|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4889/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuấn hóa thuộc lĩnh vực quản lý sở tư pháp Hồ Chí Minh 2015
Số hiệu:
|
4889/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Hoàng Quân
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 4889/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 02 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày
06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Công văn số 5034/STP-KSTT ngày 22 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp dự thảo quyết định công bố thủ tục hành
chính theo danh mục được phê duyệt tại Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư
pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường -
xã, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4889/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí
Minh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP:
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
số 1, số 2 cho cá nhân.
|
- Khoản 1 Điều 7; điểm a, b khoản 1, Điều 41; khoản 2 Điều 44; khoản 1, 2, 3 Điều 45; khoản 2 Điều 46; khoản
1 Điều 48 Luật Lý lịch tư pháp 2009;
- Điều 6 của Nghị định số
111/2010/NĐ-CP;
- Khoản 3, Điều 2 của Thông tư số
16/2013/TT-BTP;
- Điều 1, 2, 3 của Thông tư số
174/2011/TT-BTC;
- Điều 19 Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP;
- Mục I, Phần B, Quyết định số
19/QĐ-TTg ngày 08/01/2015.
|
Sở
Tư pháp
|
|
2
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội.
|
- Khoản 3 Điều 7; điểm a khoản 1, Điều
41; khoản 4 Điều 45; khoản 1 Điều 48 Luật Lý lịch tư pháp 2009;
- Khoản 3, Điều 2 của Thông tư số
16/2013/TT-BTP;
- Điều 19 Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP- TANDTC – VKSNDTC – BCA – BQP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
3
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng.
|
- Khoản 2 Điều 7; điểm b khoản 1, Điều 41; Khoản 1 Điều 46; khoản 2 Điều 48 Luật Lý lịch tư pháp
- Khoản 3, Điều 2 của Thông tư số
16/2013/TT-BTP;
- Điều 19 Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
4
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
- Điều 49, 50 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Thông tư 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký cấp lại bản chính
Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
- Điều 62, 63 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 18, Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
- Khoản 1, 2, Điều 19, Điều 20, 21,
22, 23, 24, 25, 26 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP;
- Điều 6, 7, 8 Thông tư
2a/2015/TT-BTP;
- Thông tư số 189/2012/TT-BTC.
|
UBND
Thành phố;
Sở
Tư pháp
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
- Khoản 2 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Điều 51, 52 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP
|
Sở
Tư pháp
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
- Điều 30, 31, 32, 33, 34 Nghị định số 126/2014/NĐ- CP;
- Điều 12 Thông tư số
2a/2015/TT-BTP;
- Thông tư số 189/2012/TT-BTC.
|
Sở
Tư pháp
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký việc giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
- Điều 53, 54 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 6 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký việc chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
- Điều 54 Mục 3 Chương III Nghị định
số 158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 7 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
11
|
Thủ tục Giải quyết cho trẻ em Việt
Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định
được trẻ em).
|
- Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP.
|
Bộ
Tư pháp
Sở
Tư pháp
|
|
12
|
Thủ tục Giải quyết cho trẻ em Việt
Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục xin không đích danh
(chưa xác định được trẻ em )
|
- Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP.
|
Bộ
Tư pháp
Sở
Tư pháp
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký lại việc tử có yếu
tố nước ngoài
|
- Khoản 17 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Khoản 3, Điều 48, Điều 59 Nghị định
số 158/2005/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại việc sinh có yếu
tố nước ngoài
|
- Khoản 17 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Khoản 3, Điều 48, Điều 59 Nghị đinh số 158/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
- Khoản 17 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Khoản 3, Điều 48, Điều 59 Nghị định
số 158/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
16
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
- Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
17
|
Thủ tục người nước ngoài thường trú
tại Việt Nam đăng ký nhận nuôi con nuôi
|
- Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
18
|
Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ Hộ tịch
từ sổ hộ tịch
|
- Điều 60, 61 Nghị định số
158/2008/NĐ-CP;
- Khoản 19, Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;
- Điều 4, 16, 17 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
19
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
- Luật Hôn nhân gia đình 2014
- Nghị định 158/2005/NĐ-CP
- Điều 36, 37, 38, 39 Nghị định số
126/2014/NĐ-CP;
- Điều 10 Thông tư số 2a/2015/TT-BTP
|
Sở
Tư pháp
|
|
20
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận
cha mẹ con của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
- Luật Hôn nhân gia đình 2014
- Điều 37, 40 Nghị định
126/2014/NĐ-CP;
- Điều 12 Thông tư 2a/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
21
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
nuôi con nuôi của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài.
|
- Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
22
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
- Nghị định số 126/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 2a/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
23
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn đã tiến hành ở nước ngoài
|
- Luật Hôn nhân gia đình 2014;
- Điều 41-46 Nghị định số
126/2014/NĐ-CP;
- Điều 11 Thông tư số
2a/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
24
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch có yếu tố nước ngoài
|
Khoản 1 Điều 10 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
25
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
- Luật Hôn nhân gia đình 2014;
- Điều 54 Nghị định số
126/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 2a/2015/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
26
|
Thủ tục Thay đổi nội dung giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
- Luật Hôn nhân gia đình 2014;
- Điều 56 Nghị định số
126/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 2a/2015/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
27
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
- Luật Hôn nhân gia đình 2014;
- Điều 57 Nghị định số
126/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 2a/2015/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
28
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hủy kết hôn
trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài
|
- Luật Hôn nhân gia đình 2014
- Điều 41-47 Nghị định số
126/2014/NĐ-CP;
- Điều 11 Thông tư 2a/2015/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
29
|
Thành lập Trung tâm tư vấn, hỗ trợ
hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
- Luật Hôn nhân gia đình 2014
- Điều 53 Nghị định số
126/2014/NĐ-CP;
- Điều 14 Thông tư số
2a/2015/TT-BTP.
