|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4759/QĐ-BYT thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ y tế 2015
Số hiệu:
|
4759/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thủ tục mới về khám sức khoẻ cho người lái xe
Ngày 09/11/2015, Bộ Y tế ban hành Quyết định 4759/QĐ-BYT công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. Bao gồm:- Thủ tục hành chính cấp trung ương: + Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ lái xe thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ, ngành khác. - Thủ tục hành chính do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và địa phương thực hiện: + Cấp giấy khám sức khoẻ của người lái xe; + Khám sức khoẻ định kỳ của người lái xe ô tô. - Thủ tục hành chính cấp tỉnh: + Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế. Quyết định 4759/QĐ-BYT có hiệu lực từ ngày ký.
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 4759/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 về việc Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý khám chữa bệnh và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận
tải quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ
đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái
xe.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục,
Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục
Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải, Cục
Y tế - Bộ Công an và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát
thủ tục hành chính);
- Cổng Thông tin điện tử-Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KCB,
PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4759/QĐ-BYT, ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Bộ Y tế)
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I. Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
1
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ, ngành khác
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Cục
Quản lý Khám, chữa bệnh (Bộ Y tế), Cục Quân y (Bộ Quốc
phòng), Cục Y tế Giao thông vận tải (Bộ Giao thông vận tải), Cục Y tế (Bộ
Công an)
|
Thủ
tục hành chính ban hành theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT- BYT-BGTVT
ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải
|
II. Thủ tục hành chính do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung
ương và địa phương thực hiện
|
2
|
Cấp Giấy
khám sức khoẻ của người lái xe
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và các địa phương
đủ điều kiện
|
Thủ
tục hành chính ban hành theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT- BYT-BGTVT
ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
Khám sức khỏe định
kỳ của người lái xe ô tô
|
III. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
4
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
Thủ tục
hành chính ban hành theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT- BYT-BGTVT ngày
21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Áp
dụng cho các thủ tục hành chính mới ban hành)
1-Thủ
tục
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ, ngành khác
|
Trình tự thực hiện
|
|
Bước
1. Cơ sở KBCB phải gửi hồ sơ công
bố KSK đến Cục Quản lý Khám, chữa bệnh (Bộ Y tế), Cục
Quân y (Bộ Quốc phòng), Cục Y tế Giao thông vận tải (Bộ Giao thông vận tải),
Cục Y tế (Bộ Công an) theo đúng thẩm quyền quản lý của các Bộ, ngành.
Bước
2. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố đủ điều kiện KSK, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ gửi cho cơ sở KBCB công bố đủ điều kiện KSK (sau đây
gọi tắt là cơ sở công bố đủ điều kiện)
Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Phụ
lục 7 han hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT
Bước 3. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ phải tiến hành thẩm định hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cơ
quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở công bố đủ điều kiện
để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể
tài liệu phải bổ sung và các nội dung phải sửa đổi. Khi
nhận được văn bản thông báo hồ sơ chưa hợp lệ, cơ sở công bố đủ điều kiện phải
hoàn thiện và gửi hồ sơ bổ sung về cơ quan có thẩm quyền.
Bước
4. Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày ghi trên phần
tiếp nhận hồ sơ bổ sung đối với hồ sơ chưa hợp lệ, nếu cơ quan tiếp nhận hồ
sơ không có văn bản trả lời thì cơ sở công bố đủ điều kiện KSK được triển
khai hoạt động KSK theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố.
|
Cách thức thực hiện
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Quản lý
Khám, chữa bệnh (Bộ Y tế), Cục Quân y (Bộ Quốc phòng), Cục
Y tế Giao thông vận tải (Bộ Giao thông vận tải), Cục Y tế (Bộ Công an) theo
đúng thẩm quyền quản lý của các Bộ, ngành.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
|
1. Thành phần
hồ sơ bao gồm
a) Văn bản công bố đủ điều kiện thực
hiện KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục
5 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013;
b) Bản sao có chứng thực Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở;
c) Danh sách người tham gia KSK
theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013(được đóng dấu
trên từng trang hoặc đóng dấu giáp lai tất cả các trang);
|
|
d) Bản danh mục cơ sở vật chất và
thiết bị y tế quy định tại Phụ lục 4
ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày
21/8/2015.
