BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4953/QĐ-BNN-TT
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục
trưởng Cục Trồng trọt.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được ban hành tại Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số
3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/7/2021 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bãi
bỏ lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các nội dung
công bố tại số thứ tự 2, 24, 31, 32 tại mục A phần I Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tương ứng tại
phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Bãi bỏ các nội dung
công bố tại số thứ tự 7,8 của mục 2, Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt; Cơ quan, Thủ
trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp;
- Văn phòng Bộ (Phòng KS TTHC);
- Báo Nông nghiệp VN;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Trung
|
PHỤ
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
Đình chỉ hiệu lực Bằng
bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Khoản 1 Điều 13)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Hủy bỏ hiệu lực Bằng
bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Khoản 3 Điều 13)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Giao quyền đăng ký
đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 16)
|
Trồng
trọt
|
Đại
diện chủ sở hữu nhà nước
|
4
|
Quyết định cho phép
tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 18)
|
Trồng
trọt
|
Cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
5
|
Yêu cầu chấm dứt
việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được
bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 18)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Đăng ký chuyển
nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 19)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 27)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Ghi nhận tổ chức
dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 31)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Ghi nhận lại tổ
chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 32)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
B. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
Giao quyền đăng ký
đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 16)
|
Trồng
trọt
|
Đại
diện chủ sở hữu nhà nước
|
2
|
Quyết định cho phép
tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 18)
|
Trồng
trọt
|
Cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC
thay thế
|
Tên
VBQPPL
quy định nội dung thủ tục hành chính thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp Trung ương
|
1
|
1.010062
|
Đăng ký bảo hộ
giống cây trồng
|
Đăng
ký bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 6)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
1.010063
|
Sửa đổi, bổ sung
Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Sửa
đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 7)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
1.010064
|
Cấp Bằng bảo hộ
giống cây trồng
|
Cấp
Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 11)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
1.010065
|
Cấp lại Bằng bảo hộ
giống cây trồng
|
Sửa
đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 12)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
1.010066
|
Phục hồi hiệu lực
Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Phục
hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 13 )
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
2.000173
|
Chuyển giao quyền
sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
Chuyển
giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 23)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
2.001685
|
Sửa đổi, đình chỉ,
hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây
trồng được bảo hộ
|
Sửa đổi, đình chỉ,
hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây
trồng được bảo hộ
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 24)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
1.000120
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 28 )
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
2.000039
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 29)
|
Trồng
trọt
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TRUNG ƯƠNG
1.
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
1.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Gửi hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tiến hành thẩm định, thông báo bằng văn bản cho chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống
cây trồng đồng thời tổ chức khảo nghiệm đánh giá lại tính đồng nhất, tính ổn
định của giống cây trồng trên.
- Trong thời hạn 12
ngày kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá lại tính đồng nhất, tính ổn định, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thẩm định. Trường hợp ý kiến phản
đối của người thứ ba đủ căn cứ pháp lý, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Quyết định đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng. Trường hợp ý
kiến phản đối của người thứ ba chưa đủ căn cứ pháp lý, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
d) Bước 4: Quyết định
đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng được đăng tải trên Tạp chí Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
1.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đình
chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 12 ban hành
kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Chứng cứ chứng minh
giống cây trồng được bảo hộ không còn đáp ứng tính đồng nhất hoặc tính ổn định
như tại thời điểm cấp Bằng.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
- Thẩm định, thông
báo cho chủ sở hữu: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ;
- Thẩm định kết quả
đánh giá lại: 12 ngày kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá lại tính đồng nhất,
tính ổn định.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định đình chỉ
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn yêu cầu đình chỉ
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 12 ban hành kèm
theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Khoản 1 Điều 13 Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng.
Mẫu
số 12
CỘNG
HÒAXÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
YÊU CẦU ĐÌNH CHỈ HIỆU LỰC
BẰNG
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ........................................................
1. Người làm đơn:
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Thông tin về Bằng
bảo hộ giống cây trồng yêu cầu đình chỉ
Tên giống:
Tên loài (tên tiếng
Việt và tên khoa học): Số bằng:
3. Lý do yêu cầu đình
chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng:
4. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)..................................... cam đoan mọi thông tin trong tờ khai
trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Người
làm đơn
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
2.
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
2.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức,
cá nhân có ý kiến phản đối về một trong các trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 171 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 68
Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022) nộp
hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tiến hành thẩm định, thông báo cho chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng.
- Trường hợp lý do
yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ là Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng do
người không có quyền đăng ký thực hiện việc đăng ký hoặc giống cây trồng được
bảo hộ không đáp ứng các điều kiện về tính mới tại thời điểm cấp Bằng bảo hộ
giống cây trồng, nếu ý kiến phản đối của người thứ ba đủ căn cứ pháp lý, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định hủy bỏ hiệu lực Bằng
bảo hộ giống cây trồng. Nếu ý kiến phản đối của người thứ ba chưa đủ căn cứ
pháp lý, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
- Trường hợp lý do
yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng là giống cây trồng được bảo
hộ không đáp ứng các điều kiện về tính khác biệt tại thời điểm cấp Bằng bảo hộ
giống cây trồng hoặc giống cây trồng không đáp ứng các điều kiện về tính đồng
nhất hoặc tính ổn định khi Bằng bảo hộ giống cây trồng được cấp dựa trên kết
quả khảo nghiệm kỹ thuật do người đăng ký tự thực hiện, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức khảo nghiệm đánh giá lại tính khác biệt hoặc tính đồng
nhất hoặc tính ổn định của giống cây trồng trên.
Trong thời hạn 12
ngày kể từ ngày nhận được kết quả khảo nghiệm, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiến hành thẩm định. Trường hợp ý kiến phản đối của người thứ ba đủ
căn cứ pháp lý, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định hủy
bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng. Trường hợp ý kiến phản đối của người
thứ ba chưa đủ căn cứ pháp lý, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
d) Bước 4: Quyết định
hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng được đăng tải trên Tạp chí Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định
2.2. Cách thức thực
hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
2.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu hủy bỏ
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 14 ban hành kèm
theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Chứng cứ chứng minh
lý do yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
2.4. Thời hạn giải
quyết:
- Thẩm định lý do yêu
cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ;
- Thẩm định: 12 ngày
kể từ ngày nhận được kết quả khảo nghiệm.
2.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định hủy bỏ
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn yêu cầu hủy bỏ
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 14 ban hành kèm
theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
2.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
2.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Khoản 3 Điều 13, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng.
Mẫu
số 14
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
YÊU CẦU HỦY BỎ HIỆU LỰC
BẰNG
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ..................................................
1. Người làm đơn:
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Thông tin về Bằng
bảo hộ giống cây trồng yêu cầu hủy bỏ
Tên giống:
Tên loài (tên tiếng
Việt và tên khoa học):
Số bằng:
3. Lý do yêu cầu hủy
bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng:
4. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)...................................... cam đoan mọi thông tin trong tờ
khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Khai tại: … ngày…
tháng … năm …
Người
làm đơn
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
3.
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
3.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Kết thúc
thời hạn 12 tháng kể từ thời điểm nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm
thu mà tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ không nộp đơn đăng ký
quyền đối với giống cây trồng hoặc có văn bản báo cáo đại diện chủ sở hữu nhà
nước giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng; Đại diện chủ sở hữu nhà nước
thông báo trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong thời hạn 90 ngày về việc nộp hồ sơ
đề nghị giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng.
b) Bước 2: Trong thời
hạn 90 ngày, kể từ ngày Đại diện chủ sở hữu nhà nước thông báo trên Cổng thông
tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ; tổ chức, cá nhân nộp Đơn đề nghị giao quyền đăng ký trực tiếp
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến đơn vị tiếp nhận
đăng ký giao quyền.
c) Bước 3: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Đại diện chủ sở hữu nhà nước kiểm tra và trả lời ngay tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem xét tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức,
cá nhân.
d) Bước 4: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 12
ngày, kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ, đại diện chủ sở hữu nhà nước đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự
định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng
tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao
quyền, ấn định thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải để các tổ chức, cá
nhân có ý kiến về nội dung trên.
Nếu kết thúc thời hạn
nêu trên mà tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị giao quyền có văn bản phản hồi
đồng ý cùng đứng tên người đăng ký hoặc không có văn bản phản hồi thì trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên, đại diện chủ
sở hữu nhà nước ban hành quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
cho tổ chức, cá nhân này.
3.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
3.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị giao
quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
3.4. Thời hạn giải
quyết: Ban
hành Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ.
3.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Đại diện chủ sở hữu nhà nước.
(Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do mình phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức
đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
3.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định giao quyền
đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân .
3.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị giao
quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
3.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Tổ chức được thành
lập theo pháp luật Việt Nam.
- Cá nhân là công dân
Việt Nam và thường trú tại Việt Nam.