|
Sở Tư
pháp
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
- Luật Hôn nhân gia đình 2014;
- Điều 53 -54 Nghị định số
126/2014/NĐ-CP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
31
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
- Điều 54 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 7 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
32
|
Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
- Khoản 19 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Điều 60, 61 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;
- Điều 4, 6, 17 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
92/2008/TTLT-BTC-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
33
|
Thủ tục Cấp bản chính giấy khai
sinh cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
- Khoản 19 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Điều 64 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;
- Điều 4, 6, 17 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
92/2008/TTLT-BTC-BTP;
- Thông tư số 03/2008/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
34
|
Thủ tục Ghi chú vào sổ khai sinh việc thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
- Điều 21 Nghị định số
78/2009/NĐ-CP;
- Điều 15 Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA;
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
35
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc
hộ tịch của người được nhập quốc tịch Việt Nam
|
- Điều 23 Nghị định số
78/2009/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
36
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc
hộ tịch của người được trở lại quốc tịch Việt Nam
|
- Điều 23 Nghị định số
78/2009/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA;
-Thông tư số 08/2010/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
37
|
Thủ tục Ghi chú vào sổ hộ tịch việc
thôi quốc tịch Việt Nam
|
- Điều 25 Nghị định số
78/2009/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA;
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
|
Sở
Tư pháp
|
|
38
|
Thủ tục kết hợp: Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài và Thủ tục Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Điều 49, 50 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Thông tư 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
- Điều 30, 31, 32, 33, 34 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP;
- Điều 12 Thông tư số
2a/2015/TT-BTP;
- Thông tư số 189/2012/TT-BTC.
|
Sở
Tư pháp
|
|
III. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
39
|
Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
- Điều 19, 20, 21 Luật Quốc tịch
năm 2008;
- Điều 5, 6, 7 Nghị định số
78/2009/NĐ-CP;
- Khoản 1, 2, 3 Điều 2; Điều 3; Điều
4; Điều 5 Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP;
- Thông tư số 146/2009/TT-BTC;
- Thông tư số 135/2010/TT-BTC.
|
Sở
Tư pháp
|
|
40
|
Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
- Điều 27, 28, 29 và 30 Luật Quốc tịch
năm 2008;
- Điều 12, 13, 14, và 15 Nghị định số 78/2009/NĐ-CP;
- Điều 2, 3, 4, 5, 6 Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP;
- Thông tư số 146/2009/TT-BTC;
- Thông tư số 135/2010/TT-BTC.
|
Sở
Tư pháp
|
|
41
|
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt
Nam
|
- Điều 23, 24, 25 Luật Quốc tịch năm
2008;
- Điều 9, 10, 11 Nghị định số
78/2009/NĐ-CP;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP;
- Điều 2, 3, 4, 5, 6 Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP;
- Thông tư số 146/2009/TT-BTC;
- Thông tư số 135/2010/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
42
|
Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
- Luật Quốc tịch năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP;
- Điều 13 Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA;
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TTLT/BTP-BNG- BCA.
|
Sở
Tư pháp
|
|
43
|
Thủ tục xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
- Luật Quốc tịch năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP;
- Điều 13 Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-
BCA.
|
Sở
Tư pháp
|
|
44
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
- Luật Quốc tịch năm 2008;
- Điều 21 Nghị định số
78/2009/NĐ-CP;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP;
- Điều 11 Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA.
|
Sở Tư
pháp
|
|
45
|
Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam
đối với người không quốc tịch đã cư
trú ổn định tại Việt Nam
|
- Điều 22 Luật Quốc tịch năm 2008;
- Điều 8 Nghị định 78/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA;
- Thông tư 08/2010/TT-BTP;
- Thông tư số 146/2009/TT-BTC;
- Thông tư số 135/2010/TT-BTC.
|
Sở
Tư pháp
|
|
IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
46
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Điều 15 Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
47
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
Điều 16 Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
48
|
Thủ tục chấm dứt
tham gia trợ giúp pháp lý
|
Điều 19 Luật Trợ giúp pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
|
49
|
Thủ tục công nhận, cấp thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
- Điều 20, Điều 22 Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Điều 27 Nghị định số
07/2007/NĐ-CP;
- Điều 2 Nghị định số 05/2012/NĐ-CP;
- Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 Thông
tư số 07/2012/TT-BTP;
|
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà
nước.
|
|
50
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Khoản 1, Khoản
2 Điều 7 Thông tư số 07/2012/TT- BTP;
|
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.
|
|
51
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác và thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
- Khoản 2, Khoản 3 Điều 29, Điều 30
Nghị định số 07/2007/NĐ-CP;
- Khoản 3 Điều 7, Điều 10 Thông tư số
07/2012/TT- BTP.
|
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.
|
|
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
52
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật Thành phố
|
- Điều 35 Luật Phổ biến, giáo dục pháp
luật;
- Điều 3, Điều 4, Điều 5 Thông tư
21/2013/TT-BTP;
- Điều 6 Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND.
|
- UBND Thành phố;
- Sở Tư pháp.
|
|
53
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật Thành phố
|
- Điều 35 Luật Phổ biến, giáo dục pháp
luật;
- Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10
Thông tư 21/2013/TT-BTP;
- Điều 7 Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND
|
- UBND Thành phố;
- Sở Tư pháp.
|
|
VI. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
54
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động tổ chức
hành nghề luật sư
|
- Điều 32, Điều 35 Luật Luật sư;
- Điều 7, Điều 8 Nghị định số
123/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
55
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh,
luật sư hành nghề tư cách cá nhân
|
- Điều 32, 36 Luật Luật sư;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
56
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh
tổ chức hành nghề luật sư
|
- Điều 41 Luật Luật sư;
- Điều 10 Nghị định số
123/2013/NĐ-CP;
- Điều 9 Thông tư số 17/2011/TT-BTP;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
57
|
Thủ tục Thành lập văn phòng giao dịch
của tổ chức hành nghề luật sư
|
- Điều 42 Luật Luật sư;
- Điều 10 Thông tư số
17/2011/TT-BTP;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
58
|
Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
- Điều 45 Luật Luật sư
- Điều 15 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ Điều 8 Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
|
59
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
- Điều 45 Luật Luật sư
- Điều 14 Nghị định số
123/2013/NĐ-CP;
- Điều 8 Thông tư số 17/2011/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
60
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
- Điều 49, Điều 50 Luật Luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
61
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài; công ty luật nước ngoài tại Việt
Nam.