đ) Báo cáo về phạm vi hoạt động
chuyên môn của cơ sở KSK;
e) Bản sao có chứng thực hợp đồng hỗ
trợ chuyên môn (nếu có).
2. Số lượng hồ
sơ: 01
|
Thời hạn giải quyết
|
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh (Bộ Y tế), Cục Quân y (Bộ Quốc phòng), Cục Y tế Giao thông vận tải (Bộ Giao thông vận tải), Cục Y tế (Bộ Công an)
|
Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Cơ sở được thực
hiện khám sức khỏe lái xe
|
Lệ phí
|
|
Không có
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Đính kèm ngay sau thủ tục này)
|
|
- Phụ lục
4: Danh mục cơ sở vật chất và thiết bị y tế của cơ sở khám sức khỏe người
lái xe ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày
21/8/2015;
- Phụ lục
5: Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe ban hành kèm theo
Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013;
- Phụ lục
6: Danh sách người tham gia khám sức khỏe ban hành kèm theo Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013.
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành
chính
|
|
Khoản 1 Điều 6: đáp ứng yêu cầu
quy định tại Điều 9 Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013: Điều kiện về
nhân sự
a) Người thực hiện khám lâm sàng, cận
lâm sàng phải có chứng chỉ hành nghề KBCB theo quy định của Luật KBCB phù hợp
với chuyên khoa mà người đó được giao trách nhiệm khám. Trường hợp người thực
hiện kỹ thuật cận lâm sàng mà pháp luật không quy định phải có chứng chỉ hành
nghề KBCB thì phải có bằng cấp chuyên môn phù hợp với công việc được phân
công.
b) Người kết
luận phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề
KBCB và có thời gian KBCB ít nhất là 54 (năm mươi tư) tháng;
- Được người có thẩm quyền của cơ sở
KSK phân công thực hiện việc kết luận sức khỏe, ký Giấy KSK, sổ KSK định kỳ.
Việc phân công phải được thực hiện bằng văn bản và đóng
dấu hợp pháp của cơ sở KBCB.
c) Đối với cơ sở KSK cho người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người Việt Nam đi lao động theo
hợp đồng ở nước ngoài, học tập ở nước ngoài (sau đây gọi tắt là cơ sở KSK có
yếu tố nước ngoài), ngoài việc đáp ứng các quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều
này, phải đáp ứng thêm các điều kiện sau:
- Người thực hiện khám lâm sàng,
người kết luận phải là bác sỹ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sỹ y khoa trở lên;
- Khi người được KSK và người KSK
không cùng thành thạo một thứ tiếng thì phải có người phiên dịch. Người phiên
dịch phải có giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch trong KBCB theo quy định của Luật KBCB.
Khoản 2 Điều 6: đáp ứng yêu cầu
quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 21/8/2015: Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị
a) Có phòng khám
lâm sàng, cận lâm sàng từng chuyên khoa theo quy định của Bộ Y tế phù hợp với
nội dung KSK.
b) Có đủ cơ sở vật chất và thiết bị
y tế thiết yếu theo quy định tại Phụ lục
4 ban hành kèm theo Thông tư này.
Khoản 3 Điều 6: có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp để khám, phát hiện tình trạng
bệnh, tật theo Bảng tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe quy định tại Khoản 1
Điều 3 Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày
21/8/2015
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
|
1. Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
2. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày
31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
3. Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày
20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Giao thông vận tải;
4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
5. Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải
về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám
sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở
y tế khám sức khoẻ cho người lái xe.
