|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
504/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Chẩu Văn Lâm
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
504/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH
PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị
quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng
thể cải cách hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết
định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án "Xác định
Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương";
Thực hiện Kế
hoạch số 18/KH-UBND ngày 29/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về cải cách hành
chính tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2015;
Theo đề nghị
của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 247/TTr-SNV ngày 15/11/2013 về việc ban hành Bộ
chỉ số theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số theo
dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố với các nội dung chủ yếu sau:
I. Mục tiêu, yêu cầu, phạm vi
và đối tượng.
1. Mục tiêu:
a) Xác định Chỉ số cải cách hành
chính để giúp Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đánh giá thực chất, khách quan và
công bằng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị
trên địa bàn tỉnh.
b) Nâng cao trách nhiệm, vai trò của
thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức về công tác cải cách hành chính
trong từng cơ quan, đơn vị.
c) Căn cứ Bộ chỉ số theo dõi, đánh
giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính; các cơ quan, đơn vị chủ động
xây dựng mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm trong công tác cải cách hành chính cho
phù hợp với tình hình chung của tỉnh, đồng thời đưa ra những giải pháp nhằm khắc
phục hạn chế, thiếu sót của các cơ quan, đơn vị.
2. Yêu cầu:
a) Phản ánh thực
chất, đầy đủ những nội dung công việc thực hiện Kế hoạch, Chương trình cải cách
hành chính của tỉnh.
b) Đánh giá
khách quan việc thực hiện công tác cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị.
c) Đánh giá định
lượng để có thể so sánh việc thực hiện công tác cải cách hành chính giữa các cơ
quan, đơn vị.
d) Việc theo
dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính tại các cơ quan,
đơn vị phải được thực hiện định kỳ hàng năm.
3. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi áp dụng: Công tác theo
dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ quan,
đơn vị thuộc tỉnh Tuyên Quang.
b) Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan chuyên môn, đơn vị
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
II. Các lĩnh vực, tiêu chí,
tiêu chí thành phần, thang điểm, phương pháp đánh giá và xếp hạng cơ quan, đơn
vị về thực hiện cải cách hành chính.
1. Nhóm lĩnh vực, tiêu chí,
tiêu chí thành phần:
1.1. Công tác chỉ đạo, điều
hành cải cách hành chính:
a) Ban hành kế hoạch cải cách hành
chính năm.
b) Báo cáo cải cách hành chính.
c) Kiểm tra công tác cải cách hành
chính.
d) Công tác tuyên truyền cải cách
hành chính.
đ) Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành cải cách hành chính.
e) Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
của cơ quan, đơn vị.
1.2. Xây dựng và tổ chức thực
hiện văn bản quy phạm pháp luật:
a)
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo chương trình, kế hoạch của tỉnh.
b) Công tác rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật.
c) Tổ chức triển khai và kiểm tra
việc thực hiện văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan, đơn vị.
1.3. Cải cách thủ tục hành
chính:
a) Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ
tục hành chính.
b) Công khai thủ tục hành chính.
1.4. Cải cách tổ chức bộ máy
hành chính nhà nước:
a) Việc tuân thủ các quy định của
Chính phủ, các Bộ và của tỉnh về tổ chức bộ máy.
b) Thực hiện chức năng, nhiệm
vụ của cơ quan, đơn vị theo quy định.
c) Kiểm tra tình hình tổ chức và
hoạt động của các phòng, đơn vị chuyên môn trực thuộc.
d) Thực hiện phân cấp quản lý.
đ) Đánh giá kết quả thực hiện
quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị.
1.5. Xây dựng và nâng cao chất
lượng đội ngũ công chức, viên chức:
a) Xác định cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm.
b) Tuyển dụng và bố trí sử dụng
công chức, viên chức.
c) Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức.
d) Đổi mới công tác quản lý công
chức, viên chức.
đ) Chất lượng công chức, viên chức.
e)
Cán bộ, công chức cấp xã (áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện).
1.6. Đổi mới cơ chế tài
chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập:
a) Thực hiện cơ chế khoán biên
chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước.
b) Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối
với đơn vị sự nghiệp công lập.
1.7. Hiện đại hóa hành
chính:
a) Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị.
b) Chất lượng cung cấp thông tin
trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử.
c) Áp dụng ISO trong hoạt động của
các cơ quan, đơn vị.
1.8. Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông:
a) Việc thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông.
b) Số lượng thủ
tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
c) Điều kiện
cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả.
d) Chất lượng
phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Thang điểm, phương pháp đánh
giá và xếp hạng:
2.1. Thang điểm đánh giá: 100 điểm, được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí và tiêu chí thành
phần tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
2.2. Phương pháp đánh giá:
Các cơ quan, đơn vị theo dõi, đánh
giá, đối chiếu và tự chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của
cơ quan, đơn vị mình theo thang điểm của Bộ chỉ số đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành.