3.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Điều 16 Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 15
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIAO QUYỀN ĐĂNG KÝ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: .......................................................
1. Tên tổ chức/cá
nhân đề nghị:
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số
định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Nội dung đề nghị:
3. Căn cứ đề nghị:
4. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)............................................................. cam đoan mọi
thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Đại diện chủ sở hữu
nhà nước.
4. Quyết định cho
phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
4.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ đến Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ kiểm tra
và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy
định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành
Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng đồng thời thông báo cho
chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng và tổ chức, cá nhân đề nghị được khai
thác, sử dụng giống cây trồng để thực hiện.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
4.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị sử dụng
giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Tài liệu chứng minh
đề nghị khai thác, sử dụng giống cây trồng là có căn cứ xác đáng.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
4.4. Thời hạn giải
quyết: Thẩm
định hồ sơ và ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng:
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
4.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
(Bộ, ngành, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương đối với nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê
duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ do mình phê
duyệt).
4.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định cho phép
khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm
vụ khoa học và công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị sử dụng
giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
4.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
4.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Khoản 2, Khoản 3,
Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với
giống cây trồng.
Mẫu
số 16
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ..................................................
1. Tên tổ chức/cá
nhân đề nghị:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): .................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
2. Thông tin giống
cây trồng:
Tên loài:
.......................................................................................................................
Tên giống:
....................................................................................................................
Số Bằng:
.......................................................................................................................
Chủ sở hữu:
.................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị:
.................................................................................................................................................
4. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)....................................................... cam kết thực hiện
đúng theo quy định của pháp luật về chuyển giao, chuyển nhượng, chấm dứt sử
dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống cây trồng trên.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
5. Yêu cầu chấm dứt
việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo
hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
5.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Chủ sở hữu
Bằng bảo hộ giống cây trồng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn để yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ
chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định chấm dứt
khai thác, sử dụng giống cây trồng.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
5.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
5.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu chấm
dứt sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 17 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Tài liệu chứng minh
căn cứ cho phép khai thác, sử dụng không còn tồn tại.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
5.4. Thời hạn giải
quyết: Thẩm
định hồ sơ và ban hành Quyết định chấm dứt khai thác, sử dụng giống cây trồng:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
5.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định chấm dứt
khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
5.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn yêu cầu chấm
dứt sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 17 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
5.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
5.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Khoản 5 Điều 18, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng.
Mẫu
số 17
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
YÊU CẦU CHẤM DỨT SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ............................................
1. Tên tổ chức/cá
nhân đề nghị:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): .................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
2. Thông tin giống
cây trồng:
Tên loài:
.......................................................................................................................
Tên giống:
....................................................................................................................
Số Bằng:
.......................................................................................................................
Chủ sở hữu:
.................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị:
.................................................................................................................................................
4. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)........................................................... cam kết thực
hiện đúng theo quy định của pháp luật về chuyển giao, chuyển nhượng, chấm dứt
sử dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống cây trồng trên.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
6. Đăng ký chuyển
nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng
6.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Ngay sau
khi giao kết hợp đồng chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng theo quy định
của pháp luật; tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn để đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ
chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản việc
chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng, ghi nhận bên nhận
chuyển nhượng là chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng, cập nhật vào Sổ đăng
ký quốc gia, cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng theo thông tin ghi nhận việc chuyển
nhượng và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
6.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
6.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng ký
chuyển nhượng theo quy định tại Mẫu số 18 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản sao có chứng
thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu giống cây trồng. Nội dung hợp đồng
phải bằng tiếng Việt hoặc phải được dịch ra tiếng Việt, từng trang phải có chữ
ký xác nhận của các bên hoặc dấu giáp lai;
- Bản chính Bằng bảo
hộ giống cây trồng được chuyển nhượng;
- Bản chính văn bản
đồng ý của các đồng chủ sở hữu giống cây trồng trường hợp giống cây trồng thuộc
sở hữu chung.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
6.4. Thời hạn giải
quyết: 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
6.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
6.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản việc chuyển nhượng quyền chủ sở hữu
Bằng bảo hộ giống cây trồng hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
- Cấp Bằng bảo hộ
giống cây trồng theo thông tin ghi nhận việc chuyển nhượng theo Mẫu số 10 ban
hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
6.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Tờ khai đăng ký
chuyển nhượng theo quy định tại Mẫu số 18 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
6.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
6.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Điều 19, Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 18
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ CHUYỂN NHƯỢNG
QUYỀN
ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: .............................................
1. Tổ chức, cá nhân
đăng ký
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Đại diện1 (Trường hợp người
đăng ký chuyển nhượng nộp đơn qua đại diện):
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:................................................
3. Thông tin bên
chuyển nhượng
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
4. Thông tin bên nhận
chuyển nhượng
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
5. Thông tin giống
cây trồng được chuyển nhượng:
Tên loài:
.......................................................................................................................
Tên giống:
....................................................................................................................
Số Bằng:
.......................................................................................................................
Chủ sở hữu:
.................................................................................................................
6. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân).................................................. cam đoan mọi thông tin
trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đăng ký/Đại diện
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
1 Tổ chức dịch vụ đại
diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn đăng ký có
nhiều chủ sở hữu.
Mẫu
số 10
BẰNG
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
7. Cấp giấy chứng
nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
7.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổ chức kiểm tra nghiệp vụ đại diện
quyền đối với giống cây trồng, trong đó nêu rõ điều kiện tham dự kiểm tra, thủ
tục nộp hồ sơ, nội dung kiểm tra, thời gian, địa điểm kiểm tra.
b) Bước 2: Cá nhân
đăng ký tham dự kiểm tra để được cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại
diện quyền đối với giống cây trồng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
c) Bước 3: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
d) Bước 4: Xử lý hồ
sơ
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ đăng ký kiểm tra và thông báo bằng văn bản
cho cá nhân có hồ sơ hợp lệ trước thời điểm kiểm tra 15 ngày, trong đó nêu rõ
kế hoạch kiểm tra.
đ) Bước 5: Thành lập
Hội đồng kiểm tra
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra và tổ chức
thực hiện việc kiểm tra
e) Bước 6: Thông báo
kết quả kiểm tra
Trong thời hạn 20
ngày kể từ ngày tổ chức kiểm tra, Chủ tịch Hội đồng kiểm tra thông báo kết quả
kiểm tra trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và cấp Giấy chứng nhận.
7.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
7.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng ký
kiểm tra theo quy định tại Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản sao Bằng tốt
nghiệp đại học hoặc sau đại học (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường
hợp bản sao đã được chứng thực);
- Bản sao Chứng chỉ
đào tạo pháp luật về quyền đối với giống cây trồng (xuất trình bản chính để đối
chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực) hoặc bản sao Quyết định tuyển
dụng hoặc hợp đồng lao động và tài liệu khác chứng minh thực tế hoạt động
chuyên môn (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được
chứng thực).
- 02 ảnh 3 cm x 4 cm.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
7.4. Thời hạn giải
quyết: 20
ngày kể từ ngày tổ chức kiểm tra.
7.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
7.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
7.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho cá nhân.
- Giấy chứng nhận
theo quy định tại Mẫu số 25 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ.
7.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Tờ khai đăng ký
kiểm tra theo quy định tại Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
7.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Là công dân Việt
Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Thường trú tại Việt
Nam;
- Có bằng tốt nghiệp
đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: trồng trọt, bảo vệ thực vật,
sinh học, lâm sinh, luật;
- Đã trực tiếp làm
công tác pháp luật về quyền đối với giống cây trồng từ 05 năm trở lên hoặc đã
trực tiếp làm công tác thẩm định các loại đơn đăng ký quyền đối với giống cây
trồng tại cơ quan quốc gia hoặc quốc tế về quyền đối với giống cây trồng từ 05
năm trở lên hoặc đã tốt nghiệp khóa đào tạo pháp luật về quyền đối với giống
cây trồng được cơ quan có thẩm quyền công nhận.
(Căn cứ khoản 3, Điều
27, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ)
7.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Điều 27, Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 24
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NGHIỆP VỤ
ĐẠI
DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ...............................................
1. Họ và tên:
........................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh:
....................................................................................
3. Quốc tịch:
........................................................................................................
4. Số Chứng minh thư
nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: .............................................
Ngày cấp:
........................................... Nơi cấp
...................................................
5. Địa chỉ thường
trú: ..........................................................................................
6. Số điện thoại:
...................................................................................................
7. Địa chỉ
…………………….……Email: .........................................................
8. Đơn vị công tác (Tên
tổ chức, địa chỉ trụ sở): ................................................
9. Trình độ chuyên
môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): ..............................
10. Giấy chứng nhận
đào tạo đại diện quyền đối với giống cây trồng đã được cấp (nếu có):
Số:
...................... Ngày cấp ....................... Nơi cấp:
.........................................
11. Thời gian trực
tiếp làm công tác pháp luật về quyền đối với giống cây trồng hoặc thẩm định đơn
đăng ký quyền đối với giống cây trồng…………………...........