|
- Điều 79 Luật Luật sư
- Thông tư số 02/2012/TT-BTC ngày
05/01/2012;
|
Sở
Tư pháp
|
|
62
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
- Điều 81 Luật Luật sư
- Điều 37 Nghị định số
123/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2012/TT-BTC;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
63
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
- Điều 79 Luật Luật sư
- Điều 21 Thông tư số
17/2011/TT-BTP;
- Thông tư số 02/2012/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
64
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
- Điều 80 Luật Luật sư
- Điều 36 Nghị định số
123/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2012/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
65
|
Thủ tục Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh
|
- Điều 32, Điều 36 Luật Luật sư
- Điều 11 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP;
- Điều 7 Thông tư số 17/2011/TT-BTP;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
66
|
Thủ tục Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
- Điều 32, Điều 36 Luật Luật sư
- Điều 11 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP;
- Điều 7 Thông tư số 17/2011/TT-BTP;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
67
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Tổ chức
hành nghề luật sư, luật sư hành nghề tư cách cá nhân
|
- Điều 47, Điều 50 Luật Luật sư;
- Điều 17 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP;
- Điều 11 Thông tư số
17/2011/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
68
|
Thủ tục Hợp nhất
công ty luật
|
- Điều 45 Luật Luật sư;
- Điều 12 Nghị định số
123/2013/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
69
|
Thủ tục Sáp nhập công ty luật
|
- Điều 45 Luật Luật sư;
- Điều 13 Nghị định số
123/2013/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
70
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Điều 34 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
71
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Điều 38 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
72
|
Thủ tục Báo cáo Sở Tư pháp, Đoàn
luật sư về việc tập sự hành nghề luật sư của người tập sự tại tổ chức hành nghề luật sư
|
Điều 16 Thông tư số 19/2013/TT-BTP
|
- Sở Tư pháp;
- Đoàn Luật sư.
|
|
73
|
Thủ tục Thông báo việc thuê luật sư
nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
|
Điều 16 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
74
|
Thủ tục Thông báo chấm dứt hợp
đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ
chức hành nghề luật sư
|
Điều 16 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ
|
Sở
Tư pháp
|
|
75
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về tổ
chức hành nghề luật sư.
|
Điều 37 Luật Luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
|
76
|
Thủ tục Báo cáo về việc tạm ngừng
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Điều 46 Luật Luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
|
77
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động chi
nhánh và văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
Điều 48 Luật Luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
|
78
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động chi
nhánh và văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
Điều 48 Luật Luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
|
79
|
Thủ tục Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư/giấy đăng ký hành nghề của luật sư hành
nghề với tư cách cá nhân (trong trường hợp giấy bị mất,
bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy)
|
Điều 37 Luật Luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
|
80
|
Thủ tục Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư/ giấy đăng ký hành nghề của luật sư hành
nghề với tư cách cá nhân (trong trường hợp giấy bị mất,
bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy
|
Điều 37 Luật Luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
|
81
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề Luật
sư trường hợp phải qua tập sự
|
Điều 17 Luật luật sư
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Đoàn Luật sư
|
|
82
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư trường hợp không phải qua tập sự
|
Điều 17 Luật luật sư
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Đoàn Luật sư.
|
|
83
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư (trường hợp Chứng chỉ bị thu hồi)
|
Điều 17, Điều 19 Luật luật sư
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Đoàn Luật sư.
|
|
84
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư (trường hợp Chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy hoặc
vì lý do khác không cố ý)
|
Điều 17, Điều 19 Luật luật sư
Điều 4 Thông tư số 17/2011/TT-BTP
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Đoàn Luật sư.
|
|
VII. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
85
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm Thừa phát
lại;
|
Điều 10, 11, 12
Nghị định số 61/2009/NĐ-CP.
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp.
|
|
86
|
Thủ tục Đề nghị
miễn nhiệm Thừa phát lại theo nguyện vọng;
|
Điều 10, 13 Nghị định số
61/2009/NĐ-CP.
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp.
|
|
87
|
Thủ tục Đề nghị
cấp thẻ Thừa phát lại;
|
Điều 13 Thông tư số 12/2014/TT-BTP.
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp.
|
|
88
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng Thừa
phát lại;
|
Điều 15, 16, 17 Nghị định số
61/2009/NĐ-CP.
|
- UBND Thành phố;
- Sở Tư pháp.
|
|
89
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn
phòng Thừa phát lại;
|
Điều 18 Nghị định số 61/2009/NĐ-CP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
90
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại;
|
Điều 18 Nghị định số 61/2009/NĐ-CP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
91
|
Thủ tục Cấp lại thẻ Thừa phát lại
|
Điều 13, Thông tư số
12/2014/TT-BTP.
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
|
|
92
|
Thủ tục Thu hồi thẻ Thừa phát lại
|
Điều 13, Thông tư số
12/2014/TT-BTP.