Việc đánh giá kết quả thực hiện
công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị phải đảm bảo trung thực,
chính xác dựa trên các tiêu chí và tiêu chí thành phần.
2.3.
Xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính:
Việc xếp hạng đối với các cơ quan,
đơn vị được tính trên cơ sở điểm bình quân của các tiêu chí và phân loại như
sau:
a) Từ 95 điểm đến 100 điểm: đơn vị
xuất sắc.
b) Từ 81 điểm đến 94 điểm: đơn vị
tốt.
c) Từ 65 điểm đến 80 điểm: đơn vị
khá.
d) Từ 50 điểm đến 64 điểm: đơn vị
trung bình.
đ) Dưới 50 điểm: đơn vị yếu.
III. Thành phần hồ sơ và thời
gian báo cáo kết quả tự đánh giá cải cách hành chính:
1. Thành phần hồ sơ báo cáo
kết quả tự đánh giá, gồm:
1.1. Báo cáo kết quả tự đánh giá,
xếp loại của cơ quan, đơn vị;
1.2. Bảng tự chấm điểm của cơ
quan, đơn vị, địa phương theo các tiêu chí trong Thang điểm của Bộ chỉ số theo
dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính;
1.3. Tài liệu kiểm chứng cho việc
chấm điểm (thiếu một trong những tài liệu kiểm chứng nào thì nội dung đó coi
như không thực hiện và không được chấm điểm). Đối với những tiêu chí, tiêu
chí thành phần không có tài liệu kiểm chứng thì phải diễn giải đầy đủ, cụ thể
cách đánh giá, tính điểm.
2. Thời gian báo cáo:
2.1. Các sở, ban, ngành; Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố tiến hành tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện
công tác cải cách hành chính trong năm của cơ quan, đơn vị mình và báo cáo Uỷ
ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp) trước ngày 15/12 hàng năm.
2.2.
Sở Nội vụ tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để báo cáo Bộ Nội vụ trước ngày
31/01 hàng năm.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Sở Nội vụ chủ trì triển khai thực
hiện Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá cải cách hành chính đối với các cơ quan,
đơn vị trên địa bàn tỉnh.
2. Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố chỉ đạo, theo dõi và đánh giá việc thực
hiện cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh uỷ; báo cáo
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Chánh VP, Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng TH&CB, Văn phòng
UBND tỉnh;
- Lưu VT, NC (P.Hà).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Chẩu Văn Lâm
|
PHỤ LỤC I
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT
QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số:
504/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự
đánh giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
(ghi rõ số, trích yếu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản)
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
15
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3.5
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0.5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm kế
hoạch): 0,5
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời (trong tháng
02 của năm kế hoạch): 0,25
|
|
|
|
|
Ban hành từ tháng 3 của năm kế hoạch hoặc
không ban hành: 0
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các
lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ và bố trí kinh phí triển khai
|
0.5
|
|
|
|
Xác định đầy đủ 6 lĩnh vực CCHC trong Nghị
quyết số 30c/NQ-CP và có bố trí kinh phí triển khai: 0,5
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ 6 lĩnh vực hoặc không
bố trí kinh phí triển khai: 0
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được
|
0.5
|
|
|
|
Kết quả phải đạt (sản phẩm đầu ra) được xác
định rõ ràng, cụ thể về số lượng, gắn với trách nhiệm triển khai của cơ quan,
tổ chức và có quy định rõ thời gian hoàn thành: 0,5
|
|
|
|
|
Nếu không đạt được một trong số các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
1.5
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6
tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 0,5
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
|
|
1.2.2
|
Nội dung của báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
Đủ nội dung: 0,5
|
|
|
|
|
Không đủ nội dung: 0
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
0.5
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC (có KHKT riêng hoặc
nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
0.5
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0,5
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,35
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (Có kế hoạch
tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
0,5
|
|
|
|
Có kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0,5
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,35
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng
cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động về CCHC
|
1
|
|
|
|
Tốt: 1
|
|
|
|
|
Khá: 0,5
|
|
|
|
|
Trung bình: 0
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi
đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
Có sáng kiến (là những giải pháp, biện
pháp, mô hình, cách làm mới được áp dụng và đem lại hiệu quả trong thực hiện
kế hoạch CCHC năm của cơ quan, đơn vị, được tỉnh tổng hợp, đánh giá trong báo
cáo CCHC năm): 1
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của cơ
quan, đơn vị
|
4
|
|
|
1.6.1
|
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1
|
|
|
|
Chất lượng tốt: 1
|
|
|
|
|
Chất lượng khá: 0,5
|
|
|
|
|
Chất lượng trung bình: 0
|
|
|
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
1
|
|
|
|
Trên 80% văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% văn bản chỉ đạo, điều
hành CCHC ban hành kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
Dưới 50% văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
ban hành kịp thời: 0
|
|
|
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính...) cho
công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
Có bố trí nguồn nhân lực, tài chính...cho
công tác CCHC: 1
|
|
|
|
|
Có bố trí nguồn nhân lực cho công tác CCHC:
0,5
|
|
|
|
|
Không bố trí nguồn lực (nhân lực, tài
chính...) cho công tác CCHC: 0
|
|
|
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm
vụ CCHC
|
1
|
|
|
|
Thường xuyên: 1
|
|
|
|
|
Không thường xuyên: 0
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL
|
10
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
4.5
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng
năm