Cơ quan, đơn vị đã
công tác: …………………………………….……………
Tôi làm đơn này xin
đăng ký tham gia kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng do
cơ quan tổ chức.
Tôi xin chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên.
|
Người nộp đơn
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
Mẫu
số 25
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM TRA NGHIỆP VỤ
ĐẠI
DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ảnh
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM TRA NGHIỆP VỤ
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
|
Số:
…../
Họ
và tên: ………………………………………….………………
Địa
chỉ thường trú: …………………….………………………...
Số
định danh cá nhân/CCCD/:………………………………….
Do………..……………..…cấp
ngày…………………………….
Chữ ký
của người được cấp
|
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN
|
|
8. Ghi nhận tổ chức
dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
8.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức
nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo ghi nhận tổ
chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng, trả kết quả cho tổ chức
đăng ký và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho
tổ chức đăng ký và nêu rõ lý do.
8.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
8.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu ghi
nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy định tại
Mẫu số 29 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ;
- Danh sách thành
viên có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng và
bản sao có chứng thực quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động của tổ chức
đăng ký dịch vụ đại diện quyền với thành viên đó.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
8.4. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
8.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
8.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
8.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Thông báo ghi nhận tổ
chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho tổ chức đăng ký và nêu rõ lý do.
8.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn yêu cầu ghi nhận
tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số
29 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
8.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Là doanh nghiệp,
hợp tác xã, tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
Việt Nam được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật, trừ tổ chức
hành nghề luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam;
- Có ít nhất một cá
nhân có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
(Căn cứ Khoản 2 Điều
165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022)
8.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Khoản 2 Điều 165
Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022.
- Điều 31, Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 29
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN
YÊU CẦU GHI NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ
ĐẠI
DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1:................................................
1. Tên tổ chức:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:................................................
2. Nội dung yêu cầu:
3. Danh sách thành
viên được ghi nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống
cây trồng.
Lập danh sách thành
viên với các thông tin như sau:
- Họ và tên: ..................................................................................................................
- Ngày tháng năm
sinh:…………………..Giới tính:…………..………………
- Địa chỉ:
......................................................................................................................
- Số chứng
chỉ:……………………. Ngày cấp:…………………………………
4. Cam kết
(Tổ
chức)....................................................... cam đoan mọi thông
tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Tổ
chức yêu cầu
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
9. Ghi nhận lại tổ
chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
9.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức
nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo ghi nhận lại tổ
chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng, trả kết quả cho tổ chức
đăng ký và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho
tổ chức đăng ký và nêu rõ lý do.
9.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
9.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu ghi
nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy định
tại Mẫu số 30 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ;
- Danh sách thành
viên có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng và
bản sao có chứng thực quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động của tổ chức
đăng ký dịch vụ đại diện quyền với thành viên đó.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
9.4. Thời hạn giải
quyết: 10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
9.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
9.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
9.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Thông báo ghi nhận
lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng hoặc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
9.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
9.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn yêu cầu ghi nhận
lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy định tại
Mẫu số 30 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ.
9.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Là doanh nghiệp,
hợp tác xã, tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
Việt Nam được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật, trừ tổ chức
hành nghề luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam;
- Có ít nhất một cá
nhân có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
(Căn cứ Khoản 2 Điều
165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022)
9.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Khoản 2 Điều 165
Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022.
- Điều 32, Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 30
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
YÊU CẦU GHI NHẬN LẠI TỔ CHỨC DỊCH VỤ
ĐẠI
DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1:........................................
1. Tên tổ chức:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:..................................................
2. Lý do yêu cầu ghi
nhận lại:
3. Danh sách thành
viên được ghi nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống
cây trồng.
Lập danh sách thành
viên với các thông tin như sau:
- Họ và tên:
..................................................................................................................
- Ngày tháng năm
sinh:…………………..Giới tính:…..………………………
- Địa chỉ:
.......................................................................................................................
- Số chứng
chỉ:……………………. Ngày cấp:…………………………………
4. Cam kết
(Tổ
chức).......................................................... cam đoan mọi
thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Khai tại:......ngày
…... tháng … năm …
Tổ
chức yêu cầu
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
10.
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng
10.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Gửi hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hình thức Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng.
- Trường hợp Đơn đăng
ký hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo chấp nhận
đơn theo quy định tại Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định này, trả kết quả
cho người đăng ký, đăng tải thông báo trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trong vòng 90 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo.
- Trường hợp Đơn đăng
ký chưa hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo và nêu rõ lý
do cho người đăng ký hoàn thiện. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được
thông báo hoàn thiện Đơn, người đăng ký phải khắc phục các thiếu sót và nộp về
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ bổ sung, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định
và ban hành Thông báo chấp nhận đơn theo điểm a khoản 2 Điều này hoặc từ chối
chấp nhận đơn và nêu rõ lý do.
- Trường hợp Đơn đăng
ký không hợp lệ hoặc người đăng ký không khắc phục các thiếu sót trong thời hạn
yêu cầu được xác định là không có nhu cầu tiếp tục nộp Đơn, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông báo từ chối chấp nhận Đơn và nêu rõ lý do.
* Trường hợp có yêu
cầu hưởng quyền ưu tiên theo quy định tại khoản 1 Điều 167 Luật Sở hữu trí tuệ
năm 2005. Các tài liệu chứng minh quyền ưu tiên này được cung cấp trong vòng 90
ngày kể từ ngày nộp đơn đăng ký bảo hộ
d) Bước 4: Sau khi
Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được chấp nhận hợp lệ, khảo nghiệm DUS phải
được tiến hành theo Tài liệu khảo nghiệm DUS. Trường hợp giống đăng ký thuộc
loài cây trồng chưa có Tài liệu khảo nghiệm DUS, trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày thông báo chấp thuận đơn hợp lệ được ban hành, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông tổ chức xây dựng Tài liệu hướng dẫn khảo nghiệm DUS trong thời hạn
06 tháng.
10.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
10.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng ký bảo
hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. Từng trang phải có chữ ký xác nhận
của các bên hoặc dấu giáp lai;
- Tờ khai kỹ thuật.
- Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực văn bản ủy quyền đối với trường hợp nộp Đơn đăng ký thông qua
Tổ chức dịch vụ đại diện quyền; nội dung của văn bản ủy quyền gồm: bên ủy
quyền, bên được ủy quyền, phạm vi được ủy quyền, thời hạn ủy quyền (tài liệu
này được dịch ra tiếng Việt; bản dịch được chứng thực hoặc có xác nhận của tổ
chức dịch vụ đại diện quyền cho người đăng ký đối với giống cây trồng);
- Ảnh chụp thể hiện
03 tính trạng đặc trưng của giống đăng ký: Tối thiểu 03 ảnh màu, kích cỡ tối
thiểu 9 cm x 15 cm;
- Bản sao có chứng
thực Tài liệu chứng minh quyền đăng ký trường hợp người đăng ký được chuyển
giao quyền đăng ký hoặc được thừa kế, kế thừa (Hợp đồng chuyển giao quyền đăng
ký, văn bản thừa kế, kế thừa hoặc văn bản tương đương khác), Tài liệu chứng
minh quốc tịch hoặc có thường trú hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh tại một nước
thành viên UPOV (tài liệu này được dịch ra tiếng Việt; bản dịch được chứng thực
hoặc có xác nhận của tổ chức dịch vụ đại diện quyền cho người đăng ký đối với
giống cây trồng);
- Tài liệu chứng minh
quyền ưu tiên nếu Đơn đăng ký có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên theo quy định tại
khoản 1 Điều 167 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 gồm: bản sao các tài liệu về Đơn
đăng ký đầu tiên được cơ quan bảo hộ giống cây trồng tại quốc gia nộp đơn đầu
tiên xác nhận, mẫu hoặc bằng chứng xác nhận giống cây trồng ở hai đơn là một,
bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển giao, thừa kế, kế thừa quyền ưu tiên (nếu
có). Các tài liệu chứng minh quyền ưu tiên này được cung cấp trong vòng 90 ngày
kể từ ngày nộp đơn đăng ký bảo hộ (tài liệu này được dịch ra tiếng Việt; bản
dịch được chứng thực hoặc có xác nhận của tổ chức dịch vụ đại diện quyền cho
người đăng ký đối với giống cây trồng).
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
10.4. Thời hạn giải
quyết:
- Thông báo chấp nhận
đơn trong trường hợp Đơn đăng ký hợp lệ: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ.
- Thông báo chấp nhận
đơn trong trường hợp Đơn đăng ký chưa hợp lệ: 52 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ.
- Tài liệu chứng minh
quyền ưu tiên này được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày nộp đơn đăng ký
bảo hộ.
10.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
10.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
10.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Thông báo chấp nhận
đơn theo quy định tại Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ hoặc Thông báo từ chối chấp nhận Đơn và nêu rõ lý
do.
