|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
485/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 485/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
22 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN
VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 06/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm PVHCCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
PHỤ
LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục giao khu vực biển
cấp huyện (Mã số TTHC: 1.009483, có 01 quy trình, mã số quy trình
1.009483.000.00.00.H32.01, thời gian giải quyết: 43 ngày làm việc)
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
|
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
|
03
|
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
|
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
32
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2.1
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ
sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
|
|
01
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại
khoản 1 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP .
+ Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi
trường trình UBND cấp huyện thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian lấy ý
kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên
phần mềm);
+ Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định
hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi ghi rõ lý do quá hạn và thời hạn hẹn
lại.
|
|
31
|
|
- Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm
định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân.
|
- Dự thảo văn bản thẩm định, dự thảo Quyết định
giao khu vực biển kèm Sơ đồ khu vực biển giao được giao (Mẫu số 06-NĐ
11/2021/NĐ-CP , mẫu số 09-NĐ 11/2021/NĐ-CP)
|
- Trường hợp không đủ điều kiện, Dự thảo văn bản
thông báo trả lời nêu rõ lý do.
Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm
việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản.
|
- Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự
thảo Quyết định, sơ đồ khu vực biển, hồ sơ hoặc văn bản thông báo.
|
|
03
|
|
- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình
duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt.
|
- Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được
ký nháy, sơ đồ khu vực biển hoặc ký nháy vào văn bản thông báo.
|
- Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt:
- Nếu đồng ý: ban hành Quyết định giao khu vực biến
hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 3
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản
thông báo kèm theo hồ sơ.
|
05
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản
thông báo kèm theo hồ sơ.
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển cho cá
nhân hoặc văn bản thông báo của UBND huyện kèm theo hồ sơ.
|
|
|
Hồ sơ được lưu
tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các
Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có).
- Hồ sơ đầu vào;
- Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến,
tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa;
- Văn bản thẩm định;
- Quyết định giao khu vực biển kèm theo Sơ đồ khu
vực biển.
- Các văn bản liên quan.
|
2. Thủ tục Công nhận khu vực
biển cấp huyện (Mã số TTHC: 1.009482, có 01 quy trình, mã số quy trình
1.009482.000.00.00.H32.01; thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc)
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
|
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
|
03
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
|
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
12
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2.1
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ
sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm.
|
|
01
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại
khoản 2 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP .
+ Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi
trường trình UBND cấp huyện quyết định thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ, gửi
văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời
gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng
tính trên phần mềm);
+ Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định
hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi cá nhân ghi rõ lý do quá hạn và thời
hạn hẹn lại.
- Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm
định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân.
- Trường hợp không đủ kiều kiện, Dự thảo văn bản
thông báo trả lời nêu rõ lý do.
Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm
việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản.
|
- Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm Sơ đồ
khu vực biển giao được giao (Mẫu số 06-NĐ 11/2021/NĐ-CP , mẫu số 09-NĐ
11/2021/NĐ-CP)
- Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do.
|
11
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự
thảo Quyết định, sơ đồ khu vực biển, hồ sơ hoặc văn bản thông báo.
|
|
03
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình
duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt.
|
- Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được
ký nháy, sơ đồ khu vực biển hoặc ký nháy vào văn bản thông báo.
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2
|
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt:
- Nếu đồng ý: ban hành Quyết định giao khu vực biển
hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 3
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản
thông báo kèm theo hồ sơ.
|
05
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản
thông báo kèm theo hồ sơ.
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển được giao
hoặc văn bản thông báo của UBND huyện kèm theo hồ sơ.
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các
Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có).
- Hồ sơ đầu vào;
- Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến,
tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa;
- Văn bản thẩm định;
- Quyết định giao khu vực biển kèm theo Sơ đồ khu
vực biển.
- Các văn bản liên quan.
|
3. Thủ tục gia hạn thời hạn
giao khu vực biển cấp huyện (Mã số TTHC: 1.009484, có 01 quy trình, mã số quy
trình 1.009484.000.00.00.H32.01; thời gian giải quyết: 43 ngày làm việc)
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
|
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
|
03
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
|
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
32
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2.1
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét
hồ sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
|
|
01
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại
khoản 2 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP .
+ Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi
văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời
gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng
tính trên phần mềm);
+ Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định
hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi cá nhân ghi rõ lý do quá hạn và thời
hạn hẹn lại.
- Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm
định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân.
- Trường hợp không đủ kiều kiện, Dự thảo văn bản
thông báo trả lời nêu rõ lý do.
Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm
việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản.
|
- Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm Sơ đồ
khu vực biển giao cho cá nhân (Mẫu số 06-NĐ 11/2021/NĐ-CP , mẫu số 09-NĐ
11/2021/NĐ-CP)
- Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do.
|
31
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự
thảo Quyết định, sơ đồ khu vực biển, hồ sơ hoặc văn bản thông báo.
- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình
duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt.
- Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2.
|
- Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được
ký nháy, sơ đồ khu vực biển hoặc ký nháy vào văn bản thông báo.
|
03
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt:
- Nếu đồng ý: ban hành Quyết định giao khu vực biển
hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 3
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản
thông báo kèm theo hồ sơ.
|
05
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản
thông báo kèm theo hồ sơ.
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển được giao
hoặc văn bản thông báo của UBND huyện kèm theo hồ sơ.
|
|
|
Hồ sơ được lưu
tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các
Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có).