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
2.1.3
|
Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của
VBQPPL do cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo tham mưu ban hành
|
1
|
|
|
|
Trên 80% văn bản QPPL ban hành phù hợp:
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% văn bản QPPL ban hành
phù hợp: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% văn bản QPPL ban hành phù
hợp: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% văn bản QPPL ban hành phù hợp: 0
|
|
|
|
2.1.4
|
Tính khả thi của VBQPPL do cơ quan, đơn vị chủ
trì soạn thảo tham mưu ban hành
|
1
|
|
|
|
Trên 80% văn bản QPPL ban hành có
tính khả thi: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% văn bản QPPL ban hành có
tính khả thi: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% văn bản QPPL ban hành có tính
khả thi: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% văn bản QPPL ban hành có tính khả
thi: 0
|
|
|
|
2.1.5
|
Tính hiệu quả của VBQPPL do cơ quan, đơn vị chủ
trì soạn thảo tham mưu ban hành
|
1
|
|
|
|
Trên 80% văn bản QPPL ban hành có hiệu
quả: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% văn bản QPPL ban hành có
hiệu quả: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% văn bản QPPL ban hành có
hiệu quả: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% văn bản QPPL ban hành có hiệu quả:
0
|
|
|
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật
|
2
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL hoặc ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống
hóa VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng
dẫn của Bộ Tư pháp: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ
và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức và kiểm tra việc thực hiện VBQPPL
|
3,5
|
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL do Trung
ương, tỉnh ban hành
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số VBQPPL được triển khai thực hiện
đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số VBQPPL được triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số VBQPPL được triển khai
thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực hiện
đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0
|
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện
VBQPPL hoặc ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Trên 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
6
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo
quy định của Chính phủ, của tỉnh
|
0.5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
2
|
|
|
|
Qua rà soát, phát hiện và đề nghị cơ
quan quản lý hành chính nhà nước ở Trung ương, địa phương có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan: 2
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, trình công bố TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
|
Cập nhật, trình công bố TTHC đầy đủ, kịp thời
theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.5
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ, không đúng các quy
định: 0
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% các phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% các phản ánh, kiến nghị được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% các phản ánh, kiến nghị được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính được công khai đầy đủ,
đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
Trên 90% số TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Từ 80% - 90% số TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số TTHC được công khai đầy
đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Không công khai: 0
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định
|
2
|
|
|
|
Trên 80% số TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số TTHC được công khai đầy
đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định: 0
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
12.5
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ,
của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2
|
|
|
|
Tất cả các tổ chức, đơn vị trực thuộc được
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo đúng quy định
của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và các bộ ngành, Uỷ ban nhân dân tỉnh:
2
|
|
|
|
|
Có một hoặc một số tổ chức, đơn vị trực thuộc
được quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức không theo
đúng quy định: 0
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan,
đơn vị
|
2
|
|
|
|
100% số tổ chức, đơn vị trực thuộc thực hiện
tốt chức năng, nhiệm vụ: 2
|
|
|
|
|
Trên 80% - dưới 100% số tổ chức, đơn vị trực
thuộc thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ: 1
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số tổ chức, đơn vị trực thuộc thực
hiện tốt chức năng, nhiệm vụ: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số tổ chức, đơn vị trực thuộc thực
hiện tốt chức năng, nhiệm vụ: 0
|
|
|
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của
các tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
3
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra hoặc văn bản chỉ đạo
triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
|
Kiểm tra từ trên 30% số tổ chức, đơn vị trực
thuộc: 1
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 20% - 30% số tổ chức, đơn vị trực
thuộc: 0,5
|
|
|
|
|
Kiểm tra dưới 20% số tổ chức, đơn vị trực
thuộc hoặc không ban hành văn bản kiểm tra: 0
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch, văn bản kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% trở lên: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 80%: 0,75
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70%: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 30 -dưới 50%: 0,25
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 30% và không thực hiện: 0
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Từ 80%-100% các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% các các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý, không xử lý: 0
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
4
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các
nhiệm vụ đã phân cấp cho cấp dưới và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm
tra
|
2
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:2