10.8. Phí, lệ phí
(nếu có): 2.000.000
Đồng (Phí thẩm định đơn: 2.000.000 đ/lần)
10.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký bảo
hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
10.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
10.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Điều 6, Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
- Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Mẫu
số 01
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính gửi:
|
DẤU
NHẬN ĐƠN VÀ SỐ ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
1. Tên loài cây trồng:
- Tên tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………
- Tên khoa học: ……………………………………………………………………………………
2. Tên giống cây trồng: …………………………………………………………………………
3. Người đăng ký (Chủ sở hữu khi
được cấp Bằng):
Tên (tổ chức/cá nhân): ……………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ (liên hệ khi cần,
nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm
quyền):
……………………………………………………………………………
Mã số doanh nghiệp/số Quyết định
thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số
CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
……………………………………………………………………………
Ngày cấp: ………………………….. Nơi
cấp: …………………………..
Quốc tịch:………………………….. Điện
thoại:………………… Email: ……………………
4. Đại diện2 (trường
hợp nộp Đơn qua đại diện):
Tên tổ chức/cá nhân: …………………………..…………………………..……………………
Địa chỉ: …………………………..…………………………..…………………………..
Địa chỉ (liên hệ khi cần,
nơi nhận các thông báo từ cơ quan có
thẩm quyền):
…………………………..…………………………..…………………………..………………….
Mã số doanh nghiệp/số Quyết định
thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số
CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân) …………………………..…………………………..…………………………..
Ngày cấp:………………………….. Nơi
cấp:…………………………..
Điện thoại:………………………….. Email:.…………………………..
5. Tác giả giống đăng ký bảo hộ:
Tổ chức/cá nhân: …………………………..…………………………..…………………………
Địa chỉ: …………………………..…………………………..…………………………..
Quốc tịch: …………………………..…………………………..…………………………..
Điện thoại: ………………………….. Email: …………………………………………….
(Lập danh sách, ghi đầy đủ thông
tin: họ và tên, địa chỉ, quốc
tịch, điện thoại, email của từng tác giả trong trường hợp có nhiều tác giả cùng
chọn tạo giống cây trồng)
6. Địa điểm chọn tạo hoặc phát
hiện, phát triển giống đăng ký bảo hộ (ghi rõ địa chỉ,
xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố, quốc gia nơi chọn tạo hoặc phát hiện và
phát triển giống đăng ký): ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
7. Trường hợp người đăng ký không
trực tiếp chọn tạo hoặc thuê tổ chức, cá nhân chọn tạo hoặc phát hiện và phát
triển giống đăng ký bảo hộ, giống cây trồng có được do một trong các hình thức
sau:
[ ] Hợp đồng chuyển
giao quyền đăng ký
[ ] Thừa kế,
kế thừa
[ ] Hình thức khác
(ghi rõ thông tin): ……………………………………………………………
8. Đơn đã nộp liên quan đến quyền
đối với giống đăng ký bảo hộ (trường hợp đơn
đăng ký đã được nộp ở các quốc gia khác)
Hình
thức
|
Nơi nộp
đơn
(quốc gia/vùng lãnh thổ)
|
Ngày
nộp
|
Số đơn
|
Tình trạng
đơn
|
Tên
giống ghi trong đơn
|
Bảo hộ theo UPOV (PBR’s)
|
|
|
|
|
|
Sáng chế (Patent)
|
|
|
|
|
|
Danh mục giống quốc gia (NL)
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
9. Giống đăng ký bảo hộ đã được
công nhận lưu hành, công nhận lưu hành đặc cách, tự công bố lưu hành, công nhận
chính thức
Không [ ]
Có [ ] …………………………………………………………………………………….
(Tại Quyết định số ….. ngày....
tháng .... năm….. với tên giống là …..…..…..;
Hoặc hồ sơ tự công bố lưu hành
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày …. tháng….. năm….. với
tên giống là…..…..…..…..…..…..)
10. Đề nghị hưởng quyền ưu tiên3
Quốc gia nộp đơn trước đó: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
Số đơn:………. Ngày
nộp:…..…..…..…..…..….. với tên giống là: …..…..…..…..…..…….
11. Tính mới về thương mại
a) Ở Việt Nam
- Chưa bán [ ];
- Đã bán [ ] (bán lần
đầu tiên vào ngày…… tháng….. năm …..…..…..….. với tên
giống là …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..)
b) Ở nước ngoài
- Chưa bán [ ];
- Đã bán [ ] (bán lần
đầu tiên vào ngày….. tháng…… năm……. tại……………… với tên giống là …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..)
12. Khảo nghiệm kỹ thuật (khảo
nghiệm DUS)
a) Trường hợp đã thực hiện
- Tổ chức/cá nhân thực
hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….
- Địa điểm thực hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
- Thời gian thực hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
- Đề nghị:
…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..……………….
b) Trường hợp đang thực hiện
- Tổ chức/cá nhân thực
hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…………………..
- Địa điểm thực hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…………………………….
- Thời gian bắt đầu thực
hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…………………
- Đề nghị: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…………………………………………
c) Trường hợp chưa thực hiện
- Đề nghị:
Trường hợp người đăng ký đề xuất
tự thực hiện khảo nghiệm DUS, đề nghị cung cấp thông tin dự kiến về (các) giống
đối chứng, địa điểm và thời gian thực hiện khảo nghiệm DUS trừ trường hợp giống đăng
ký thuộc loài cây trồng chưa có Tài liệu khảo nghiệm DUS.
13. Vật liệu nhân giống của giống
đăng ký bảo hộ
(Tên tổ chức, cá nhân)…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….. cam
đoan:
a) Các vật liệu nhân giống được
cung cấp cùng với đơn này là đại diện
cho giống và phù hợp với nội dung của đơn.
b) Các vật liệu nhân giống được
cung cấp cùng với đơn đầu tiên là đại diện cho giống và phù hợp với nội dung
của đơn này (trường hợp đơn đề nghị hưởng quyền ưu tiên).
c) Đồng ý để cơ quan có thẩm
quyền về bảo hộ giống cây trồng sử dụng các thông tin cần thiết
và vật liệu nhân giống trao đổi với các cơ quan liên quan có
thẩm quyền của các nước thành viên UPOV hoặc nước có ký kết với Việt Nam thỏa
thuận về bảo hộ giống cây trồng, với điều kiện là quyền của chúng tôi được bảo
đảm.
14. Các tài liệu có trong đơn
đăng ký bảo hộ
Phần
xác nhận của người đăng ký/Đại diện
|
Kiểm
tra danh mục tài liệu
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
a
|
Tờ khai đăng ký gồm: trang x bản
|
□
|
|
□
|
b
|
Tờ khai kỹ thuật gồm: trang x bản
|
□
|
|
□
|
c
|
Ảnh mô tả giống gồm: ảnh
|
□
|
|
□
|
d
|
Tài liệu chứng minh quyền đăng ký
|
□
|
|
□
|
đ
|
Tài liệu xin hưởng quyền ưu tiên
|
□
|
|
□
|
e
|
Văn bản ủy quyền
|
□
|
|
□
|
g
|
Bản sao chứng từ nộp phí thẩm định đơn
|
□
|
|
□
|
h
|
Chứng từ nộp phí xin hưởng quyền ưu tiên
|
□
|
|
□
|
i
|
Tài liệu khác (nếu có) gồm: trang x bản
|
□
|
|
□
|
15. Cam kết của người đăng ký/đại
diện:
(Tên tổ chức, cá nhân)…………………………………………….. cam
đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai
tại…………. ngày ……… tháng …… năm…….
Người đăng ký/Đại diện
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
nếu có)
|
___________________
2 Tổ
chức dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn
đăng ký có nhiều chủ sở hữu.
3 Đối
với giống đã đăng ký bảo hộ ở quốc
gia thành viên UPOV trước thời điểm đăng ký
tại Việt Nam dưới 01 năm.
Mẫu
số 02
TỜ
KHAI KỸ THUẬT
(Dành
cho các loài chưa có Tài liệu khảo nghiệm DUS)
1. Tên loài cây trồng:
- Tên tiếng Việt:
.......................................................................................................
- Tên khoa học:
........................................................................................................
2. Tên giống cây
trồng: ..........................................................................................
3. Người đăng ký (Chủ
sở hữu):
Tên (tổ chức/cá
nhân):
.............................................................................................
Địa
chỉ:.....................................................................................................................
Địa chỉ (liên hệ
khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
..........................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.......................................................................................................................................
Ngày cấp:
....................................... Nơi cấp:
...........................................................
Quốc
tịch:......................Điện thoại:
........................Email:.....................................
4. Đại diện1 (trường hợp nộp Đơn
qua đại diện):
Tên tổ chức/cá nhân:
................................................................................................
Địa
chỉ:.....................................................................................................................
Địa chỉ (liên hệ
khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
..........................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): .............................................................................................................................
Ngày cấp:
....................................... Nơi cấp:
...........................................................