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
|
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
93
|
Thủ tục thành lập Văn phòng Giám định
Tư pháp
|
- Điều 15, Điều 16 Luật Giám định
tư pháp;
- Điều 13 Nghị định số
85/2013/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
94
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
Giám định Tư pháp
|
- Điều 17 Luật Giám định tư pháp;
- Điều 14 Nghị định số
85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
95
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
- Luật Giám định tư pháp;
- Khoản 1, Điều
15 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
96
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
- Luật Giám định tư pháp;
- Khoản 2, Điều 15 Nghị định số
85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
97
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
- Luật Giám định tư pháp;
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 17 Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
98
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
- Luật Giám định tư pháp;
- Khoản 3 Điều 17 Nghị định số
85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
99
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình
Văn phòng Giám định Tư pháp
|
- Luật Giám định tư pháp;
- Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 19
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
100
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi loại
hình Văn phòng Giám định Tư pháp
|
- Luật Giám định tư pháp;
- Khoản 4, Khoản 5 Điều 19 Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
101
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
- Luật Giám định tư pháp;
- Điều 21 Nghị định số
85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
IX. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
|
|
102
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài
|
- Điều 25 Luật Trọng tài thương mại;
- Điều 5, Điều 8 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 42/2013/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
103
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Trung tâm Trọng tài
|
- Khoản 3 Điều 27 Luật Trọng tài
thương mại;
- Điều 5, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 63/2011/NĐ- CP;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 42/2013/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
104
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Điều 75 Luật Trọng tài thương mại;
- Điều 5, Điều 22 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 42/2013/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
105
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Điều 12 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 42/2013/TT-BTC;
|
Sở
Tư pháp
|
|
106
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Điều 75 Luật Trọng tài thương mại;
- Điều 11, Điều
23 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 42/2013/TT-BTC
|
Sở
Tư pháp
|
|
107
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Khoản 1, Khoản
2 Điều 18 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
108
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Khoản 3 Điều 18 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
109
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài , giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Khoản 5 Điều 15 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
110
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Khoản 1, Khoản 2, Điều 24 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
111
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Khoản 4 Điều 22 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
112
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Khoản 4 Điều 23 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
113
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Khoản 4 Điều 23 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
114
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Khoản 3 Điều 23 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
115
|
Thông báo thay đổi địa chỉ đặt trụ
sở của Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
- Luật Trọng tài thương mại;
- Điều 10, Khoản 5 Điều 11 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
X. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
116
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng công
chứng
|
Điều 23 Luật Công chứng năm 2014
|
- UBND
Thành phố;
- Sở
Tư pháp.
|
|
117
|
Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
- Điều 79 Luật Công chứng năm 2014
- Khoản 3 Điều 34 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP;
|
- UBND
Thành phố;
- Sở
Tư pháp.
|
|
118
|
Thủ tục Hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
- Điều 28 Luật Công chứng năm 2014
- Điều 13 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP;
|
- UBND
Thành phố;
- Sở
Tư pháp.
|
|
119
|
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Điều 28 Luật Công chứng năm 2014;
- Điều 14 Nghị định 29/2015/NĐ-CP;
|
- UBND
Thành phố;
- Sở
Tư pháp.
|
|
120
|
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
- Điều 29 Luật Công chứng năm 2014;
- Điều 15 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP;
|
- UBND
Thành phố;
- Sở
Tư pháp.
|
|
121
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
- Điều 23 Luật Công chứng năm 2014;
- Điều 15 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
122
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng
|
Điều 23, 24 Luật Công chứng năm
2014
|
Sở
Tư pháp
|
|
123
|
Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng
|
Điều 31 Luật Công chứng năm 2014
|
- UBND
Thành phố;
- Sở
Tư pháp.
|
|
124
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng
|
- Điều 11 Luật Công chứng năm 2014
- Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
125
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
- Điều 11 Luật Công chứng năm 2014
- Điều 2 Thông tư 04/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
126
|
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Điều 6 Thông tư 04/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
127
|
Thủ tục Đăng ký kiểm tra tập sự
hành nghề công chứng
|
- Điều 11 Luật Công chứng năm 2014
- Thông tư 04/2015/TT-BTP
|
Sở
Tư pháp
|
|
128
|
Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên
|
- Điều 12, Điều 13 Luật Công chứng
năm 2014
- Điều 3, 28 Thông tư số
06/2015/TT-BTP;
|
- Bộ
Tư pháp;
- Sở
Tư pháp.
|
|
129
|
Thủ tục Bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
- Điều 8, 12, 15, Điều 16 Luật Công
chứng năm 2014
- Điều 28 Thông tư số
06/2015/TT-BTP;
|
- Bộ
Tư pháp;
- Sở
Tư pháp.
|
|
130
|
Thủ tục Miễn nhiệm công chứng viên
|
- Điều 15 Luật Công chứng năm 2014
- Điều 28 Thông tư số
06/2015/TT-BTP;
|
- Bộ
Tư pháp;
- Sở
Tư pháp.
|
|
131
|
Thủ tục Cấp thẻ công chứng viên
|
Điều 35 Luật Công chứng năm 2014
|
Sở
Tư pháp
|
|
132
|
Thủ tục Cấp lại thẻ công chứng viên
|
- Điều 36 Luật Công chứng năm 2014;
- Điều 28 Thông tư số
06/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
133
|
Thủ tục Báo cáo kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
- Điều 11 Luật Công chứng 2014
- Điều 8 Thông tư 04/2015/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
134
|
Thủ tục Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
Điều 11, 12 Thông tư 04/2015/TT-BTP
|
Sở
Tư pháp
|
|
135
|
Thủ tục Báo cáo của tổ chức hành
nghề công chứng
|
Điều 13 Thông tư 04/2015/TT-BTP
|
Sở
Tư pháp
|
|
136
|
Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
Điều 35 Luật Công chứng 2014
|
Sở
Tư pháp
|
|
137
|
Thủ tục Thông báo về việc mua bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp cho công chứng viên
|
Điều 37 Luật Công chứng 2014
|
Sở
Tư pháp
|
|
XI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
138
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
- Khoản 1 Điều 4 Nghị định
05/2012/NĐ-CP;
- Điều 5 Thông tư 01/2010/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
139
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
- Khoản 1 Điều 14 Nghị định
05/2012/NĐ-CP;
- Điều 6 Thông tư 01/2010/TT-BTP;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
140
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
- Điều 15 Nghị định 77/2008/NĐ-CP;
- Điều 7 Thông tư 01/2010/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
141
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
- Khoản 1, 2 Điều
16 Nghị định 77/2008/NĐ-CP;
- Điều 11 Thông tư 01/2010/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
142
|
Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
- Điều 20 Nghị định 77/2008/NĐ-CP;
- Điều 15, 16 Thông tư
01/2010/TT-BTP;
- Khoản 2, Điều 4 Nghị định
05/2012/NĐ-CP;
- Khoản 1 Điều 3 Thông tư
19/2011/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
143
|
Thủ tục Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
- Điểm a, khoản 2, Điều 20 Nghị
định 77/2008/NĐ-CP;
- Điều 15 Thông tư 01/2010/TT-BTP;
|
Sở
Tư pháp
|
|
XII. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
144
|
Thủ tục Đăng ký danh sách đấu giá
viên
|
Điều 5 Thông tư số 23/2010/TT-BTP.
