Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 500/QĐ-UBND 2018 tiêu chí đánh giá công tác cải cách hành chính nhà nước Kon Tum

Số hiệu: 500/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành: 21/05/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 500/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 21 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về phê duyệt Đ án Xác định chsố cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bn số 532/SNV-CCHC ngày 28/3/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá công tác cải cách hành chính nhà nước đối với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (sau đây gọi tắt là các cơ quan, đơn vị), gồm:

1. Bộ tiêu chí áp dụng cho các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (Phụ lục I).

2. Bộ tiêu chí áp dụng cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phụ lục II).

Điều 2. Kết quả đánh giá công tác cải cách hành chính hằng năm là cơ sở để bình xét thi đua, khen thưởng của các cơ quan, đơn vị. Đối với các cơ quan, đơn vị xếp loại Trung bình trở xuống hoặc bị hạ hai bậc xếp hạng so với năm trước liền kề thì tập thể và người đứng đầu cơ quan, đơn vị đó không được xét thi đua, khen thưởng toàn diện trong năm đánh giá.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tchức tự đánh giá, chm điểm kết quả thực hiện công tác ci cách hành chính của ngành, địa phương mình theo Bộ tiêu chí và hướng dẫn của Sở Nội vụ.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh phê duyệt kết quả đánh giá công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trước ngày 15/01 hng năm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính nhà nước đối với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum.

Điều 5. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT và các PCT UBND
tỉnh;
- VP UBND tỉnh
;
- Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ;
- Lưu; VT
, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC I

BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 500/QĐ-UBND 21 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh)

TT

nh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Đim đạt được

Phương pháp đánh giá

1

THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO VÀ QUY CHẾ LÀM VIỆC CỦA UBND TỈNH

25

 

 

1.1

Việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao

10

 

 

1.1.1

Tiến độ thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tnh giao

5

 

Kết quả theo dõi của Tkiểm tra của Chủ tch UBND tỉnh

 

Từ 70% - 100% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ thì đim đánh giá được tính theo công thức: [(T l nhiệm v đúng tiến đx 5)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ: 0

 

 

 

1.1.2

Cht lượng thực hin nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tnh giao

5

 

Kết quả theo dõi của T kim tra của Ch tch UBND tỉnh

 

Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt yêu cầu thì đim đánh giá được tính theo công thc: [(T lnhiệm vụ đạt yêu cầu x 5)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu cầu: 0

 

 

 

1.2

Thực hiện Quy chế làm việc của UBND tỉnh

15

 

 

1.2.1

Tiến độ thực hiện Chương trình công tác của UBND tnh

4

 

Kết qu theo dõi của Tổ kiểm tra của Chủ tch UBND tnh

 

Từ 70% - 100% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ thì đim đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ nhiệm vụ đúng tiến độ x 4)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ: 0

 

 

 

1.2.2

Chất lượng thực hiện Chương trình công tác của UBND tỉnh

4

 

Kết quả theo dõi của T kim tra của Chủ tịch UBND tỉnh

 

Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt yêu cầu thì đim đánh giá được tính theo công thức: [(Tlệ nhiệm vụ đạt yêu cầu x 4)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu cầu: 0

 

 

 

1.2.3

Tham dự các phiên họp của UBND tỉnh

2

 

Tự đánh giá của đơn vị và thm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Tham dự đầy đủ các phiên họp của UBND tnh theo thành phần quy đnh: 2

 

 

 

 

Không tham dự đầy đủ các phiên hp của UBND tnh theo thành phn quy định: 0

 

 

 

1.2.4

Thc hin thủ tc trình văn bn

2

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kim tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

T 70% - 100% h sơ trình đúng quy định thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hồ sơ trình đúng quy định x 2)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% h sơ trình đúng quy định: 0

 

 

 

1.2.5

Thực hiện công tác thông tin, báo cáo định kỳ và đột xuất

3

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định: 3

 

 

 

 

Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên: 1

 

 

 

 

Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định: 0

 

 

 

2

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

14

 

 

2.1

Kế hoạch CCHC hng năm

5

 

 

2.1.1

Mức độ kịp thời của việc ban hành Kế hoạch CCHC hằng năm

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Ban hành kịp thời (trong tháng 12 năm trước liền kề năm kế hoạch): 1

 

 

 

 

Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch): 0.5

 

 

 

 

Không ban hành hoặc ban hành sau tháng 01 năm kế hoạch: 0

 

 

 

2.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ thuộc các nội dung, lĩnh vực CCHC (công tác chỉ đạo, điều hành CCHC; xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL; cải cách TTHC; cải cách TCBM HCNN; xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC; cải cách tài chính công việc; hiện đại hóa nền hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Xác định đầy đủ: 1

 

 

 

 

Không xác định đầy đủ: 0

 

 

 

2.1.3

Mức độ cụ thể của các nhiệm vụ đề ra trong Kế hoạch

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Tất cả các nhiệm vụ đều được phân công đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp và được xác định cụ thể kết quả đầu ra, thời gian hoàn thành: 1

 

 

 

 

Không đáp ứng yêu cầu trên: 0

 

 

 

2.1.4

Bố trí kinh phí để thực hiện các nhiệm vụ CCHC

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

b trí kinh phí: 1

 

 

 

 

Không b trí kinh phí: 0

 

 

 

2.1.4

Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC năm

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành x 1)/100%]

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

2.2

Thực hiện công tác báo cáo CCHC định k

2

 

 

2.2.1

Cht lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đủ số liệu theo yêu cầu)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Bảo đảm chất lượng: 1

 

 

 

 

Không bảo đảm chất lượng: 0

 

 

 

2.2.2

Thời gian gửi báo cáo (Báo cáo chính thức đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày 07 tháng cuối cùng của quý đối với báo cáo quý; ngày 07 tháng 6 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và ngày 07 tháng 12 đối với báo cáo năm)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Tt c các báo cáo gửi đúng thời gian: 1

 

 

 

 

03 BC gửi đúng thời gian: 0.75

 

 

 

 

02 BC gửi đúng thời gian: 0.5

 

 

 

 

01 BC gửi đúng thời gian: 0.25

 

 

 

 

Không báo cáo nào gửi đúng thời gian: 0

 

 

 

2.3

Báo cáo tự đánh giá, chm đim CCHC

2

 

 

2.3.1

Chất lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đ s liu theo yêu cầu)

0.5

 

Hội đồng đánh giá qua báo cáo tự đánh giá của đơn vị

 

Bảo đảm chất lượng: 1

 

 

 

 

Không bảo đảm chất lượng: 0

 

 

 

2.3.2

Thời gian gửi Báo cáo (Báo cáo chính thức đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày 20 tháng 11 hng năm)

0.5

 

Hội đồng đánh giá qua báo cáo tự đánh giá của đơn vị

 

Đúng thời gian yêu cầu: 1

 

 

 

 

Không đúng thời gian yêu cầu: 0

 

 

 

2.3.3

Mức độ chính xác của kết quả tự đánh giá, chấm điểm

1

 

Hội đồng đánh giá qua báo cáo tự đánh giá của đơn vị

 

Điểm tự chấm chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1

 

 

 

 

Điểm tự chấm chênh lệch không quá 3% so với kết quả thẩm định: 0.5

 

 

 

 

Điểm tự chấm chênh lệch trên 3% so với kết quả thẩm định: 0

 

 

