1. Sở Nội vụ:
TT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
Kế
hoạch biên chế năm 2016
|
Biên
chế do ngân sách đảm bảo
|
Biên
chế thực hiện tự đảm bảo kinh phí
|
Tổng số
|
Biên
chế
|
HĐ68
|
Tầng
số
|
Biên
chế
|
HĐ68
|
|
TỔNG CỘNG
|
28919
|
28745
|
174
|
226
|
219
|
7
|
I
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
22155
|
22129
|
26
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đại học, Cao đẳng, TH chuyên
nghiệp
|
565
|
543
|
22
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường Đại học
Hà Tĩnh
|
272
|
264
|
8
|
|
|
|
2
|
Cao đẳng chuyên nghiệp, Cao
đẳng nghề
|
220
|
206
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường Cao đẳng
Y tế
|
73
|
69
|
4
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng
Nghề Việt Đức
|
92
|
86
|
6
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng
Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn
Du
|
55
|
51
|
4
|
|
|
|
3
|
Trung bọc chuyên nghiệp, trung học nghề
|
73
|
73
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường Trung cấp
Nghề
|
39
|
39
|
0
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Kỹ nghệ
|
30
|
30
|
0
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp nghề Lý Tự Trọng
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
4
|
Mầm non, Trung học phổ thông
|
21590
|
21586
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
Biên chế bậc học Mầm non
|
4825
|
4825
|
0
|
|
|
|
|
Biên chế bậc
Tiểu học
|
6916
|
6916
|
0
|
|
|
|
|
Biên chế bậc Trung học cơ sở
|
5709
|
5709
|
0
|
|
|
|
|
Biên chế bậc Trung học phổ thông
|
3054
|
3050
|
4
|
|
|
|
|
Trung tâm DN-HN-GDTX cấp huyện
|
231
|
231
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm và Giáo dục thường xuyên
|
14
|
14
|
0
|
|
|
|
|
Biên chế giáo dục phổ thông dôi dư
|
841
|
841
|
0
|
|
|
|
II
|
Y
TẾ
|
4945
|
4874
|
71
|
0
|
0
|
0
|
A
|
TUYẾN
TỈNH
|
1405
|
1369
|
36
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện:
|
1171
|
1145
|
26
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
695
|
683
|
12
|
|
|
|
|
Bệnh viện YHCT
|
161
|
160
|
1
|
|
|
|
|
Bệnh viện ĐKKVCKQT Cầu Treo
|
61
|
59
|
2
|
|
|
|
|
Bệnh viện Phổi
|
92
|
88
|
4
|
|
|
|
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
101
|
99
|
2
|
|
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần
|
61
|
56
|
5
|
|
|
|
2
|
Trung tâm:
|
234
|
224
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
Trung tâm YTDP tỉnh
|
54
|
52
|
2
|
|
|
|
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
26
|
26
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm PCSR-KST-CT
|
23
|
22
|
1
|
|
|
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm
|
26
|
25
|
1
|
|
|
|
|
Trung tâm Mắt
|
31
|
30
|
1
|
|
|
|
|
Trung tâm Pháp y
|
10
|
9
|
1
|
|
|
|
|
Trung tâm Truyền
thông giáo dục sức khỏe
|
13
|
12
|
1
|
|
|
|
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
27
|
25
|
2
|
|
|
|
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
11
|
10
|
1
|
|
|
|
|
Tnrng tâm Da liễu
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
B
|
TUYẾN HUYỆN
|
3540
|
3505
|
35
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện
|
1725
|
1702
|
23
|
0
|
0
|
0
|
|
BVĐK huyện Lộc Hà
|
106
|
105
|
1
|
|
|
|
|
BVĐK huyện Kỳ Anh (cũ)
|
177
|
174
|
3
|
|
|
|
|
BVĐK huyện Hương Khê
|
162
|
160
|
2
|
|
|
|
|
BVĐK huyện Hương Sơn
|
140
|
138
|
2
|
|
|
|
|
BVĐK huyện Cẩm Xuyên
|
133
|
132
|
1
|
|
|
|
|
BVĐK thành phố
Hà Tĩnh
|
140
|
139
|
1
|
|
|
|
|
BVĐK thị xã Hồng Lĩnh
|
154
|
149
|
5
|
|
|
|
|
BVĐK huyện Nghi Xuân
|
123
|
122
|
1
|
|
|
|
|
BVĐK huyện Đức Thọ
|
179
|
177
|
2
|
|
|
|
|
BVĐK huyện Thạch
Hà
|
156
|
155
|
1
|
|
|
|
|
BVĐK huyện Can Lộc
|
140
|
138
|
2
|
|
|
|
|
BVĐK huyện Vũ Quang
|
115
|
113
|
2
|
|
|
|
2
|
Trung tâm y tế phòng
|
318
|
306
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
TT Y
tế huyện Kỳ Anh (thực hiện nhiệm vụ dân số)
|
23
|
22
|
1
|
|
|
|
|
TT Y
tế TX Kỳ Anh (thực hiện nhiệm vụ dân số)
|
18
|
18
|
0
|
|
|
|
|
TTYTDP thị xã Hồng Lĩnh
|
21
|
20
|
1
|
|
|
|
|
TTYTDP huyện Lộc Hà