|
Sở
Tư pháp
|
|
XIII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH
LÝ TÀI SẢN
|
145
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 5
Điều 9 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
146
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Khoản 4 Điều 9 Nghị định số
22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
147
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Khoản 2, Khoản 3 Điều 10 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
148
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Điều 11 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
149
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Điều 12 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
150
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
Điều 15 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
151
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Điều 15 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
152
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Khoản 1, Khoản 5, Khoản 6 Điều 20
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
153
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Khoản 2, Khoản 5, Khoản 6 Điều 20
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
154
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
Khoản 3, Khoản 5, Khoản 6 Điều 20
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
155
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều 20
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
156
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều 20
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
Sở
Tư pháp
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC
STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
- Điều 5, Điều 10, Điều 26, Điều 33,
Điều 34 Luật Trợ giúp pháp lý;
- Khoản 1 Điều 1 Thông tư
19/2011/TT-BTP;
- Tiểu mục 3, 4, 5, Mục I Phần A
Thông tư số 05/2008/TT-BTP.
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
2
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
- Khoản 2 Điều 11 Luật Trợ giúp
pháp lý
- Khoản 2 Điều 1 Thông tư số
19/2011/TT-BTP;
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
3
|
Thủ tục ký kết hợp đồng cộng tác viên
|
- Điều 28 Nghị định số
07/2007/NĐ-CP;
- Điều 8 Thông tư số 07/2012/TT-BTP;
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung hợp
đồng cộng tác
|
Điều 9 Thông tư số 07/2012/TT-BTP.
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
5
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai lần đầu
|
Khoản 1 Điều 3; Điều 4; Điều 6; Điều
7; Điều 16; Điều 17; Điều 19 Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT;
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
Điều 20 Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT- NHNN-BXD-BTP -BTNMT;
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
7
|
Thủ tục Yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Điều 14, Điều 18, Điều 19, Điều 20,
Điều 27 Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP- BTNMT;
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký xóa đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai
|
Điều 22 Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT- NHNN-BXD-BTP-BTNMT;
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
9
|
Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp
|
Điều 16 Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT- BTP-BTNMT;
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai
|
Điều 23 Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT- NHNN-BXD-BTP-BTNMT;
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
11
|
Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai
|
Khoản 6 Điều 3, Điều 24, Điều 26
Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT -NHNN-BXD-BTP- BTNMT;
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
12
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Điều 10 Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT- BTP-BTNMT;
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
Điều 12 Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT- BTP-BTNMT;
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
14
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký
|
Điều 14, Điều 20 Thông tư liên tịch
số 01/2014/TTLT -NHNN-BXD-BTP-BTNMT;
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng
ký thế chấp
|
Điều 15 Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT- BTP-BTNMT;
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
16
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP.
|
Văn phòng
Đăng ký Đất đai Thành phố và các chi nhánh
|
|
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
17
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Điều 167 Luật Đất đai
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
18
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
Điều 167 Luật Đất đai
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
19
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Điều 167 Luật Đất đai
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
20
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng mua bán nhà
|
Điều 122 Luật Nhà ở 2014
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
21
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng tặng cho nhà
|
Điều 122 Luật Nhà ở 2014
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
22
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng đổi nhà
|
Điều 122 Luật Nhà ở 2014
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
23
|
Thủ tục Công chứng văn bản chuyển
nhượng hợp đồng mua bán nhà ở (trong dự án phát triển
nhà ở, dự án khu đô thị mới, dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng)
|
Điều 63 Nghị định 71/2010/NĐ-CP;
Điều 20 Thông tư 16/2010/TT-BXD.
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
24
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất
|
Điều 167 Luật Đất đai
|
Các tổ chức hành nghề công chứng
|
|
25
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
Điều 167 Luật Đất đai
|
Các tổ chức hành nghề công chứng
|
|
26
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng cho thuê nhà
|
Điều 122 Luật Nhà ở 2014
|
Các tổ chức hành nghề công chứng
|
|
27
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng cho mượn nhà
|
Điều 122 Luật Nhà ở 2014
|
Các tổ chức hành nghề công chứng
|
|
28
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng cho ở nhờ
|
Điều 122 Luật Nhà ở 2014
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
29
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng thế chấp tàu biển, tàu bay
|
- Điều 33, 34, 35 Bộ Luật hàng hải
năm 2005;
- Điều 32 Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam năm 2006.
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
30
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
- Điều 167 Luật Đất đai,
- Điều 54 Luật Công chứng;
- Điều 9 Nghị định số 163/2006/NĐ-CP
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
31
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai đối với dự án đầu tư xây
dựng nhà ở của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
|
- Điều 3, 4, 6, 7, 16, 17, 18, 19
Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT -NHNN-BXD-BTP-BTNMT;
- Điều 9, Điều 10 Nghị định số
163/2006/NĐ-CP;
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
32
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai đối với nhà ở không thuộc
dự án đầu tư xây dựng nhà ở của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
|
- Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13
Thông tư liên tịch 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT;
- Điều 9, Điều 10 Nghị định số
163/2006/NĐ-CP;
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
33
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
|
- Mục 2 Thông tư số 08/2014/TT;
- Khoản 2 Điều 1 Nghị định số
11/2012/NĐ-CP;
- Điều 9 Nghị định số 163/2006/NĐ-CP;
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
34
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp bằng tài sản của bên thứ ba
|
- Điều 361 Bộ luật dân sự
- Điều 9 nghị định 163/2006/NĐ-CP
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
35
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản
|
- Điều 327 Bộ luật dân sự;
- Điều 9 Nghị định 163/2006/NĐ-CP.
