STT
|
Hình thức
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ
trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian ban
hành
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ
quan nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và
gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Công An tỉnh
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý I
|
Cho phù hợp với Luật
Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND
|
2
|
Chỉ thị
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Công An tỉnh
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh; Sở Công Thương
|
Quý I
|
Cho phù hợp với Luật
Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND
|
3
|
Quyết định
|
Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên,
khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên thành phẩm về tài nguyên thương phẩm
khai thác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Cục thuế tỉnh
|
Các sở: Tài nguyên
- MT, Công thương; Tài chính.
|
Quý I
|
Cho phù hợp với Luật
Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND
|
4
|
Chỉ thị
|
Tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về thị trường,
nâng cao chất lượng công tác kiểm tra, kiểm soát, điều hành thị trường.
|
Sở Công thương
|
Sở Tài chính; Sở
Tư pháp
|
Quý I
|
Công văn số
1052/SCT ngày 13/11/2009
|
5
|
Chỉ thị
|
Thực hiện tiết kiệm điện trong các cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Công thương
|
Sở Tài chính; Sở
Tư pháp
|
Quý I
|
Công văn số
1052/SCT ngày 13/11/2009
|
6
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Công thương
|
Sở Nội vụ
|
Quý I
|
Chương trình năm
2009 chuyển qua
|
7
|
Quyết định
|
Điều chỉnh Quy chế quản lý hoạt động khuyến công
tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Công thương
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Trung tâm khuyến công tỉnh
|
Quý I
|
TTr số 25 của Bộ
Tài chính
|
8
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng. (Thay thế quyết định
3158/QĐ-UBND ngày 24/11/2008)
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
Sở Nội vụ
|
Quý I
|
Công văn số
1414/SGDĐT-VP ngày 10/11/2009
|
9
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về dạy thêm học thêm trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý I
|
Cho phù hợp với thực
tế
|
10
|
Quyết định
|
Quy định cụ thể về hoạt động vận tải đường bộ
trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của
người khuyết tật ở địa phương.
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý I
|
Công văn số
372/SGTVT-VP ngày 24/11/2009
|
11
|
Quyết định
|
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Sở Tài chính
|
Quý I
|
Công văn số
372/SGTVT-VP ngày 24/11/2009
|
12
|
Chỉ thị
|
Thực hiện và chấn chỉnh công tác quản lý đối với
hoạt động vận tải thủy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Các sở ngành có
liên quan
|
Quý I
|
Công văn số
372/SGTVT-VP ngày 24/11/2009
|
13
|
Quyết định
|
Quy định về điều kiện sử dụng, phạm vi hoạt động
của xe thô sơ (xe ngựa) và xe mô tô hai bánh vận chuyển hành khách tại địa
phương.
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Sở Tài chính; Sở
Xây dựng
|
Quý II
|
Công văn số
372/SGTVT-VP ngày 24/11/2009
|
14
|
Quyết định
|
Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường tỉnh, đường
huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Sở Tài chính; Sở
Xây dựng
|
Quý III
|
Công văn số
372/SGTVT-VP ngày 24/11/2009
|
15
|
Quyết định
|
Quy định về trình tự, thủ tục và cơ chế chính
sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các Sở: Xây dựng,
NN & PTNT; Tài chính; TN & MT; Nội vụ.
|
Quý I
|
Công văn số
2157/KHĐT-TH ngày 11/11/2009
|
16
|
Quyết định
|
Sửa đổi bổ sung Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND
ngày 10/6/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định về phân cấp ,
ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân
sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu
thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Xây dựng, Sở
Tài chính
|
Quý II
|
Công văn số
2157/KHĐT-TH ngày 11/11/2009
|
17
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hậu kiểm tình
hình hoạt động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Cục thuế; Thanh
tra tỉnh; Công an tỉnh
|
Quý II
|
Công văn số
2157/KHĐT-TH ngày 11/11/2009
|
18
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp giám sát dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Xây dựng; Sở
Tài chính;
|
Quý IV
|
Công văn số
2157/KHĐT-TH ngày 11/11/2009
|
19
|
Quyết định
|
Quy định về Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và
nhỏ tỉnh Lâm Đồng về khoa học công nghệ giai đoạn 2011 - 2015
|
Sở Khoa học &
Công Nghệ
|
Các sở, ngành có
liên quan
|
Quý II
|
Công văn số
324/SKHCN ngày 12/11/2009
|
20
|
Quyết định
|
Quy định một số chính sách đối với các hộ gia
đình, người lao động có hộ khẩu thường trú tại 16 xã nghèo do tỉnh đầu tư
theo chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững.
