|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
49/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 49/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 15
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 06/TTr-SXD ngày 08 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 67 (Sáu mươi bảy) quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 54 quy trình; cấp
huyện: 13 quy trình) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2290/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 3. Sở
Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống
thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TRÀ VINH
(Kem theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. CẤP TỈNH:
54 TTHC
I. Lĩnh vực
Giám định tư pháp Xây dựng: 03 TTHC
1. Thủ tục:
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC
13 ngày làm việc x 08 giờ = 104 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù
hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
trả cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp:
Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp để kiểm tra, lựa chọn người
có đủ tiêu chuẩn theo các quy định hiện hành.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
lấy ý kiến Sở Tư pháp.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng
và có văn bản trả lời Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến, lập văn bản
tham mưu UBND tỉnh bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. Tham mưu Lãnh đạo
Sở ký văn bản tham mưu UBND tỉnh bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản tham
mưu UBND tỉnh bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản,
tham mưu UBND tỉnh ký Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng.
- Chuyển trả kết quả cho Sở
Xây dựng.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản từ Văn UBND
tỉnh, chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để nhân viên bưu điện chuyển
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
2. Thủ tục:
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc
thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn
được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù
hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
trả cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp:
Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp để kiểm tra theo các quy định
hiện hành.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
lấy ý kiến Sở Tư pháp.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng
và có văn bản trả lời Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến, lập văn bản
tham mưu UBND tỉnh công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ
việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ
chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây
dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên
Phòng Giám định Xây dựng
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản tham
mưu UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản,
tham mưu UBND tỉnh ký Quyết định công bố.
- Chuyển trả kết quả cho Sở Xây
dựng.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản từ Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng công bố kết quả trên trang Web của Sở.
|
Văn phòng Sở và phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
3. Thủ tục:
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối
với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
thông tin
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
09 ngày làm việc x 08 giờ = 72 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp:
Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả
cho tổ chức, cá nhân .
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp:
Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp để kiểm tra theo các quy định
hiện hành.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
lấy ý kiến Sở Tư pháp.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng
và có văn bản trả lời Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến, lập văn bản
tham mưu UBND tỉnh công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ
việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ
chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây
dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản tham
mưu UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản, tham
mưu UBND tỉnh ký Quyết định công bố.
- Chuyển trả kết quả cho Sở
Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản từ Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng công bố kết quả trên trang Web của Sở.
|
Văn phòng Sở và phòng Giám định Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
II. Lĩnh vực
Hoạt động xây dựng: 22 TTHC
1. Thủ tục:
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với dự án nhóm A: 35 ngày
làm việc x 08 giờ = 280 giờ
- Đối với dự án nhóm B: 25 ngày
làm việc x 08 giờ = 200 giờ
- Đối với dự án nhóm C: 15 ngày
làm việc x 08 giờ = 120 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất. Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết
quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm
định của các đơn vị liên quan theo quy định.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng
|
- 236 giờ đối với dự án nhóm A.
- 156 giờ đối với dự án nhóm B.
- 76 giờ đối với dự án nhóm C
|
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét nội dung dự thảo
thông báo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
2. Thủ tục:
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với công trình cấp I, cấp
đặc biệt: 40 ngày làm việc x 08 giờ = 320 giờ
- Đối với công trình cấp II,
III: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
- Đối với công trình còn lại:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội
dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý
kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định.
|
Chuyên viên phòng Quản lý xây
dựng
|
- 280 giờ đối với dự án nhóm A.
- 200 giờ đối với dự án nhóm B.
- 120 giờ đối với dự án nhóm C
|
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét nội dung dự thảo
thông báo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Quản lý xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
3. Thủ tục:
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ,
đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất
văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên
phòng Quản lý Xây dựng
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
4. Thủ tục:
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ,
đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất
văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên
phòng Quản lý Xây dựng
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
5. Thủ tục:
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ,
đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn
bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên
phòng Quản lý Xây dựng
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ,
đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất
văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên
phòng Quản lý Xây dựng
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
7. Thủ tục:
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Thẩm định hồ sơ, đánh giá các
yêu cầu điều kiện gia hạn giấy phép. Tổng hợp và dự thảo gia hạn giấy phép.