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
36
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng góp vốn
|
Điều 167 Luật Đất đai.
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
37
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
Điều 3 Luật Đầu tư.
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
38
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa
thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng
|
Điều 47 Luật Hôn nhân và gia đình.
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
39
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng
|
Điều 38 Luật Hôn nhân và gia đình.
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
40
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa
thuận nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung của vợ chồng
|
Điều 46 Luật Hôn nhân và gia đình.
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
41
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa
thuận chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung của vợ chồng.
|
Điều 41 Luật Hôn nhân và gia đình
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
42
|
Thủ tục Công chứng văn bản phân
chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn
|
Điều 59 Luật Hôn nhân và gia đình
|
Các tổ chức hành nghề công chứng
|
|
43
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng ủy quyền của vợ, chồng cho nhau về việc nhờ mang thai hộ
|
Điều 96 Luật Hôn nhân và gia đình
|
Các tổ chức hành nghề công chứng
|
|
44
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa
thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Điều 96 Luật Hôn nhân và gia đình
|
Các tổ chức hành nghề công chứng
|
|
45
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa
thuận về việc cấp dưỡng
|
Điều 108 và 109 Luật Hôn nhân và
gia đình
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
46
|
Thủ tục Công chứng di chúc
|
Điều 56 Luật Công chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
47
|
Thủ tục Nhận lưu giữ di chúc
|
Điều 60 Luật Công chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
48
|
Thủ tục Công chứng hủy bỏ di chúc
|
Điều 56 Luật Công chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
49
|
Thủ tục Công chứng sửa đổi, bổ sung
di chúc
|
Điều 56 Luật Công chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
50
|
Thủ tục Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
Điều 59 Luật Công chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
51
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
Điều 57 Luật Công chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
52
|
Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
Điều 58 Luật Công chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
53
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá
|
Điều 35 Nghị định 17/2010/NĐ-CP
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
54
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản
|
Điều 428 Bộ luật dân sự
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
55
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng mượn tài sản
|
Điều 512 Bộ luật dân sự
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
56
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng thuê tài sản
|
Điều 480 Bộ luật dân sự
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
57
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản
|
- Điều 343 Bộ Luật dân sự
- Điều 9 Nghị định 163/2006/NĐ-CP
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
58
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng đặt cọc
|
Điều 358 Bộ Luật dân sự
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
59
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp
|
Điều 49, 79, 140 Luật Doanh nghiệp
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
60
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng ủy quyền, quản lý nhà ở
|
Điều 93 Luật Nhà ở
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
61
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng ủy quyền
|
Điều 55 Luật Công chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
62
|
Thủ tục Công chứng bản dịch
|
Điều 61 Luật Công chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
63
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bản công
chứng
|
Điều 65 Luật Công chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
64
|
Thủ tục Công chứng Hợp đồng, văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
Điều 51 Luật Công
chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
65
|
Thủ tục Công chứng văn bản hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Điều 51 Luật Công chứng
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
66
|
Thủ tục Công chứng văn bản chấm dứt
hợp đồng, giao dịch (thỏa thuận chấm dứt và đơn phương chấm
dứt)
|
Điều 424 Bộ luật dân sự
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
IV. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
67
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Điều 4, Điều 16, Điều 17 Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP.
|
Các cơ
quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
|
|
68
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Điểm a, Khoản 1, Điều 5, Điều
18-22 Nghị định 23/2015/NĐ-CP;
|
Các tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
69
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 5, Điều 23 đến Điều 25 Nghị định 23/2015/NĐ-CP;
|
Các tổ chức hành nghề công chứng
|
|
V. LĨNH VỰC TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC TRONG
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
70
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
- Điều 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 Luật
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
- Điều 9 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP;
- Điều 11, 12, 14, 15, 16 Thông tư
liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP;
- Khoản 3, Điều 1, Mẫu 01a, Mẫu 01b, Mẫu 01c Thông tư
liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC- TTCP;
- Mẫu 02, Mẫu
03 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở Thành phố
|
|
71
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
- Điều 10 Nghị định số
16/2010/NĐ-CP;
- Điều 17 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-
BTP-BTC-TTCP;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở Thành phố
|
|
72
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
- Điều 50 Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Điều 11 Nghị định số
16/2010/NĐ-CP;
|
Cơ quan
ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu
tài sản
|
|
73
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
- Điều 54 Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Điều 7 Thông tư liên tịch số
71/2012/TTLT- BTC-BTP;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở Thành phố
|
|
74
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
- Mục 2 Chương 3 Luật Khiếu nại;
- Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 17, 18, 23 Thông tư liên tịch số
06/2014/TTLT-BTP-TTCP- BQP;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở Thành phố
|
|
75
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
- Mục 3 Chương 3 Luật Khiếu nại;
- Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 17, 18, 19, 22, 23 Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP- TTCP-BQP
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP;
|
Thủ trưởng
cấp trên trực tiếp của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu/Bộ
trưởng quản lý ngành, lĩnh vực (đối với trường hợp Chủ tịch UBND Thành phố là người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại
lần đầu )
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN:
STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục Điều chỉnh hộ tịch cho mọi
trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP.
|
UBND
quận, huyện
|
|
2
|
Thủ cấp bản sao hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
- Điều 60, 61 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 19 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Điều 4, 16, 17 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;
- Thông tư liên tịch số
92/2008/TTLT-BTC-BTP;
- Thông tư số 03/2008/TT-BTP.
|
UBND
quận, huyện
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại bản chính Giấy khai
sinh
|
- Điều 62, 63 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 18 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP.
|
UBND
quận, huyện
|
|
4
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi
trường hợp, không phân biệt độ tuổi
|
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
quận, huyện
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung trong
sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và
bản chính Giấy khai sinh)
|
- Điều 36, 37, 38 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP,
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
quận, huyện
|
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
6
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Điều 4 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP;
|
Cơ quan,
tổ chức đang quản lý sổ gốc
|
|
7
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận;
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 5, Điều 18-22 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.
