|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4763/QĐ-UBND 2019 công bố văn bản hết hiệu lực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Số hiệu:
|
4763/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4763/QĐ-UBND
|
Tiền Giang,
ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019,
gồm các danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ năm
2019.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực một phần năm
2019.
Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 192/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Quy định chế độ chi tiêu
đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
01/8/2019
|
02
|
Nghị quyết
|
Số 242/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010
|
Quy định mức thu, quản lý,
sử dụng các khoản phí thuộc ngành giao thông - vận tải trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
01/8/2019
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 271/2010/NQ- HĐND ngày 17/12/2010
|
Quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
01/01/2020
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Về chính sách đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày
19/4/2019
|
29/4/2019
|
05
|
Nghị quyết
|
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định về mức thu, quản
lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
01/8/2019
|
06
|
Nghị quyết
|
Số 43/2012/NQ- HĐND ngày 14/12/2012
|
Quy định mức thu phí vệ
sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
01/8/2019
|
07
|
Nghị quyết
|
Số 44/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 242/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành giao
thông - vận tải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
01/8/2019
|
08
|
Nghị quyết
|
Số 55/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
01/01/2020
|
09
|
Nghị quyết
|
Số 82/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Nghị quyết số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày
19/4/2019
|
29/4/2019
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 95/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu phí trông
giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
01/8/2019
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 105/2015/NQ- HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
01/8/2019
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 129/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định mức hỗ trợ cánh
đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
01/8/2019
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 134/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định mức hỗ trợ đối
với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 22/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
01/01/2020
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định về chế độ, chính
sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các
cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
22/7/2019
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1
Nghị quyết số 271/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
01/01/2020
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
01/9/2019
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định về mức thu học
phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2018 - 2019
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/8/2019
|
QUYẾT ĐỊNH
|
18
|
Quyết định
|
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006
|
Về việc phân cấp quản lý
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
|
29/3/2019
|
19
|
Quyết định
|
Số 26/2007/QĐ- UBND ngày 26/6/2007
|
Ban hành Quy chế phân công
trách nhiệm và phối hợp giữa các cơ quan của tỉnh trong việc thông báo và hỏi
đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 11/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019
|
16/5/2019
|
20
|
Quyết định
|
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011
|
Quy định về phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
|
29/3/2019
|
21
|
Quyết định
|
Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013
|
Ban hành quy định trình
tự, thủ tục tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông
trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 08/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
01/5/2019
|
22
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015
|
Ban hành Quy định về đơn
giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi Nhà
nước thu hồi đất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 03/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
|
16/4/2019
|
23
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015
|
Quy định mức thu phí trông
giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô bị tạm
giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết định số 4359/QĐ-
UBND ngày 11/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực
|
11/12/2019
|
24
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế
một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo
Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 08/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
01/5/2019
|
25
|
Quyết định
|
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015
|
Ban hành Bảng đơn giá xây
dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019
|
01/3/2019
|
26
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp
thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019
|
01/01/2020
|
27
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019
|
01/6/2019
|
28
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 02/5/2016
|
Ban hành quy định thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 09/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019
|
12/5/2019
|
29
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý,
vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019
|
01/7/2019
|
30
|
Quyết định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
Ban hành Quy định thẩm
quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà
nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019
|
01/01/2020
|
31
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày
21/12/2015 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019
|
31/01/2019
|
32
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
|
Ban hành Bộ đơn giá về tư
liệu môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ
sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019
|
01/4/2019
|
33
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Bãi bỏ Điều 5 và sửa đổi
Điều 6 của Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày
28/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019
|
01/01/2020
|
34
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Sửa đổi Điều 27 của Quy
định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ
quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019
|
01/01/2020
|
35
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
Ban hành Quy định mức đóng
góp, các khoản chi phí và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 26/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019
|
26/8/2019
|
36
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018
|
Ban hành Quy định hệ số
điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
24/5/2019
|
37
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019
|
15/7/2019
|
CHỈ THỊ
|
38
|
Chỉ thị
|
Số 31/2008/CT-UBND ngày 24/12/2008
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 11/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019
|
16/5/2019
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 15
tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về chế độ phụ cấp, hỗ
trợ kiêm nhiệm, hỗ trợ cho một số chức danh ở cấp xã; ấp, khu phố trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
01/01/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Tiền Giang năm 2017
|
- Tiết b Điểm 1.1 Khoản 1
Điều 4
- Tiết c, Tiết d Điểm 2.1
Khoản 2 Điều 4
- Điều 5
- Điểm a Khoản 1 Điều 6
- Điểm a Khoản 1 Điều 7
- Điểm a Khoản 1 Điều 9
- Điểm a Khoản 1 Điều 13
- Điểm a Khoản 2 Điều 13
- Điểm b Khoản 3 Điều 13
- Điểm a Khoản 1 Điều 14
- Điểm b Khoản 1 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
01/01/2020
|
QUYẾT ĐỊNH
|
3.
|
Quyết định
|
Số 51/2013/QĐ-UBND ngày
20/12/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát
triển Hợp tác xã
|
- Điều 1
- Điều 2
- Điều 7
- Điều 9
- Điểm a Khoản 3 Điều 10
- Khoản 2 Điều 16
- Khoản 2 Điều 18
- Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
01/01/2020
|
4.
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày
21/12/2015 Ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 -
2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 3, Khoản 10 Điều 3
của Quy định
- Điều 4 của Quy định
- Khoản 1, 2, 9, 11, 12
Điều 5 của Quy định
- Điều 8 của Quy định
- Khoản 2, 3 Điều 10 của
Quy định
- Khoản 1, Điều 11 của Quy
định
- Điều 12 của Quy định
- Khoản 2, Điều 13 của Quy
định
- Khoản 1 Điều 14 của Quy
định
- Điều 15 của Quy định
- Khoản 1 Điều 17 của Quy
định
- Khoản 2 Điều 18 của Quy
định
- Khoản 2 Điều 20 của Quy
định
- Khoản 1 Điều 21 của Quy
định
- Khoản 2 Điều 22 của Quy
định
- Khoản 1, 3 Điều 23 của
Quy định
- Điều 24 của Quy định
- Khoản 2 Điều 26 của Quy
định
- Khoản 1, 2, 4 Điều 27
Quy định
- Điều 28 của Quy định
- Khoản 1 Điều 31 của Quy
định
- Khoản 1 Điều 34 của Quy
định
- Điều 35 của Quy định
- Khoản 5 Điều 36 của Quy
định
- Khoản 1 Điều 37 của Quy
định
- Khoản 1, 4 Điều 38 của
Quy định`
- Khoản 2, 3 Điều 40 của
Quy định
- Khoản 1, 2 Điều 41 của
Quy định.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019
|
31/01/2019
|
5.
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày
08/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định uản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 8, Điều 1
- Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
11/11/2019
|
6.
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018
ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
- Khoản 1, Điều 2
- Điều 3
- Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
01/9/2019
|
7.
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 của UBND tỉnh quy định đối tượng, tiêu chí lựa chọn đối tượng được
mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế của Công đoàn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 1, Điều 2
- Khoản 2, Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 31/2019/QĐ- UBND ngày 15/11/2019
|
02/12/2019
|
Quyết định 4763/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4763/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
1.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|