|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
477/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Dũng
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
477/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 04 tháng 04 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về đào tạo, bồi
dưỡng công chức;
Căn cứ Quyết định số
1360/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phát triển
nhân lực tỉnh Cà Mau giai đoạn 2011 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 62/TTr-SNV ngày 26/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức năm 2013”. Trong đó, đào tạo sau đại học 343 chỉ tiêu (nghiên cứu
sinh 13, cao học 272, chuyên khoa cấp II: 03, chuyên khoa cấp I: 55), đại học
176, trung cấp 07; 18.358 chỉ tiêu bồi dưỡng.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Ban Tổ chức Tỉnh ủy thông báo chí
tiêu, kế hoạch đào tạo năm 2013 cho các cơ quan, đơn vị biết, để tổ chức thực
hiện. Đồng thời, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định
này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở,
ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Sở Tài chính;
- Cổng TTĐT tỉnh, TTCB;
- NC (H);
- Lưu: VT, Mi05/4.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Dũng
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013 CỦA
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
cơ quan, ngành đào tạo, tên lớp bồi dưỡng
|
Đối
tượng mở lớp bồi dưỡng
|
Chỉ
tiêu đào tạo
|
Chỉ
tiêu bồi dưỡng
|
Thời
gian mở lớp bồi dưỡng
|
Cơ
quan phối hợp mở lớp
|
Ghi
chú
|
Số
lớp
|
Số
học viên
|
A
|
KHỐI
NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CÁC SỞ,
NGÀNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý đô thị
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở
Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng Kiến thức hội nhập kinh
tế quốc tế
|
Cán bộ, công chức, viên chức các
sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và doanh nghiệp
|
|
1
|
200
|
Quý
II
|
Trường
Kinh tế đối ngoại
|
|
|
Bồi dưỡng quản lý nhà nước về điện
|
Cán bộ chủ chốt cấp xã
|
|
1
|
90
|
Quý
III
|
Công
ty Điện lực
|
|
3
|
Sở Tài
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tài chính nhà nước
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng ứng dụng Công nghệ
thông tin vào quản lý tài chính
|
Cán bộ, công chức, viên chức công
tác quản lý tài chính ngân sách cấp tỉnh, huyện
|
|
1
|
30
|
Quý
II
|
Sở
Tài chính
|
|
|
Bồi dưỡng ứng dụng Công nghệ
thông tin vào quản lý tài chính
|
Cán bộ, công chức, viên chức công
tác quản lý tài chính ngân sách cấp
|
|
2
|
110
|
Quý
II
|
Sở
Tài chính
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ Quản lý Tài
chính ngân sách cấp xã
|
Cán bộ, công chức, viên chức công
tác quản lý tài chính ngân sách cấp
|
|
2
|
130
|
Quý
II
|
Sở
Tài chính
|
|
4
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công tác xã hội
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Điều dưỡng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhi khoa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Răng Hàm Mặt
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Y tế công cộng
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
khoa II
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Nhi khoa
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức Quản lý dược
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
khoa I
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn đoán hình ảnh
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Da liễu
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Dược lâm sàn
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Huyết học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm nghiệm dược
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Lao
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Lão học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại chấn thương
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại khoa
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Nhãn khoa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhi khoa
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Nhiễm
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nội khoa
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nội thần kinh
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Răng Hàm Mặt
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sản phụ khoa