|
Lãnh đạo/Chuyên viên phòng Quản
lý Xây dựng
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký gia hạn giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
8. Thủ tục:
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Thẩm định hồ sơ, đánh giá
các yêu cầu điều kiện gia hạn giấy phép. Tổng hợp và dự thảo gia hạn giấy
phép.
|
Lãnh đạo/Chuyên viên phòng Quản
lý Xây dựng
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký gia hạn giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
9. Thủ tục:
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài:
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức thẩm định đánh giá
điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
10. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức thẩm định đánh giá
điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp Giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
11. Thủ tục:
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức họp để đánh giá cá
nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
116 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
12. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức họp để đánh giá cá
nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
13. Thủ tục:
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ còn thời hạn nhưng mất, hư hỏng)
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
14. Thủ tục:
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai
thông tin):
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
15. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III:
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức họp để đánh giá cá
nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
16. Thủ tục:
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước
ngoài hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức họp để đánh giá cá
nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
160 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
17. Thủ tục:
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức họp để đánh giá cá nhân
đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
160 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
18. Thủ tục:
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức họp để đánh giá cá
nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
19. Thủ tục:
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám định
Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức họp để đánh giá cá
nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
20. Thủ tục:
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai
thông tin)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức họp để đánh giá cá
nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
21. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Tổ chức họp để đánh giá cá
nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
22. Thủ tục:
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
- Tổ chức họp để đánh giá cá nhân
đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng: 03 TTHC
01. Thủ tục:
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về
xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp:
Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả
khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 05 ngày
làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp:
Thực hiện theo thẩm quyền
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
02. Thủ tục:
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 14 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù
hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 02 ngày
làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp:
Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở ngành theo các quy định hiện hành.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
lấy ý kiến Sở Ngành liên quan.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng
và có văn bản trả lời Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến, lập văn bản
tham mưu UBND tỉnh Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công
trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản tham
mưu UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản,
tham mưu UBND tỉnh ký Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
- Chuyển trả kết quả cho Sở
Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản từ Văn
phòng UBND tỉnh, chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để nhân viên bưu điện
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
03. Thủ tục:
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng
tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 14 ngày làm việc x 08 giờ = 112 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù
hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 02
ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp:
Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở ngành theo các quy định hiện hành.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
lấy ý kiến Sở Ngành liên quan.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng
và có văn bản trả lời Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến, lập văn bản
tham mưu UBND tỉnh Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với
công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản tham
mưu UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản,
tham mưu UBND tỉnh ký Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
- Chuyển trả kết quả cho Sở
Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản từ Văn UBND
tỉnh, chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để nhân viên bưu điện chuyển
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công .
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực
Quy hoạch - Kiến trúc: 02 TTHC
01. Thủ
tục: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu
tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quy
hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến
trúc và Phát triển đô thị
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Chuyên viên được phân công
xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng
văn bản ghi rõ nội dung), Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời
hạn 03 ngày làm việc.
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên xử lý hồ sơ dự
thảo báo cáo kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
Kiến trúc và Phát triển đô thị
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng phòng kiểm tra
nội dung Báo cáo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Báo cáo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
02. Thủ
tục: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 17 ngày làm việc x 08 giờ = 136 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quy
hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến
trúc và Phát triển đô thị
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Chuyên viên được phân công
xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung), Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ
trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên xử lý hồ sơ dự
thảo báo cáo kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
Kiến trúc và Phát triển đô thị
|
88 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng phòng kiểm tra
nội dung Báo cáo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Báo cáo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
V. Lĩnh vực
Quy hoạch Xây dựng: 01 TTHC
01. Thủ
tục: Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quy
hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến
trúc và Phát triển đô thị
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Chuyên viên được phân công
xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung), Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ
trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Đối chiếu các quy định và
các quy hoạch có liên quan; dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
+ Lãnh đạo phòng kiểm tra nội
dung lấy ý kiến các cơ quan có liên quan trình lãnh đạo Sở ký.
