STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Ghi
chú
|
Tự
đánh giá
|
Bộ
đánh giá
|
Điều
tra XHH
|
Điểm
đạt được
|
I
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
19.00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
|
3.00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành kế hoạch
(theo yêu cầu tại Công văn hướng dẫn xây dựng kế hoạch hàng năm)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ
CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình, Kế hoạch CCHC của Bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ, rõ ràng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng đầy đủ, rõ
ràng: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo
CCHC định kỳ (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm và báo cáo
đột xuất theo yêu cầu)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Có 4 báo cáo đáp ứng yêu cầu
về nội dung, thời gian theo quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 3 báo cáo đáp ứng yêu cầu
về nội dung, thời gian theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có dưới 3 báo cáo đáp ứng
yêu cầu về nội dung, thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách
hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện Kế hoạch kiểm tra
CCHC hàng năm của Bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện tự kiểm tra
hoặc được kiểm tra theo kế hoạch của Bộ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý/kiến nghị cấp có thẩm
quyền xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo hoặc các văn bản
thể hiện nội dung đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo kết quả
kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề qua kiểm tra
cần xử lý/kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức cuộc họp, hội
nghị tập huấn chuyên đề CCHC tại đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền trên báo chí
hoặc website của Bộ, của đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hình thức tuyên
truyền CCHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến/giải pháp mới
trong cải cách hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến/giải pháp trong
thực hiện CCHC của đơn vị trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải
pháp: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Triển khai kịp thời các
nhiệm vụ được giao trong các văn bản chỉ đạo của Bộ về công tác CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai kịp thời, đúng yêu
cầu: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai chậm so với yêu
cầu: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện các nhiệm vụ Bộ
giao cho đơn vị thực hiện trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100%
số nhiệm vụ được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số
nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành
CCHC của đơn vị
|
5.00
|
|
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng
đầu đơn vị trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.2
|
Mức độ kịp thời trong việc
tham mưu, đề xuất đối với các vấn đề thuộc phạm vi quản lý của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.3
|
Mức độ kịp thời khi xử lý,
giải quyết công việc của đơn vị (như việc trả lời văn bản, việc thực hiện báo
cáo, việc phối hợp giải quyết công việc...)
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.4
|
Chất lượng các văn bản phúc
đáp của đơn vị (như mức độ đầy đủ, chính; xác của các công văn, báo cáo,
hướng dẫn...)
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.5
|
Đánh giá về hiệu quả cải
cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
18.00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL) trong năm theo Chương trình, kế hoạch xây dựng pháp luật
đã được phê duyệt
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi tình hình thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
3.00
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về
TDTHPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành
pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình
thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật theo thẩm quyền
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% -100% số văn bản được
xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề cần xử lý/kiến
nghị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và kịp
thời theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nhưng không
kịp thời theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát, hệ thống hóa văn
bản QPPL theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo
hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và kịp
thời theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nhưng không
kịp thời theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ
thống hóa VBQPPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề cần xử lý/kiến
nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản quy
phạm pháp luật
|
3.00
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản
theo thẩm quyền
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên số văn bản
thuộc thẩm quyền kiểm tra được kiểm tra: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới
80% số văn bản thuộc thẩm quyền kiểm tra được kiểm tra: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản thuộc
thẩm quyền kiểm tra được kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% -100% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề cần xử lý/kiến
nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Thực hiện công tác báo cáo
hàng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và kịp
thời theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nhưng không
kịp thời theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
thanh tra, kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 80% - dưới 100% kế
hoạch:0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra
việc thực hiện kết luận thanh tra, kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xây dựng tiêu chuẩn quốc
gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đề xuất xây dựng kế hoạch
hàng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ, kịp thời:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng không đầy đủ/không
kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
xây dựng TC, QC KTQG
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá cơ chế chính sách
thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành
|
3.00
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Tính kịp thời của đề xuất
xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.7.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ
chế, chính sách đề xuất
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.7.3
|
Tính kịp thời trong việc
phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện
VBQPPL
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
15.00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục
hành chính (TTHC)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tỷ lệ TTHC được ban hành
trong năm đã được gửi lấy ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình dự
thảo theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC ban hành trong năm
đã được gửi lấy ý kiến (hoặc trong năm không ban hành TTHC): 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% TTHC ban
hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% TTHC ban hành trong
năm được gửi lấy ý kiến: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tỷ lệ TTHC được ban hành
trong năm đã được đánh giá tác động
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC đã được đánh giá
tác động: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được đánh giá
tác động: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Kết quả rà soát, đơn giản
hóa TTHC theo kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị cơ quan
có thẩm quyền xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề cần xử lý/kiến
nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai thủ tục
hành chính
|
3.00
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Công bố TTHC theo quy định
của Chính phủ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC tại trụ sở cơ
quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai TTHC trên Trang
thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết
đúng hạn theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong
năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ
chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý/kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đánh giá chất lượng TTHC
thuộc phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị
|
4.00
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Tính cần thiết, hợp lý, hợp
pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.6.2
|
Mức độ thuận tiện trong thực
hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.6.3
|
Tính kịp thời trong giải
quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.6.4
|
Tính công khai, minh bạch
trong giải quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
9.00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của Chính
phủ về tổ chức bộ máy
|
3.00
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và
kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị, phòng ban trực thuộc Tổng cục,
Cục, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo tại các tổ chức thuộc đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các tổ chức bên trong vụ, cục, tổng cục và tương
đương: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các tổ chức bên trong vụ, cục, tổng cục
và tương đương: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số
lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
2.00
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ đã phân
cấp cho địa phương
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý/kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề cần xử
lý/kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Triển khai Chương trình hành
động của Bộ thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW và Nghị quyết 19-NQ/TW
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch hoặc
văn bản triển khai thực hiện Nghị quyết trong cơ quan, đơn vị: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch hành
động: 0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15.00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức
theo vị trí việc làm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng, hoàn thiện bản mô
tả và khung năng lực cho từng vị trí việc làm trong đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công
chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - 100% công chức được
bố trí theo đúng vị trí việc làm: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90%: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức, viên
chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kế hoạch về tuyển
dụng công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị theo đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức lãnh đạo,
viên chức quản lý được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại theo đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức lãnh đạo,
viên chức quản lý được bổ nhiệm lại đúng trình tự, thủ tục, hồ sơ nhưng có
trường hợp không thực hiện đúng yêu cầu về thời gian thực hiện quy trình bổ
nhiệm lại mà không có lý do chính đáng: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy trình luân
chuyển, điều động cán bộ của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đánh giá, phân loại công
chức, viên chức
|
3.00
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và
báo cáo đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
nhưng báo cáo không đúng thời hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện, không báo
cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức
bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có công chức bị kỷ
luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức của đơn vị theo yêu cầu của Vụ Tổ chức
cán bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nhưng không
kịp thời theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Chất lượng công chức
|
4.00
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.3
|
Thái độ phục vụ của công
chức
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.4
|
Chấp hành nội quy, quy chế
làm việc, kỷ luật kỷ cương của công chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện chế độ báo cáo tài
chính kế toán (Khối Tổng cục và Cục); Thực hiện đúng quy định về quản lý tài
chính và quản lý sử dụng tài sản tại đơn vị (Khối Vụ thuộc Bộ)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kịp thời, đầy đủ nội
dung theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ, không
kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Quy chế chi tiêu nội bộ
|
2.00
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành và thực hiện quy chế
chi tiêu nội bộ đảm bảo phù hợp với quy định hiện hành liên quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành, cập nhật kịp thời:
1
|
|
.
|
|
|
|
|
|
Ban hành, cập nhật không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Ban hành và thực hiện quy
trình nội bộ về thanh toán
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và thực hiện
đúng quy trình: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc không
thực hiện đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện quy định về sử
dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Quản lý sử dụng ngân sách
được giao
|
3.00
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi
ngân sách năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Gửi Vụ Kế hoạch/Vụ Tài chính
đúng thời hạn quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Gửi Vụ Kế hoạch/Vụ Tài chính
không đúng thời hạn quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi
hàng năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100%: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% đến dưới
100%: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4.3
|
Thực hiện đúng quy định về
việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường
xuyên trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
17.00
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
6.00
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
ứng dụng CNTT của đơn vị (Kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế
hoạch chung của Bộ)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa
các cơ quan, đơn vị dưới dạng điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% số văn bản
thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ lãnh đạo đơn vị sử
dụng chữ ký số trong xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cơ quan, đơn
vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số lãnh
đạo cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số lãnh đạo cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ Thủ trưởng đơn vị sử
dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong xử lý công
việc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo đơn vị sử dụng
phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong xử lý công việc: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết
quả ứng dụng CNTT và xây dựng kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch và báo
cáo, nhưng không kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch, báo cáo:
0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
2.00
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC cung cấp trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3, 4
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát
sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm
đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết
TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC thì điểm
đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng ISO 9001
|
3.00
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Thực hiện đúng việc duy trì,
cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố được
cập nhật, xây dựng quy trình ISO
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC mới ban hành:
1
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Thực hiện lấy phiếu ý kiến
đánh giá khách hàng đối với các quy trình ISO
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tác động của cải cách đến
hiện đại hóa hành chính
|
4.00
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tính kịp thời của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin
được cung cấp trên Cổng thông tin của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.4
|
Tính hiệu quả trong việc
thực hiện quy trình ISO
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
100
|
|
|
|
|
|