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Tâm thần
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức Quản lý dược
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Vật lý trị liệu - PHCN
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Y học chức năng (xét nghiệm)
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Y học dự phòng
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Y học cổ truyền
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Y học gia đình
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Y học công cộng
|
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Lao động,
TB và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Xã hội học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị mạng và nhà máy điện
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cơ khí chế tạo
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ Thuật điện tử
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng về nghiệp vụ lao động,
thương binh và xã hội
|
Cán bộ, công chức xã làm công tác
lao động, TB&XH
|
|
2
|
250
|
Quý
III
|
Sở
Lao động, TB&XH
|
|
6
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý văn hóa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thể dục thể thao
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Đảng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác
gia đình
|
Cán bộ làm công tác phụ trách xã
và cộng tác viên
|
|
1
|
80
|
Quý
II
|
Vụ
Gia đình - Bộ Văn hóa, Thể thao và DL
|
|
|
Bồi dưỡng kỹ năng viết kịch bản
và dàn dựng chương trình thông tin cổ động
|
Cán bộ hoạt động trong lĩnh vực
văn học nghệ thuật cấp huyện, xã
|
|
1
|
50
|
Quý
II
|
Trung
tâm Văn hóa tỉnh và Trung tâm Văn hóa TPHCM
|
|
|
Bồi dưỡng kỹ năng biểu diễn sân
khấu
|
Các diễn viên đoàn Cải lương
Hương Tràm, Trung tâm văn hóa tỉnh và huyện
|
|
1
|
60
|
Quý
III
|
Đoàn
cải lương Hương Tràm và Trường Đại học Sân khấu TPHCM
|
|
|
Bồi dưỡng điều tra, thống kê, phân
loại các loại hình văn hóa vật thể và phi vật thể của các dân tộc thiểu số
|
Cán bộ nghiệp vụ cấp tỉnh, huyện,
xã
|
|
1
|
150
|
Quý
III
|
Bảo
tàng tỉnh, Ban Quản lý di tích và Cục Di sản.
|
|
7
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên
cứu sinh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nông học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh học thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác hàng hải
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm lâm trên
địa bàn xã
|
Kiểm lâm viên địa bàn xã
|
|
1
|
40
|
Quý
II
|
Trường
Đại học Lâm nghiệp cơ sở 2
|
|
|
Bồi dưỡng kiến thức QLNN và nghiệp
vụ ngạch kiểm lâm viên
|
Kiểm lâm viên
|
|
1
|
40
|
Quý
III
|
Trường
Cán bộ quản lý nông nghiệp và PTNT 2
|
|
8
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Luật Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Môi trường
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ xây dựng cơ sở
dữ liệu và hệ thống địa chính
|
Cán bộ, công chức, viên chức cấp
tỉnh, huyện, xã
|
|
1
|
70
|
Quý
III
|
Trung
tâm Đào tạo truyền thông - Đất đai
|
|
9
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu đường
|
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nâng cao kiến thức lãnh
đạo, quản lý và nghiệp vụ về công tác văn thư lưu trữ
|
Cán bộ, công chức, viên chức Văn
phòng HĐND và UBND, các phòng chuyên môn cấp huyện, công chức xã, thị trấn
(huyện Trần Văn Thời và Đầm Dơi)
|
|
2
|
200
|
Quý
II, III
|
Trường
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Bộ Nội vụ
|
|
|
Bồi dưỡng quản lý nhà nước về
công tác tôn giáo
|
Cán bộ, công chức, viên chức làm
công tác tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, ấp, khóm.
|
|
2
|
500
|
Quý
II, III
|
Ban
Tôn giáo Chính phủ - Trung tâm Bồi dưỡng đào tạo nghiệp vụ QLNN về tôn giáo
|
Kinh phí từ nguồn hỗ trợ có mục
tiêu của trung ương
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ thi đua khen
thưởng
|
Công chức, viên chức làm công tác
thi đua khen thưởng của các sở, ngành cấp tỉnh, huyện; ngành giáo dục và đào
tạo
|
|
2
|
400
|
Quý
II, III
|
Ban
Thi đua Khen thưởng Trung ương
|
|
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng cải
cách hành chính
|
Công chức cấp tỉnh, huyện, xã
|
|
1
|
150
|
Quý
III
|
Trường
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Bộ Nội vụ
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức
cán bộ
|
Công chức làm công tác tổ chức
cán bộ cấp tỉnh, huyện.