Điện
thoại:........................................Email:.............................................................
5. Tác giả giống đăng
ký bảo hộ:
Tổ chức/cá
nhân:......................................................................................................
Địa
chỉ:.....................................................................................................................
Quốc tịch:.................................................................................................................
Điện
thoại:........................................Email:.............................................................
(Lập danh sách, ghi
đầy đủ thông tin: họ và tên, địa chỉ, quốc tịch, điện thoại, email của từng tác
giả trường hợp có nhiều tác giả)
6. Thông tin về quá
trình chọn tạo và nhân giống của giống đăng ký
a) Quá trình chọn tạo
* Lai
- Lai có chủ đích (đề
nghị nêu rõ tên bố mẹ) [ ]
Tên dòng mẹ (……………..)
x Tên dòng bố (……………………..)
- Lai có một phần đã
biết (đề nghị nêu rõ phần đã biết) [ ]
Tên dòng mẹ
(……………...) x Tên dòng bố (……………….…..)
- Lai không biết
trước [ ]
* Đột biến (chỉ rõ
giống gốc) [ ]
.........................................................................................................................................
* Phát hiện và phát
triển (chỉ rõ địa điểm, thời gian phát hiện và cách phát triển)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
* Khác (đề nghị cung
cấp thông tin chi tiết)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) Phương pháp nhân giống
|
* Giống nhân bằng hạt
|
|
- Tự thụ
|
[ ]
|
- Giống sinh sản vô tính
|
[ ]
|
- Giao phấn
|
[ ]
|
+ Tự do
|
[ ]
|
+ Nhân tạo
|
[ ]
|
- Ưu thế lai
|
+ Lai đơn
|
[ ]
|
+ Lai ba
|
[ ]
|
+ Lai kép
|
[ ]
|
+ Giống lai có sử dụng dòng bất dục đực
|
[ ]
|
+ Giống lai có sử dụng dòng hữu dục đực
|
[ ]
|
+ Khác
|
[ ]
|
- Dòng thuần
|
[ ]
|
+ Dòng bất dục đực
|
[ ]
|
+ Dòng hữu dục đực
|
[ ]
|
- Khác (đề nghị cung cấp chi tiết)
|
[ ]
|
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Nhân giống vô tính
|
|
- Củ
|
[ ]
|
- Cành cắt (hom)
|
[ ]
|
- Nhân Invitro
|
[ ]
|
- Nhân chồi hoặc ghép
|
[ ]
|
- Tách chồi
|
[ ]
|
- Rễ
|
[ ]
|
- Khác (chỉ rõ phương pháp)
|
[ ]
|
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
* Khác (đề nghị cung cấp chi
tiết)
Trường hợp đối với sơ đồ lai tạo
các giống ưu thế lai được cung cấp trong một trang riêng biệt. Trang đó cần
phải cung cấp chi tiết tất cả các dòng bố mẹ cần cho quá trình nhân giống lai
này, chẳng hạn:
- Lai đơn: Tên dòng mẹ (……………………) x Tên
dòng bố (…………………..)
- Lai ba:
Tên dòng mẹ (……………………) x Tên
dòng bố (…………………..)
Lai đơn được sử dụng như dòng mẹ
(………..) x Tên
dòng bố (………….)
Và phải xác định cụ thể:
+ Dòng bất dục đực nào ………………………………….
+ Hệ thống duy trì dòng bất dục
đực ……………………………
7. Tính trạng đặc trưng (mô
tả chi tiết theo bảng)
Tên
tính trạng
|
Giống
điển hình
(nếu có)
|
Mức độ
biểu hiện
|
Mã số
|
1. …….
|
|
|
|
2. ……
|
|
|
|
……
|
|
|
|
8. Giống tương tự (đề xuất) và sự
khác biệt của giống tương tự và giống đăng ký
Tên
giống tương tự nhất với giống đăng ký (nếu có)
|
Những
tính trạng khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự
|
Biểu
hiện tính trạng của giống tương tự
|
Biểu
hiện tính trạng của giống đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thông tin bổ sung có thể giúp
thẩm định giống
a) Ngoài thông tin đã cung cấp ở
mục 5 và 6, có thông tin nào có thể bổ sung để đánh giá tính khác biệt của
giống đăng ký
Có [ ] Không
[ ]
(Nếu có đề nghị cung cấp chi
tiết)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Những điều kiện đặc biệt để
lưu giữ giống hoặc để tiến hành thẩm định giống đăng ký
Có [ ] Không
[ ]
(Nếu có đề nghị cung cấp chi
tiết)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
c) Thông tin khác: ……………………………………………………………
10. Giấy phép sản xuất
a) Giống có cần phải cấp giấy
phép liên quan đến bảo vệ môi trường, sức khỏe con người và động vật trước khi
đưa ra sản xuất không?
Có [ ] Không
[ ]
b) Đã có giấy phép nào được cấp
chưa?
Có [ ] Không
[ ]
(Nếu có, đề nghị gửi kèm giấy
phép)
11. Thông tin về vật liệu được thẩm
định hoặc nộp để thẩm định
Tính trạng của giống đăng ký có
thể bị ảnh hưởng của các yếu tố như: sâu bệnh, hóa chất (chất kích thích sinh
trưởng, thuốc BVTV), nuôi cấy mô, chồi sinh trưởng được lấy từ các giai đoạn
sinh trưởng khác nhau của cây…………..
Không xử lý giống, làm ảnh hưởng
tới sự biểu hiện các tính trạng của giống nếu không được cơ quan có thẩm quyền
cho phép hoặc yêu cầu xử lý. Nếu giống đã được xử lý, đề nghị
cung cấp thông tin chi tiết về quá trình đó và chỉ rõ phương pháp theo sự hiểu
biết:
a) Vi sinh vật (virus,
nấm...) Có
[ ] Không
[ ]
…………………………………………………………………………………………………….
b) Hóa chất xử lý (chất kích
thích, kìm hãm sinh trưởng, thuốc BVTV)
Có [ ]
Không [ ]
…………………………………………………………………………………………………..
c) Nuôi cấy mô
|
Có [ ]
|
Không [ ]
|
…………………………………………………………………………………………………………….
|
d) Phương pháp khác
|
Có [ ]
|
Không [ ]
|
…………………………………………………………………………………………………………….
|
Đề nghị cung cấp thông tin chi
tiết đối với trường hợp “có”
Vật liệu giống cây trồng để thẩm
định đã được kiểm tra nấm bệnh hoặc virus chưa?
Có [
] (Đề nghị cung cấp chi tiết cơ
quan thẩm quyền đã kiểm tra)
Không [ ]
12. (Tổ
chức, cá nhân) ………………………… xin cam đoan thông tin cung
cấp trong Tờ khai này là chính xác, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
Khai
tại………… ngày….. tháng……. năm……….
Người đăng ký/Đại diện
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu
có)
|
___________________
1 Tổ chức dịch vụ đại
diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn đăng ký có
nhiều chủ sở hữu.
Mẫu
số 03
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../TB
|
..., ngày... tháng
... năm...
|
THÔNG
BÁO
Về
việc chấp nhận Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
Kính
gửi: ...........................................
Căn cứ...
Căn cứ Điều .......
Luật Sở hữu trí tuệ;Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ; Căn cứ kết quả
thẩm định hình thức Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng;
Theo đề nghị của
.....................
............. thông
báo:
1. Chấp nhận Đơn đăng
ký bảo hộ giống cây trồng sau:
Tên loài (tên tiếng
Việt và tên khoa học):
Tên giống:
Số đơn:
Ngày nộp:
Người có quyền đăng
ký đối với giống cây trồng, địa chỉ:
Tác giả giống cây
trồng, địa chỉ:
Đại diện của người
đăng ký, địa chỉ:
2. Đơn nói trên được
chấp nhận là đơn hợp lệ từ ngày:
3. Ghi nhận tạm thời
với tên giống đăng ký bảo hộ là:
4. Được hưởng quyền
ưu tiên theo đơn đầu tiên số: ...... Nộp tại: ....... Ngày .......
5. Hình thức khảo
nghiệm DUS:
6. Thông báo này được
công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện
tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
|
Cơ quan có thẩm
quyền
(Ký
tên, đóng dấu)
|
11.
Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
11.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo chấp nhận sửa
đổi, bổ sung đơn theo quy định tại Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ, trả kết quả cho người đăng ký và
đăng tải thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho
người đăng ký và nêu rõ lý do.
11.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
11.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai yêu cầu sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản sao có chứng
thực hợp đồng chuyển giao quyền đăng ký trường hợp thay đổi người đăng ký do
chuyển giao quyền đăng ký; hoặc tài liệu chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ
người đăng ký, tổ chức dịch vụ đại diện quyền, tác giả giống cây trồng;
- Bản sao có chứng
thực Tài liệu chứng minh việc thừa kế, kế thừa có xác nhận của người đăng ký,
Tài liệu chứng minh quyền nhân thân giữa người đăng ký và người nhận thừa kế;
Giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử của người đăng ký (nếu có) trường hợp thay
đổi người đăng ký do thừa kế, kế thừa.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
11.4. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
11.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
11.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
11.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Thông báo chấp nhận
sửa đổi, bổ sung đơn theo quy định tại Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
11.8. Phí, lệ phí
(nếu có): Không.