|
Sở Lao động thương
binh và Xã hội
|
Các sở, ban, ngành
có liên quan
|
Quý I
|
Cho phù hợp với Luật
Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND
|
21
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý lao động là người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Lao động thương
binh và Xã hội
|
Công an tỉnh
|
Quý II
|
Công văn số
2069/LĐTBXH ngày 10/11/2009
|
22
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý các thiết bị, máy móc có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Lao Động thương
binh và xã hội
|
Sở khoa học và
công nghệ
|
Quý II
|
Công văn số
2069/LĐTBXH ngày 10/11/2009
|
23
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý các doanh nghiệp hoạt động
xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Lao động thương
binh và Xã hội
|
Công an tỉnh
|
Quý III
|
Công văn số
2069/LĐTBXH ngày 10/11/2009
|
24
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định sản xuất chè an toàn theo tiêu
chuẩn VietGAP trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
TT nghiên cứu ứng
dụng KTNN; Trung tâm NC&CG KTCCN&CAQ
|
Quý II
|
Công văn số
36/SNN-PC ngày 06/01/2010
|
25
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định sản xuất cà phê vối trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
TT nghiên cứu ứng
dụng KTNN; các sở ngành liên quan.
|
Quý II
|
Công văn số
36/SNN-PC ngày 06/01/2010
|
26
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định sản xuất rau an toàn trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
Trung tâm
NC&CG KTCCN&CAQ
|
Quý II
|
Công văn số
36/SNN-PC ngày 06/01/2010
|
27
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định Kinh phí quản lý điều hành công
tác di dân, thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg
ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
Chi cục phát triển
nông thôn; UBND cấp huyện.
|
Quý II
|
Công văn số
36/SNN-PC ngày 06/01/2010
|
28
|
Quyết định
|
Ban hành Tiêu chuẩn xuất vườn một số loại giống
rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
TT NC&CGKT CCN
và Cây ăn quả
|
Quý II
|
Công văn số
36/SNN-PC ngày 06/01/2010
|
29
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định sản xuất một số loại rau, hoa
chủ lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
TT nghiên cứu ứng
dụng KTNN
|
Quý III
|
Công văn số
36/SNN-PC ngày 06/01/2010
|
30
|
Quyết định
|
Ban hành Tiêu chuẩn xuất vườn một số loại giống
cây công nghiệp, cây ăn quả, trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
TT NC&CGKT CCN
và Cây ăn quả
|
Quý III
|
Công văn số
36/SNN-PC ngày 06/01/2010
|
31
|
Quyết định
|
Về quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế
độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
Cục Thuế
|
Quý I
|
Công văn số
115/STC-HCSN ngày 11/01/2010
|
32
|
Quyết định
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
Cục Thuế
|
Quý I
|
Công văn số
115/STC-HCSN ngày 11/01/2010
|
33
|
Quyết định
|
Về mức thu phí vào cổng tham quan tại một số điểm
tham quan khu du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
Cục Thuế
|
Quý I
|
Công văn số
115/STC-HCSN ngày 11/01/2010
|
34
|
Quyết định
|
Về việc quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ một phần
viện phí cho bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
Sở Y tế
|
Quý I
|
Công văn số
115/STC-HCSN ngày 11/01/2010
|
35
|
Quyết định
|
Ban hành quy định mô hình tổ chức của cơ quan
chuyên môn giúp UBND huyện quản lý nhà nước về lĩnh vực tài chính theo quy định
của pháp luật và quy chế quản lý tài chính của UBND xã, phường, thị trấn
|
Sở Tài chính
|
Sở Nội vụ
|
Quý I
|
Cho phù hợp với
Thông tư liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày 06/5/2009
|
36
|
Quyết định
|
Ban hành mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng
trong chỉ tiêu thực hiện chính sách miền núi năm 2010 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Sở Tài chính
|
Các sở: Công
thương; Nông nghiệp và PTNT
|
Quý I
|
Công văn số
115/STC-HCSN ngày 11/01/2010
|
37
|
Quyết định
|
Quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở
y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Sở Tài chính
|
Sở Y tế
|
Quý III
|
Công văn số
115/STC-HCSN ngày 11/01/2010
|
38
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
Sở Xây dựng; Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I
|
Cho phù hợp với tình
hình thực tế
|
39
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô công
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý II
|
Công văn số
115/STC-HCSN ngày 11/01/2010
|
40
|
Quyết định
|
Khung tỷ lệ đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
Sở Tài nguyên và
MT; Sở NN và PTNT
|
Quý II
|
Cho phù hợp với
tình hình thực tế
|
41
|
Quyết định
|
Bổ sung đối tượng và mức thanh toán cước phí điện
thoại di động và điện thoại công vụ tại nhà riêng đối với cán bộ lãnh đạo cơ
quan hành chính sự nghiệp và đoàn thể
|
Sở Tài chính
|
Sở Thông tin -
truyền thông
|
Quý II
|
SĐBS cùng với Quyết
định số 27/2003/QĐ-UBND ngày 28/02/2003 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
42
|
Quyết định
|
Quy định về phụ cấp cho Đội hoạt động xã hội tình
nguyện cấp xã
|
Sở Tài chính
|
Sở Lao động thương
binh và Xã hội; Sở Nội vụ
|
Quý III
|
Công văn số
2320/STC-VP ngày 01/12/2009
|
43
|
Chỉ thị
|
Quản lý nhà nước về công tác cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
44
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin về
tài sản gắn liền với đất để thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Xây dựng, Sở
Nông nghiệp, Sở Tư pháp
|
Quý I
|
|
45
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở Nội vụ
|
Quý I
|
Cho phù hợp Quyết
định số 1735/QĐ-TTg ngày 01/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
46
|
Quyết định
|
Quy định về cơ chế phối hợp, (cung cấp thông tin
giữa cơ quan Tài nguyên và môi trường với cơ quan Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện) trong việc
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền
với đất theo điều 26 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
|
Quý I
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
47
|
Quyết định
|
Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Sở Tài nguyên môi
trường
|
Sở Xây dựng, TT
phát triển quỹ đất tỉnh
|
Quý II
|
Cho phù hợp Luật Đất
đai 2003 và Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
48
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đạ
Huoai (Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
huyện Đạ Huoai
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
49
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh
(Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
huyện Đạ Tẻh
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
50
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn thị xã Bảo
Lộc (Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
thị xã Bảo Lộc
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
51
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Bảo
Lâm (Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
huyện Bảo Lâm
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
52
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức
Trọng (Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
huyện Đức Trọng
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
53
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Di
Linh (Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
huyện Di Linh
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
54
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Lạc
Dương (Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
huyện Lạc Dương
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
55
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm
Hà (Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
huyện Lâm Hà
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
56
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đam
Rông (Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
huyện Đam Rông
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
57
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố
Đà Lạt (Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
thành phố Đà Lạt
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
58
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Cát
Tiên (Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
huyện Cát Tiên
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
59
|
Quyết định
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đơn
Dương (Áp dụng từ ngày 01/01/2011)
|
Sở Tài nguyên Môi
Trường
|
Sở TNMT, Cục Thuế,
huyện Đơn Dương
|
Quý IV
|
Công văn số
906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009
|
60
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
Internet trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Thay thế Quyết định 216/2005/QĐ-UBND).
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý I
|
Công văn số
436/STT&TT-TTr ngày 24/11/2009
|
61
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Nội vụ
|
Quý I
|
Công văn số
436/STT&TT-TTr ngày 24/11/2009
|
62
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế Quy chế phối hợp hoạt động của
Đoàn kiểm tra liên ngành về Internet tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý I
|
Không còn phù hợp
do Nghị định 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 thay thế Nghị định số 55/2001/NĐ-CP
|
63
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành để tạo điều
kiện cho các doanh nghiệp sử dụng chung cơ sở hạ tầng bưu chính, viễn thông
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các sở ngành có
liên quan
|
Quý II
|
Công văn số
436/STT&TT-TTr ngày 24/11/2009
|
64
|
Chỉ thị
|
Tăng cường công tác bảo vệ an toàn, an ninh mạng
lưới bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Công an tỉnh; Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
Quý III
|
Cho phù hợp với thực
tế
|
65
|
Quyết định
|
Ban hành quy trình soạn thảo, thẩm định văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND
|
Sở Tư pháp
|
Sở Nội vụ; Sở Tài
chính
|
Quý I
|
Quyết định số 97/QĐ-UBND
ngày 21/01/2010 phê duyệt chương trình trọng tâm năm 2010 ngành Tư pháp
|
66
|
Chỉ thị
|
Triển khai sinh hoạt "Ngày pháp luật"
cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động ở các cơ quan, đơn vị, địa
phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành, tổ
chức đoàn thể, UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Quyết định số
97/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 phê duyệt chương trình trọng tâm năm 2010 ngành Tư
pháp
|
67
|
Chỉ thị
|
Nâng cao chất lượng hoạt động của cán bộ pháp chế
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý II
|
Theo đề nghị của Sở
Tư pháp
|
68
|
Quyết định
|
Mức thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí dịch vụ
trong hoạt động công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tài chính
|
Quý II
|
Cho phù hợp với
Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008
|
69
|
Chỉ thị
|
Tăng cường quản lý gạch ngói đất nung trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Xây dựng
|
Sơ Công thương; Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở khoa học công nghệ
|
Quý I
|
Công văn số
965/KH-SXD ngày 11/11/2009
|
70
|
Quyết định
|
Quy chế xã hội hóa dịch vụ cung cấp nước sạch
|
Sở Xây dựng
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý II
|
Công văn số
965/KH-SXD ngày 11/11/2009
|
71
|
Quyết định
|
Về phân cấp quản lý cấp, đổi và gia hạn giấy phép
hoạt động Karaoke cho Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
|
Sở VH-TT-DL
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý II
|
|
72
|
Quyết định
|
Quy định về cung cấp lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Xây dựng
|
Các
cơ quan có liên quan
|
Quý III
|
Công văn số
965/KH-SXD ngày 11/11/2009
|
73
|
Quyết định
|
Ban hành bộ đơn giá xây dựng mới nhà ở và đơn giá
cấu kiện tổng hợp để xác định tài sản là CTXD trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài chính
|
Quý IV
|
Công văn số
965/KH-SXD ngày 11/11/2009
|