|
20
|
19
|
1
|
|
|
|
|
TTYTDP huyện Can Lộc
|
26
|
25
|
1
|
|
|
|
|
TTYTDP huyện Đức
Thọ
|
25
|
24
|
1
|
|
|
|
|
TTYTDP huyện Nghi Xuân
|
23
|
22
|
1
|
|
|
|
|
TTYTDP huyện Vũ Quang
|
26
|
25
|
1
|
|
|
|
|
TTYTDP huyện Cẩm
Xuyên
|
25
|
24
|
1
|
|
|
|
|
TTYTDP huyện Thạch Hà
|
26
|
25
|
1
|
|
|
|
|
TTYTDP thành
phố Hà Tĩnh
|
19
|
18
|
1
|
|
|
|
|
TTYTDP huyện Hương Khê
|
33
|
32
|
1
|
|
|
|
|
TTYTDP huyện Hương Sơn
|
33
|
32
|
1
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ
|
65
|
65
|
0
|
|
|
|
|
TT DS-KHHGĐ Cẩm
Xuyên
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
|
TT DS-KHHGĐ Nghi Xuân
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
|
TT DS-KHHGĐ Can Lộc
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
|
TT DS-KHHGĐ Thạch Hà
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
|
TT DS-KHHGĐ Hương Sơn
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
|
TT DS-KHHGĐ Đức
Thọ
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
|
TT DS-KHHGĐ Hương Khê
|
7
|
7
|
0
|
|
|
|
|
TT DS-KHHGĐ TP Hà Tĩnh
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
|
TT DS-KHHGĐ Vũ Quang
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
|
TT DS-KHHGĐ Hồng Lĩnh
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
TT DS-KHHGĐ Lộc Hà
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
4
|
Y tế xã, phường, thị trấn
|
1432
|
1432
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Cẩm Xuyên
|
142
|
142
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Can Lộc
|
128
|
128
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y tế cấp
xã thuộc huyện Đức Thọ
|
142
|
142
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Hương Khê
|
130
|
130
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Hương Sơn
|
175
|
175
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Kỳ Anh
|
129
|
129
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y tế cấp xã thuộc TX Kỳ Anh
|
72
|
72
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Nghi Xuân
|
104
|
104
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y tế cấp xã thuộc huyện Thạch
Hà
|
156
|
156
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y
tế cấp xã thuộc huyện Vũ Quang
|
71
|
71
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y tế cấp xã thuộc thành phố Hà Tĩnh
|
80
|
80
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y tế cấp xã thuộc thị xã Hồng Lĩnh
|
30
|
30
|
0
|
|
|
|
|
Trạm Y tế cấp
xã thuộc huyện Lộc Hà
|
73
|
73
|
0
|
|
|
|
III
|
Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin, Thể thao
|
606
|
571
|
35
|
17
|
15
|
2
|
1
|
Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh
|
96
|
93
|
3
|
|
|
|
2
|
Đài TT-TH huyện Kỳ Anh
|
7
|
7
|
0
|
|
|
|
3
|
Đài TT-TH TX Kỳ Anh
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
4
|
Đài TT-TH huyện Cẩm Xuyên
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
5
|
Đài TT-TH huyện TP Hà Tĩnh
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
6
|
Đài TT-TH huyện Thạch Hà
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
7
|
Đài TT-TH huyện Lộc Hà
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
8
|
Đài TT-TH huyện Can Lộc
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
9
|
Đài TT-TH huyện Đức Thọ
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
10
|
Đài TT-TH thị xã Hồng Lĩnh
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
11
|
Đài TT-TH huyện Nghi Xuân
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
12
|
Đài TT-TH huyện Hương Khê
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
13
|
Đài TT-TH huyện Hương Sơn
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
14
|
Đài TT-TH huyện Vũ Quang
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Công báo - Tin học (VP
UBND tỉnh)
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Thông tin (VP Đoàn ĐBQH -
HĐND tỉnh)
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
17
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
9
|
6
|
3
|
|
|
|
18
|
Trung tâm Văn
hóa - Điện ảnh tỉnh