 

2.4

Kiểm tra CCHC đi với cơ quan, đơn vị trực thuộc (cơ quan không có cơ quan, đơn vị trực thuc thì không đánh giá tiêu chí này)

2

 

 

2.4.1

Mc độ hoàn thành Kế hoạch kiểm tra

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành x 1)/100%]

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

2.4.2

Xử lý vn đề phát hiện sau kiểm tra

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ % số vấn đề đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý x 1)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

2.5

Công tác tuyên truyền CCHC

2.5

 

 

2.5.1

Kế hoạch tuyên truyn CCHC

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Có ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC (hoặc có đề ra nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC): 0.5

 

 

 

 

Không ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC (hoặc không đề ra nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC): 0

 

 

 

2.5.2

Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC: (1) tổ chức hội nghị/hội thảo/tập huấn về CCHC; (2) đăng tải thông tin CCHC trên trang TTĐT của đơn vị; (3) tuyên truyền CCHC trên báo chí/Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; (4) tổ chức thi/tọa đàm/sân khấu hóa hoặc các hình thức khác

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Tuyên truyền CCHC thông qua 04 hình thức tr lên: 1

 

 

 

 

Tuyên truyền CCHC thông qua 03 hình thức: 0.75

 

 

 

 

Tuyên truyền CCHC thông qua 02 hình thức: 0.5

 

 

 

 

Tuyên truyền CCHC thông qua 02 hình thức: 0

 

 

 

2.5.3

Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền CCHC (hoặc nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành x 1)/100%]

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

2.6

Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong CCHC

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Có từ 1 sáng kiến/giải pháp mới trở lên: 0.5

 

 

 

 

Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0

 

 

 

3

XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

8.5

 

 

3.1

Tham mưu xây dựng văn bản QPPL (trong năm không được giao nhiệm vụ thì không đánh giá tiêu chí này)

1.5

 

 

3.1.1

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ tham mưu xây dựng văn bản QPPL được cơ quan có thm quyền giao

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100]

 

 

 

 

Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ: 0

 

 

 

3.1.2

Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

100% văn bản QPPL được tham mưu xây dựng đúng quy trình: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% văn bản QPPL được tham mưu xây dựng đúng quy trình: 0

 

 

 

3.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.5

 

 

3.2.1

Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ theo dõi thi hành pháp luật dược cơ quan thẩm quyền giao

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100]

 

 

 

 

Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ: 0

 

 

 

3.2.2

Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo không đúng nội dung hoặc thời gian theo quy định: 0

 

 

 

3.2.3

Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

100% số vấn đề phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền: 1

 

 

 

 

Dưới 100% số vấn đề phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền: 0

 

 

 

3.3

Rà soát, hệ thống hóa văn bn QPPL

3

 

 

3.3.1

Ban hành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bn QPPL

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

ban hành: 0.5

 

 

 

 

Không ban hành: 0

 

 

 

3.3.2

Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bn QPPL

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100]

 

 

 

 

Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ: 0

 

 

 

3.3.3

X lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Từ 70% - 100% svăn bn phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cu của cơ quan có thẩm quyền thì đim đánh giá được tính theo công thức [(tỷ l % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xlý x 1)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% s văn bản phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cu của cơ quan thm quyn: 0

 

 

 

3.3.4

Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo không đúng nội dung hoặc thời gian theo quy định: 0

 

 

 

3.4

Kiểm tra, xử lý văn bn QPPL

1.5

 

 

3.4.1

Phối hợp với cơ quan thẩm quyền trong kiểm tra, x lý văn bn QPPL

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện tốt công tác phối hợp: 0.5

 

 

 

 

Chưa thực hiện tốt công tác phối hợp: 0

 

 

 

3.4.2

Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Từ 70% - 100% svăn bn phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cu của cơ quan có thẩm quyền thì đim đánh giá được tính theo công thức [(tỷ l % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xlý x 1)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% s văn bản phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cu của cơ quan thm quyn: 0

 

 

 

4

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

12.5

 

 

4.1

Rà soát, đánh giá TTHC

1.5

 

 

4.1.1

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ rà soát, đánh giá TTHC được cơ quan có thẩm quyền giao

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ: 0

 

 

 

4.1.2

Thực hiện quy trình rà soát, đánh giá TTHC

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện đúng quy đnh: 0

 

 

 

4.2

Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC (nếu trong năm không phát sinh nhiệm vụ phi tham mưu thì không đánh giá tiêu chí này)

2

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Tham mưu công bố đầy đủ, kịp thời các TTHC thuộc ngành, lĩnh vực đơn vị quản lý (chậm nhất trước 05 ngày làm việc tính đến ngày văn bản QPPL có quy định TTHC có hiệu lực thi hành): 2

 

 

 

 

Tham mưu công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời các TTHC thuộc ngành, lĩnh vực đơn vị quản lý: 0

 

 

 

4.3

Công khai TTHC tại bộ phận tiếp nhận và tr kết qu

1.5

 

 

4.3.1

Các yêu cầu vnội dung công khai TTHC: (1) Bng niêm yết công khai TTHC: (2) Danh mục TTHC theo từng lĩnh vực; (3) công khai đầy đủ các TTHC thuc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (4) công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang hiệu lực thi hành)

1

 

Kiểm tra thực tế

 

Thực hiện đy đủ 04 yêu cầu: 1

 

 

 

 

Thực hiện dưới 04 yêu cầu: 0

 

 

 

4.3.2

Mức độ kịp thời của việc công khai TTHC

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Công khai TTHC kịp thời, không công khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành: 0.5

 

 

 

 

Công khai TTHC không kịp thời hoặc còn công khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành: 0

 

 

 

4.4

Công khai TTHC trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị

1.5

 

 

4.4.1

Các yêu cầu vnội dung công khai TTHC: (1) Danh mục TTHC theo từng lĩnh vực; (2) công khai đầy đủ các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (3) công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của từng TTHC thuộc thẩm quyền gii quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành)

1

 

Kiểm tra trực tiếp Trang thông tin điện t

 

Thực hiện đy đủ 03 yêu cầu: 1

 

 

 

 

Thực hiện dưới 03 yêu cầu: 0

 

 

 

4.4.2

Mức độ kịp thời của việc công khai TTHC

0.5

 

Kiểm tra trực tiếp Trang thông tin điện t

 

Công khai TTHC kịp thời, không công khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành: 0.5

 

 

 

 

Công khai TTHC không kịp thời hoặc còn công khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành: 0

 

 

 

4.5

Thực hiện quy định về tiếp nhận, x lý phn ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC

 

 

 

4.5.1

Công khai nội dung hướng dẫn thực hiện phn ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Thực hiện đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định: 0

 

 

 

4.5.2

Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC theo chỉ đạo của UBND tỉnh (trong năm không có chỉ đạo của UBND tỉnh thì không đánh giá tiêu chí này)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% số PAKN được xử lý: 1

 

 

 

 

Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý: 0.5

 

 

 

 

Dưới 90% số PAKN được xử lý: 0

 

 

 

4.6

Thực hiện quy định vtiếp nhận hồ sơ, trả kết quả gii quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (cơ quan không TTHC trong danh mục tiếp nhận, tr kết ququa dịch v bưu chính công ích thì không đánh giá tiêu chí này)

3

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

4.6.1

Tỷ lệ TTHC có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tính trên số TTHC trong danh mục đã triển khai