|
|
1
|
100
|
Quý
III
|
|
|
Bồi dưỡng chức vụ lãnh đạo, quản
lý
|
Trưởng phòng cấp tỉnh, huyện
|
|
2
|
200
|
Quý
III
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức.
|
Công chức làm công tác đào tạo, bồi
dưỡng cấp tỉnh, huyện
|
|
1
|
100
|
Quý
IV
|
|
10
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu
|
Cán bộ, công chức các sở, ngành, UBND,
Ban quản lý dự án, Phòng Tài chính kế hoạch các huyện, thành phố
|
|
1
|
60
|
Quý
II
|
Cục
Quản lý Đầu tư
|
|
|
Bồi dưỡng giám sát, đánh giá dự
án đầu tư.
|
Cán bộ các sở, ngành tỉnh; UBND, Ban
quản lý dự án, Phòng Tài chính kế hoạch các huyện, thành phố.
|
|
1
|
60
|
Quý
III
|
Cục
Quản lý Đầu tư
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác đấu
thầu qua mạng
|
Cán bộ các sở, ngành tỉnh; UBND, Ban
quản lý dự án, Phòng Tài chính kế hoạch các huyện, thành phố.
|
|
1
|
80
|
Quý
IV
|
Cục
Quản lý Đầu tư
|
|
|
Lớp Quản trị doanh nghiệp
|
Hộ kinh doanh cá nhân, các doanh
nghiệp hợp tác xã mới thành lập
|
|
2
|
80
|
Quý
II, III, IV
|
Trường
CĐ Cộng đồng Cà Mau
|
Kinh
phí thực hiện theo NĐ 56/2009/NĐ CP
|
|
Lớp Khởi sự doanh nghiệp
|
Giám đốc, Phó Giám đốc, Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng doanh nghiệp
|
|
2
|
80
|
Quý
II, III, IV
|
Trường
CĐ Cộng đồng Cà Mau
|
11
|
Sở Xây
dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng công trình ngầm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý
bảo tồn di sản đô thị và các vấn đề ảnh hưởng do biến đổi khí hậu toàn cầu và
nước biển dâng
|
Công chức địa chính - xây dựng,
nông nghiệp - môi trường cấp xã
|
|
1
|
110
|
Quý
III
|
Học
viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị
|
|
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản
lý đất đai nhà ở và thị trường bất động sản
|
Cán bộ lãnh đạo cấp xã.
|
|
1
|
110
|
Quý
III
|
Học
viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị
|
|
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản
lý tài chính xây dựng đô thị
|
Cán bộ lãnh đạo cấp xã.
|
|
1
|
110
|
Quý
III
|
Học
viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị
|
|
12
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên
cứu sinh
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Hóa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nội khoa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Văn học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Vật lý
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
Âm nhạc
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Anh văn
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục công dân
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Địa lý
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hóa học
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế chính trị
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Lịch sử
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Sinh
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tin học
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Toán
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Triết học
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Văn học
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Vật lý
|
|
7
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí, xuất
bản
|
Các cơ quan báo chí, Cổng, Trang thông
tin điện tử, đài truyền thanh các huyện
|
|
1
|
50
|
Quý
II
|
Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí
Minh
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quay phim
|
Các cơ quan báo chí, Cổng, Trang
thông tin điện tử, đài truyền thanh các huyện
|
|
1
|
50
|
Quý
II
|
Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí
Minh
|
|
|
Bồi dưỡng nhiếp ảnh
|
Các cơ quan báo chí, Cổng, Trang
thông tin điện tử, đài truyền thanh các huyện
|
|
1
|
50
|
Quý
II
|
Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí
Minh
|
|
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản
lý ngành Bưu chính, viễn thông
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp
huyện và cấp xã.
|
|
1
|
50
|
Quý
lV
|
Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí
Minh
|
|
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản
lý chuyên ngành thanh tra
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp
huyện và cấp xã.