|
Lãnh đạo/Chuyên viên phòng
Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trên cơ sở văn bản lấy ý kiến
của Sở Xây dựng, các cơ quan có liên quan có văn bản phối hợp cung cấp thông
tin để Sở Xây dựng có văn bản cung cấp thông quy hoạch
|
Các cơ quan có liên quan
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
- Trên cơ sở văn bản góp ý của
các cơ quan có liên quan, Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản cung cấp
thông tin quy hoạch trình lãnh đạo phòng
- Lãnh đạo kiểm tra nội dung
văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo/Chuyên viên phòng
Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký văn bản cung cấp thông tin
quy hoạch
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực
Kiến trúc: 06 TTHC
01. Thủ
tục: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù
hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
trả khách hàng.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp
Hội đồng xét duyệt.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
02. Thủ
tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp:
Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả
khách hàng.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp
Hội đồng xét duyệt.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
03. Thủ
tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng
chỉ hành nghề
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp:
Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả
khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày
làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp
Hội đồng xét duyệt.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
04. Thủ tục:
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù
hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03
ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp
Hội đồng xét duyệt.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
05. thủ tục:
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp:
Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả
khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày
làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp
Hội đồng xét duyệt.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
06. Thủ tục:
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Giám
định Xây dựng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây
dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp:
Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả
khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày
làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp
Hội đồng xét duyệt.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Giám định
Xây dựng
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
VII. Lĩnh
vực Kinh doanh bất động sản: 03 TTHC
01. Thủ
tục: Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù
hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03
ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp
Hội đồng xét duyệt.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Quản lý nhà
và thị trường Bất động sản
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
02. Thủ
tục: Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị
rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc do hết hạn
(hoặc gần hết hạn)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy
đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp:
Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả
khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày
làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp
Hội đồng xét duyệt.
- Tổng hợp kết quả và dự thảo
quyết định cấp chứng chỉ.
|
Chuyên viên phòng Quản lý nhà
và thị trường Bất động sản
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
03. Thủ
tục: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên
xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Đối chiếu các điều kiện
theo quy định của Luật Kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13 và Nghị định số
76/2015/NĐ-CP , công chức được phân công có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế; đồng thời
tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án.
+ Sau khi hoàn thành việc thẩm
định Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Tờ Trình, ký tắt trình
lãnh đạo Sở phê duyệt, Trường hợp không đủ điều kiện cho phép chuyển nhượng
thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho
chủ đầu tư chuyển nhượng biết rõ trong thời gian sớm nhất.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
204 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (ký
Tờ trình).
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
VIII. Lĩnh
vực Nhà ở: 13 TTHC
01. Thủ
tục: Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên
xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên được phân công
xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế dự án;
+ Đối chiếu các điều kiện
theo quy định tại Nghị định số 99/2015/NĐ-CP , dự thảo Văn bản thông báo.
+ Luật nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014.
+ Luật kinh doanh bất động sản
số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014
+ Trưởng phòng/ Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Văn bản thông báo, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
96 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (
Văn bản thông báo).
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
02. Thủ
tục: Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự
án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên
xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Tổ chức họp xin ý kiến của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế
+ Soạn thảo Tờ trình trình
UBND tỉnh.
+ Trình lãnh đạo ký (Tờ
trình)
+ Sau khi có công văn thống
nhất của UBND tỉnh, chuyên viên được phân công soạn thảo văn bản thông báo
cho nhà đầu tư.
- Trưởng phòng/ Phó Trưởng phòng
kiểm tra nội dung Thông báo, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
204 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Văn
bản thông báo ).
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
03. Thủ
tục: Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên
xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Kiểm tra và phân loại hồ
sơ, báo cáo danh sách người đủ điều kiện, tiêu chuẩn thuê nhà ở công vụ kèm
theo hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở
+ Lập tờ trình lãnh đạo sở
xem xét trình UBND tỉnh quyết định (nếu đủ điều kiện)
- Trưởng phòng/ Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Tờ trình kèm theo Quyết định dự thảo, ký tắt trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
128 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ ( ký
Tờ trình).
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
04. Thủ
tục: Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính 30 ngày
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên
xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Kiểm tra và căn cứ vào số
lượng nhà ở hiện có để lập quyết định đối tượng sinh viên được thuê theo thứ
tự ưu tiên quy định.
- Trưởng phòng/ Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Tờ trình kèm theo Quyết định dự thảo, ký tắt trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
204 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ ( ký
Tờ trình).
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
05. Thủ
tục: Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem
xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên được phân công
tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế nhà chung cư, dự thảo
Quyết định hoặc văn bản trả lời.
- Trưởng phòng/Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Quyết định hoặc văn bản trả lời, ký tắt trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
96 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết
định hoặc văn bản trả lời)
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
06. Thủ
tục: Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên
xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên được phân công
tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế nhà chung cư, dự thảo
Quyết định hoặc văn bản trả lời.