|
31
|
28
|
3
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Quảng bá, Xúc tiến VH -
Du lịch
|
11
|
10
|
1
|
|
|
|
20
|
Bảo tàng tỉnh
|
17
|
15
|
2
|
|
|
|
21
|
Thư viện tỉnh
|
22
|
19
|
3
|
|
|
|
22
|
Thư viện TP Hà Tĩnh
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
23
|
Nhà hát nghệ
thuật truyền thống Hà Tĩnh
|
45
|
42
|
3
|
|
|
|
24
|
BQL di tích
Nguyễn Du
|
16
|
14
|
2
|
|
|
|
25
|
BQL di tích Trần Phú
|
9
|
6
|
3
|
|
|
|
26
|
BQL di tích Hà Huy Tập
|
7
|
5
|
2
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
29
|
25
|
4
|
|
|
|
28
|
BQL Xây dựng cơ bản ngành văn hóa
|
|
|
|
4
|
4
|
0
|
29
|
BQL Khu du lịch Chùa Hương tích
|
|
|
|
10
|
8
|
2
|
30
|
BQL Khu du lịch Thiên Cầm
|
4
|
4
|
0
|
3
|
3
|
0
|
31
|
Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch
huyện Kỳ Anh
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
32
|
Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch
thị xã Kỳ Anh
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
33
|
Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Cẩm Xuyên
|
14
|
13
|
1
|
|
|
|
34
|
Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch
TP Hà Tĩnh
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
35
|
Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch Hương Khê
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
36
|
Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch
Thạch Hà
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
37
|
Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch
Can Lộc
|
14
|
12
|
2
|
|
|
|
38
|
Trung tâm VH, TT, Thể thao và
Du lịch TX Hồng Lĩnh
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
39
|
Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch
Nghi Xuân
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
40
|
Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch
Đức Thọ
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
41
|
Trung tâm VH, TT, Thể thao và Du lịch
Hương Sơn
|
18
|
15
|
3
|
|
|
|
42
|
Trung tâm VH,
TT, Thể thao và Du lịch Vũ Quang
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
43
|
Trung tâm VH,
TT, Thể thao và Du lịch Lộc Hà
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
IV
|
Nghiên cứu khoa học
|
295
|
294
|
1
|
81
|
77
|
4
|
1
|
Viện Quy hoạch - Kiến trúc xây dựng
|
|
|
|
13
|
12
|
1
|
2
|
Trạm Bảo vệ thực vật (Thuộc Chi cục
BV thực vật)
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
3
|
Trạm Kiểm dịch động vật
|
8
|
8
|
0
|
|
|
|
4
|
Chi cục Thủy lợi
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
5
|
Đoàn Điều tra
quy hoạch nông, lâm nghiệp
|
18
|
18
|
0
|
19
|
19
|
0
|
6
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
50
|
49
|
1
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Công
nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
|
10
|
9
|
1
|
8
|
Trung tâm Kỹ thuật địa chính và Công nghệ thông
tin
|
8
|
8
|
0
|
10
|
10
|
0
|
9
|
Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi
trường
|
|
|
|
10
|
10
|
0
|
10
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
12
|
11
|
1
|
11
|
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
|
|
7
|
6
|
1
|
12
|
Trung tâm phát triển nấm ăn và nấm dược liệu
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT &BVCTVN huyện Kỳ Anh
|
18
|
18
|
0
|
|
|
|
14
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT &BVCTVN huyện Cẩm Xuyên
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
15
|
Trung tâm ứng dụng KHKT &BVCTVN thành phố Hà Tĩnh
|
14
|
14
|
0
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT &BVCTVN Hương Khê
|
19
|
19
|
0
|
|
|
|
17
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT &BVCTVN huyện Thạch Hà
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
18
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTCN
huyện Can Lộc
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN
thị xã Hồng Lĩnh
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
20
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN
huyện Nghi Xuân
|
15
|