11.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Tờ khai yêu cầu sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
11.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Điều 7, Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 04
TỜ
KHAI YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ĐƠN
ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1:.............................................
1. Người đăng ký:
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:................................................
2. Đại diện2 (Trường hợp người
đăng ký nộp Đơn qua đại diện):
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
3. Thông tin đơn yêu
cầu sửa đổi, bổ sung
Tên giống:
Tên loài (tên tiếng
Việt và tên khoa học):
Số bằng:
4. Nội dung yêu cầu
sửa đổi, bổ sung:
.................................................................................................................................................
5. Lý do sửa đổi, bổ
sung:
.................................................................................................................................................
6. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)........................................................... cam đoan mọi
thông tin trong đơn trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai
tại....…….ngày… tháng……năm…...
Người
đăng ký/Đại diện
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
2 Tổ chức dịch vụ đại
diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn đăng ký có
nhiều chủ sở hữu.
Mẫu
số 05
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ... /TB
|
..., ngày ... tháng
... năm...
|
THÔNG
BÁO
Về
việc chấp nhận sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
Kính
gửi: ......................................................
Căn cứ....
Căn cứ Điều .......
Luật Sở hữu trí tuệ;Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ;
Xét đề nghị sửa đổi,
bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng của..........;
................thông
báo:
1. Ghi nhận thay đổi
thông tin Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng sau:
Tên loài (tên tiếng
Việt và tên khoa học):
Tên giống:
Số đơn:
Ngày nộp:
2. Thông tin đề nghị
sửa đổi:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Thông tin được
chấp nhận sửa đổi như sau:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Thông báo này được
công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện
tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
|
Cơ quan có thẩm
quyền
(Ký
tên, đóng dấu)
|
12.
Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng
12.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 90
ngày kể từ ngày nhận được Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tiến hành thẩm định nội dung theo quy định tại khoản 1
Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005.
- Trường hợp giống
đăng ký đảm bảo tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định, đồng thời Đơn
đăng ký bảo hộ đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 176 và điểm a khoản 1
Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Quyết định cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số
09, Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định này; trả kết quả cho người đăng ký;
công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện
tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
ban hành Quyết định.
- Trường hợp giống
đăng ký không đảm bảo tính khác biệt hoặc tính đồng nhất hoặc tính ổn định hoặc
đơn đăng ký không đáp ứng một trong các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 176
và điểm a khoản 1 Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thông báo bằng văn bản về dự định từ chối cấp Bằng bảo hộ giống
cây trồng cho người đăng ký và nêu rõ lý do, ấn định thời hạn 30 ngày để người
đăng ký khắc phục thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối dự định từ chối.
Qua thời hạn trên mà
người đăng ký không có ý kiến phản đối dự định từ chối một cách xác đáng hoặc
không khắc phục được các thiếu sót, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thông báo từ chối cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng. Trường hợp người đăng ký
khắc phục được các thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối dự định từ chối một cách
xác đáng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện cấp Bằng bảo hộ
giống cây trồng theo quy định tại khoản 1 Điều 11, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
12.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
12.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
Bản chính Báo cáo kết
quả khảo nghiệm DUS theo quy định tại Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
12.4. Thời hạn giải
quyết:
- 90 ngày kể từ ngày nhận
được Báo cáo khảo nghiệm DUS đối với trường hợp giống đăng ký đảm bảo tính khác
biệt, tính đồng nhất và tính ổn định, đồng thời Đơn đăng ký bảo hộ đáp ứng các
điều kiện quy định tại Điều 176 và điểm a khoản 1 Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ
năm 2005.
- 120 ngày kể từ ngày
nhận được Báo cáo khảo nghiệm DUS với trường hợp giống đăng ký không đảm bảo
tính khác biệt hoặc tính đồng nhất hoặc tính ổn định hoặc đơn đăng ký không đáp
ứng một trong các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 176 và điểm a khoản 1
Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005.
12.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
12.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
12.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp Bằng
bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 09 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ hoặc thông báo từ chối cấp Bằng bảo hộ giống cây
trồng.
- Bằng bảo hộ giống
cây trồng theo quy định tại Mẫu số 10 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ.
12.8. Phí, lệ phí
(nếu có): Không.
12.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Báo cáo kết quả khảo
nghiệm DUS theo quy định tại Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
12.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
12.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Điều 11, Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 08
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
KHẢO NGHIỆM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…
|
…, ngày … tháng …
năm…
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM DUS
1. Số đơn
|
......................................................................
|
2. Tên loài
|
......................................................................
|
3. Tên khoa học
|
......................................................................
|
4. Tên giống
|
......................................................................
|
5. Người đăng ký
(Chủ sở hữu) (tên, địa chỉ, điện thoại, email)
|
......................................................................
|
6. Đại diện (nếu
có) (tên, địa chỉ, điện thoại, email)
|
......................................................................
|
7. Tác giả giống
cây trồng (tên, địa chỉ) (nếu khác mục 5)
|
......................................................................
|
8. Tổ chức/cá nhân
thực hiện khảo nghiệm (tên, địa chỉ)
|
......................................................................
|
9. Địa điểm khảo
nghiệm (địa chỉ cụ thể)
|
......................................................................
|
10. Thời gian khảo
nghiệm
|
......................................................................
|
11. Quy trình khảo
nghiệm
|
......................................................................
|
12. Kết quả khảo
nghiệm
|
|
a) Đánh giá tính
khác biệt
Khác biệt rõ ràng
và chắc chắn □
(bổ sung bảng biểu
thể hiện sự khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự)
Không khác biệt rõ
ràng và chắc chắn □
(bổ sung bảng biểu
thể hiện sự không khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự)
|
|
b) Đánh giá tính
đồng nhất
Đồng nhất □
Không đồng nhất □
|
|
c) Đánh giá tính ổn
định
Ổn định □
Không ổn định □
|
|
Cán
bộ khảo nghiệm
(Họ tên, chữ ký)
|
|
Người
kiểm tra
(Họ tên, chữ ký)
|
|
Nơi nhận:
-
Văn phòng BHGCT;
- Tổ chức, cá nhân có giống khảo nghiệm;
- Lưu:
|
Tổ chức, cá nhân
thực hiện khảo nghiệm
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 09
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ... /QĐ
|
Hà Nội, ngày ....
tháng ... năm...
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng
Căn cứ..........
Căn cứ Điều .......
Luật Sở hữu trí tuệ; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ; Căn cứ báo cáo
kết quả thẩm định hồ sơ đăng ký bảo hộ giống cây trồng;
Theo đề nghị của
.............
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Bằng bảo hộ giống
cây trồng sau:
Tên loài (tên tiếng
Việt và tên khoa học):
Tên giống:
Số đơn:
Số bằng:
Chủ sở hữu giống cây
trồng, địa chỉ:
Tác giả giống cây
trồng, địa chỉ:
Điều 2. Nghĩa vụ của chủ bằng
bảo hộ, tác giả giống cây trồng
Điều 3. Nghĩa vụ nộp phí duy
trì hiệu lực bằng
Điều 4. Quyết định này được
công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện
tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu: VT, VPBH.
|
Cơ quan có thẩm
quyền
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 10
BẰNG
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
13.
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
13.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 12
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định sửa đổi, cấp
lại Bằng bảo hộ giống cây trồng, cấp lại Bằng cho người đăng ký, đăng tải trên
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện tử của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ban hành
Quyết định. Bằng bảo hộ giống cây trồng sửa đổi, cấp lại phải được giữ nguyên
số Bằng và ghi rõ nội dung “cấp lại” tại góc trái phía dưới của Bằng bảo hộ.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho
chủ sở hữu Bằng bảo hộ và nêu rõ lý do.
13.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
13.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai yêu cầu sửa
đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 11 ban hành
kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản sao có chứng
thực Tài liệu pháp lý chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ chủ sở hữu Bằng bảo
hộ giống cây trồng hoặc sai sót liên quan đến tên, địa chỉ của chủ sở hữu Bằng
bảo hộ;
- Bản chính Bằng bảo
hộ giống cây trồng (trừ trường hợp Bằng bị mất).
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
13.4. Thời hạn giải
quyết: 12
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
13.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
13.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
13.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định sửa đổi,
cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng, cấp lại Bằng cho người đăng ký hoặc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
13.8. Phí, lệ phí
(nếu có): Không.
13.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
- Tờ khai yêu cầu sửa
đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 11 ban hành
kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
13.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
13.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Điều 12, Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 11
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
TỜ
KHAI YÊU CẦU SỬA ĐỔI, CẤP LẠI
BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ..................................................
1. Chủ Bằng bảo hộ
giống cây trồng:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:...............................................
2. Đại diện (Trường
hợp người đăng ký nộp đơn qua đại diện):
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.............................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:...............................................
3. Thông tin Bằng bảo
hộ giống cây trồng yêu cầu sửa đổi, cấp lại
Tên giống:
Tên loài (tên tiếng
Việt và tên khoa học):
Số bằng:
4. Lý do sửa đổi, cấp
lại:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Thông tin cần thay
đổi (nếu có):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)....................................................... cam đoan mọi thông
tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Khai tại:… ngày …
tháng …năm …
Người
đăng ký/Đại diện
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
Mẫu
số 10
BẰNG
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
14.
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
14.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Trong thời
hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo, chủ bằng bảo hộ có quyền gửi đơn đề nghị
được khắc phục các lý do bị đình chỉ cho cơ quan quản lý nhà nước về quyền đối
với giống cây trồng và nộp lệ phí để phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây
trồng.
Trong thời hạn 90
ngày kể từ ngày nộp đơn, chủ bằng bảo hộ phải khắc phục những lý do bị đình chỉ
đối với các trường hợp quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều 170 Luật Sở
hữu trí tuệ.
b) Bước 2: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 3: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
d) Bước 4: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 12
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định phục hồi
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng, trả kết quả cho chủ sở hữu Bằng bảo hộ
giống cây trồng và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho
chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng và nêu rõ lý do.
14.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
14.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị phục
hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 13 ban hành
kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Chứng cứ chứng minh
đã khắc phục lý do bị đình chỉ.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
14.4. Thời hạn giải
quyết: 12
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
14.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
14.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
14.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định phục hồi
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng.
14.8. Phí, lệ phí
(nếu có): 1.200.000
Đồng
14.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị phục hồi
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 13 ban hành kèm
theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
14.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
14.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Khoản 2 Điều 13, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng.
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Mẫu
số 13
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ PHỤC HỒI HIỆU LỰC
BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: .......................................................
1. Chủ sở hữu Bằng
bảo hộ:
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
........................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Đại diện2 (Trường hợp người
đăng ký nộp đơn qua đại diện):
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
........................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
3. Thông tin về Bằng
bảo hộ giống cây trồng bị đình chỉ
Tên giống:
Tên loài (tên tiếng
Việt và tên khoa học):
Số bằng:
4. Lý do đề nghị phục
hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng:
5. Chứng cứ đã khắc
phục lý do bị đình chỉ Bằng bảo hộ giống cây trồng
6. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)...................................... cam đoan mọi thông tin trong tờ
khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Người
đăng ký/Đại diện
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
2 Tổ chức dịch vụ đại
diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn đăng ký có
nhiều chủ sở hữu.
15.
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
15.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
* Trường hợp chuyển
giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ nhằm mục đích công
cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương thực
và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội như
thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, ô nhiễm môi trường trên diện rộng:
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định bắt buộc
chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng đồng thời thông báo cho bên chuyển
giao và bên nhận chuyển giao để thực hiện.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời tổ chức, cá nhân
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Trường hợp chuyển
giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho người có nhu cầu và
năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thỏa thuận với người nắm độc
quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng giống cây trồng
mặc dù trong 12 tháng (trừ trường hợp bất khả kháng) đã cố gắng thương lượng
với mức giá và các điều kiện thương mại thỏa đáng và người nắm độc quyền sử
dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo
quy định của pháp luật về cạnh tranh:
- Trong thời hạn 12
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hồ sơ, thông báo cho người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về
yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng.
- Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày ban hành Thông báo, người nắm độc quyền sử dụng giống cây
trồng phải trả lời bằng văn bản.
- Trường hợp người
nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng không trả lời hoặc có văn bản đồng ý với
yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng
giống cây trồng.
- Trường hợp người
nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng có ý kiến phản đối với yêu cầu chuyển
giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xem xét ý kiến phản đối trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến
phản đối của tổ chức, cá nhân:
- Trường hợp yêu cầu
chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng phù hợp với quy định, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định bắt buộc chuyển giao
quyền sử dụng giống cây trồng và thông báo cho bên chuyển giao và bên nhận
chuyển giao để thực hiện.
- Trường hợp yêu cầu
chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng không có đủ căn cứ theo quy
định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành thông
báo từ chối và nêu rõ lý do.
15.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
15.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu bắt
buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 19 ban hành
kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản chính Báo cáo
năng lực tài chính quy định tại Mẫu số 20 ban hành kèm theo Nghị định này;
- Bản sao có chứng
thực Tài liệu chứng minh yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây
trồng là có căn cứ xác đáng theo quy định của pháp luật trường hợp quy định tại
điểm b, điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ;
- Văn bản ủy quyền
trường hợp nộp hồ sơ thông qua tổ chức dịch vụ đại diện quyền. Nội dung của văn
bản ủy quyền gồm: bên ủy quyền, bên được ủy quyền, phạm vi và khối lượng công việc
được ủy quyền, thời hạn ủy quyền.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
15.4. Thời hạn giải
quyết:
- 15 ngày với trường
hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ.
- 54 ngày với trường
hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quy
định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ.
15.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
15.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
15.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định bắt buộc
chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng hoặc thông báo từ chối và nêu rõ lý
do.
15.8. Phí, lệ phí
(nếu có): Không.
15.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu bắt buộc
chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 19 ban hành kèm
theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
15.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
15.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Điều 23, Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 19
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
YÊU CẦU BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO
QUYỀN SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. Tổ chức/cá nhân
yêu cầu:
Địa chỉ: ................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): ...............................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Đại diện4 (trường hợp nộp đơn
qua đại diện)
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): ...................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:..................................................
3. Chủ sở hữu Bằng
bảo hộ hoặc người được chuyển giao độc quyền
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): ............................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:..................................................
4. Thông tin giống
cây trồng:
- Tên giống:
- Số đơn/bằng:
5. Phạm vi và thời
gian nhận chuyển giao
- Phạm vi chuyển
giao:
- Thời gian nhận
chuyển giao:
6. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)................................................ cam đoan mọi thông tin
trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân yêu cầu/Đại diện
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
4 Tổ chức dịch vụ đại
diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn đăng ký có
nhiều chủ sở hữu.
Mẫu
số 20
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BÁO
CÁO NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. Tên tổ chức/cá
nhân báo cáo:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): .................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
2. Sơ bộ về năng lực:
- Nguồn vốn, trong đó
số vốn dự kiến đầu tư để sản xuất, kinh doanh đối với giống cây trồng...
- Báo cáo tài chính 3
năm gần nhất.
- Bảo lãnh về năng
lực tài chính (nếu có).
- Các tài liệu khác
chứng minh năng lực tài chính.
3. Các thông tin khác
(nếu có)
4. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)..............................................cam kết có đủ năng lực tài
chính để sản xuất, kinh doanh đối với giống cây trồng... và chịu trách nhiệm
trước pháp luật với cam kết của mình.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
16.
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử
dụng giống cây trồng được bảo hộ
16.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Chủ sở hữu
Bằng bảo hộ giống cây trồng có yêu cầu sửa đổi, bổ sung, đình chỉ hiệu lực, huỷ
bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng
nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 12
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp yêu cầu
sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định bắt buộc chuyển giao
quyền sử dụng giống cây trồng có căn cứ xác đáng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Quyết định sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của
quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng và thông báo cho
bên chuyển giao bắt buộc và bên nhận chuyển giao để thực hiện.
- Trường hợp yêu cầu
sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định bắt buộc chuyển giao
quyền sử dụng giống cây trồng không có căn cứ xác đáng theo quy định tại Điều
195 của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành thông báo từ chối và nêu rõ lý do.
16.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
16.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị sửa
đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc
quyền sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 21 ban hành kèm theo
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản sao có chứng
thực Tài liệu chứng minh việc sửa đổi, hủy bỏ hiệu lực, đình chỉ hiệu lực quyết
định chuyển giao bắt buộc là có căn cứ và không gây thiệt hại cho người được
chuyển giao quyền sử dụng bắt buộc;
- Văn bản ủy quyền
trường hợp nộp yêu cầu thông qua Tổ chức dịch vụ đại diện quyền. Nội dung của
văn bản ủy quyền gồm: bên ủy quyền, bên được ủy quyền, phạm vi và khối lượng
công việc được ủy quyền, thời hạn ủy quyền.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
16.4. Thời hạn giải
quyết: 12
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
16.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
16.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
16.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định sửa đổi,
đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử
dụng giống cây trồng hoặc thông báo từ chối nêu rõ lý do.
16.8. Phí, lệ phí
(nếu có): Không.