1

 

 

 

Từ 50% - 100% s TTHC đã trin khai phát sinh h sơ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ TTHC có phát sinh hồ sơ x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Dưới 50% s TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ: 0

 

 

 

4.6.2

Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích trên tng shồ sơ đã tiếp nhận trong năm (bao gồm tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hình thức khác) - lưu ý chỉ tính các TTHC trong danh mc đã trin khai

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ số hồ sơ x 1.00)/10%]

 

 

 

4.6.3

Tlệ kết quả gii quyết được trqua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ đã tr kết qu gii quyết (bao gồm trả qua dịch vụ bưu chính công ích trả qua hình thức khác) - lưu ý ch tính các TTHC trong danh mục đã triển khai

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

Dưới 15% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ số hồ sơ x 1.00)/15%]

 

 

 

4.7

Thực hiện chế độ báo cáo về tình hình, kết quả kiểm soát TTHC

1.5

 

 

4.7.1

Số lượng báo cáo (Báo cáo quý I, 6 tháng đầu năm, quý III và báo cáo năm)

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Đầy đủ số lượng các báo cáo: 0.5

 

 

 

 

Không đầy đủ số lượng các báo cáo: 0

 

 

 

4.7.2

Chất lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đủ số liệu theo yêu cầu)

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Bảo đảm cht lượng: 0.5

 

 

 

 

Không bo đảm cht lượng: 0

 

 

 

4.7.3

Thời gian gửi báo cáo

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Tt c các báo cáo gửi đúng thời gian: 0.5

 

 

 

 

01 BC gửi đúng thời gian: 0.25

 

 

 

 

Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian: 0

 

 

 

5

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

5.5

 

 

5.1

Tham mưu UBND tỉnh kiện toàn cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị

2

 

 

5.1.1

Cht lượng tham mưu

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Tham mưu đầy đủ, đúng quy định: 1

 

 

 

 

Tham mưu không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0

 

 

 

5.1.2

Thời gian tham mưu (có văn bản đề nghị Sở Nội vụ trình UBND tnh quyết định kin toàn cơ cu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của đơn vị trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày có hướng dẫn của cơ quan có thm quyền)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Kịp thời tham mưu theo quy định: 1

 

 

 

 

Không kịp thời tham mưu theo quy định: 0

 

 

 

5.2

Thực hiện quy định vphân cấp quản lý thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1

 

 

 

 

Không thực hiện đầy đhoặc thực hiện không đúng quy định: 0

 

 

 

5.3

Kiểm tra tình hình tổ chức, hoạt động, việc thực hiện các nhiệm vụ phân cấp của các đơn vị trực thuộc (cơ quan không có đơn vị trực thuộc thì không đánh giá tiêu chí này)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Có thực hin: 1

 

 

 

 

Không thực hiện: 0

 

 

 

5.4

Ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quy chế làm việc

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Đã ban hành và kịp thời sa đổi, bổ sung/ thay thế theo quy định: 0,5

 

 

 

 

Chưa ban hành chưa kịp thời sa đổi, b sung/thay thế theo quy định: 0

 

 

 

5.5

Bố trí số lượng cấp phó các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện đúng quy định: 1

 

 

 

 

Không thực hiện đúng quy định: 0

 

 

 

6

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

6

 

 

6.1

Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm

2

 

 

6.1.1

Việc bố trí công chức theo vtrí việc làm đã được phê duyệt

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 1

 

 

 

 

Không b trí công chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0

 

 

 

6.1.2

Việc b trí viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt (cơ quan chưa được phê duyt danh mục vị trí việc làm hoặc cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lp trực thuộc thì không đánh giá TCTP này)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

B trí viên chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 1

 

 

 

 

Không b trí viên chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0

 

 

 

6.2

Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo các đơn vị thuc và trực thuộc (trong năm không bnhiệm trường hợp nào thì không đánh giá tiêu chí này)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 1

 

 

 

 

Dưới 100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 0

 

 

 

6.3

Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

 

6.4

Mức độ hoàn thành Kế hoạch tinh gin biên chế trong năm

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Hoàn thành từ 80% - 100% Kế hoạch thì đim đánh giá được tính theo công thc [(Tlệ hoàn thành x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch: 0

 

 

 

6.5

Công tác đào tạo, bi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

1.5

 

 

6.5.1

Tỷ lệ CBCCVC thuộc phạm vi qun lý của đơn vị tham gia các lớp đào tạo, bi dưỡng theo Kế hoạch của UBND tỉnh

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Từ 80% - 100% CBCCVC tham gia tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao tính theo công thức [(Tlệ % tham gia x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Dưới 80% CBCCVC tham gia nh trên ch tiêu đã đăng ký hoặc được giao: 0

 

 

 

6.5.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo không đúng nội dung hoc thời gian theo quy định: 0

 

 

 

7

CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG

3.5

 

 

7.1

Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm vsử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính

1.5

 

 

7.1.1

Ban hành quy chế chi tiêu nội bộ theo quy định (Khoản 9, Điều 3 và Mu 01 Thông tư 71/2014/TTLT-BTC-BNV hoặc văn bản sửa đổi, thay thế nếu )

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Đã ban hành đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không đúng quy định: 0

 

 

 

7.1.2

Tiết kiệm kinh phí, chi thu nhập tăng thêm thu nhập cho cán bộ, công chức người lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP hoặc văn bản sa đi, thay thế nếu có

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Có kinh phí tiết kiệm, chi thu nhập tăng thêm: 0.5

 

 

 

 

Không kinh phí tiết kiệm để chi thu nhập tăng thêm: 0

 

 

 

7.1.3

Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhim về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và gửi đúng thời hn quy định: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và trễ thời hạn quy định: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo không đầy đủ nội dung hoặc không gửi báo cáo: 0

 

 

 

7.1.4

Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí qun lý hành chính

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Có thực hiện theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hin theo quy định: 0

 

 

 

7.2

Lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết toán ngân sách

1.5

 

 

7.2.1

Xây dựng dự toán ngân sách hng năm

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Xây dựng dự toán ngân sách đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 0.5

 

 

 

 

Xây dng dự toán ngân sách đúng quy định và gửi trthời hạn: 0.25

 

 

 

 

Xây dựng dự toán ngân sách không đúng quy định: 0

 

 

 

7.2.2

Báo cáo quyết toán ngân sách năm

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Báo cáo quyết toán ngân sách đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo quyết toán ngân sách đúng quy định và gửi trễ thời hạn: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo quyết toán ngân sách không đúng quy định: 0

 

 

 

7.2.3

Thực hiện công khai tài chính, tkiểm tra quyết toán đối với quyết toán ngân sách năm trước và công khai dự toán ngân sách năm đánh giá

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện công khai đúng quy định và gửi báo cáo thực hiện công khai, biên bn tự kiểm tra đúng thời hạn: 0.5

 

 

 

 

Thực hiện công khai đúng quy định và gửi báo cáo thực hiện công khai, biên bn tự kiểm tra trễ thời hạn: 0.25

 

 

 

 

Thực hiện công khai không đúng quy định hoặc không công khai: 0

 

 

 

8

HIỆN ĐẠI HÓA NN HÀNH CHÍNH

12

 

 

8.1

Mức độ hoàn thành Kế hoạch ứng dụng CNTT năm

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(T l hoàn thành x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0