|
|
1
|
100
|
Quý
IV
|
Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí
Minh
|
|
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản
lý chuyên ngành các dự án Bưu chính viễn thông, Công nghệ thông tin, thanh
tra
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp
huyện và cấp xã.
|
|
1
|
40
|
Quý
IIl
|
Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí
Minh
|
|
|
Đào tạo, bồi dưỡng công nghệ
thông tin chuyên sâu
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp
huyện và cấp xã.
|
|
2
|
70
|
Quý
III
|
Trung tâm đào tạo ở Tp. Hồ Chí
Minh
|
|
14
|
Ban Quản
lý Khu Kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý môi trường
|
|
1
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban Dân
tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
II
|
CÁC ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Báo ảnh
Đất Mũi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn
Báo chí
|
Phóng viên, Biên tập viên đơn vị
|
|
2
|
25
|
Quý
II
|
Báo ảnh Đất Mũi
|
|
2
|
Hội Chữ
Thập đỏ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập huấn phòng ngừa thảm họa
|
|
|
2
|
50
|
Quý
II
|
|
|
|
Tập huấn Quản lý công tác hội
|
|
|
2
|
50
|
Quý
III
|
|
|
|
Tập huấn kỹ năng thanh thiếu niên
Chữ thập đỏ
|
|
|
2
|
50
|
Quý
III
|
|
|
3
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Báo chí
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Tin học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho Kỹ thuật
viên
|
Viên chức tỉnh, huyện, thành phố
|
|
1
|
40
|
Quý
III
|
Trường
Cao đẳng Phát thanh truyền hình II
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ Phóng viên,
Biên tập viên
|
Viên chức tỉnh, huyện, thành phố
|
|
1
|
40
|
Quý
IV
|
|
4
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng về nâng cao kiến thức
quản lý kinh tế tập thể
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
|
4
|
400
|
Quý
II, III, IV
|
Các
đơn vị có liên quan
|
|
5
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng kỹ năng sáng tác truyện
ngắn và thơ
|
Hội viên
|
|
1
|
30
|
Quý
II, III
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
|
|
Bồi dưỡng công tác nghiên cứu,
sưu tầm văn nghệ dân gian trên địa bàn tỉnh
|
Hội viên
|
|
1
|
20
|
Quý
II, III
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
|
|
Bồi dưỡng sáng tác kịch bản Phim tài
liệu
|
Hội viên
|
|
1
|
25
|
Quý
II, III
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
|
III
|
CÁC CƠ
QUAN NGÀNH DỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viện
Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Tòa án
nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
11
|
|
|
|
|
|
3
|
Công
an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên
cứu sinh
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Báo chí
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
An ninh
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Cảnh sát
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Báo chí
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Môi trường
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
5
|
|
|
|
|
|
IV
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành
phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Thể dục thể thao
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đảng
|
|
1
|
|
|
|
|
Chỉ
tiêu phường
|
|
Đại
học (cấp xã)
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đảng
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý văn hóa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quân sự
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thanh vận
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Triết học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Văn thư lưu trữ
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xã hội học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Năm Căn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thể dục thể thao
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo chí
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đại
học (cấp xã)
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Đảng
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Hành chính
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý văn hóa
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý xã hội