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:1,5
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý:1
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
4.5
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ
quan, đơn vị
|
1.5
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy chế làm việc:
1,5
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ quy chế làm việc: 0
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
14.5
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị
trí việc làm
|
4.5
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng cơ cấu công chức theo vị trí việc làm
trong các cơ quan hành chính
|
2
|
|
|
|
Có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được
cấp có thẩm quyền phê duyệt: 2
|
|
|
|
|
Chưa có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt: 0
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ban,
ngành có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.5
|
|
|
a
|
Đối với các cơ quan, đơn vị có 01 đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
|
|
|
|
Có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được
cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1,5
|
|
|
|
|
Chưa có cơ cấu viên chức theo vị trí việc
làm được phê duyệt: 0
|
|
|
|
b
|
Đối với các cơ quan, đơn vị có từ 02 đơn vị sự
nghiệp trực thuộc trở lên
|
|
|
|
|
Từ 80%-100% số đơn vị có cơ cấu viên chức
theo vị trí việc làm được phê duyệt: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị có cơ cấu viên
chức theo vị trí việc làm được phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% số đơn vị có cơ cấu viên
chức theo vị trí việc làm được phê duyệt: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 20% số đơn vị có cơ cấu viên chức
theo vị trí việc làm được phê duyệt hoặc chưa xây dựng: 0
|
|
|
|
5.1.3
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị trực thuộc thực
hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số cơ quan, đơn vị trực thuộc
thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số cơ quan, đơn vị trực
thuộc thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị trực thuộc thực
hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức,
viên chức
|
2.5
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức: 1
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đúng quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức: 0
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện bố trí công chức, viên chức
|
1.5
|
|
|
|
Bố trí công chức, viên chức theo đúng quy định:
1,5
|
|
|
|
|
Bố trí công chức, viên chức chưa theo đúng quy
định: 0
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên
chức
|
2
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức hàng năm hoặc triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành, thực hiện kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
Ban hành, thực hiện không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
Không ban hành, không thực hiện: 0
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện đào tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
|
Thưc hiện trên 80% : 1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80%: 0,75
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%- dưới 70%: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.3.3
|
Tỷ lệ số công chức, viên chức được bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
0.5
|
|
|
|
Trên 70% số cán bộ, công chức: 0,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức: 0,25
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức
|
2
|
|
|
5.4.1
|
Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết quả
thực hiện nhiệm vụ được giao
|
0,5
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
5.4.2
|
Cử công chức thi nâng ngạch theo nguyên tắc cạnh
tranh
|
0,5
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
5.4.3
|
Thực hiện bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo
cấp phòng và tương đương trở xuống thuộc cơ quan, đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
Bổ nhiệm người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện
theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm người chưa đủ tiêu chuẩn, điều kiện
theo quy định: 0
|
|
|
|
5.4.4
|
Thực hiện chính sách thu hút người có tài năng
vào cơ quan, đơn vị theo quy định của tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
5.5
|
Chất lượng công chức, viên chức
|
3.5
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
|
100% công chức đáp ứng được yêu cầu công việc:
1
|
|
|
|
|
Trên 80% - dưới 100% công chức đáp ứng được
yêu cầu công việc: 0,5
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% công chức đáp ứng được
yêu cầu công việc: 0,25
|
|
|
|
|
Dưới 70% công chức đáp ứng được yêu cầu
công việc: 0
|
|
|
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của
công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
Trên 80% công chức có tinh thần trách nhiệm
cao đối với công việc được giao: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% công chức có tinh thần trách nhiệm
đối với công việc được giao: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 70% công chức có tinh thần trách nhiệm
đối với công việc được giao: 0
|
|
|
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
Trên 90% công chức có thái độ phục vụ tốt:
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% công chức có thái độ phục vụ tốt:
0,5
|
|
|
|
|
Dưới 70% công chức có thái độ phục vụ tốt:
0
|
|
|
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục
lợi cá nhân của công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
Không có: 0,5
|
|
|
|
|
Có: 0
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
9
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
hành chính tại cơ quan hành chính
|
4
|
|
|
6.1.1
|
Triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
Có triển khai thực hiện: 2
|
|
|
|
|
Không triển khai thực hiện: 0
|
|
|
|
6.1.2
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại các cơ
quan hành chính
|
2
|
|
|
|
Tốt: 2
|
|
|
|
|
Khá: 1
|
|
|
|
|
Trung bình: 0
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
5
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan,
đơn vị triển khai thực hiện cơ chế
|
3
|
|
|
a
|
Đối với cơ quan, đơn vị có 01 đơn vị sự nghiệp
trực thuộc
|
|
|
|
|