15
|
0
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Đức Thọ
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
22
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN
huyện Hương Sơn
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
23
|
Trung tâm Ứng
dụng KHKT &BVCTVN huyện Vũ Quang
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
24
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT &BVCTVN huyện Lộc Hà
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
V
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
661
|
628
|
33
|
126
|
125
|
1
|
1
|
Vườn Quốc gia Vũ Quang
|
79
|
76
|
3
|
|
|
|
2
|
Ban Quản lý Dự án công trình thủy điện Ngàn Trươi - Cẩm
Trang
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
3
|
Ban Quản lý khu vực mỏ sắt Thạch
Khê
|
13
|
11
|
2
|
|
|
|
4
|
Ban Quản
lý DA XDCTGT
|
|
|
|
4
|
4
|
0
|
5
|
Ban QLDA phát triển GTNT và
Vốn sự nghiệp Hà Tĩnh
|
|
|
|
4
|
4
|
0
|
6
|
Trung tâm Tư vấn KT giao thông
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
7
|
Văn phòng Đại diện Hội đồng lưu vực Sông Cả
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
8
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn
|
9
|
8
|
1
|
|
|
|
9
|
Ban QL các cảng cá, bến cá
|
10
|
8
|
2
|
|
|
|
10
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên
Kẻ Gỗ
|
76
|
72
|
4
|
|
|
|
11
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Tiêm
|
20
|
20
|
|
|
|
|
12
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Phố
|
33
|
33
|
|
|
|
|
13
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh
|
14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn
Sâu
|
28
|
28
|
|
|
|
|
15
|
Ban Quản
lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh
|
31
|
31
|
|
|
|
|
16
|
Ban Quản lý
dự án xây dựng cơ bản ngành nông nghiệp
|
|
|
|
6
|
6
|
0
|
17
|
Ban Quản lý các dự án ODA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
6
|
6
|
0
|
18
|
Phòng Công chứng NN số 1
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
19
|
Phòng Công chứng NN số 2
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
20
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Dịch
vụ bán đấu giá tài sản tỉnh
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
22
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
8
|
8
|
0
|
5
|
5
|
0
|
23
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
39
|
36
|
3
|
|
|
|
24
|
Trung tâm
DNGT&GQVL cho NTT
|
27
|
23
|
4
|
|
|
|
25
|
Trung tâm CBGD-LĐXH
|
27
|
25
|
2
|
|
|
|
26
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
27
|
Làng trẻ em mồ côi
|
22
|
21
|
1
|
|
|
|
28
|
Trung tâm Dịch vụ hạ tầng (BQL KKT tỉnh)
|
17
|
15
|
2
|
3
|
2
|
1
|
29
|
Trung tâm cấp
nước (BQL KKT tỉnh)
|
6
|
6
|
0
|
9
|
9
|
0
|
30
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng nhân lực
KKT tỉnh
|
13
|
12
|
1
|
3
|
3
|
0
|
31
|
Ban Quản lý cửa khẩu Quốc tế
Cầu Treo
|
9
|
7
|
2
|
|
|
|
32
|
Ban Quản lý các dự án (BQL KKT tỉnh)
|
|
|
|
5
|
5
|
0
|
33
|
Vốn phòng Đăng ký quyền sử đất tỉnh
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
34
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
16
|
14
|
2
|
|
|
|
35
|
Trung tâm Xúc
tiến đầu tư tỉnh
|
12
|
10
|
2
|
|
|
|
36
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài
chính công
|
4
|
4
|
0
|
2
|
2
|
0
|
37
|
Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
38
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại
|
18
|
16
|
2
|
|
|
|
39
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng công
trình xây dựng
|
3
|
3
|
0
|
5
|
5
|
0
|
40
|
Ban BT-HT-TĐC thủy điện Ngàn Trươi - Cẩm trang
|
|
|
|
7
|
7
|
0
|
41
|
BC phụ trách giải phóng mặt bằng huyện Thạch Hà
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
42
|
Bộ phận chuyên trách giúp việc Hội
đồng BT-HT-TĐC thị xã Kỳ Anh
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
43
|
Ban Quản lý dự án ISDP- HIRDP-ICDP
|
|
|
|
6
|
6
|
0
|
44
|
Ban Điều phối Dự án cải thiện tham gia thị trường người nghèo
|
|
|
|
6
|
6
|
0
|
45
|
Ban Quản lý dự án trọng điểm tỉnh