 

 

 

8.2

Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong năm

5

 

Kết quả đánh giá theo Quy định của UBND tỉnh về đánh giá xếp loại mức độ ứng dụng CNTT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tnh

 

Đạt từ 50% - 100% tổng số đim đánh giá thì đim đánh giá được tính theo công thc [(Tỷ lệ đạt được x 5)/100%]

 

 

 

 

Đạt dưới 50% tng số đim đánh giá: 0

 

 

 

8.3

Sử dụng chứng thư s, chữ ký s trao đổi văn bn điện t (không tính văn bản mật, ti mật, tuyệt mt và văn bản khác theo quy đnh)

1

 

 

 

Từ 50% - 100% văn bản đã áp dụng thì đim đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lvăn bản đã áp dụng x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Dưới 50% văn bản đã áp dụng: 0

 

 

 

8.4

Thực hiện chế độ báo cáo tình hình ứng dụng CNTT theo quy định

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định: 1

 

 

 

 

Báo cáo chđạt một trong hai yêu cầu trên: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định: 0

 

 

 

8.5

Thực hiện quy định về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chun quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hot động của cơ quan, tổ chức hành chính

4

 

 

8.5.1

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

1

 

Kiểm tra thực tế

 

Đã công bố theo quy định: 1

 

 

 

 

Chưa công bố theo quy định: 0

 

 

 

8.5.2

Cập nhật các thay đổi của văn bản QPPL liên quan đến hoạt động x lý công vic vào Hệ thng quản lý chất lượng

1

 

Kiểm tra thực tế

 

thực hiện: 1

 

 

 

 

Không thực hiện: 0

 

 

 

8.5.3

Thực hiện đánh giá nội bộ và xem xét của Lãnh đạo tối thiểu 1 năm 1 lần

1

 

Kiểm tra thực tế

 

Có thực hiện: 1

 

 

 

 

Không thực hiện: 0

 

 

 

8.5.4

Thực hiện công bố lại khi có sự điu chnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dng Hệ thống qun lý chất lượng

1

 

Kiểm tra thực tế

 

Có thực hiện: 1

 

 

 

 

Không thực hiện: 0

 

 

 

9

THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

8.5

 

 

9.1

Ban hành Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trkết quả

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Đã ban hành theo đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không đúng quy định: 0

 

 

 

9.2

Tlệ TTHC được thực hiện theo cơ chế một ca, chế một cửa liên thông

1.5

 

 

9.2.1

Tỷ l TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa

1

 

Kiểm tra thực tế

 

100% TTHC được thực hiện theo quy định: 1

 

 

 

 

Dưới 100% TTHC được thực hiện theo quy định: 0

 

 

 

9.2.2

Tỷ lệ TTHC được thực hiện theo cơ chế một của liên thông (nếu đơn vị không có TTHC được quy định giải quyết thông qua cơ chế mt ca liên thông thì không đánh giá tiêu chí này)

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

100% TTHC được thực hiện theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% TTHC được thực hiện theo quy định: 0

 

 

 

9.3

Kết qugiải quyết hồ sơ TTHC (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhn hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)

3

 

Kiểm tra thực tế

 

T 95 % - 100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì đim đánh giá được tính theo công thức: [Tlệ % hồ sơ đúng hạn x 3)/100%]

 

 

 

 

Dưới 95% số hồ sơ TTHC được gii quyết đúng hn: 0

 

 

 

9.4

Thực hiện chi trả phụ cp cho công chức, người lao động làm việc ti bộ phận tiếp nhn và trkết quả

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Thực hiện đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đúng quy định: 0

 

 

 

9.5

Trang thiết bị của Bộ phn tiếp nhận và trkết qu

1

 

Kiểm tra thực tế

 

Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo chuẩn hiện đại (máy lấy số tự động, máy quét mã vạch, màn hình tra cứu thông tin, màn hình đánh giá mức độ hài lòng, phần mềm một cửa …): 1

 

 

 

 

Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đạt mức tối thiểu trở lên (máy tính, máy in, máy fax, máy photo, bàn ghế, máy quạt, ghế ngồi chờ): 0.5

 

 

 

 

Trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chưa đạt mức tối thiểu: 0

 

 

 

9.6

Quản lý việc tiếp nhận, gii quyết TTHC theo cơ chế một cửa, cơ chế cửa liên thông (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhn hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)

1.5

 

 

9.6.1

Tiếp nhận hồ sơ có giao phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức (không tính hồ sơ gii quyết trong ngày, hsơ nhận trực tuyến, hồ sơ nhận qua đường bưu đin)

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0

 

 

 

9.6.2

Theo dõi việc tiếp nhn và giải quyết TTHC bằng shoặc bằng phần mềm

0.5

 

Kiểm tra thc tế

 

Thc hiện đầy đủ theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0

 

 

 

9.6.3

Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0

 

 

 

9.7

Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức bng văn bản khi đxảy ra sai sót trong quá trình tiếp nhận, giải quyết TTHC (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhn hồ nào thì không đánh giá tiêu chí này)

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Đã thực hiện đầy đủ theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hin hoặc thc hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0

 

 

 

10

VIỆC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ, KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH

4.5

 

 

10.1

Việc chấp hành giờ giấc làm việc của cán b, công chức, viên chức

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Từ 80% - 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ % thực hiện x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Dưới 80% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định: 0

 

 

 

10.2

Thực hiện quy định cấm hút thuốc lá nơi làm việc

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0

 

 

 

10.3

Thực hiện quy định không uống rượu bia và đồ uống có cồn khác trước, trong gihành chính và giờ nghtrưa của ngày làm việc

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0

 

 

 

10.4

Thực hiện quy định đeo thkhi thực hiện nhiệm vụ

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0

 

 

 

10.5

Xử lý các trường hợp vi phạm nội quy, quy chế, kluật, kỷ cương hành chính thuộc phạm vi qun

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% trường hợp vi phạm được x lý theo quy định: 1

 

 

 

 

Dưới 100% trường hợp vi phạm được x lý theo quy định: 0

 

 

 

10.6

Tình hình cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Trong năm không có CBCCVC thuộc phm vi qun lý bị kỷ luật từ mức khin trách tr lên: 1

 

 

 

 

Trong năm CBCCVC thuộc phạm vi qun bị kluật từ mức khin trách tr lên: 0

 

 

 

 

Tổng cộng

100

 

 

Ghi chú:

- Ch sCCHC được tính theo công thức: Tổng điểm đạt được/Tổng điểm tối đa x 100% - trong đó:

+ Tổng điểm tối đa là tổng điểm tối đa của các tiêu chí/tiêu chí thành phần được đánh giá (đối với một số đơn vị, tổng điểm tối đa có thể không phải 100 điểm do không tính các tiêu chí/tiêu chí thành phần không được đánh giá)

+ Tổng điểm đạt được là tổng điểm đạt được của từng tiêu chí/tiêu chí thành phần sau khi được Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tính thẩm định hoặc kiểm tra thực tế

- Căn cứ kết quả chsố xếp loại 5 mức như sau:

1. Loại Xuất sắc: Chỉ số đạt từ 90 đến 100;

2. Loại Tốt: Chỉ số đạt từ 80 đến dưới 90;

3. Loại Khá: Chỉ số đạt từ 65 đến dưới 80;

4. Loại Trung bình: Chỉ số đạt từ 50 đến dưới 65;

5. Loại Yếu: Chỉ số đạt được dưới 50.

 