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Phú Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đại
học (cấp xã)
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Đảng
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế-Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công tác Xã hội
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Đầm Dơi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
2
|
|
|
|
|
01 chỉ tiêu xã
|
|
Kinh tế
|
|
4
|
|
|
|
|
01 chỉ tiêu xã
|
|
Quản lý đất đai
|
|
2
|
|
|
|
|
01 chỉ tiêu xã
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đảng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đại
học (cấp xã)
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Đảng
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Hành chính
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Quân sự
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xã hội học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công an
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Văn thư lưu trữ
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trung
cấp (cấp xã)
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hành chính
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng Trưởng ấp, khóm
|
Trưởng ấp, Trưởng khóm
|
|
1
|
139
|
Quý
II
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện
|
Kinh phí tỉnh hỗ trợ
|
5
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đại
học (cấp xã)
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hành chính
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Công tác xã hội
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đảng
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý văn hóa
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế chính trị
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Văn thư lưu trữ
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trung
cấp (cấp xã)
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thanh vận
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Cái Nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo chí
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đại
học (cấp xã)
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý hành chính công
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đảng
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Xã hội học
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị văn phòng
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý văn hóa
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Lao động tiền lương
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Triết học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tư tưởng chính trị
|
|
I
|
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trung
cấp (cấp xã)
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Thanh vận
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ
|
|
2
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện
Thới Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đại
học (cấp xã)
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hành chính
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý văn hóa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Nông học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục tiểu học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tài chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa khmer nam bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Địa lý
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Điện - Điện tử
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Môi trường
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
khoa I
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhi khoa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đại
học (cấp xã)
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Đảng
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý xã hội
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xã hội học
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Tài chính kế toán
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Triết học
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý văn hóa
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng Trưởng ấp, khóm
|
Trưởng ấp, Trưởng khóm
|
|
1
|
150
|
Quý
II