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
46
|
Ban Bồi thường hỗ trợ tái định cư thành phố Hà Tĩnh
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
47
|
Ban Quản lý nghĩa trang thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
48
|
Ban Quản lý
bãi biển Xuân Thành, huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
49
|
Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Hà Tĩnh
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
50
|
Đội Quản
lý trật tự đô thị, thị xã Hồng Lĩnh
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
51
|
Đội Quản lý trật
tự đô thị, thị xã Kỳ Anh
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
52
|
BC viên chức làm ĐKQSD đất huyện Kỳ Anh
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
53
|
BC viên chức làm ĐKQSD đất thị xã
Kỳ Anh
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
54
|
Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất Cẩm Xuyên
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
55
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất TP Hà Tĩnh
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
56
|
Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất Hương Khê
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
57
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Thạch Hà
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
58
|
Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất Can Lộc
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
59
|
Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất TX Hồng Lĩnh
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
60
|
Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất huyện Nghi Xuân
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
61
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Đức Thọ
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
62
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Hương Sơn
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
63
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất huyện Vũ Quang
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
64
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Lộc Hà
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
65
|
Ban QLDA huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
4
|
4
|
0
|
66
|
Ban QLDA thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
67
|
Ban QLDA huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
68
|
Ban QLDA thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
4
|
4
|
0
|
69
|
Ban Quản lý dự án nguồn vốn nước ngoài thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
70
|
Ban QLDA huyện Thạch Hà
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
71
|
Ban QLDA huyện Can Lộc
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
72
|
Ban QLPA huyện Lộc Hà
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
73
|
Ban QLDA thị xã Hồng Lĩnh
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
74
|
Ban QLDA huyện Nghi Xuân
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
75
|
Ban QLDA huyện Đức Thọ
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
76
|
Ban QLDA huyện Hương Sơn
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
77
|
Ban QLDA huyện Vũ Quang
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
78
|
Ban QLDA huyện Hương Khê
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
VI
|
Biên chế các tổ chức hội, đoàn thể
|
177
|
169
|
8
|
2
|
2
|
0
|
1
|
Biên chế chuyên
trách đoàn kết công giáo
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
2
|
Tổng đội TNXP-XDKT vùng Tây Sơn-Hương Sơn
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
3
|
Tổng đội TNXP-XDKT vùng Phúc Trạch-Hương
Khê
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
4
|
Trung tâm HN và PTKT thủy sản TNXP Hà Tĩnh
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
5
|
Quỹ Phát triển
phụ nữ Hà Tĩnh
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông
dân
|
11
|
11
|
0
|