PHỤ LỤC II

BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh)

TT

nh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Đim đạt được

Phương pháp đánh giá

1

THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO VÀ QUY CHẾ LÀM VIỆC CỦA UBND TỈNH

25

 

 

1.1

Việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao

10

 

 

1.1.1

Tiến độ thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tnh giao

5

 

Kết quả theo dõi của Tkiểm tra của Chủ tch UBND tỉnh

 

Từ 70% - 100% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ thì đim đánh giá được tính theo công thức: [(T l nhiệm v đúng tiến đx 5)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ: 0

 

 

 

1.1.2

Cht lượng thực hin nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tnh giao

5

 

Kết quả theo dõi của T kim tra của Ch tch UBND tỉnh

 

Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt yêu cầu thì đim đánh giá được tính theo công thc: [(T lnhiệm vụ đạt yêu cầu x 5)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu cầu: 0

 

 

 

1.2

Thực hiện Quy chế làm việc của UBND tỉnh

15

 

 

1.2.1

Tiến độ thực hiện Chương trình công tác của UBND tnh

4

 

Kết qutheo dõi của Tổ kiểm tra của Chủ tch UBND tnh

 

Từ 70% - 100% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ thì đim đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ nhiệm vụ đúng tiến độ x 4)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% nhiệm vụ được thực hiện đúng tiến độ: 0

 

 

 

1.2.2

Chất lượng thực hiện Chương trình công tác của UBND tỉnh

4

 

Kết quả theo dõi của T kim tra của Chủ tịch UBND tỉnh

 

Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt yêu cầu thì đim đánh giá được tính theo công thức: [(Tlệ nhiệm vụ đạt yêu cầu x 4)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu cầu: 0

 

 

 

1.2.3

Tham dự các phiên họp của UBND tỉnh

2

 

Tự đánh giá của đơn vị và thm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Tham dự đầy đủ các phiên họp của UBND tnh theo thành phần quy đnh: 2

 

 

 

 

Không tham dự đầy đủ các phiên hp của UBND tnh theo thành phn quy định: 0

 

 

 

1.2.4

Thc hin thủ tc trình văn bn

2

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kim tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

T 70% - 100% h sơ trình đúng quy định thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hồ sơ trình đúng quy định x 2)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% h sơ trình đúng quy định: 0

 

 

 

1.2.5

Thực hiện công tác thông tin, báo cáo định kỳ và đột xuất

3

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định: 3

 

 

 

 

Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên: 1

 

 

 

 

Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định: 0

 

 

 

2

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

12.5

 

 

2.1

Kế hoạch CCHC hng năm

4

 

 

2.1.1

Mức độ kịp thời của việc ban hành Kế hoạch CCHC hằng năm

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Ban hành kịp thời (trong tháng 12 năm trước liền kề năm kế hoạch): 1

 

 

 

 

Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch): 0.5

 

 

 

 

Không ban hành hoặc ban hành sau tháng 01 năm kế hoạch: 0

 

 

 

2.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ thuộc các nội dung, lĩnh vực CCHC (công tác chỉ đạo, điều hành CCHC; xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL; cải cách TTHC; cải cách TCBM HCNN; xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC; cải cách tài chính công việc; hiện đại hóa nền hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Xác định đầy đủ: 1

 

 

 

 

Không xác định đầy đủ: 0

 

 

 

2.1.3

Mức độ cụ thể của các nhiệm vụ đề ra trong Kế hoạch

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Tất cả các nhiệm vụ đều được phân công đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp và được xác định cụ thể kết quả đầu ra, thời gian hoàn thành: 0.5

 

 

 

 

Không đáp ứng yêu cầu trên: 0

 

 

 

2.1.4

Bố trí kinh phí để thực hiện các nhiệm vụ CCHC

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

b trí kinh phí: 1

 

 

 

 

Không b trí kinh phí: 0

 

 

 

2.1.4

Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC năm

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành x 1)/100%]

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

2.2

Thực hiện công tác báo cáo CCHC định k

1.5

 

 

2.2.1

Cht lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đủ số liệu theo yêu cầu)

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Bảo đảm chất lượng: 0.5

 

 

 

 

Không bảo đảm chất lượng: 0

 

 

 

2.2.2

Thời gian gửi báo cáo (Báo cáo chính thức đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày 07 tháng cuối cùng của quý đối với báo cáo quý; ngày 07 tháng 6 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và ngày 07 tháng 12 đối với báo cáo năm)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Tt c các báo cáo gửi đúng thời gian: 1

 

 

 

 

03 BC gửi đúng thời gian: 0.75

 

 

 

 

02 BC gửi đúng thời gian: 0.5

 

 

 

 

01 BC gửi đúng thời gian: 0.25

 

 

 

 

Không báo cáo nào gửi đúng thời gian: 0

 

 

 

2.3

Báo cáo tự đánh giá, chm đim CCHC

2

 

 

2.3.1

Chất lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đ s liu theo yêu cầu)

0.5

 

Hội đồng đánh giá qua báo cáo tự đánh giá của đơn vị

 

Bảo đảm chất lượng: 1

 

 

 

 

Không bảo đảm chất lượng: 0

 

 

 

2.3.2

Thời gian gửi Báo cáo (Báo cáo chính thức đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày 20 tháng 11 hng năm)

0.5

 

Hội đồng đánh giá qua báo cáo tự đánh giá của đơn vị

 

Đúng thời gian yêu cầu: 1

 

 

 

 

Không đúng thời gian yêu cầu: 0

 

 

 

2.3.3

Mức độ chính xác của kết quả tự đánh giá, chấm điểm

1

 

Hội đồng đánh giá qua báo cáo tự đánh giá của đơn vị

 

Điểm tự chấm chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1

 

 

 

 

Điểm tự chấm chênh lệch không quá 3% so với kết quả thẩm định: 0.5

 

 

 

 

Điểm tự chấm chênh lệch trên 3% so với kết quả thẩm định: 0

 

 

 

2.4

Kiểm tra CCHC đi với cơ quan, đơn vị trực thuộc và trực thuộc

2

 

 

2.4.1

Mc độ hoàn thành Kế hoạch kiểm tra

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành x 1)/100%]

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

2.4.2

Xử lý vn đề phát hiện sau kiểm tra

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ % số vấn đề đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý x 1)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

2.5

Công tác tuyên truyền CCHC

2.5

 

 

2.5.1

Kế hoạch tuyên truyn CCHC

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Có ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC (hoặc có đề ra nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC): 0.5

 

 

 

 

Không ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC (hoặc không đề ra nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC): 0

 

 

 

2.5.2

Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC: (1) tổ chức hội nghị/hội thảo/tập huấn về CCHC; (2) đăng tải thông tin CCHC trên trang TTĐT của đơn vị; (3) tuyên truyền CCHC trên báo chí/Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; (4) tổ chức thi/tọa đàm/sân khấu hóa hoặc các hình thức khác

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Tuyên truyền CCHC thông qua 04 hình thức tr lên: 1

 

 

 

 

Tuyên truyền CCHC thông qua 03 hình thức: 0.75

 

 

 

 

Tuyên truyền CCHC thông qua 02 hình thức: 0.5

 

 

 

 

Tuyên truyền CCHC thông qua 02 hình thức: 0

 

 