- Trưởng phòng/Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Quyết định hoặc văn bản trả lời, ký tắt trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
96 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết
định hoặc văn bản trả lời)
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
07. Thủ tục:
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên
xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên được phân công
tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế nhà chung cư, dự thảo
Quyết định hoặc văn bản trả lời.
- Trưởng phòng/Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Quyết định hoặc văn bản trả lời, ký tắt trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
124 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết
định hoặc văn bản trả lời)
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
08. Thủ tục:
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem
xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên kiểm tra và
phân loại hồ sơ, báo cáo danh sách người đủ điều kiện thuê, thuê mua nhà ở
kèm theo hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở
+ Xét duyệt hoặc thành lập Hội
đồng xét duyệt hồ sơ để thực hiện xét duyệt từng hồ sơ đăng ký
+ Lập Tờ trình kèm theo danh
sách và biên bản xét duyệt hoặc biên bản chấm điểm báo cáo UBND cấp tỉnh quyết
định (nếu đủ điều kiện)
- Trưởng phòng/ Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Tờ trình kèm theo Quyết định dự thảo, ký tắt trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
204 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ ( ký
Tờ trình).
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
09. Thủ tục:
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên
xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
* Chuyên viên được phân công
xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên được phân công
xử lý, thẩm định hồ sơ, lập Tờ trình kèm theo Quyết định dự thảo.
- Trưởng phòng/ Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Tờ trình kèm theo Quyết định dự thảo, ký tắt trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
204 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ ( ký
Tờ trình).
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
10. Thủ tục:
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp
thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem
xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên được phân công
tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra hồ sơ pháp lý, dự thảo Tờ
trình.
- Trưởng phòng/Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Tờ trình, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt và trình
Ủy ban tỉnh xem xét cho Quyết định công nhận.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
124 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết
định hoặc văn bản trả lời)
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
11. Thủ
tục: Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường
hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 45 ngày làm việc x 08 giờ = 360 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem
xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên được phân công
tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra hồ sơ pháp lý.
+ Trưởng phòng/Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Sau đó Họp Hội đồng xác định giá bán ở để tính tiền
nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. và có văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định;
- Trưởng phòng/Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Tờ trình, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt và trình
Ủy ban tỉnh xem xét cho Quyết định.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
324 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết
định hoặc văn bản).
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
12. Thủ tục:
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 45 ngày làm việc x 08 giờ = 360 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên
xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng
văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên được phân công
tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra hồ sơ pháp lý.
+ Trưởng phòng/Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Sau đó Họp Hội đồng xác định giá bán ở để tính tiền
nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. và có văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định;
- Trưởng phòng/Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Tờ trình, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt và trình
Ủy ban tỉnh xem xét cho Quyết định.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
324 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết
định hoặc văn bản).
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
13. Thủ
tục: Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy
định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 45 ngày làm việc x 08 giờ = 360 giờ
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 03 ngày Chuyên viên
xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng
văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ:
+ Chuyên viên được phân công
tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra hồ sơ pháp lý.
+ Trưởng phòng/Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Sau đó Họp Hội đồng xác định giá bán ở để tính tiền
nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. và có văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định;
- Trưởng phòng/Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung Tờ trình, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt và trình
Ủy ban tỉnh xem xét cho Quyết định.
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng
Quản lý nhà và thị trường Bất động sản
|
324 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết
định hoặc văn bản).
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng
thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn phòng Sở và phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực
Vật liệu xây dựng: 01 TTHC
01. Thủ
tục: Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý
nhà và thị trường Bất động sản.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
* Trong 01 ngày Chuyên viên xem
xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ.
- Hồ sơ không hợp lệ:
+ Trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung).
- Hồ sơ hợp lệ: Tiến hành kiểm
tra, khảo sát thực địa, trình Lãnh đạo phòng ký tắt Thông báo.
- Trưởng phòng/Phó Trưởng
phòng kiểm tra nội dung, ký tắt trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo/Chuyên viên phòng Quản
lý Xây dựng
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo sở ký Thông báo.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời
chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Xây dựng
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B. CẤP
HUYỆN: 13 TTHC
I. Lĩnh vực
Hoạt động xây dựng (08 TTHC):
01. Thủ
tục: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính:
- Đối với công trình 20 ngày
làm việc x 08 giờ = 160 giờ
- Đối với nhà ở riêng lẻ 15
ngày x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ
|
|
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh
giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản
lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
|
- 92 giờ đối với công trình.