|
Phòng
Tư pháp
|
|
8
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực
điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 5, Điều 23 đến
Điều 25 Nghị định 23/2015/NĐ-CP.
|
Phòng
Tư pháp
|
|
9
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký của người
dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài ( trường hợp người dịch là công tác
viên dịch thuật của phòng tư pháp)
|
Điểm c, Khoản 1, Điều 5, Điều 30
-32 Nghị định 23/2015/NĐ-CP
|
Phòng
Tư pháp
|
|
10
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký của người
dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài (trường hợp người dịch không phải
là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp)
|
Điểm c, Khoản 1, Điều 5, Điều 30 -32 Nghị định 23/2015/NĐ-CP
|
Phòng
Tư pháp
|
|
11
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Điều 38 Nghị định 23/2015/NĐ-CP
|
Phòng
Tư pháp nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch trước đây
|
|
12
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Điều 39 Nghị định 23/2015/NĐ-CP
|
Phòng
Tư pháp nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch trước đây
|
|
13
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Điều 40 Nghị định 23/2015/NĐ-CP
|
Phòng
Tư pháp nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch trước đây
|
|
III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ
|
14
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.
|
Điều 17, 18 Nghị định số
15/2014/NĐ-CP.
|
- UBND
quận, huyện;
- UBND phường, xã,
thị trấn.
|
|
IV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC, PHÁP LUẬT
|
15
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật
|
- Điều 35 Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Điều 3, 4, 5 Thông tư số
21/2013/TT-BTP;
- Điều 6 Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND.
|
- UBND quận, huyện;
- Phòng tư pháp.
|
|
16
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật
|
- Điều 35 Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật
- Điều 7, 8, 9 Thông tư
21/2013/TT-BTP;
- Điều 7 Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND.
|
- UBND quận, huyện;
- Phòng tư pháp.
|
|
V. LĨNH VỰC TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC TRONG
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
17
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
- Điều 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 Luật
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
- Điều 9 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP;
- Điều 11, 12, 14, 15, 16 Thông tư
liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP;
- Khoản 3, Điều 1, Mẫu 01a, Mẫu 01b, Mẫu
01c Thông tư liên tịch số
08/2013/TTLT-BTP-BTC- TTCP;
- Mẫu 02, Mẫu
03 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở quận, huyện
|
|
18
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
- Điều 10 Nghị định số
16/2010/NĐ-CP;
- Điều 17 Thông tư liên tịch số
19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở quận, huyện
|
|
19
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
- Điều 50 Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Điều 11 Nghị định số
16/2010/NĐ-CP;
|
Cơ quan
ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản
|
|
20
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
- Điều 54 Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Điều 7 Thông tư liên tịch số
71/2012/TTLT- BTC-BTP;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở quận, huyện
|
|
21
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
- Mục 2 Chương 3 Luật Khiếu nại;
- Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 17, 18, 23 Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP- BQP;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở quận, huyện
|
|
22
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
- Mục 3 Chương 3 Luật Khiếu nại;
- Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 17, 18, 19, 22, 23 Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP- TTCP-BQP
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP;
|
Thủ trưởng
cấp trên trực tiếp của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ:
STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh những nội dung
trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải sổ đăng ký
khai sinh và bản chính Giấy khai sinh
|
- Điều 39 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
3
|
Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch
|
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn trong nước
|
- Điều 17, 18 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Điều 5, 6, 8, 9 Nghị định số
77/2001/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho con
ngoài giá thú
|
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh trong nước
|
- Điều 15 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 4 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký khai tử trong nước
|
- Điều 23 Nghị định 158/2005/NĐ-CP;
- Nghị định 06/NĐ-CP;
- Thông tư 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
- Điều 65, 66, 67 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP,
- Khoản 20 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP,
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt việc giám
hộ
|
- Điều 31 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP,
- Khoản 7, Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP,
- Thông tư 01/2008/TT-BTP
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ
em bị bỏ rơi
|
- Điều 16 Nghị định số 158/NĐ-CP;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
11
|
Thủ tục Đăng ký lại việc kết hôn
|
- Điều 46, 47, 48 Nghị định số
158/NĐ-CP,
- Khoản 13 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP,
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
12
|
Thủ tục Đăng ký lại việc sinh
|
- Điều 46, 47, 48 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP,
- Khoản 13 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP,
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký lại việc tử
|
- Điều 46, 47, 48 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP,
- Khoản 13 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP,
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
14
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi việc giám
hộ
|
- Điều 31 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký việc giám hộ
|
- Điều 29, 30, 31 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 6, Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
16
|
Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con
|
- Điều 32, 33, 34 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
17
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi
|
- Điều 25, 26, 27 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
18
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi
|
- Điều 29 Nghị định số
19/2011/NĐ-CP;
- Điều 46, 47, 48 Nghị định
158/NĐ-CP;
- Khoản 13 Điều 1 Nghị định
06/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
19
|
Thủ tục Cấp Giấy báo tử cho người
chết tại địa phương nhưng thường trú ở địa phương khác
|
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
20
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người
nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài
|
- Điều 27, 28, 29 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 20 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Mục 2, Nghị định 126/NĐ-CP;
- Điều 9 Thông tư 2a/TT-BTP;
- Thông tư số 189/2012/TT-BTC.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
21
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ
sơ sinh chết
|
- Điều 23 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 13 Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
22
|
Thủ tục Đăng ký khai tử cho người
bị Tòa án tuyên bố là đã chết
|
- Khoản 1 Điều 24 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP,
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
23
|
Thủ tục xóa tên trong sổ đăng ký
khai tử cho người bị Tòa án hủy bỏ quyết định tuyên bố là đã chết
|
- Khoản 2 Điều 24 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP,
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
24
|
Thủ tục bổ sung, sửa đổi giấy khai
sinh của con nuôi
|
- Khoản 2 Điều 10 Nghị định số
19/2011/NĐ-CP;
- Điều 28 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 10, Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