 

2.5.3

Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền CCHC (hoặc nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành x 1)/100%]

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

2.6

Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong CCHC

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Có từ 1 sáng kiến/giải pháp mới trở lên: 0.5

 

 

 

 

Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0

 

 

 

3

XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

8.5

 

 

3.1

Tham mưu xây dựng văn bản QPPL (trong năm không được giao nhiệm vụ thì không đánh giá tiêu chí này)

1.5

 

 

3.1.1

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ tham mưu xây dựng văn bản QPPL được cơ quan có thm quyền giao

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100]

 

 

 

 

Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ: 0

 

 

 

3.1.2

Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

100% văn bản QPPL được tham mưu xây dựng đúng quy trình: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% văn bản QPPL được tham mưu xây dựng đúng quy trình: 0

 

 

 

3.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.5

 

 

3.2.1

Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ theo dõi thi hành pháp luật được cơ quan thẩm quyền giao

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100]

 

 

 

 

Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ: 0

 

 

 

3.2.2

Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo không đúng nội dung hoặc thời gian theo quy định: 0

 

 

 

3.2.3

Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

100% số vấn đề phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền: 1

 

 

 

 

Dưới 100% số vấn đề phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền: 0

 

 

 

3.3

Rà soát, hệ thống hóa văn bn QPPL

3

 

 

3.3.1

Ban hành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bn QPPL

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

ban hành: 0.5

 

 

 

 

Không ban hành: 0

 

 

 

3.3.2

Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bn QPPL

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC

 

Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100]

 

 

 

 

Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ: 0

 

 

 

3.3.3

X lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Từ 70% - 100% svăn bn phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cu của cơ quan có thẩm quyền thì đim đánh giá được tính theo công thức [(tỷ l % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xlý x 1)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% s văn bản phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cu của cơ quan thm quyn: 0

 

 

 

3.3.4

Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo không đúng nội dung hoặc thời gian theo quy định: 0

 

 

 

3.4

Kiểm tra, xử lý văn bn QPPL

1.5

 

 

3.4.1

Ban hành Kế hoạch kiểm tra VBQPPL

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Có ban hành: 0.5

 

 

 

 

Không ban hành: 0

 

 

 

3.4.2

Mức độ hoàn thành Kế hoạch kiểm tra VBQPPL

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Hoàn thành từ 80% - 100% Kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ hoàn thành x 0.5)/100%]

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch: 0

 

 

 

3.4.3

Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra

0.5

 

 

 

Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý thì đim đánh giá được tính theo công thức; [(tỷ lệ vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xlý x 0.5)/100%]

 

 

 

 

Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý: 0

 

 

 

4

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

10.5

 

 

4.1

Rà soát, đánh giá TTHC

1.5

 

 

4.1.1

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ rà soát, đánh giá TTHC được cơ quan có thẩm quyền giao

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ: 0

 

 

 

4.1.2

Thực hiện quy trình rà soát, đánh giá TTHC

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện đúng quy đnh: 0

 

 

 

4.2

Công khai TTHC tại bộ phận tiếp nhận và tr kết qu

1.5

 

 

4.2.1

Các yêu cầu vnội dung công khai TTHC: (1) Bng niêm yết công khai TTHC: (2) Danh mục TTHC theo từng lĩnh vực; (3) công khai đầy đủ các TTHC thuc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (4) công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang hiệu lực thi hành)

1

 

Kiểm tra thực tế

 

Thực hiện đy đủ 04 yêu cầu: 1

 

 

 

 

Thực hiện dưới 04 yêu cầu: 0

 

 

 

4.2.2

Mức độ kịp thời của việc công khai TTHC

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Công khai TTHC kịp thời, không công khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành: 0.5

 

 

 

 

Công khai TTHC không kịp thời hoặc còn công khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành: 0

 

 

 

4.3

Công khai TTHC trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị

1.5

 

 

4.3.1

Các yêu cầu vnội dung công khai TTHC: (1) Danh mục TTHC theo từng lĩnh vực; (2) công khai đầy đủ các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (3) công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của từng TTHC thuộc thẩm quyền gii quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành)

1

 

Kiểm tra trực tiếp Trang thông tin điện t

 

Thực hiện đy đủ 03 yêu cầu: 1

 

 

 

 

Thực hiện dưới 03 yêu cầu: 0

 

 

 

4.3.2

Mức độ kịp thời của việc công khai TTHC

0.5

 

Kiểm tra trực tiếp Trang thông tin điện t

 

Công khai TTHC kịp thời, không công khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành: 0.5

 

 

 

 

Công khai TTHC không kịp thời hoặc còn công khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành: 0

 

 

 

4.4

Thực hiện quy định về tiếp nhận, x lý phn ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC

 

 

 

4.4.1

Công khai nội dung hướng dẫn thực hiện phn ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Thực hiện đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định: 0

 

 

 

4.4.2

Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC theo chỉ đạo của UBND tỉnh (trong năm không có chỉ đạo của UBND tỉnh thì không đánh giá tiêu chí này)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% số PAKN được xử lý: 1

 

 

 

 

Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý: 0.5

 

 

 

 

Dưới 90% số PAKN được xử lý: 0

 

 

 

4.5

Thực hiện quy định vtiếp nhận hồ sơ, trả kết quả gii quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

3

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

4.5.1

Tỷ lệ TTHC có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tính trên số TTHC trong danh mục đã triển khai

1

 

 

 

Từ 50% - 100% s TTHC đã trin khai phát sinh h sơ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ TTHC có phát sinh hồ sơ x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Dưới 50% s TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ: 0

 

 

 

4.5.2

Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích trên tng shồ sơ đã tiếp nhận trong năm (bao gồm tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hình thức khác) - lưu ý chỉ tính các TTHC trong danh mc đã trin khai

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ số hồ sơ x 1.00)/10%]

 

 

 

4.5.3

Tlệ kết quả gii quyết được trqua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ đã tr kết qu gii quyết (bao gồm trả qua dịch vụ bưu chính công ích trả qua hình thức khác) - lưu ý ch tính các TTHC trong danh mục đã triển khai

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

Dưới 15% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ số hồ sơ x 1.00)/15%]

 

 

 

4.6

Thực hiện chế độ báo cáo về tình hình, kết quả kiểm soát TTHC

1.5

 

 

4.6.1

Số lượng báo cáo (Báo cáo quý I, 6 tháng đầu năm, quý III và báo cáo năm)

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Đầy đủ số lượng các báo cáo: 0.5

 

 

 

 

Không đầy đủ số lượng các báo cáo: 0

 

 

 

4.6.2

Chất lượng báo cáo (đúng hướng dẫn, đầy đủ số liệu theo yêu cầu)

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Bảo đảm cht lượng: 0.5

 

 

 

 

Không bo đảm cht lượng: 0

 

 

 

4.6.3

Thời gian gửi báo cáo

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Tt c các báo cáo gửi đúng thời gian: 0.5

 

 

 

 

01 BC gửi đúng thời gian: 0.25

 

 

 

 

Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian: 0

 

 

 

5

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

4.5

 

 

5.1

Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn cấp huyện

1.5

 

 

5.1.1

Tuân thủ quy định của Chính phủ, bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0

 

 

 

5.1.2

Thời gian thực hiện (chậm nhất sau 45 ngày kể từ ngày có hướng dẫn của cơ quan có thm quyền)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện kịp thời: 1

 

 

 

 

Không thực hiện kịp thời: 0

 

 

 

5.2

Thực hiện quy định vphân cấp quản lý thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện đầy đhoặc thực hiện không đúng quy định: 0

 

 

 

5.3

Kiểm tra tình hình tổ chức, hoạt động, việc thực hiện các nhiệm vụ phân cấp đối với cấp xã

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Có thực hin: 1

 

 

 

 

Không thực hiện: 0

 

 

 

5.4.

Ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quy chế làm việc

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Đã ban hành và kịp thời sa đổi, bổ sung/ thay thế theo quy định: 0,5

 

 

 

 

Chưa ban hành chưa kịp thời sa đổi, b sung/thay thế theo quy định: 0

 

 

 

5.5

Bố trí số lượng cấp phó các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Thực hiện đúng quy định: 1

 

 

 

 

Không thực hiện đúng quy định: 0

 

 

 

6

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

8

 

 

6.1

Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm

2

 

 

6.1.1

Việc bố trí công chức theo v trí việc làm đã được phê duyệt

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 1

 

 

 

 

Không b trí công chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0

 

 

 

6.1.2

Việc b trí viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt (cơ quan chưa được phê duyt danh mục vị trí việc làm thì không đánh giá TCTP này)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

B trí viên chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 1

 

 

 

 

Không b trí viên chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0

 

 

 

6.2

Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo các đơn vị thuc và trực thuộc (trong năm không bnhiệm trường hợp nào thì không đánh giá tiêu chí này)

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 1

 

 

 

 

Dưới 100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 0

 

 

 

6.3

Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

 

6.4

Mức độ hoàn thành Kế hoạch tinh gin biên chế trong năm

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Hoàn thành từ 80% - 100% Kế hoạch thì đim đánh giá được tính theo công thc [(Tlệ hoàn thành x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch: 0

 

 

 

6.5

Công tác đào tạo, bi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

1.5

 

 

6.5.1

Tỷ lệ CBCCVC thuộc phạm vi qun lý của đơn vị tham gia các lớp đào tạo, bi dưỡng theo Kế hoạch của UBND tỉnh

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Từ 80% - 100% CBCCVC tham gia tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao tính theo công thức [(Tlệ % tham gia x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Dưới 80% CBCCVC tham gia nh trên ch tiêu đã đăng ký hoặc được giao: 0

 

 

 

6.5.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo không đúng nội dung hoc thời gian theo quy định: 0

 

 

 

6.6

Cán bộ, công chức cấp xã

2

 

 

6.6.1

Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1

 

 

 

 

Từ 80% đến dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5

 

 

 

 

Dưới 80% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0

 

 

 

6.6.2

Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 1

 

 

 

 

Từ 80% đến dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5

 

 

 

 

Dưới 80% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0

 

 

 

7

CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG

6.5

 

 

7.1

Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm vsử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính

3

 

 

7.1.1

Việc ban hành quy chế chi tiêu nội bộ của các đơn vị thuộc, trực thuộc theo quy định (Khoản 9, Điều 3 và Mu 01 Thông tư 71/2014/TTLT-BTC-BNV hoặc văn bản sửa đổi, thay thế nếu )

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% đơn vị đã ban hành đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% đơn vị đã ban hành đúng quy định: 0

 

 

 

7.1.2

Tỷ lệ đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% đơn vị đã thực hiện: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% đơn vị đã thực hiện: 0

 

 

 

7.1.3

Việc tiết kiệm kinh phí, chi thu nhập tăng thêm thu nhập cho cán bộ, công chức người lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP hoặc văn bản sa đi, thay thế nếu có của các đơn vị thuộc, trực thuộc

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% đơn vị có kinh phí tiết kiệm, chi thu nhập tăng thêm: 1

 

 

 

 

Từ 85% - dưới 100% đơn vị có kinh phí tiết kiệm, chi thu nhập tăng thêm: 0.5

 

 

 

 

Dưới 85% đơn vị có kinh phí tiết kiệm, chi thu nhập tăng thêm: 0

 

 

 

7.1.4

Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhim về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và gửi đúng thời hn quy định: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và trễ thời hạn quy định: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo không đầy đủ nội dung hoặc không gửi báo cáo: 0

 

 

 

7.1.5

Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí qun lý hành chính của đơn vị và các đơn vị thuộc, trực thuộc

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Có thực hiện theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hin theo quy định: 0

 

 

 

7.2

Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc

2

 

 

7.2.1

Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% đơn vị đã thực hiện: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% đơn vị đã thực hiện: 0

 

 

 

7.2.2

Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc có tiết kiệm kinh phí, chi thu nhập tăng thêm cho viên chức, người lao động hợp đồng

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% đơn vị có kinh phí tiết kiệm, chi thu nhập tăng thêm: 1

 

 

 

 

Từ 85% - dưới 100% đơn vị có kinh phí tiết kiệm, chi thu nhập tăng thêm: 0.5

 

 

 

 

Dưới 85% đơn vị có kinh phí tiết kiệm, chi thu nhập tăng thêm: 0

 

 

 

7.2.3

Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc (theo Phụ lục 06 Thông tư 71/2006/TT-BTC và văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế nếu có)

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và gửi đúng thời hạn quy định: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và trễ thời hạn quy định: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo không đầy đủ nội dung hoặc không gửi báo cáo: 0

 

 

 

7.3

Lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết toán ngân sách

1.5

 

 

7.3.1

Xây dựng dự toán ngân sách hằng năm

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Xây dựng dự toán ngân sách đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 1

 

 

 

 

Xây dựng dự toán ngân sách đúng quy định và gửi trễ thời hạn: 0.5

 

 

 

 

Xây dựng dự toán ngân sách không đúng quy định: 0

 

 

 

7.3.2

Báo cáo quyết toán ngân sách năm

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Báo cáo quyết toán ngân sách đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo quyết toán ngân sách đúng quy định và gửi trễ thời hạn: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo quyết toán ngân sách không đúng quy định: 0

 

 

 

7.3.3

Thực hiện công khai tài chính, tự kiểm tra quyết toán đối với quyết toán ngân sách năm trước và công khai dự toán ngân sách năm đánh giá

0.5

 

 

 

Thực hiện công khai đúng quy định và gửi báo cáo thực hiện công khai, biên bản tự kiểm tra đúng thời hạn: 0.5

 

 

 

 

Thực hiện công khai đúng quy định và gửi báo cáo thực hiện công khai, biên bản tự kiểm tra trễ thời hạn: 0.25

 

 

 

 

Thực hiện công khai không đúng quy định hoặc không công khai: 0

 

 

 

8

HIỆN ĐẠI HÓA NN HÀNH CHÍNH

11.5

 

 

8.1

Mức độ hoàn thành Kế hoạch ứng dụng CNTT năm

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(T lhoàn thành x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0

 

 

 

8.2

Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong năm

5

 

Kết quả đánh giá theo Quy định của UBND tỉnh về đánh giá xếp loại mức độ ứng dụng CNTT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tnh

 

Đạt từ 50% - 100% tổng số đim đánh giá thì đim đánh giá được tính theo công thc [(Tỷ lệ đạt được x 5)/100%]

 

 

 

 

Đạt dưới 50% tng số đim đánh giá: 0

 

 

 