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ
Y TẾ KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số:
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Mô
tả cơ sở vật chất/trang thiết bị
|
Số
lượng
|
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT
|
1
|
Phòng tiếp đón
|
01
|
2
|
Các phòng khám theo từng chuyên
khoa (mỗi chuyên khoa 01 phòng)
|
08
|
3
|
Phòng chụp X-quang
|
01
|
4
|
Phòng xét nghiệm
|
01
|
II.
TRANG THIẾT BỊ
|
1
|
Tủ hồ sơ bệnh án/phương tiện lưu trữ
hồ sơ khám sức khỏe
|
01
|
2
|
Tủ thuốc cấp cứu
có đủ các thuốc cấp cứu theo quy định
|
01
|
3
|
Bộ bàn ghế khám bệnh
|
02
|
4
|
Giường khám bệnh
|
02
|
5
|
Ghế chờ khám
|
10
|
6
|
Tủ sấy dụng cụ
|
01
|
7
|
Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế
|
01
|
8
|
Cân có thước
đo chiều cao/Thước dây
|
01
|
9
|
Ống nghe tim phổi
|
02
|
10
|
Huyết áp kế
|
02
|
11
|
Đèn đọc phim X-quang
|
01
|
12
|
Búa thử phản xạ
|
01
|
13
|
Bộ khám da (kính lúp)
|
01
|
14
|
Đèn soi đáy mắt
|
01
|
15
|
Hộp kính thử thị lực
|
01
|
16
|
Bảng kiểm tra thị lực
|
01
|
17
|
Bảng thị lực màu
|
01
|
18
|
Bộ khám tai mũi họng: đèn soi, 20 bộ
dụng cụ, khay đựng
|
01
|
19
|
Bộ khám răng hàm mặt
|
01
|
20
|
Bàn khám và bộ dụng cụ khám phụ
khoa
|
01
|
21
|
Thiết bị phân tích huyết học
|
01
|
22
|
Thiết bị phân tích sinh hóa
|
01
|
23
|
Thiết bị phân tích nước tiểu hoặc Bộ
dụng cụ thử nước tiểu
|
01
|
24
|
Thiết bị chụp X-quang
|
01
|
25
|
Thiết bị đo nồng độ cồn trong máu
hoặc hơi thở
|
01
|
26
|
Bộ Test nhanh phát hiện ma túy
|
01
|
27
|
Thiết bị đo điện não
|
01
|
28
|
Thiết bị siêu âm
|
01
|
29
|
Thiết bị điện
tâm đồ
|
01
|
PHỤ LỤC 5
MẪU VĂN BẢN CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHÁM SỨC
KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT
ngày 06 tháng 5 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
.........1..........
..........2.........
--------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:........../VBCB-.....3......
|
......4......., ngày.......tháng......... năm ........
|
VĂN
BẢN CÔNG BỐ
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe
Kính gửi:................................................5...........................................
Tên cơ sở nộp hồ sơ:............................................................................................
Địa điểm:...............................................6........................................................................
Điện thoại: ..............................................Email (nếu có):...............................................
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe và gửi kèm theo văn bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ
sau:
1. Bản sao có chứng thực Giấy phép
hoạt động của cơ sở
|
□
|
2. Danh sách người tham gia khám sức
khỏe
|
□
|
3. Danh mục trang thiết bị, cơ sở vật
chất
|
□
|
4. Báo cáo về phạm vi hoạt động
chuyên môn của cơ sở KSK
|
□
|
5. Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ
thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này.
|
□
|
|
GIÁM
ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 6
MẪU DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
..........7.........
.........8.........
--------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:........../................
|
......9......., ngày.......tháng......... năm ........
|
DANH
SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
TT
|
Họ
và tên
|
Bằng
cấp chuyên môn
|
Số
chứng chỉ hành nghề
|
Vị trí chuyên môn
|
Thời
gian khám bệnh, chữa bệnh
|
1.
|
.........10.........
|
........11.........
|
.........12.....
|
.........13......
|
........14......