Có triển khai thực hiện: 3
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
b
|
Đối với cơ quan, đơn vị có 02 đơn vị sự nghiệp
trực thuộc trở lên
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị triển khai thực hiện: 3
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số đơn vị triển khai thực hiện:
2
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số đơn vị triển khai thực
hiện: 1,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị triển khai thực hiện: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
6.2.2
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại các đơn
vị sự nghiệp công lập
|
2
|
|
|
|
Tốt: 2
|
|
|
|
|
Khá: 1
|
|
|
|
|
Trung bình: 0
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14.5
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
6.5
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT hoặc ban hành văn
bản triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1.5
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80 % kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
7.1.3
|
Triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản tại
cơ quan, đơn vị
|
1.5
|
|
|
|
Có triển khai ứng dụng: 1,5
|
|
|
|
|
Chưa triển khai ứng dụng: 0
|
|
|
|
7.1.4
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi
công việc tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
Có sử dụng:1
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0
|
|
|
|
7.1.5
|
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công
việc của cán bộ, công chức
|
1
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ, công chức sử dụng: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% cán bộ, công chức sử dụng:
0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70%: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
7.1.6
|
Cơ quan, đơn vị có cổng thông tin điện tử hoặc
Trang thông tin điện tử
|
0.5
|
|
|
|
Có Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông
tin điện tử: 0,5
|
|
|
|
|
Chưa có: 0
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên Cổng
thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử
|
3
|
|
|
7.2.1
|
Tính kịp thời của thông tin
|
1
|
|
|
|
Kịp thời: 1
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0
|
|
|
|
7.2.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản
lý nhà nước của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
Đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác
thông tin
|
1
|
|
|
|
Thuận tiện: 1
|
|
|
|
|
Không thuận tiện: 0
|
|
|
|
7.3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan
hành chính
|
5
|
|
|
7.3.1
|
Cơ quan, đơn vị đã được cấp chứng chỉ ISO
|
2.5
|
|
|
|
Chưa được cấp chứng chỉ ISO: 0
|
|
|
|
7.3.2
|
Thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động của
cơ quan, đơn vị
|
2.5
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
|
14.5
|
|
|
8.1
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông tại cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
Có thực hiện: 2
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
4
|
|
|
8.2.1
|
Đối với cơ quan giải quyết theo cơ chế một
cửa (không giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông)
|
|
|
|
|
Trên 80% số lượng TTHC được giải quyết: 4
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số lượng TTHC được giải quyết: 3
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số lượng TTHCđược giải quyết:
2
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% số lượng TTHC được giải quyết:
1
|
|
|
|
|
Từ dưới 30% số lượng TTHC được giải quyết: 0
|
|
|
|
8.2.2
|
Đối với cơ quan giải quyết theo cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
|
|
|
a
|
Số lượng các TTHC được giải quyết theo cơ chế
một cửa
|
2
|
|
|
|
Trên 80% số lượng TTHC: 2
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số lượng TTHC: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số lượng TTHC: 1
|
|
|
|
|
Dưới 50% số lượng TTHC: 0
|
|
|
|
b
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
liên thông
|
2
|
|
|
|
Từ 15 TTHC trở lên: 2
|
|
|
|
|
Từ 10-14 TTHC: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 5-9 TTHC: 1
|
|
|
|
|
Dưới 5 TTHC: 0
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và
mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo quy định: 2
|
|
|
|
|
Chưa đạt yêu cầu theo quy định: 0
|
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
6.5
|
|
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1,5
|
|
|
|
Tốt: 1,5
|
|
|
|
|
Khá: 1
|
|
|
|
|
Trung bình: 0,5
|
|
|
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ của công chức tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
1,5
|
|
|
|
Tốt: 1,5
|
|
|
|
|
Khá: 1
|
|
|
|
|
Trung bình: 0,5
|
|
|
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
100% TTHC được giải quyết đúng thời gian
theo quy định: 2
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC được giải quyết
đúng thời gian theo quy định: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% TTHC được giải quyết đúng
thời gian theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% TTHC được giải quyết đúng
thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% TTHC được giải quyết đúng thời
gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
8.4.4
|
Theo dõi việc tiếp nhận và trả kết quả vào Sổ
theo dõi (hoặc phần mềm quản lý hồ sơ) tại Bộ phận một cửa
|
1.5
|
|
|
|
Theo dõi và cập nhật đầy đủ: 1,5
|
|
|
|
|
Cập nhật nhưng không đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
Không có sổ theo dõi: 0
|
|
|
|
|
Cộng
|
100
|
|
|
PHỤ LỤC II
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT
QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số:
504/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự
đánh giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
(ghi rõ số, trích yếu, ngày, tháng năm ban hành
văn bản)
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
15
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3.5
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0.5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm kế
hoạch): 0,5
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời (trong tháng
02 của năm kế hoạch): 0,25
|
|
|
|
|
Ban hành từ tháng 3 của năm kế hoạch hoặc
không ban hành: 0
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các