16.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị sửa đổi,
đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử
dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 21 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
16.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
16.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Điều 24, Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 21
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, ĐÌNH CHỈ HIỆU LỰC, HỦY BỎ HIỆU LỰC CỦA QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN GIAO
BẮT BUỘC GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. Tổ chức, cá nhân
đề nghị:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..............................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
2. Chủ sở hữu Bằng
bảo hộ hoặc người được chuyển giao độc quyền:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): ..............................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
3. Thông tin về giống
cây trồng
- Tên giống:
.................................................................................................................
- Số đơn/bằng:
.............................................................................................................
4. Nội dung đề nghị:
- Sửa đổi Quyết định
chuyển giao
- Đình chỉ Quyết định
chuyển giao
- Hủy bỏ Quyết định
chuyển giao
5. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)..................................................... cam đoan mọi thông
tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
17.
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
17.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Cá nhân
nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 12
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định và cấp Chứng
chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy định tại Mẫu
số 27 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính
phủ, trả kết quả và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho
người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do.
17.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
17.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu cấp
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy
định tại Mẫu số 26 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ;
- Bản sao giấy chứng
nhận đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây
trồng;
- 02 ảnh 3 cm x 4 cm.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
17.4. Thời hạn giải
quyết: 12
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
17.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
17.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
17.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định và cấp Chứng
chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng hoặc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho người nộp hồ sơ và nêu
rõ lý do.
17.8. Phí, lệ phí
(nếu có): Không.
17.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
- Đơn yêu cầu cấp
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy
định tại Mẫu số 26 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ.
17.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Là công dân Việt
Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Thường trú tại Việt
Nam;
- Có bằng cử nhân
hoặc văn bằng trình độ tương đương;
- Đã trực tiếp làm
công tác pháp luật về quyền đối với giống cây trồng từ năm năm trở lên hoặc đã
trực tiếp làm công tác thẩm định đơn đăng ký quyền đối với giống cây trồng tại
cơ quan quốc gia hoặc quốc tế về quyền đối với giống cây trồng từ năm năm trở
lên hoặc đã tốt nghiệp khóa đào tạo pháp luật về quyền đối với giống cây trồng
được cơ quan có thẩm quyền công nhận;
- Không phải là công
chức, viên chức, người lao động đang làm việc tại cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xác lập và bảo vệ quyền đối với giống cây trồng;
- Đã đạt yêu cầu tại
kỳ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng do cơ quan có
thẩm quyền tổ chức
(Căn cứ Khoản 66 Điều
1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022)
17.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Khoản 66 Điều 1
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022.
- Điều 28, Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 26
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
YÊU CẦU CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1:................................................
1. Họ và tên:
........................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh: ....................................................................................
3. Quốc tịch:
........................................................................................................
4. Số Chứng minh thư
nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: .............................................
Ngày cấp:
............................................ Nơi cấp
..................................................
5. Địa chỉ thường
trú:
..........................................................................................
6. Số điện thoại:
........................ Địa chỉ ………...…Email: ..............................
7. Đơn vị công tác (Tên
tổ chức, địa chỉ trụ sở): ................................................
8. Trình độ chuyên
môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): ..............................
9. Đã đạt yêu cầu tại
kỳ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng ngày….. tháng….
năm….… do…………………. tổ chức.
Tôi làm đơn này đề
nghị được cấp chứng chỉ hành nghề đại diện quyền đối với giống cây trồng.
Tôi xin chịu trách
nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên.
|
Người nộp đơn
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
Mẫu
số 27
MẪU
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ
ĐẠI
DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
18.
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
18.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Cá nhân có
Chứng chỉ hành nghề bị mất, rách, bẩn, phai mờ đến mức không thể sử dụng được
có yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây
trồng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời ngay tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định và cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng, trả kết quả và
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho
người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do.
18.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
18.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy
định tại Mẫu số 28 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ;
- Bản chính Chứng chỉ
hành nghề dịch vụ đại diện quyền trường hợp Chứng chỉ bị rách, bẩn, phai mờ đến
mức không sử dụng được;
- 01 ảnh 3 cm x 4 cm.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
18.4. Thời hạn giải
quyết: 10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
18.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
18.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
18.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định và cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng hoặc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho người nộp hồ sơ và nêu
rõ lý do.
18.8. Phí, lệ phí
(nếu có): Không.
18.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
- Đơn yêu cầu cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy
định tại Mẫu số 28 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ.
18.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
18.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Điều 29, Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 28
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN
YÊU CẦU CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ
ĐẠI
DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1:................................................
1. Họ và tên:
.........................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh: .....................................................................................
3. Quốc tịch:
.........................................................................................................
4. Số Chứng minh thư
nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: ...............................................
Ngày cấp:
............................................ Nơi cấp:
..................................................
5. Địa chỉ thường
trú:
............................................................................................
6. Số điện thoại:
...................... Địa chỉ: …………Email: .................................
7. Đơn vị công tác (Tên
tổ chức, địa chỉ trụ sở):
...................................................
8. Trình độ chuyên
môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): .................................
9. Đã đạt yêu cầu tại
kỳ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng ngày….. tháng……
năm…… do………………………. tổ chức.
10. Lý do yêu cầu cấp
lại:……………………………..……………………….
Tôi làm đơn này đề
nghị được cấp lại chứng chỉ hành nghề đại diện quyền đối với giống cây trồng.
Tôi xin chịu trách
nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Người
nộp đơn
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
___________________
1 Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo hộ giống cây trồng.
Mẫu
số 27
MẪU
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ
ĐẠI
DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
1.
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Kết thúc
thời hạn 12 tháng kể từ thời điểm nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm
thu mà tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ không nộp đơn đăng ký
quyền đối với giống cây trồng hoặc có văn bản báo cáo đại diện chủ sở hữu nhà
nước giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng; Đại diện chủ sở hữu nhà nước
thông báo trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong thời hạn 90 ngày về việc nộp hồ sơ
đề nghị giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng.
b) Bước 2: Trong thời
hạn 90 ngày, kể từ ngày Đại diện chủ sở hữu nhà nước thông báo trên Cổng thông
tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ; tổ chức, cá nhân nộp Đơn đề nghị giao quyền đăng ký trực tiếp
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến đơn vị tiếp nhận
đăng ký giao quyền.
c) Bước 3: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Đại diện chủ sở hữu nhà nước kiểm tra và trả lời ngay tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem xét tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ
chức, cá nhân.
d) Bước 4: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 12
ngày, kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ, đại diện chủ sở hữu nhà nước đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự
định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng
tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao
quyền, ấn định thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải để các tổ chức, cá
nhân có ý kiến về nội dung trên.
Nếu kết thúc thời hạn
nêu trên mà tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị giao quyền có văn bản phản hồi
đồng ý cùng đứng tên người đăng ký hoặc không có văn bản phản hồi thì trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên, đại diện chủ
sở hữu nhà nước ban hành quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ
giống cây trồng cho
tổ chức, cá nhân này.
1.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị giao
quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
1.4. Thời hạn giải
quyết: Ban
hành Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Đại diện chủ sở hữu nhà nước
(Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản
lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc người đứng
đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
1.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định giao quyền
đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân.
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị giao
quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Tổ chức được thành
lập theo pháp luật Việt Nam.
- Cá nhân là công dân
Việt Nam và thường trú tại Việt Nam.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Điều 16 Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với
Mẫu
số 15
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIAO QUYỀN ĐĂNG KÝ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: .......................................................
1. Tên tổ chức/cá
nhân đề nghị:
Tên tổ chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Nội dung đề nghị:
3. Căn cứ đề nghị:
4. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)............................................................. cam đoan mọi
thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Đại diện chủ sở hữu
nhà nước.
2.
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
2.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ đến Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
b) Bước 2: Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực
tiếp: Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ kiểm tra
và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy
định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định
hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành
Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng đồng thời thông báo cho
chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng và tổ chức, cá nhân đề nghị được khai
thác, sử dụng giống cây trồng để thực hiện.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
4.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị sử dụng
giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Tài liệu chứng minh
đề nghị khai thác, sử dụng giống cây trồng là có căn cứ xác đáng.
b) Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
4.4. Thời hạn giải
quyết: Thẩm
định hồ sơ và ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng:
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
4.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
(Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý;
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức
đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
4.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Quyết định cho phép
khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm
vụ khoa học và công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị sử dụng
giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
4.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
4.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Khoản 2, Khoản 3,
Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với
giống cây trồng.
Mẫu
số 16
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ..................................................
1. Tên tổ chức/cá
nhân đề nghị:
Địa chỉ: ................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.............................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
2. Thông tin giống
cây trồng:
Tên loài:
.......................................................................................................................
Tên giống:
....................................................................................................................
Số Bằng:
.......................................................................................................................
Chủ sở hữu:
.................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị:
..............................................................................................................................................
4. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)....................................................... cam kết thực hiện
đúng theo quy định của pháp luật về chuyển giao, chuyển nhượng, chấm dứt sử
dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống cây trồng trên.
|
Khai tại: … ngày …
tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.