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM
ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
__________________
7 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở
khám sức khỏe
8 Tên của cơ sở khám sức
khỏe
9 Địa danh
10 Ghi đầy đủ họ và tên của người thực hiện khám sức khỏe
11 Ghi rõ bằng cấp chuyên môn của người thực hiện khám sức khỏe
12 Ghi số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề mà người thực hiện khám sức khỏe đã được
cấp
13 Ghi rõ vị trí chuyên môn mà người thực hiện khám sức khỏe
được giao phụ trách. Ví dụ: Người thực hiện khám
lâm sàng hoặc người xác nhận kết quả xét nghiệm hoặc người đọc và kết quả phim
chụp X-Quang hoặc người kết luận.
14 Ghi rõ số năm mà người thực hiện khám sức khỏe đã thực
hiện việc khám bệnh, chữa bệnh
2-Thủ
tục
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe
|
Trình tự thực hiện
|
|
Bước
1. Đối tượng khám sức khỏe đến cơ sở Khám chữa bệnh
đủ điều kiện khám sức khoẻ theo quy định, nộp Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015; Cung cấp đầy đủ, chính
xác, trung thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử
bệnh tật của bản thân và gia đình trong phần tiền sử của
đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu giấy chứng nhận sức khỏe).
Bước
2. Cơ sở KBCB đối chiếu ảnh trong giấy KSK với người
đến KSK; Đóng dấu giáp lai vào ảnh sau khi đã thực hiện việc đối chiếu ảnh
và hướng dẫn quy trình KSK cho đối tượng
KSK theo các nội dung ghi trong Phụ lục
2.
Bước 3.
Kết luận và trả giấy khám sức khoẻ.
|
Cách thức thực hiện
|
|
Đến trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thành phần, số lượng hồ
sơ
|
|
1. Thành phần hồ
sơ bao gồm: Giấy KSK theo mẫu
quy định tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT
ngày 21/8/2015, có dán ảnh chân dung cỡ 4 x 6cm, chụp trên nền trắng trong thời gian không
quá 6 tháng
2. Số lượng hồ sơ: 01
|
Thời
hạn giải quyết
|
|
1. Đối với trường hợp KSK đơn lẻ:
cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định
kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc
KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ
sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK;
2. Đối với trường hợp KSK tập thể
theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo
thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương
|
Kết quả
thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
Giấy khám sức
khoẻ
|
Lệ phí
|
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí
hiện hành
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
|
|
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch
số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT: Mẫu giấy
khám sức khỏe của người lái xe
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính
|
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
|
1. Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
2. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
3. Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày
20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
5. Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ
Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với
người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe.
|
PHỤ LỤC SỐ 02
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
........15..........
........16..........
--------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:........../.......17.........
|
.............., ngày.......tháng......... năm ........
|
GIẤY
KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
Ảnh 4
(4 x 6cm)
|
Họ và tên (chữ in hoa):…………………………………………………………..
Giới:
Nam □
Nữ □
Tuổi...............................................
Số CMND hoặc Hộ chiếu:…………cấp ngày………/.............../…………….
tại…………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………….
Đề nghị khám sức
khỏe để lái xe hạng: ………………………………………
|
I. TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một
trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung
thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:
a) Không □;
b) Có □;
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………...
2. Tiền sử, bệnh sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh
nào sau đây không (Bác sỹ hỏi bệnh và
đánh dấu X vào ô tương ứng)
Có/Không
|
|
Có/Không
|
Có bệnh hay bị thương trong 5 năm
qua
|
|
|
|
Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết
|
|
|
Có bệnh thần
kinh hay bị thương ở đầu
|
|
|
|
Bệnh tâm thần
|
|
|
Bệnh mắt hoặc
giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc)
|
|
|
|
Mất ý thức, rối loạn ý thức
|
|
|
Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc
thăng bằng
|
|
|
|
Ngất, chóng mặt
|
|
|
Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác
|
|
|
|
Bệnh tiêu hóa
|
|
|
Phẫu thuật can thiệp tim - mạch
(thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt stent mạch, ghép tim)
|
|
|
|
Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ,
ngủ rũ ban ngày, ngáy to
|
|
|
Tăng huyết áp
|
|
|
|
Tai biến mạch máu não hoặc liệt
|
|
|
Khó thở
|
|
|
|
Bệnh hoặc tổn thương cột sống
|
|
|
Bệnh phổi,
hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn
tính
|
|
|
|
Sử dụng rượu thường
xuyên, liên tục
|
|
|
Bệnh thận, lọc máu
|
|
|
|
Sử dụng ma túy và chất gây nghiện
|
|
|
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:……………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì
không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) Hiện tại đang có thai hoặc nuôi
con nhỏ dưới 12 tháng hay không? (Đối với
phụ nữ):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những điều khai trên
đây hoàn toàn đúng với sự thật. Nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………..ngày………tháng…….năm……….