lĩnh vực theo Chương trình CCHC của tỉnh và bố trí kinh phí triển khai
|
0.5
|
|
|
|
Xác định đầy đủ 6 lĩnh vực CCHC trong Nghị
quyết số 30c/NQ-CP và có bố trí kinh phí triển khai: 0,5
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ 6 lĩnh vực hoặc không
bố trí kinh phí triển khai: 0
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được
|
0.5
|
|
|
|
Kết quả phải đạt (sản phẩm đầu ra) được xác
định rõ ràng, cụ thể về số lượng, gắn với trách nhiệm triển khai của cơ quan,
tổ chức và có quy định rõ thời gian hoàn thành: 0,5
|
|
|
|
|
Nếu không đạt được một trong số các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
1.5
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6
tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 0,5
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
0.5
|
|
|
|
Đủ nội dung yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
Không đủ nội dung yêu cầu: 0
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
0.5
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các cơ quan
chuyên môn trực thuộc huyện và UBND cấp xã (có KHKT riêng hoặc nằm trong kế
hoạch CCHC năm)
|
0.5
|
|
|
|
Kiểm tra trên 30% số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 20% - 30% số cơ quan, đơn vị:
0,25
|
|
|
|
|
Kiểm tra dưới 20% số cơ quan, đơn vị hoặc không
có kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,35
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (Có kế hoạch
tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
0,5
|
|
|
|
Có kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0,5
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,35
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng
cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC
|
1
|
|
|
|
Tốt: 1
|
|
|
|
|
Khá: 0,5
|
|
|
|
|
Trung bình: 0
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi
đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
Có sáng kiến (là những giải pháp, biện
pháp, mô hình, cách làm mới được áp dụng và đem lại hiệu quả trong thực hiện
kế hoạch CCHC năm của cơ quan, đơn vị, được tỉnh tổng hợp, đánh giá trong báo
cáo CCHC năm): 1
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của cơ
quan, đơn vị
|
4
|
|
|
1.6.1
|
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1
|
|
|
|
Chất lượng tốt: 1
|
|
|
|
|
Chất lượng khá: 0,5
|
|
|
|
|
Chất lượng trung bình: 0
|
|
|
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
1
|
|
|
|
Trên 80% văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% văn bản chỉ đạo, điều
hành CCHC ban hành kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
Dưới 50% văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
ban hành kịp thời: 0
|
|
|
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính...) cho
công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
Có bố trí nguồn nhân lực, tài chính...cho
công tác CCHC: 1
|
|
|
|
|
Có bố trí nguồn nhân lực cho công tác CCHC:
0,5
|
|
|
|
|
Có bố trí nguồn tài chính cho công tác
CCHC: 0,5
|
|
|
|
|
Không bố trí nguồn lực (nhân lực, tài
chính...) cho công tác CCHC: 0
|
|
|
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm
vụ CCHC
|
1
|
|
|
|
Thường xuyên: 1
|
|
|
|
|
Không thường xuyên: 0
|
|
|
|
2
|
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
10
|
|
|
2.1
|
Mức độ tham gia ý kiến vào dự thảo các văn
bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% số văn bản đề nghị: 2
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% số văn bản đề nghị:
1,5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% số văn bản đề
nghị: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% số văn bản đề nghị: 0,5
|
|
|
|
2.2
|
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp
luật
|
4
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát VBQPPL
|
1
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát
VBQPPL
|
2
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng
dẫn của Bộ Tư pháp: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức và kiểm tra việc thực hiện văn bản
QPPL
|
4
|
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL do Trung
ương, tỉnh ban hành
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số văn bản QPPL được triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số văn bản QPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số văn bản QPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản QPPL được triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện văn
bản QPPL
|
1
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Trên 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12
|
|
|
3.1
|
Rà soát, cập nhật thủ tục hành chính
|
10
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát quy định, TTHC
|
2
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 1,5
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
2
|
|
|
|
Qua rà soát, phát hiện và đề nghị cơ quan
có thẩm quyền ở địa phương và Trung ương sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan: 2
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
3.1.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
2
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ, không đúng các quy
định: 0
|
|
|
|
3.1.5
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền
|
2
|
|
|
|
100% các PA, KN được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 2
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% các PA, KN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% các PA, KN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Dưới 50% các PA, KN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị
hành chính cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
|
|
|
Trên 90% số cơ quan, đơn vị: 2
|
|
|
|
|
Từ 80% - 90% số cơ quan, đơn vị: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
Không công khai: 0
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
15
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các Bộ,
tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 2
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ
|
4
|
|
|
4.2.1
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND
cấp huyện
|
2
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 2
|
|
|
|
|
Khá: 1
|
|
|
|
|
Trung bình: 0
|
|
|
|
4.2.2
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các
cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
2
|
|
|
|
100% số cơ quan chuyên môn thực hiện tốt chức
năng, nhiệm vụ: 2
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan chuyên môn thực hiện tốt
chức năng, nhiệm vụ: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số cơ quan chuyên môn thực hiện
tốt chức năng, nhiệm vụ: 1
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan chuyên môn thực hiện tốt
chức năng, nhiệm vụ: 0,5
|
|
|
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện
|
3
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ trên 30% số cơ
quan: 1
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 20% - 30% số cơ
quan: 0,5
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% số cơ quan :
0,25
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Trên 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% các các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
5
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý
|
2
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 2
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các
nhiệm vụ đã phân cấp cho cấp dưới và các đơn vị trực thuộc
|
2
|
|
|
|
Có thực hiện: 2
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Hầu hết các các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
4.5
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ
quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy chế làm việc: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ quy chế làm việc: 0
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
16
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị
trí việc làm
|
3
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ các cơ quan chuyên môn cấp huyện có cơ cấu
công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
Trên 60% số cơ quan: 1
|
|
|
|
|
Từ 30% - 60% số cơ quan: 0,5
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cơ quan: 0,25
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan: 0
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện,
thành phố có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
Trên 60% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
Từ 30% - 60% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số đơn vị: 0,25
|
|
|
|
|
Dưới 20% số đơn vị: 0
|
|
|
|
5.1.3
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị trực thuộc thực
hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số cơ quan, đơn vị trực thuộc
thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số cơ quan, đơn vị trực thuộc
thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị trực thuộc thực
hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên
chức
|
2.5
|
|
|
5.2.1
|
Tuyển dụng công chức
|
0,5
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công
chức: 0,5
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đúng quy định về tuyển dụng
công chức: 0
|
|
|
|
5.2.2
|
Tuyển dụng viên chức
|
0,5
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên
chức: 0,5
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đúng quy định về tuyển dụng
viên chức: 0
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện bố trí công chức
|
0,5
|
|
|
|
Bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí
việc làm và ngạch công chức: 0,5
|
|
|
|
|
Bố trí công chức chưa theo đúng quy định của
vị trí việc làm và ngạch công chức: 0
|
|
|
|
5.2.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc bố trí
viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số đơn vị: 0,25
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vi: 0
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên
chức
|
1,5
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức hàng năm hoặc triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành, thực hiện kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
Ban hành, thực hiện không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
Không ban hành, không thực hiện: 0
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện đào tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80%: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80%: 0,75
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%- dưới 70%: 0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50%: 0
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức
|
2
|
|
|
5.4.1
|
Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết
quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
0,5
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
5.4.2
|
Cử công chức thi nâng ngạch theo nguyên tắc cạnh
tranh
|
0,5
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
5.4.3
|
Thực hiện bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo
cấp phòng và tương đương trở xuống thuộc cơ quan, đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
Đúng tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định:
0,5
|
|
|
|
|
Chưa đảm bảo đủ tiêu chuẩn, điều kiện theo
quy định: 0
|
|
|
|
5.4.4
|
Thực hiện chính sách thu hút người có tài năng
vào cơ quan, đơn vị theo quy định của tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
5.5
|
Chất lượng công chức, viên chức
|
4
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
|
100% công chức đáp ứng được yêu cầu công việc:
1
|
|
|
|
|
Trên 80% - dưới 100% công chức đáp ứng được
yêu cầu công việc: 0,5
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% công chức đáp ứng được
yêu cầu công việc: 0,25
|
|
|
|
|
Từ dưới 70% công chức đáp ứng được yêu cầu
công việc: 0
|
|
|
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của
công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
Trên 80% công chức có tinh thần trách nhiệm
đối với công việc được giao: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% công chức có tinh thần trách
nhiệm đối với công việc được giao: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 70% công chức có tinh thần trách nhiệm
đối với công việc được giao: 0
|
|
|
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
Trên 80% công chức có thái độ phục vụ tốt:
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% công chức có thái độ phục vụ tốt:
0,5
|
|
|
|
|
Dưới 70% công chức có thái độ phục vụ tốt:
0
|
|
|
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục
lợi cá nhân của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
Không có: 1
|
|
|
|
|
Có: 0
|
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
3
|
|
|
5.6.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
Trên 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% công chức cấp xã đạt chuẩn:
0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% công chức cấp xã đạt chuẩn:
0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
5.6.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
1
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn:
0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
5.6.3
|
Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
1
|
|
|
|
Trên 70% số cán bộ, công chức: 1
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH
VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
8
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
tại cơ quan hành chính
|
4
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện triển khai
thực hiện
|
2
|
|
|
|
100% số cơ quan triển khai thực hiện: 2
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan triển khai thực hiện:
0
|
|
|
|
6.1.2
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại các cơ
quan hành chính
|
2
|
|
|
|
Tốt: 2
|
|
|
|
|
Khá: 1
|
|
|
|
|
Trung bình:0
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
4
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện triển
khai thực hiện cơ chế
|
2
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 2
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số đơn vị: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
6.2.2
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại các đơn
vị sự nghiệp công lập
|
2
|
|
|
|
Tốt: 2
|
|
|
|
|
Khá: 1
|
|
|
|
|
Trung bình: 0
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
8.5
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
6.5
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT hoặc văn bản triển
khai thực hiện
|
1
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
2
|
|
|
|
Thực hiện trên 80%: 2
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80%: 1,5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70%: 1
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50%: 0,5
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện triển khai ứng
dụng phần mềm quản lý văn bản
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng
dụng:1
|
|
|
|
|
Từ 70 % - 80 % số cơ quan, đơn vị triển
khai ứng dụng: 0,5
|
|
|
|
|
Từ 50 % - dưới 70 % số cơ quan, đơn vị triển
khai ứng dụng: 0,25
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng
dụng: 0
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và sử dụng
mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc
|
1
|
|
|
|
Trên 70% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 1
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cơ quan, đơn vị sử dụng:
0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 0,25
|
|
|
|
7.1.5
|
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công
việc của cán bộ, công chức
|
1
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ, công chức sử dụng: 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% cán bộ, công chức sử dụng:
0,75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70%: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0,25
|
|
|
|
7.1.6
|
Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện
tử của huyện, thành phố
|
0,5
|
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
Chưa có: 0
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan
hành chính
|
2
|
|
|
7.2.1
|
Cấp chứng chỉ ISO
|
1
|
|
|
|
Đơn vị đã được cấp chứng chỉ: 1
|
|
|
|
|
Đơn vị chưa được cấp chứng chỉ: 0
|
|
|
|
7.2.2
|
Mức độ thực hiện
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chưa đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
|
15.5
|
|
|
8.1
|
Tình hình triển khai
|
4
|
|
|
8.1.1
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông tại huyện
|
2
|
|
|
|
Có thực hiện: 2
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
8.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã triển khai cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 2
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số đơn vị: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
4
|
|
|
8.2.1
|
Số lượng các TTHC thực hiện ở địa phương được
giải quyết theo cơ chế một cửa
|
2
|
|
|
|
Trên 80% số lượng TTHC: 2
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số lượng TTHC: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số lượng TTHC: 1
|
|
|
|
|
Dưới 50% số lượng TTHC: 0
|
|
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
liên thông
|
2
|
|
|
|
Từ 15 TTHC trở lên: 2
|
|
|
|
|
Từ 10-14 TTHC: 1,5
|
|
|
|
|
Từ 5-9 TTHC: 1
|
|
|
|
|
Dưới 5 TTHC: 0
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và
mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 2
(đối với UBND thành phố Tuyên Quang phải đánh giá việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông hiện đại tại đơn vị)
|
|
|
|
|
Chưa đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
5.5
|
|
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1,5
|
|
|
|
Tốt: 1,5
|
|
|
|
|
Khá: 1
|
|
|
|
|
Trung bình: 0,5
|
|
|
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ của công chức tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
1,5
|
|
|
|
Tốt: 1,5
|
|
|
|
|
Khá: 1
|
|
|
|
|
Trung bình: 0,5
|
|
|
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
100% TTHC được giải quyết đúng thời gian
theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Trên 80% TTHC được giải quyết đúng thời
gian theo quy định: 0,75
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% TTHC được giải quyết đúng thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC được giải quyết đúng thời
gian theo quy định: 0
|
|
|
|
8.4.4
|
Theo dõi việc tiếp nhận và trả kết quả vào Sổ
theo dõi (hoặc phần mềm quản lý hồ sơ) tại Bộ phận một cửa
|
1.5
|
|
|
|
Theo dõi và cập nhật đầy đủ: 1,5
|
|
|
|
|
Cập nhật nhưng không đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
Không có sổ theo dõi: 0
|
|
|
|
|
Cộng
|
100
|
|
|
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do Tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 504/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do Tỉnh Tuyên Quang ban hành
3.330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|