- Hồ sơ đầu vào;
- Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến,
tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa;
- Văn bản thẩm định;
- Quyết định kèm theo Sơ đồ khu vực biển.
- Các văn bản liên quan.
|
4. Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết
định giao khu vực biển cấp huyện (Mã số TTHC: 1.009486, có 01 quy trình, mã số
quy trình 1.009486.000.00.00.H32.01; thời gian giải quyết: 43 ngày làm việc)
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
|
03
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
32
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2.1
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét
hồ sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
|
|
01
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại
khoản 2 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP .
+ Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi
văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời
gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng
tính trên phần mềm);
+ Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định
hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi cá nhân ghi rõ lý do quá hạn và thời
hạn hẹn lại.
- Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm
định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân.
- Trường hợp không đủ kiều kiện, Dự thảo văn bản
thông báo trả lời nêu rõ lý do.
Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm
việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản.
|
- Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm Sơ đồ
khu vực biển giao cho cá nhân (Mẫu số 06-NĐ 11/2021/NĐ-CP , mẫu số 09-NĐ
11/2021/NĐ-CP)
- Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do.
|
31
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự
thảo Quyết định, sơ đồ khu vực biển, hồ sơ hoặc văn bản thông báo.
- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình
duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt.
- Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2.
|
- Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được
ký nháy, sơ đồ khu vực biển hoặc ký nháy vào văn bản thông báo.
|
03
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt:
- Nếu đồng ý: ban hành Quyết định giao khu vực biển
hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 3
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản
thông báo kèm theo hồ sơ.
|
05
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản
thông báo kèm theo hồ sơ.
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển được giao
hoặc văn bản thông báo của UBND huyện kèm theo hồ sơ.
|
|
|
Hồ sơ được lưu
tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các
Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có).
- Hồ sơ đầu vào;
- Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến,
tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa;
- Văn bản thẩm định;
- Quyết định kèm theo Sơ đồ khu vực biển.
- Các văn bản liên quan.
|
5. Thủ tục trả lại khu vực biển
cấp huyện (Mã số TTHC: 1.009485, có 02 quy trình: trả lại một phần khu vực biển
và trả lại toàn bộ khu vực biển)
5.1. Quy trình số 01 - trả lại một phần khu vực
biển (Mã số quy trình 1.009485.000.00.00.H32.01; thời gian giải quyết: 33 ngày
làm việc)
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
|
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
|
03
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
|
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
22
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2.1
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét
hồ sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
|
|
01
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại
khoản 3 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP .
+ Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi
văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời
gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng
tính trên phần mềm);
+ Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định
hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi cá nhân ghi rõ lý do quá hạn và thời
hạn hẹn lại.
- Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm
định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân.
- Trường hợp không đủ kiều kiện, Dự thảo văn bản
thông báo trả lời nêu rõ lý do.
Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm
việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản.
|
- Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm Sơ đồ
khu vực biển giao khu vực biển (Mẫu số 06-NĐ 11/2021/NĐ-CP , mẫu số 09-NĐ
11/2021/NĐ-CP)
- Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do.
|
21
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự thảo
Quyết định, sơ đồ khu vực biển, hồ sơ hoặc văn bản thông báo.
- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình
duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt.
- Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2.
|
- Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được
ký nháy, sơ đồ khu vực biển hoặc ký nháy vào văn bản thông báo.
|
03
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt:
- Nếu đồng ý: ban hành Quyết định giao khu vực biển
hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 3
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản
thông báo kèm theo hồ sơ.
|
05
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản
thông báo kèm theo hồ sơ.
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển cho cá
nhân hoặc văn bản thông báo của UBND huyện kèm theo hồ sơ.
|
|
|
Hồ sơ được lưu
tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các
Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có).
- Hồ sơ đầu vào;
- Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến,
tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa;
- Văn bản thẩm định;
- Quyết định kèm theo Sơ đồ khu vực biển.
- Các văn bản liên quan.
|
5.2. Quy trình số 02 - trả lại toàn bộ khu vực
biển (Mã số quy trình 1.009485.000.00.00.H32.02; thời gian giải quyết: 28 ngày làm
việc)
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu
số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo
Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
|
03
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
17
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2.1
|
Phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ
sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
|
|
01
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại
khoản 3 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP .
+ Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi
văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời
gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng
tính trên phần mềm);
+ Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định
hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi cá nhân ghi rõ lý do quá hạn và thời
hạn hẹn lại.
- Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm
định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân.
- Trường hợp không đủ kiều kiện, Dự thảo văn bản
thông báo trả lời nêu rõ lý do.
Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm
việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản.
|
- Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định (Mẫu số
07-NĐ 11/2021/NĐ-CP)
- Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do.
|
16
|
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự
thảo Quyết định, hồ sơ hoặc văn bản thông báo.
- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình
duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt.
- Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2.
|
- Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được
ký nháy, hoặc ký nháy vào văn bản thông báo.
|
03
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt:
- Nếu đồng ý: ban hành Quyết định trả lại khu vực
biển hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 3
|
Quyết định hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ.
|
05
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu
|
Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản
thông báo kèm theo hồ sơ.
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Quyết định hoặc văn bản thông báo của UBND huyện
kèm theo hồ sơ.
|
|
|
Hồ sơ được lưu
tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các Phiếu
Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (nếu có).
- Hồ sơ đầu vào;
- Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến,
tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa;
- Văn bản thẩm định;
- Quyết định và các văn bản liên quan.
|
Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 485/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|