Người đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội
dung khám
|
Họ
tên, chữ ký của Bác sỹ
|
1. Tâm thần:
……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
Kết luận……………………………………………………………
2. Thần kinh:
……………………………………………………………………….
Kết luận………………………………………………………………
3. Mắt:
- Thị lực nhìn xa từng mắt:
+ Không kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:……….
+ Có kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:……….
- Thị lực nhìn xa hai mắt: Không
kính………Có kính…………..
- Thị trường:
Thị
trường ngang hai mắt
(chiều mũi - thái dương)
|
Thị
trường đứng
(chiều trên-dưới)
|
Bình
thường
|
Hạn chế
|
Bình
thường
|
Hạn chế
|
|
|
|
|
- Sắc giác
+ Bình thường □
+ Mù mầu toàn bộ □ Mù màu: - Đỏ □
- Xanh lá cây □
- vàng □
Các bệnh về mắt (nếu có):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Kết luận………………………………………………………………
4.Tai-Mũi-Họng
- Kết quả khám
thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính)
+ Tai trái: Nói thường:……..m;
Nói thầm:………..m
+ Tai phải: Nói thường:……..m;
Nói thầm:……….. m
- Các bệnh về tai mũi họng (nếu
có):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Kết luận
..............................................................................................
5. Tim mạch:
+ Mạch:
……………………lần/phút;
+ Huyết áp:…………../………………….mmHg
Kết luận ………………………………………………………………………
6. Hô hấp:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Kết luận…………………………………………………………
7. Cơ Xương Khớp:
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
Kết luận………………………………………………………………
8. Nội tiết:
Kết luận………………………………………………………………
9. Thai sản:
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
Kết luận………………………………………………………………
|
……………………
……………………
……………………
...........................
……………………
……………………
……………………
...............................
|
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội
dung khám
|
Họ
tên, chữ ký của Bác sỹ
|
1. Các xét nghiệm bắt buộc:
a) Xét nghiệm ma túy
- Test Morphin/Heroin:…………………………………………………
- Test Amphetamin:……………………………………………………
- Test Methamphetamin:………………………………………………
- Test Marijuana (cần sa):…………………………………………….
b) Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu
hoặc hơi thở:………………
2. Các xét nghiệm chỉ thực hiện khi
có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe:
Huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
a) Kết quả:………………………………………………………………
b) Kết luận:……………………………………………………………...
..................................................................................................................
..................................................................................................................
|
.........................
...........................
|
IV. KẾT LUẬN
……………………………………………………………………………………………………
....5………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
(Giấy khám sức khỏe này có giá trị
sử dụng trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký kết luận).
|
………………, ngày…….tháng….. năm…….
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
5. Kết luận sức khỏe: Ghi rõ một trong ba tình trạng sau đây:
5.1. Đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng…………………………………………………
5.2. Không đủ điều
kiện sức khỏe lái xe hạng…………………………………………………
5.3. Đạt tiêu chuẩn sức khỏe lái xe hạng……..nhưng yêu cầu khám lại (ghi cụ thể thời gian khám lại)…………………………………………
Những trường hợp khó kết luận, đề nghị
hội chẩn chuyên khoa hoặc gửi đối tượng xin khám sức khỏe lái
xe ở Hội đồng GĐYK các cấp
3-
Thủ tục
|
Khám
sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1.
