STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG
CHỐNG THIÊN TAI (08 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
cắt, xẻ, khoan đào, xây dựng, khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật
liệu, khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng
sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công trình giao thông trong phạm vi bảo vệ
đê điều.
|
20
ngày
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
- Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
- Luật Phòng, chống thiên tai ngày
19/6/2013;
- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng,
an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển
kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp
giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt.
|
20
ngày
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
- Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
- Luật Phòng, chống thiên tai ngày
19/6/2013;
- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày
28/6/2007
|
3
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
|
10
ngày
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL
ngày 28/10/2016
|
4
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi,
trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới
dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi
qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích
thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
07
ngày
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL
ngày 28/10/2016
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
15
ngày
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL
ngày 28/10/2016
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây
dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi
trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải.
|
15
ngày
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL
ngày 28/10/2016
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công
trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
|
30
ngày
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL
ngày 28/10/2016
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ
thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi
quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
|
15
ngày
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL
ngày 28/10/2016
|
II. LĨNH VỰC KIỂM LÂM - LÂM
NGHIỆP (22 TTHC)
|
9
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác
lập
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006;
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg
ngày 14/8/2006;
- Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg
24/6/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
10
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại đối với tổ chức
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT
09/9/2009;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
06/4/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
35
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
35
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
-Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
35
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi
giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
35
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
-Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên
kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
35
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
ngày
|
Ghi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016.
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
50
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
50
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa quản lý)
|
45
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016;
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
35
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày
02/5/2008;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2014;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
24
|
Nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
15
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2017;
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN
ngày 29/12/2017;
|
25
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi một tỉnh)
|
28
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2017;
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN
ngày 29/12/2017
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
35
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2017;
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN
ngày 29/12/2017
|
27
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố (chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
30
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày
25/4/2007;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
28
|
Giao rừng cho tổ chức
|
36
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2016;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
29
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
36
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số
20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
30
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
thành phố quyết định đầu tư)
|
23
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
3/3/2006;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015;
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/06/2016;
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN
ngày 30/3/2017
|
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (02 TTHC)
|
31
|
Xét công nhận nghề truyền thống,
làng nghề, làng nghề truyền thống thành phố Hải Phòng
|
45
ngày
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006;
- Thông tư số 46/2011/TT-BTNMT ngày 26/12/2011
|
32
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
30
ngày
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/4/2015
|
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC)
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
03
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
03
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26 /11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM
LÂM (28 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của
tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện
trợ không hoàn lại)
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT
ngày 09/9/2009;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
30
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/11/2014;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
3
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
4
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản
xuất, rừng phòng hộ
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
6
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
7
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
8
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn;
rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
15
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
4500.000đ
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011;
- Thông tư số 207/2016/TT- BTC ngày
09/11/2016;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
9
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011;
- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày
6/11/2006;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
35
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg
ngày 14/8/2006;
- Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/5/2013;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
11
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
750.000đ
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
12
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
750.000đ
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân
tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định
của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
07
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày
10/8/2006;
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016.
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng đo địa phương quản lý
|
20
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2012;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
15
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các
lâm phận của các chủ rừng đo địa phương quản lý
|
20
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2012;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
15
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BBBPTNT ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
17
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BBBPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
18
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản
sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá
nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà
nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy
định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên
địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây
nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với
địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
03
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2012;
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT
ngày 21/10/2015;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
19
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử
lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
03
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
5/10/2012;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/6/2016;
- Quyết định số
3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
|
20
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường
|
03
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2012;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
08
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2016;
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2012;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
22
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN
ngày 31/12/2007;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
23
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
10
ngày
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
24
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm
sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở
chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ
lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng
gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng
|
08
ngày
|
Hạt
Kiểm lâm
|
Không
|
- Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012;
- Thông tư số
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
25
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên,
rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu
|
08
ngày
|
Hạt
Kiểm lâm
|
Không
|
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
05/10/2012;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
|
26
|
Khoán
rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
35
ngày
|
Ban
quản lý rừng đặc dụng
|
Không
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN
ngày 02/6/2017
|
27
|
Khoán
rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư
thôn
|
35
ngày
|
Ban
quản lý rừng đặc dụng
|
Không
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN
ngày 02/6/2017;
|
28
|
Khoán
công việc và dịch vụ
|
Không
|
Ban
quản lý rừng đặc dụng
|
Không
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN
ngày 02/6/2017
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (14
TTHC)
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
21
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
800.000đ
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016;
- Quyết định số
4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
21
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
800.000đ
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016
|
31
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
03
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/2/2015;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016
|
32
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
600.000đ
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
24
giờ
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thông
tư số 231/2016/T T-BTC
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói
phân bón
|
20
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
Phân vô cơ: 1.200.000 đồng
-
Phân hữu cơ và phân bón khác: 6.000.000 đ
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016;
- Quyết định số
4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt
động đóng gói phân bón
|
20
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
2.500.000đ
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV
ngày 31/10/2017
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
10
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV
ngày 31/10/2017;
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
05
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV
ngày 31/10/2017;
|
38
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
45
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/4/2012;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016
|
39
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
30
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016
|
40
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
15
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/4/2012;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016
|
41
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
07
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2015;
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2012;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016
|
42
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
10
ngày
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV
ngày 31/10/2017
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
(23 TTHC)
|
43
|
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký
quảng cáo giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức
ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quảng
cáo là băng rôn, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, phương tiện
giao thông, vật thể di động khác
|
12
ngày
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013;
- Thông tư liên tịch số
06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-NN-BXD ngày 28/2/2007
|
44
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng
hóa giống vật nuôi
|
07
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
- Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày
24/3/2004;
- Quyết định số 67/2002/QĐ-BNN ngày
16/07/2002;
- Quyết định số 61/2002/QĐ/BNN ngày
8/07/2002;
- Quyết định số 77/2004/QĐ-BNN,
ngày 31/12/2004
|
45
|
Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy
giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
10
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013;
- Thông tư liên tịch số
06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-NN-BXD ngày 28/2/2007;
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2012
|
46
|
Cấp, thu hồi giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với
giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng
trong chăn nuôi.
|
05
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
- Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày
05/4/2004;
- Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày
05/02/2010;
- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày
10/02/2010;
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010;
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
47
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi
|
04
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
- Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày
05/4/2004;
- Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày
05/02/2010;
- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày
10/02/2010;
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010;
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
48
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
05
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
100.000
đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
49
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
100.000
đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
50
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
15
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1.000.000đ
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
-Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày
03/12/2014;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
08
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
230.000
đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
05
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
230.000
đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015:
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
53
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
15
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
900.000
đồng/giấy
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
20
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
20
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
17
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
17
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh
đăng ký an toàn)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
59
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y.
|
300.000đ
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016;
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi
được chứng nhận
|
13
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
05
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (chưa bao gồm phí xét
nghiệm bệnh theo quy định)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
05
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (chưa bao gồm phí xét
nghiệm bệnh theo quy định)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
65
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
03
ngày
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (chưa bao gồm phí xét
nghiệm bệnh theo quy định)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016
|
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN (25 TTHC)
|
66
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
02
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa
năm 2007;
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
ngày 22/5/2013;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
67
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm
|
05
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày
29/4/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2014;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
68
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi
cá tra thương phẩm
|
05
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày
29/4/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2014;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
69
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
02
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
700.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
70
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
02
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
700.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
03
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;,
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
03
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
73
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
03
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
03
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê
- mua tàu
|
03
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
76
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
03
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
03
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;
- Thông tư số 24/2011/TT-NNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
03
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
03
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT
ngày 28/11/2007;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
80
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
05
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
40.000
đồng/ lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
81
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
02
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
20.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
82
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
05
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
20.000
đồng/làn
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016
|
83
|
Cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản
|
05
ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
40.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
84
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
02
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
85
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
05
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
86
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng
|
07
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
87
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
07
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
88
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
Không
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày
13/7/2007;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
89
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
07
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005;
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày
13/7/2007;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
15
ngày
|
Chi
cục Thủy sản
|
Không
|
- Thông tư số 53/2009/TT-BNNPTNT
ngày 21/8/2009;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS
ngày 29/8/2016
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM SẢN VÀ THỦY (09 TTHC)
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể
hai mảnh vỏ
|
Không
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Không
|
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015;
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016
|
92
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
04
ngày
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Không
|
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015;
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016
|
93
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
23
ngày
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1.200.000
đồng /lần/sản phẩm
|
- Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2011;
- Thông tư số 286/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016
|
94
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
23
ngày
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1.200.000
đồng /lần/sản phẩm
|
- Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2011;
- Thông tư số 286/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016
|
95
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
03
ngày
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
30.000
đồng/lần/ người
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày
03/12/2014;
- Thông tư số 286/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
15
ngày
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
700.000
đồng/cơ sở
|
- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB
ngày 17/4/2015;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày
03/12/2014;
- Thông tư số 286/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016
|
97
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
15
ngày
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
350.000
đồng/cơ sở
|
- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB
ngày 17/4/2015;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày
03/12/2014;
- Thông tư số 286/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016
|
98
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
05
ngày
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
350.000
đồng/cơ sở
|
- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB
ngày 17/4/2015;
- Thông tư số 45/2014/TT- BNN ngày
03/12/2014;
- Thông tư số 286/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016
|
99
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
10
ngày
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Không
|
Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày
31/10/2014
|