp kỷ niệm trọng đại do Đoàn
Thanh niên tổ chức
|
vĩnh
viễn
|
354
|
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên
|
vĩnh
viễn
|
355
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên
|
vĩnh
viễn
|
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 507/QĐ-UBND ngày 25/04/2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
1.734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|