25
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh quá hạn
|
- Điều 43, 44, 45 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP,
- Khoản 12, Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP,
- Thông tư 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
26
|
Thủ tục Đăng ký khai tử quá hạn
|
- Điều 43, 44, 45 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 12, Điều 1 Nghị định số
06/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
27
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân cho công dân Việt Nam đang cư trú tại nước ngoài có yêu cầu xác định
tình trạng hôn nhân trong thời gian ở nước ngoài
|
- Điều 65, 66, 67 Nghị định số
158/2005/NĐ-CP;
- Khoản 20, Điều 1 Nghị định số
06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
28
|
Thủ tục Công nhận con chung của vợ
chồng
|
- Điều 9 Nghị đinh số 77/2001/NĐ-CP;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP;
- Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP;
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP;
- Thông tư số 09b/2013/TT-BTP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
29
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
30
|
Thủ tục liên thông: Đăng ký khai
sinh - Đăng ký Bảo hiểm y tế - Hộ khẩu thường trú
|
- Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND;
- Quyết định số 25/ 2013/QĐ-UBND.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
31
|
Thủ tục liên thông: Đăng ký khai
sinh - Đăng ký Bảo hiểm y tế
|
- Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND;
- Quyết định số 25/ 2013/QĐ-UBND.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
32
|
Thủ tục liên thông: Đăng ký khai tử-
Xóa đăng ký hộ khẩu thường trú
|
- Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND;
- Quyết định số 25/ 2013/QĐ-UBND.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
33
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Điều 4 Nghị định 23/2015/NĐ-CP;
|
Cơ quan,
tổ chức đang quản lý sổ gốc
|
|
34
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Điểm a, Khoản 2, Điều 5, Điều 18-22
Nghị định 23/2015/NĐ-CP;
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
35
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực
điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ
được)
|
Điểm b, Khoản 2, Điều 5, Điều 23 đến
Điều 25 Nghị định 23/2015/NĐ-CP;
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
36
|
Thủ tục Chứng thực di chúc
|
Điều 658 Bộ Luật Dân sự;
Điểm e, Khoản 2, Điều 5 Nghị định
23/2015/NĐ-CP;
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
37
|
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản là động sản
|
- Điểm g, Khoản 2, Điều 5 Nghị định
23/2015/NĐ-CP;
- Điều 2 Quyết định số
31/2011/QĐ-UBND;
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
38
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán,
cho, tặng xe máy chuyên dùng (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm
chỉ được)
|
- Điểm b, Khoản 2, Điều 5, Điều 23 đến
Điều 25 Nghị định 23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT;
|
UBND
phường, xã, thị trấn nơi người bán, cho, tặng xe đăng ký thường trú
|
|
39
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán,
cho, tặng xe của cá nhân (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm
chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
- Điểm b, Khoản 2, Điều 5, Điều 23
đến Điều 25 Nghị định 23/2015/NĐ-CP;
- Điểm g, Khoản 1, điều 10 Thông tư số
15/2014/TT-BCA;
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
40
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy lĩnh
thay lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng bằng tiền mặt (áp dụng cả trong
trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng
thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
Điểm đ Khoản 4 Điều 23 Quyết định
số 488/QĐ- BHXH
|
UBND
phường, xã, thị trấn nơi người ủy quyền cư trú
|
|
41
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy ủy
quyền về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách
đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (áp dụng cả trong
trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng
thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, điểm chỉ được )
|
- Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT/BQP- BLĐTBXH-BTC;
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg;
|
UBND
phường, xã, thị trấn nơi người ủy quyền cư trú
|
|
42
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Điều 38 Nghị định 23/2015/NĐ-CP
|
UBND
phường, xã, thị trấn nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch
trước đây
|
|
43
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Điều 39 Nghị định 23/2015/NĐ-CP
|
UBND
phường, xã, thị trấn nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch
trước đây
|
|
44
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Điều 40 Nghị định 23/2015/NĐ-CP
|
UBND
phường, xã, thị trấn nơi đã chứng thực hợp đồng, giao dịch
trước đây
|
|
III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ
SỞ
|
45
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
Điều 12 Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-
UBTƯMTTQVN
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
46
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
Điều 13 Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT/CP- UBTƯMTTQVN
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
47
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Điều 14 Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT/CP- UBTƯMTTQVN
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
48
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
Điều 15 Nghị định số 15/2014/NĐ-CP.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
IV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT
|
49
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
- Điều 37, Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Nghị định 28/2013/NĐ-CP;
- Điều 11, 12 Thông tư
21/2013/TT-BTP;
- Điều 8 Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
50
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Nghị định 28/2013/NĐ-CP;
- Điều 13, 14 Thông tư
21/2013/TT-BTP;
- Điều 9 Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND.
|
UBND
phường, xã, thị trấn.
|
|
V. LĨNH VỰC TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC
TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
51
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
- Điều 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 Luật
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
- Điều 9 Nghị định số 16/2010/NĐ-CP;
- Điều 11, 12, 14, 15, 16 Thông tư
liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP;
- Khoản 3, Điều 1, Mẫu 01a, Mẫu 01b, Mẫu
01c Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP;
- Mẫu 02, Mẫu
03 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT- BTP-BTC-TTCP;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở phường, xã, thị trấn.
|
|
52
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
- Điều 10 Nghị định số
16/2010/NĐ-CP;
- Điều 17 Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-
BTC-TTCP;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở phường, xã, thị trấn.
|
|
53
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
- Điều 50 Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Điều 11 Nghị định số
16/2010/NĐ-CP;
|
Cơ quan
ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản.
|
|
54
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
- Điều 54 Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Điều 7 Thông tư liên tịch số
71/2012/TTLT-BTC- BTP;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở phường, xã, thị trấn
|
|
55
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
- Mục 2 Chương 3 Luật Khiếu nại
- Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 17, 18, 23 Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP;
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường ở phường, xã, thị trấn.
|
|
Quyết định 4889/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuấn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4889/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuấn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
2.892
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|