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
11
|
10
|
1
|
|
|
|
8
|
Hội Người mù
|
10
|
7
|
3
|
|
|
|
9
|
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
12
|
12
|
0
|
|
|
|
10
|
Liên hiệp các
Hội KH-KT
|
9
|
8
|
1
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
12
|
Hội Đông y
|
5
|
5
|
0
|
1
|
1
|
0
|
13
|
Hội Nhà báo
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
14
|
Hội Luật gia
|
2
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
15
|
Liên minh Hợp tác xã
|
20
|
18
|
2
|
|
|
|
16
|
Hội Khuyến học
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
17
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
18
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
19
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
20
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật và
trẻ mồ côi
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
21
|
Hội Chữ thập đỏ Kỳ Anh
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
22
|
Hội Chữ thập đỏ Cẩm Xuyên
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
23
|
Hội Chữ thập đỏ TP Hà Tĩnh
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
24
|
Hội Chữ thập đỏ Hương Khê
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
25
|
Hội Chữ thập đỏ Thạch Hà
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
26
|
Hội Chữ thập đỏ Can Lộc
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
27
|
Hội Chữ thập đỏ
thị xã Hồng Lĩnh
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
28
|
Hội Chữ thập đỏ Nghi Xuân
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
29
|
Hội Chữ thập đỏ Đức Thọ
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
30
|
Hội Chữ thập đỏ Hương Sơn
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
31
|
Hội Chữ thập đỏ Vũ Quang
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
32
|
Hội Chữ thập đỏ Lộc Hà
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
33
|
Hội Người mù Kỳ Anh
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
34
|
Hội Người mù Cẩm Xuyên
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
35
|
Hội Người mù TP Hà Tĩnh
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
36
|
Hội Người
mù Hương Khê
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
37
|
Hội Người mù Thạch Hà
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
38
|
Hội Người mù Can Lộc
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
39
|
Hội Người mù TX Hồng Lĩnh
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
40
|
Hội Người mù Nghi Xuân
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
41
|
Hội Người mù Đức Thọ
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
42
|
Hội Người mù Hương Sơn
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
43
|
Hội Người mù Vũ Quang
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
44
|
Hội Người mù Lộc Hà
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
45
|
Hội Người cao
tuổi Kỳ Anh
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
46
|
Hội Người
cao tuổi Cẩm Xuyên
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
47
|
Hội Người cao
tuổi TP Hà Tĩnh
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
48
|
Hội Người cao tuổi Hương Khê
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
49
|
Hội Người cao tuổi Thạch Hà
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
50
|
Hội Người cao
tuổi Can Lộc
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
51
|
Hội Người
cao tuổi TX Hồng Lĩnh
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
52
|
Hội Người
cao tuổi Nghi Xuân
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
53
|
Hội Người cao tuổi Đức Thọ
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
54
|
Hội Người cao tuổi Hương Sơn
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
55
|
Hội Người cao tuổi Vũ Quang
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
56
|
Hội Người cao tuổi Lộc Hà
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
VI
|
Biên chế dự phòng
|
80
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|