- 52 giờ đối nhà ở.
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây
dựng
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và
lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
02. Thủ
tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính:
- Đối với công trình 20 ngày
làm việc x 08 giờ = 160 giờ
- Đối với nhà ở riêng lẻ 15
ngày x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ
sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và
Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ
|
|
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh
giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản
lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
|
- 92 giờ đối với công trình.
- 52 giờ đối nhà ở.
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây
dựng
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
03. Thủ
tục: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính:
- Đối với công trình 20 ngày
làm việc x 08 giờ = 160 giờ
- Đối với nhà ở riêng lẻ 15
ngày x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ
|
|
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh
giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản
lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
|
- 92 giờ đối với công trình.
- 52 giờ đối nhà ở.
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây
dựng
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
04. Thủ
tục =: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính:
- Đối với công trình 20 ngày
làm việc x 08 giờ = 160 giờ
- Đối với nhà ở riêng lẻ 15
ngày x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ
sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ làm việc
|
|
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh
giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản
lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
|
- 92 giờ đối với công trình.
- 52 giờ đối nhà ở.
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây
dựng
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
05. Thủ
tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ
|
|
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh
giá các yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép.
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây
dựng
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
06. Thủ
tục: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh
giá các yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây
dựng
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và
lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
07. Thủ
tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính:
- Đối với dự án nhóm A: 35 ngày
làm việc x 08 giờ = 280 giờ.
- Đối với dự án nhóm B: 25 ngày
làm việc x 08 giờ = 280 giờ.
- Đối với dự án nhóm C: 15 ngày
làm việc x 08 giờ = 280 giờ.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ
sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn
bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội
dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý
kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định.
|
- 220 giờ đối với dự án nhóm A.
- 140 giờ đối với dự án nhóm B.
- 68 giờ đối với dự án nhóm C
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng
Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký thông báo kết
quả thẩm định
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt văn bản thông báo kết
quả thẩm định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
08. Thủ
tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính:
- Đối với công trình cấp I, cấp
đặc biệt: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công trình cấp II,
III: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công trình còn lại:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
06 giờ
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội
dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý
kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định.
|
- 260 giờ đối với cấp I, cấp đặc biệt.
- 180 giờ đối với cấp II, III.
- 100 giờ đối với công trình còn lại.
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký thông báo kết
quả thẩm định
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt văn bản thông báo kết
quả thẩm định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
II. Lĩnh vực
Nhà ở (01 TTHC):
01. Thủ
tục: Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính 45 ngày làm việc x 08 giờ = 360 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất Quyết
định đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước và Hợp đồng mua bán
nhà ở cũ thuộc SHNN. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp
thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định.
|
280 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký Quyết định đối
tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước và Hợp đồng mua bán nhà ở cũ
thuộc SHNN
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt Quyết định đối tượng
được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước và Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc
SHNN
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực Quy hoạch - Kiến trúc (02 TTHC):
01 Thủ tục:
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính:
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị
và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 13 ngày làm việc x 08 giờ = 104 giờ.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân
cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất Báo
cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch. Trường hợp cần thiết đề
xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy
định.
|
- 52 giờ đối với thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
- 28 giờ đối với thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký Báo cáo thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
|
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt Báo cáo thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
02. Thủ
tục: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 17 ngày làm việc x 08 giờ = 136 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất Báo
cáo thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết. Trường hợp cần thiết
đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo
quy định.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký Báo cáo thẩm định
đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt Báo cáo thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực
Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC):
01. Thủ
tục: Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 08 ngày làm việc x 08 = 64 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất Giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký Giấy phép chặt
hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
V. Lĩnh vực
Quy hoạch xây dựng (01 TTHC):
01. Thủ
tục: Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu
hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện,
phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết.
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
phân công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục
thực hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
16 giờ
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất Văn
bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường
đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch.
|
60 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ
tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu
các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký Văn bản cung cấp
thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây
dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch h
|
Chuyên viên UBND huyện phụ
trách lĩnh vực xây dựng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt Văn bản cung cấp
thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây
dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và
chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|