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện
|
Kinh phí tỉnh hỗ trợ
|
B
|
KHỐI ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên
cứu sinh
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Đảng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cao
học
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Đảng
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Triết học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Báo chí
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nông lâm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế chính trị
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mở
lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng công tác văn thư - lưu
trữ
|
Cán bộ phụ trách công tác Văn thư
- Lưu trữ Văn phòng huyện ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy; đảng ủy
xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
101
|
Quý
II
|
Phòng
Lưu trữ, Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
Bồi dưỡng Công nghệ thông tin
|
Công chức phụ trách công nghệ thông
tin các cơ quan chuyên trách tham mưu giúp việc cho Tỉnh ủy; huyện ủy, thành ủy
|
|
5
|
335
|
Quý
II
|
Trung
tâm Công nghệ Thông tin Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
Huấn huyện nghiệp vụ mật mã
|
Công chức phụ trách cơ yếu của Tỉnh
ủy; huyện ủy, thành ủy
|
|
1
|
11
|
Quý
II
|
Phòng
Hành chính - Cơ yếu, Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2
|
Ban Tổ
chức Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức cơ sở
đảng, đảng viên
|
Cán bộ, công chức Ban Tổ chức Huyện
ủy, thành ủy và tương đương; cán bộ phụ trách công tác Tổ chức cấp xã, phường,
thị trấn
|
|
1
|
150
|
Quý
III
|
Phòng
Cơ sở đảng - Đảng viên, Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Trường Chính trị tỉnh
|
|
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác bảo vệ
Chính trị nội bộ
|
Trưởng, phó phòng, chuyên viên
Phòng chính trị Nội bộ và các phòng nghiệp vụ Ban Tổ chức Tỉnh ủy; cán bộ phụ
trách công tác bảo vệ chính trị nội bộ của Ủy ban Kiểm tra và Ban Tuyên giáo
Tỉnh ủy; Phó trưởng Ban Tổ chức và cán bộ phụ trách công tác Bảo vệ
|
|
1
|
160
|
Quý
III
|
Phòng
Bảo vệ chính trị nội bộ Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
3
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác
Tuyên giáo cơ sở và công tác tuyên truyền miệng
|
Bí thư, phó bí thư đảng ủy xã, phường,
thị trấn; báo cáo viên cấp huyện, thành phố; cán bộ làm công tác tuyên giáo
các đoàn thể cấp huyện; cán bộ chuyên trách và bán chuyên trách làm công tác
tuyên giáo xã, phường, thị trấn; trưởng hoặc phó các đoàn thể
|
|
9
|
810
|
Quý
III, IV
|
Ban
Tuyên giáo các huyện ủy, thành ủy; Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện, thành
phố
|
|
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác dư luận
xã hội
|
Cán bộ làm công tác dư luận xã hội
ở tỉnh, huyện, xã phường, thị trấn
|
|
2
|
176
|
Quý
III, IV
|
Ban
Tuyên giáo Trung ương
|
|
4
|
Ủy ban
Kiểm tra Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiệp vụ công tác Kiểm tra, giám
sát và thi hành kỷ luật trong Đảng
|
Bí thư các đảng bộ cơ sở trực thuộc
huyện ủy, thành ủy và tương đương
|
|
1
|
200
|
Quý
II
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
|
5
|
Ban
Dân vận Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng công tác Dân vận
|
Chủ tịch UBMTTQ và trưởng các
đoàn thể cấp xã, phường, thị trấn; cán bộ Tư pháp - Hộ tịch, địa chính - xây dựng
ở xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
708
|
Quý
III
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
|
6
|
Đảng ủy
Dân chính Đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp Lý luận chính trị cho đảng
viên mới
|
Đảng viên mới của các Đảng bộ, chi
bộ trực thuộc Đảng ủy Dân chính đảng
|
|
3
|
300
|
Quý
I, II, III
|
Ban
Tuyên giáo, Đảng ủy Dân chính đảng
|
|
|
Lớp đối tượng kết nạp đảng
|
Đối tượng kết nạp đảng của các Đảng
bộ, Chi bộ trực thuộc Đảng ủy Dân chính đảng
|
|
4
|
400
|
Quý
I, II, III, IV
|
|
|
Lớp tập huấn nghiệp vụ cho Bí thư
chi bộ và cấp ủy viên cơ sở
|
Cấp ủy của các Đảng ủy, Chi ủy trực
thuộc Đảng ủy Dân chính Đảng
|
|
1
|
100
|
Quý
II
|
Ban
Tổ chúc Tỉnh ủy
|
|
|
Lớp tập huấn nghiệp vụ về công tác
tổ chức, kiểm tra, giám sát
|
Ủy viên ủy ban Kiểm tra các Tổ chức
sơ sở Đảng trực thuộc Đảng ủy Dân chính Đảng
|
|
1
|
100
|
Quý
II
|
Ủy
ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
|
|
Lớp tập huấn nghiệp vụ về công
tác Bảo vệ chính trị nội bộ
|
Cấp ủy cơ sở phụ trách công tác đảng
thuộc Đảng ủy Dân chính Đảng
|
|
1
|
100
|
Quý
II
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
|
Lớp cảm tình Đoàn
|
Thanh niên đối tượng đoàn cơ sở
thuộc Đoàn khối Dân chính Đảng
|
|
2
|
300
|
Quý
I, II
|
Đoàn
khối Dân chính đảng; Tỉnh đoàn
|
|
|
Lớp tập huấn về công tác Đoàn
|
Cán bộ làm công tác đoàn cơ sở
thuộc Đoàn khối Dân chính đảng
|
|
2
|
300
|
Quý
I, II/2012
|
|
7
|
Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiệp vụ công tác Mặt trận
|
Ban Thường trực Mặt trận huyện,
thành phố và xã, phường, thị trấn; các Đoàn thể xã, phường, thị trấn; Trưởng
Ban chuyên trách Mặt trận ấp, khóm
|
|
10
|
2500
|
Quý
II
|
MTTQ
các huyện, thành phố; Trung tâm bồi dưỡng Chính trị các huyện, thành phố
|
|
8
|
Hội
nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp bồi dưỡng lý luận chính trị,
nghiệp vụ cho cán bộ Hội cơ sở
|
Ủy viên Ban Thường vụ, chủ tịch, phó
chủ tịch Hội Nông dân xã, phường, thị trấn
|
|
4
|
320
|
Quý
III, IV
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy; Trường Chính trị tỉnh
|
|
9
|
Hội
liên Hiệp phụ nữ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội
cơ sở
|
Ủy viên Ban Thường vụ Hội Liên hiệp
Phụ nữ xã, phường, thị trấn
|
|
4
|
160
|
Quý
III, IV
|
Hội
liên hiệp Phụ nữ các huyện
|
|
10
|
Tỉnh
Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp tập huấn nghiệp vụ cán bộ
Đoàn cơ sở
|
Các đồng chí ủy viên Ban Thường vụ
Đoàn cơ sở
|
|
1
|
200
|
Quý
III/2013
|
Phân
viện Thanh thiếu niên Miền Nam
|
|
|
Trại huấn luyện nghiệp vụ cho cán
bộ Hội cơ sở
|
Cán bộ làm công tác Hội Liên hiệp
Thanh niên Việt Nam trong tỉnh
|
|
1
|
180
|
Tháng
cuối quý III/2013
|
Hội
LHTN Tỉnh đoàn
|
|
|
Lớp tập huấn Bí thư chi đoàn, hội
trưởng
|
Bí thư Chi đoàn, Chi hội trưởng
trong tỉnh
|
|
14
|
2100
|
Quý
II, III/2013
|
Các
huyện đoàn, thành đoàn và đoàn trực thuộc
|
|
11
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng chính trị, nghiệp vụ
cho cán bộ chủ chốt Hội Cựu chiến binh
|
Chủ tịch, Phó chủ tịch, Ủy viên
Ban Thường vụ Hội cấp huyện, thành phố; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội cơ sở
|
|
2
|
238
|
Tháng
04 và 10/2013
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy; Trường Chính trị tỉnh
|
|
12
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ Công đoàn
|
Cán bộ công đoàn cơ sở (từ Tổ phó
Tổ công đoàn trở lên)
|
|
26
|
2340
|
Quý
III/2013
|
Trung
Tâm bồi dưỡng Chính trị huyện, thành phố
|
|
11
|
Đảng ủy
Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng đối tượng đảng
|
Đoàn viên, quần chúng ưu tú các đảng
bộ, chi bộ trực thuộc
|
|
3
|
300
|
Quý
I, II, III/2013
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
|
Bồi dưỡng lý luận cho đảng viên mới
|
Đảng viên dự bị của đảng bộ, chi
bộ trực thuộc
|
|
3
|
300
|
Quý
l, II, III/2013
|
|
|
Bồi dưỡng cho bí thư chi bộ và cấp
ủy viên cơ sở
|
Bí thư và cấp ủy viên cơ sở trực thuộc
Đảng bộ
|
|
1
|
100
|
Quý
II/2013
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ Tổ chức, Kiểm
tra, Văn phòng cấp ủy
|
Cán bộ phụ trách công tác tổ chức,
kiểm tra, văn phòng của các đảng bộ, chi bộ trực thuộc
|
|
1
|
100
|
Quý
II/2013
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy, Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
|
Tổng cộng: 343 chỉ tiêu đào tạo sau
đại học. Trong đó:
- Nghiên cứu sinh: 13 chỉ tiêu;
- Cao học: 272 chỉ tiêu;
+ Sở, ban, ngành là 144 chỉ tiêu;
+ Cơ quan Đảng, đoàn thể là 30 chỉ
tiêu;
+ Ngành dọc 33 chỉ tiêu;
+ Cấp huyện là 61 chỉ tiêu;
+ Cấp xã 04 chỉ tiêu;
- Chuyên khoa cấp II: 03 chỉ tiêu;
- Chuyên khoa cấp I: 55 chỉ tiêu;
- Đại học là 176 chỉ tiêu;
- Trung cấp là 07 chỉ tiêu;
- Các lớp bồi dưỡng: 18.358 chỉ tiêu
(Có bổ sung 200 chỉ tiêu bồi dưỡng kiến thức đối ngoại, do Văn phòng UBND tỉnh
tổ chức, theo chủ trương tại Công văn số 1378/UBND-NC ngày 01/4/2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh).
Quyết định 477/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2013 do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 477/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức ngày 04/04/2013 do tỉnh Cà Mau ban hành
4.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|