Các cá nhân, đơn vị có nhu cầu khám sức khỏe định kỳ đến
các cơ sở khám sức khỏe để tổ chức khám sức khỏe.
Bước 2.
Khi cơ sở KSK triển khai khám chữa bệnh định kỳ theo hợp đồng, các cơ sở đã
ký hợp đồng cần xuất trình Hồ sơ sức khỏe (Đối với khám
sức khỏe tập trung). Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ: Đối tượng khám
sức khỏe cần xuất trình thêm giấy giới thiệu của cơ
quan, tổ chức đề nghị khám sức khoẻ
định kỳ.
Bước 3.
Cơ sở khám sức khỏe căn cứ vào Hợp đồng khám sức khỏe định kỳ và đối với các
nghề, công việc có tiêu chuẩn sức khỏe riêng, thì
cơ sở khám sức khỏe phải thực hiện các quy định của tiêu chuẩn
đó hiện hành để được thực hiện khám sức khỏe.
Bước 4.
Kết luận và trả sổ khám sức khỏe định kỳ
|
Cách thức thực hiện
|
|
Đến trực tiếp
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
|
1. Thành phần hồ
sơ bao gồm:
- Sổ KSK định kỳ theo mẫu quy định
tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015, có dán ảnh chân
dung cỡ 4x6cm, chụp trên nền trắng trong thời gian không
quá 6 tháng.
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ
chức đề nghị khám sức khoẻ định kỳ (Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ).
2. Số lượng hồ sơ: 01
|
Thời hạn giải quyết
|
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Tổ chức, Cá nhân
|
Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương
và địa phương
|
Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Sổ khám sức
khoẻ định kỳ
|
Lệ phí
|
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí
hiện hành
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
|
|
Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT- BGTVT: Mẫu sổ khám sức khỏe định kỳ
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính
|
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
|
|
1. Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
2. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày
31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế;
3. Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày
20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
5. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế
và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe,
việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế
khám sức khỏe cho người lái xe.
|
PHỤ LỤC SỐ 03
MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
........./2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày ...... tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
SỔ
KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CỦA NGƯỜI LÁI XE Ô TÔ
Ảnh
(4x6cm)
|
1. Họ và tên (chữ in hoa):……………………………………………………….
2. Giới:
Nam □
Nữ □ Tuổi...........................................
Số CMND hoặc Hộ chiếu:………………
cấp ngày………/.............../……….
tại……………………………………………………………………………………
4. Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………
5. Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..
|
6. Nghề nghiệp:…………………………………………18…………………………………….
7. Nơi công tác::…………………………………………19……………………………………
8. Hạng xe được phép lái::…………………………………………………………………….
9. Tiền sử bệnh tật bản thân:
Tên
bệnh
|
Phát
hiện năm
|
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
3.
|
|
|
4.
|
|
|
5.
|
|
6.
|
|
|
………..ngày………tháng…….năm……….
Người đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
I. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung
khám
|
Họ
tên, chữ ký của Bác sỹ
|
1. Tâm thần:…………………………………………………………….
……………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………
Kết luận:………………………………………………………………….
2. Thần kinh:…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kết luận:…………………………………………………………………
3. Mắt:
- Thị lực nhìn xa từng mắt:
+ Không kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:……….
+ Có kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:……….
- Thị lực nhìn xa hai mắt: Không
kính………Có kính…………..
Thị trường:
Thị
trường ngang hai mắt
(chiều mũi - thái dương)
|
Thị
trường đứng
(chiều trên-dưới)
|
Bình
thường
|
Hạn chế
|
Bình
thường
|
Hạn chế
|
|
|
|
|
- Sắc giác
+ Bình thường □
+ Mù màu toàn
bộ □ Mù màu: - Đỏ □ - Xanh lá cây □
- vàng □
Các bệnh về mắt (nếu có):
………………………………………………………………………
Kết luận………………………………………………………………
4. Tai-Mũi-Họng
- Kết quả khám
thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính)
+ Tai trái: Nói
thường:……..m;
Nói thầm:………..m
+ Tai phải: Nói thường:……..m;
Nói thầm:………..m
- Các bệnh về Tai - Mũi - Họng (nếu có):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Kết luận………………………………………………………………
5. Tim mạch:
+ Mạch:
……………………lần/phút;
+ Huyết áp:…………../………………….mmHg
………………………………………………………………………
Kết luận………………………………………………………………
6. Hô hấp:……………………………………………………………
Kết luận………………………………………………………………
7. Cơ Xương Khớp:
………………………………………………
Kết luận………………………………………………………………
8. Nội tiết: ………………………………………………………….
Kết luận………………………………………………………………
9. Thai sản:………………………………………………………….
Kết luận………………………………………………………………
|
…………………..……
…………………..……
.....................................
.....................................
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
|
III. KHÁM CẬN LÂM SÀN
Nội
dung khám
|
Họ
tên, chữ ký của Bác sỹ
|
1. Các xét nghiệm bắt buộc:
a) Xét nghiệm ma túy
- Test Morphin/Heroin:…………………………………………………..
- Test Amphetamin:……………………………………………………..
- Test Methamphetamin:………………………………………………..
- Test Marijuana (cần sa):………………………………………………
b) Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu
hoặc hơi thở:
……………………………………………………………………………
2. Các xét nghiệm chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe: Huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm
khác.
…………………………………………………………………………..
a) Kết quả:………………………………………………………………
b) Kết luận:………………………………………………………………
|
........................
……………………
|
III. KẾT LUẬN
...........................................................................20..........................................................
Các bệnh, tật đang mắc:………………………………………………………………………
.............................................................................................................................
|
………..ngày………tháng…….năm……….
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký và ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________
3. Kết luận: Đủ điều
kiện/không đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng..................
4-
Thủ tục
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1.
Cơ sở KBCB phải gửi hồ sơ công bố KSK đến Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đúng thẩm
quyền quản lý.
Bước 2.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
công bố đủ điều kiện KSK, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi cho cơ sở KBCB công bố
đủ điều kiện KSK (sau đây gọi tắt
là cơ sở công bố đủ điều kiện) Phiếu tiếp nhận hồ sơ
theo quy định tại Phụ lục 7 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT
Bước
3. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tiến hành thẩm định hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cơ
quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở công bố đủ điều kiện
để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể tài liệu phải bổ sung
và các nội dung phải sửa đổi. Khi nhận được văn bản thông báo hồ sơ chưa hợp
lệ, cơ sở công bố đủ điều kiện phải hoàn thiện và gửi hồ
sơ bổ sung về cơ quan có thẩm quyền.
Bước
4. Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày ghi trên phần
tiếp nhận hồ sơ bổ sung đối với hồ sơ chưa hợp lệ, nếu
cơ quan tiếp nhận hồ sơ không có văn bản trả lời thì cơ sở công bố đủ điều kiện KSK được triển khai hoạt động KSK theo
đúng phạm vi chuyên môn đã công bố.
|
Cách thức thực hiện
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Y tế tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương theo đúng thẩm quyền quản lý.
|
Thành phần, số lượng hồ
sơ
|
|
1. Thành phần hồ
sơ bao gồm
a) Văn bản
công bố đủ điều kiện thực hiện KSK theo mẫu quy định
tại Phụ lục 5 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013;
b) Bản sao có chứng thực Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở;
c) Danh sách người tham gia KSK
theo mẫu quy định tại Phụ lục 6
ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06/5/2013 (được đóng dấu trên từng trang hoặc đóng dấu giáp lai tất cả các
trang);
d) Bản danh mục cơ sở vật chất và thiết bị y tế quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015.
đ) Báo cáo về phạm vi hoạt động
chuyên môn của cơ sở KSK;
e) