Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4788/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính giải quyết qua bưu chính công ích Thanh Hóa

Số hiệu: 4788/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Văn Thi
Ngày ban hành: 29/11/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4788/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019.

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã sửa đổi, bổ sung);

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2512/TTr- STTT ngày 23/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

- Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) ưu tiên thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).

- Trường hợp tổ chức, cá nhân có yêu cầu thực hiện TTHC lựa chọn doanh nghiệp bưu chính không phải là doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích để chuyển phát hồ sơ TTHC đến cơ quan nhà nước giải quyết TTHC, vẫn tiếp nhận và giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Đối với các TTHC khác đã được công bố cách thức thực hiện qua bưu chính tại các quyết định công bố TTHC thì vẫn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định.

Điều 2. Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:

1. Chỉ đạo thực hiện việc niêm yết tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC và công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan.

2. Chủ động phối hợp với Bưu điện tỉnh triển khai cung ứng dịch vụ bưu chính công ích trong tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC.

3. Chủ động rà soát, sửa đổi, bổ sung hàng năm (nếu có) các TTHC có phát sinh việc thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

4. Thực hiện các nhiệm vụ khác được giao tại Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bản tỉnh Thanh Hóa.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ (để t/h);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để niêm yết).
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4788/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

Tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính

Trả kết quả qua bưu chính

I

CẤP TỈNH

 

 

1

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

1.1

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

 

1

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

Sở Xây Dựng

x

x

2

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án)

Sở Xây Dựng

x

x

3

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án)

Sở Xây Dựng

x

x

4

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án)

Sở Xây Dựng

x

x

5

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

Sở Xây Dựng

x

x

1.2

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

 

 

6

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)

Sở Xây Dựng

x

x

2

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

 

 

 

2.1

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

 

 

 

7

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

x

x

8

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

x

x

9

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

x

x

10

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

x

x

11

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề

Sở Y tế

x

x

12

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

x

x

13

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

x

x

14

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

x

x

15

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

Sở Y tế

x

x

16

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

x

x

2.2

Lĩnh vực Mỹ phẩm

 

 

 

17

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Sở Y tế

x

x

2.3

Lĩnh vực Dược phẩm

 

 

 

18

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Sở Y tế

x

x

19

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược đã bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Sở Y tế

x

x

20

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Sở Y tế

x

x

21

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Sở Y tế

x

x

22

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Sở Y tế

x

x

23

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Sở Y tế

x

x

24

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Sở Y tế

x

x

25

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Sở Y tế

x

x

26

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Sở Y tế

x

x

27

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Sở Y tế

x

x

2.4

Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

 

 

 

28

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp tỉnh).

Sở Y tế

x

x

3

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

3.1

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

 

29

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin và Truyền thông

x

x

3.2

Lĩnh vực Báo chí

 

 

 

30

Cho phép họp báo (trong nước)

Sở Thông tin và Truyền thông

x

x

3.3

Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành

 

 

 

31

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Sở Thông tin và Truyền thông

x

x

4

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BAN QL KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

4.1

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

 

 

32

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

x

x

4.2

Lĩnh vực Việc làm

 

 

 

33

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại KKT Nghi Sơn và các KCN)

Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

x

x

34

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác)

Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

x

x

4.3

Lĩnh vực Môi trường

 

 

 

35

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

x

x

36

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

x

x

37

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

x

x

5

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

5.1

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

 

 

38

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

39

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

5.2

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

 

40

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

41

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

42

Giải thể doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

43

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

44

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

45

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

46

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

47

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

48

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

5.3

Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ

 

 

 

49

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

5.4

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

 

 

50

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

51

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

x

x

6

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

6.1

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

52

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

53

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

6.2

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

 

54

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

55

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

56

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

57

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

6.3

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản.

 

 

 

58

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

59

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

60

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

61

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

62

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

6.4

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

 

 

63

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

64

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

65

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

66

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

6.5

Lĩnh vực Thuỷ lợi

 

 

 

67

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

6.6

Lĩnh vực Thú y

 

 

 

68

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

69

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y).

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

70

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

71

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

72

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

7

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

7.1

Lĩnh vực Công chứng

 

 

 

73

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

x

x

74

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

x

x

7.2

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

 

75

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Sở Tư pháp

x

x

7.3

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

 

 

 

76

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (Đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

x

x

77

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

x

x

78

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp

x

x

8

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

8.1

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

 

 

79

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Sở Công Thương

x

x

80

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Sở Công Thương

x

x

81

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Sở Công Thương

x

x

8.2

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

82

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Sở Công Thương

x

x

8.3

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

 

83

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Sở Công Thương

x

x

84

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Sở Công Thương

x

x

85

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Sở Công Thương

x

x

86

Thông báo hoạt động khuyến mại

Sở Công Thương

x

x

9

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

9.1

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

 

87

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Sở Giao thông Vận tải

x

x

88

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

x

x

89

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe cong- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Sở Giao thông Vận tải

x

x

90

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe cong- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Sở Giao thông Vận tải

x

x

91

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp

Sở Giao thông Vận tải

0

x

92

Cấp lại Giấy phép lái xe

Sở Giao thông Vận tải

0

x

93

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Sở Giao thông Vận tải

0

x

94

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Sở Giao thông Vận tải

x

x

95

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Sở Giao thông Vận tải

0

x

9.2

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

 

 

96

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)

Sở Giao thông Vận tải

x

x

10

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

 

 

 

10.1

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

 

 

 

97

Thủ tục thành lập hội

Sở Nội vụ

x

x

98

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Sở Nội vụ

x

x

99

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Sở Nội vụ

x

x

100

Thủ tục đổi tên hội

Sở Nội vụ

x

x

10.2

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

 

 

 

101

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Sở Nội vụ

x

x

102

Thủ tục công nhận danh hiệu Huyện, thị xã, thành phố kiểu mẫu.

Sở Nội vụ

x

x

103

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.

Sở Nội vụ

x

x

104

Thủ tục công nhận danh hiệu Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố.

Sở Nội vụ

x

x

11

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

11.1

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ

 

 

 

105

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

106

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

11.2

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

107

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

108

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

109

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

110

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

111

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

112

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

113

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (đối với trường hợp đến từ tỉnh, thành phố khác)

Sở Giáo dục và Đào tạo

x

x

12

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

12.1

Lĩnh vực Môi trường

 

 

 

114

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

12.3

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

 

115

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

13

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

13.1

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

 

 

 

116

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

x

x

117

Điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Khoa học và Công nghệ

x

x

13.2

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

118

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

119

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

120

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

14

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

14.1

Lĩnh vực Người có công

 

 

 

121

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

122

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

14.2

Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động

 

 

 

123

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

124

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty tương đương hạng I, hạng II và hạng III)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

125

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

14.3

Lĩnh vực An toàn lao động

 

 

 

126

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

14.4

Lĩnh vực Việc làm

 

 

 

127

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

128

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

129

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

130

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

131

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

15

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

15.1

Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

 

 

 

132

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

15.2

Lĩnh vực di sản văn hóa

 

 

 

133

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

134

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

15.3

Lĩnh vực du lịch

 

 

 

135

Cấp thẻ hướng dẫn viên Du lịch Quốc tế

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

136

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

137

Thủ tục công nhận điểm du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

138

Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

15.7

Lĩnh vực Thể dục thể thao

 

 

 

139

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

II

CẤP HUYỆN

 

 

140

Thủ tục xét tuyển viên chức

UBND cấp huyện

x

x

141

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp huyện).

UBND cấp huyện

x

x

142

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

UBND cấp huyện

x

x

143

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

UBND cấp huyện

x

x

144

Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

UBND cấp huyện

x

x

145

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.

UBND cấp huyện

x

x

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4788/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 về Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


707

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.65.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!