VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Quyết định
|
134/2008/QĐ-TTg
ngày 02/10/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/11/2008 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 28/4/2014, bị thay thế bởi
Quyết định số 21/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
2.
|
Nghị định
|
105/2009/NĐ-CP
ngày 11/11/2009
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất
đai
|
01/01/2010
|
Hết hiệu lực ngày 25/12/2014, bị thay thế bởi
Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai
|
3.
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-TTg
ngày 18/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điểm của các Khoản 4, 5,
6, 7 và 8 Điều 2 Quyết định số 134/2008/QĐ-TTg ngày 02/10/2008 của Thủ tướng
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
15/6/2011
|
Hết hiệu lực ngày 28/4/2014, bị thay thế bởi
Quyết định số 21/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
4.
|
Thông tư
|
08/2007/TT-BTNMT
ngày 02/8/2007
|
Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và
xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
11/9/2007 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
5.
|
Thông tư
|
09/2007/TT-BTNMT
ngày 02/8/2007
|
Hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính
|
22/9/2007 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 05/7/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về hồ sơ địa chính
|
6.
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-BTNMT
ngày 07/12/2007
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê,
kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
08/01/2008 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 11/9/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 42/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014 ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
7.
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-BTNMT
ngày 17/12/2007
|
Ban hành quy định về thành lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất
|
13/01/2008 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
8.
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-BTNMT
ngày 17/12/2007
|
Ban hành ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và
bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
13/01/2008 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
9.
|
Thông tư
|
14/2009/TT-BTNMT
ngày 01/10/2009
|
Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất.
|
16/11/2009
|
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
|
10.
|
Thông tư
|
19/2009/TT-BTNMT
ngày 02/11/2009
|
Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
17/12/2009
|
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
11.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 08/01/2010
|
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá
đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
22/02/2010
|
Hết hiệu lực ngày 13/8/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp
định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư
vấn xác định giá đất
|
12.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2010/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 02/02/2010
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế
của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về công tác định giá đất
|
19/3/2010
|
Hết hiệu lực ngày 20/11/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng Tài nguyên và Môi
trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
13.
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BTNMT
ngày 15/4/2011
|
Quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất
phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
30/5/2011
|
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
14.
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BTNMT
ngày 26/11/2012
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra
thoái hóa đất
|
14/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần ngày 09/02/2014 bởi Thông
tư số 49/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 sửa đổi, bổ sung một số quy định của
Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất ban hành kèm theo Thông tư
số 15/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
15.
|
Thông tư
|
55/2013/TT-BTNMT
ngày 30/12/2013
|
Quy định về thành lập bản đồ địa chính
|
14/02/2014
|
Hết hiệu lực ngày 05/7/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về bản đồ địa chính
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
16.
|
Quyết định
|
67/2000/QĐ-TTg
ngày 15/6/2000
|
Thành lập Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước
|
30/6/2000 (sau 15
ngày kể từ ngày ký)
|
Hết hiệu lực ngày 02/4/2014, bị thay thế bởi
Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 02/4/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước
|
17.
|
Quyết định
|
99/2001/QĐ-TTg
ngày 28/6/2001
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của
Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước
|
28/6/2001
|
Hết hiệu lực ngày 02/4/2014, bị thay thế bởi
Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 02/4/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước
|
18.
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-BTNMT
ngày 10/12/2006
|
Quy định về cấp phép thăm dò, khai thác và hành
nghề khoan nước dưới đất
|
12/01/2004 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 26/8/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất
|
19.
|
Thông tư
|
36/2011/TT-BTNMT
ngày 15/9/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành
chính của Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
01/11/2011
|
Hết hiệu lực ngày 26/8/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất
|
III
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ
tướng Chính phủ
|
20.
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-TTg
ngày 04/5/2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
01/7/2011
|
Hết hiệu lực ngày 10/4/2014, bị thay thế
bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm 2014 nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản trực thuộc Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
IV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ
tướng Chính phủ
|
21.
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-TTg
ngày 03/3/2008
|
Về tổ chức và hoạt động của quỹ bảo vệ môi trường
Việt Nam
|
25/3/2014
|
Hết hiệu lực ngày 25/3/2014, bị thay thế bởi
Quyết định số 02/2014/QĐ-TTg ngày 13/01/2014 về tổ chức và hoạt động của Quỹ
bảo vệ môi trường Việt Nam
|
22.
|
Quyết định
|
132/2008/QĐ-TTg
ngày 30/9/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Môi trường trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/11/2008 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 15/5/2014, bị thay thế bởi
Quyết định số 25/2014/QĐ-TTg ngày 25/3/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trường trực thuộc Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
23.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2007/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 27/12/2007
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
81/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận
chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
28/01/2008 (có
hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần (bãi bỏ Mục II) ngày
20/11/2014 bởi Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng Tài nguyên
và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
24.
|
Thông tư liên tịch
|
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 30/3/2010
|
Hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi
trường
|
14/5/2010 (sau 45
ngày kể từ ngày ký)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2014 bởi Thông
tư liên tịch số 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/10/2014 hướng dẫn quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực hiện
các nhiệm vụ, dự án theo chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
V
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ
tướng Chính phủ
|
25.
|
Quyết định
|
264/2006/QĐ-TTg
ngày 16/11/2006
|
Ban hành Quy chế báo tin động đất, cảnh báo sóng
thần
|
15/12/2006 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/10/2014, bị thay thế bởi
Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 quy định về dự báo, cảnh báo và
truyền tin thiên tai
|
26.
|
Quyết định
|
133/2009/QĐ-TTg
ngày 03/11/2009
|
Ban hành Quy chế thông tin cảnh báo, dự báo thiên
tai trên biển
|
20/12/2009
|
Hết hiệu lực ngày 01/10/2014, bị thay thế bởi
Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 quy định về dự báo, cảnh báo và
truyền tin thiên tai
|
27.
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-TTg
ngày 14/3/2011
|
Ban hành Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
|
01/05/2011
|
Hết hiệu lực ngày 01/10/2014, bị thay thế bởi
Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 quy định về dự báo, cảnh báo và
truyền tin thiên tai
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
28.
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BTNMT
ngày 26/7/2010
|
Quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư
phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư
Kyoto
|
10/9/2010
|
Hết hiệu lực ngày 07/5/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 quy định việc xây dựng, cấp Thư
xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ
Nghị định thư Kyoto
|
29.
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BTNMT
ngày 28/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Thông
tư số 12/2010/TT-BTNMT ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo
Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto
|
27/6/2011
|
Hết hiệu lực ngày 07/5/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 quy định việc xây dựng, cấp Thư
xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ
Nghị định thư Kyoto
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
30.
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-BTNMT
ngày 18/12/2008
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân định
địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
22/01/2009 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 03/11/2014, bị hủy bỏ bởi Thông
tư số 48/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 08 năm 2014 quy định kỹ thuật về xác
định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành
chính các cấp
|
VII
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ
tướng Chính phủ
|
31.
|
Quyết định
|
116/2008/QĐ-TTg
ngày 27/8/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
26/9/2008 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2014, bị thay thế bởi
Quyết định số 43/2014/QĐ-TTg ngày 01/8/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam trực thuộc
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
32.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2008/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 15/7/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban
nhân dân các cấp
|
17/8/2008 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 20/11/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng Tài nguyên và Môi
trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
33.
|
Thông tư liên tịch
|
26/2010/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 05/11/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức
và biên chế của Chi cục Biển và Hải đảo trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20/12/2010 (sau 45
ngày kể từ ngày ký)
|
Hết hiệu lực ngày 20/11/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng Tài nguyên và Môi
trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
VIII
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
34.
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-BTNMT
ngày 15/6/2006
|
Ban hành quy định về quản lý và tổ chức thực hiện
các đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
15/7/2006 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 20/8/2011, bị bãi bỏ bởi Thông
tư số 25/2011/TT-BTNMT ngày 07/7/2011 ban hành quy chế quản lý đề tài, dự án
khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
35.
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-BTNMT
ngày 10/12/2007
|
Ban hành quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
04/01/2008 (sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 16/9/2014 bởi Thông tư số 46/2014/TT-BTNMT
ngày 01/8/2014 quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
36.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 30/01/2011
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu
tổ chức và biên chế của trung tâm công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
15/3/2011
|
Hết hiệu lực ngày 20/11/2014, bị thay thế bởi
Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phòng Tài nguyên và Môi
trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|