8.3

Sử dụng chứng thư s, chữ ký s trao đổi văn bn điện t (không tính văn bản mật, ti mật, tuyệt mt và văn bản khác theo quy đnh)

1

 

 

 

Từ 50% - 100% văn bản đã áp dụng thì đim đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lvăn bản đã áp dụng x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Dưới 50% văn bản đã áp dụng: 0

 

 

 

8.4

Thực hiện chế độ báo cáo tình hình ứng dụng CNTT theo quy định

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo chđạt một trong hai yêu cầu trên: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định: 0

 

 

 

8.5

Thực hiện quy định về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chun quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hot động của cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện

4

 

 

8.5.1

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Đã công bố theo quy định: 1

 

 

 

 

Chưa công bố theo quy định: 0

 

 

 

8.5.2

Cập nhật các thay đổi của văn bản QPPL liên quan đến hoạt động xlý công vic vào Hệ thng quản lý chất lượng

1

 

Kiểm tra thực tế

 

thực hiện: 1

 

 

 

 

Không thực hiện: 0

 

 

 

8.5.3

Thực hiện đánh giá nội bộ và xem xét của Lãnh đạo tối thiểu 1 năm 1 lần

1

 

Kiểm tra thực tế

 

Có thực hiện: 1

 

 

 

 

Không thực hiện: 0

 

 

 

8.5.4

Thực hiện công bố lại khi có sự điu chnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dng Hệ thống qun lý chất lượng

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Có thực hiện: 1

 

 

 

 

Không thực hiện: 0

 

 

 

8.6

Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công bố Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

1

 

 

 

Từ 70% số đơn vị trở lên: 1

 

 

 

 

Từ 40% - dưới 70% số đơn vị thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % số hồ sơ x 1.00)/70%]

 

 

 

 

Dưới 40% số đơn vị: 0

 

 

 

9

THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

8.5

 

 

9.1

Ban hành Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trkết quả

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Đã ban hành theo đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không đúng quy định: 0

 

 

 

9.2

Tlệ TTHC được thực hiện theo cơ chế một ca, chế một cửa liên thông

1.5

 

 

9.2.1

Tỷ l TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa

1

 

Kiểm tra thực tế

 

100% TTHC được thực hiện theo quy định: 1

 

 

 

 

Dưới 100% TTHC được thực hiện theo quy định: 0

 

 

 

9.2.2

Tỷ lệ TTHC được thực hiện theo cơ chế một ca liên thông (nếu đơn vị không có TTHC được quy định giải quyết thông qua cơ chế mt ca liên thông thì không đánh giá tiêu chí này)

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

100% TTHC được thực hiện theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% TTHC được thực hiện theo quy định: 0

 

 

 

9.3

Kết qugiải quyết hồ sơ TTHC (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhn hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)

3

 

Kiểm tra thực tế

 

T 95 % - 100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì đim đánh giá được tính theo công thức: [Tlệ % hồ sơ đúng hạn x 3)/100%]

 

 

 

 

Dưới 95% số hồ sơ TTHC được gii quyết đúng hn: 0

 

 

 

9.4

Thực hiện chi trả phụ cp cho công chức, người lao động làm việc ti bộ phận tiếp nhn và trkết quả

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Thực hiện đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đúng quy định: 0

 

 

 

9.5

Trang thiết bị của Bộ phn tiếp nhận và trkết qu

1

 

Kiểm tra thực tế

 

Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo chuẩn hiện đại (máy lấy số tự động, máy quét mã vạch, màn hình tra cứu thông tin, màn hình đánh giá mức độ hài lòng, phần mềm một cửa …): 1

 

 

 

 

Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đạt mức tối thiểu trở lên (máy tính, máy in, máy fax, máy photo, bàn ghế, máy quạt, ghế ngồi chờ): 0.5

 

 

 

 

Trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chưa đạt mức tối thiểu: 0

 

 

 

9.6

Quản lý việc tiếp nhận, gii quyết TTHC theo cơ chế một cửa, cơ chế cửa liên thông (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhn hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)

1.5

 

 

9.6.1

Tiếp nhận hồ sơ có giao phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức (không tính hồ sơ gii quyết trong ngày, hsơ nhận trực tuyến, hồ sơ nhận qua đường bưu đin)

0.5

 

Kiểm tra thc tế

 

Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0

 

 

 

9.6.2

Theo dõi việc tiếp nhn và giải quyết TTHC bằng shoặc bằng phần mềm

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Thc hiện đầy đủ theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0

 

 

 

9.6.3

Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0

 

 

 

9.7

Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức bng văn bản khi đxảy ra sai sót trong quá trình tiếp nhận, giải quyết TTHC (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhn hồ nào thì không đánh giá tiêu chí này)

0.5

 

Kiểm tra thực tế

 

Đã thực hiện đầy đủ theo quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hin hoặc thc hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0

 

 

 

10

VIỆC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ, KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH

4.5

 

 

10.1

Việc chấp hành giờ giấc làm việc của cán b, công chức, viên chức

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Từ 80% - 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ % thực hiện x 1.00)/100%]

 

 

 

 

Dưới 80% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy định: 0

 

 

 

10.2

Thực hiện quy định cấm hút thuốc lá nơi làm việc

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0

 

 

 

10.3

Thực hiện quy định không uống rượu, bia và đồ uống có cồn khác trước, trong gihành chính và giờ nghtrưa của ngày làm việc

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0

 

 

 

10.4

Thực hiện quy định đeo thkhi thực hiện nhiệm vụ

0.5

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% CBCCVC các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0

 

 

 

10.5

Xử lý các trường hợp vi phạm nội quy, quy chế, kluật, kỷ cương hành chính thuộc phạm vi qun

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

100% trường hợp vi phạm được x lý theo quy định: 1

 

 

 

 

Dưới 100% trường hợp vi phạm được x lý theo quy định: 0

 

 

 

10.6

Tình hình cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật

1

 

Tự đánh giá của đơn vị và thẩm định của Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh

 

Trong năm không có CBCCVC thuộc phm vi qun lý bị kỷ luật từ mức khin trách tr lên: 1

 

 

 

 

Trong năm CBCCVC thuộc phạm vi qun bị kluật từ mức khin trách tr lên: 0

 

 

 

 

Tổng cộng

100

 

 

Ghi chú:

- Ch sCCHC được tính theo công thức: Tổng điểm đạt được/Tổng điểm tối đa x 100% - trong đó:

+ Tổng điểm tối đa là tổng điểm tối đa của các tiêu chí/tiêu chí thành phần được đánh giá (đối với một số đơn vị, tổng điểm tối đa có thể không phải 100 điểm do không tính các tiêu chí/tiêu chí thành phần không được đánh giá)

+ Tổng điểm đạt được là tổng điểm đạt được của từng tiêu chí/tiêu chí thành phần sau khi được Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tính thẩm định hoặc kiểm tra thực tế

- Căn cứ kết quả chsố xếp loại 5 mức như sau:

1. Loại Xuất sắc: Chỉ số đạt từ 90 đến 100;

2. Loại Tốt: Chỉ số đạt từ 80 đến dưới 90;

3. Loại Khá: Chỉ số đạt từ 65 đến dưới 80;

4. Loại Trung bình: Chỉ số đạt từ 50 đến dưới 65;

5. Loại Yếu: Chỉ số đạt được dưới 50.

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 500/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 về Bộ tiêu chí đánh giá công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.192

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.72.161
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!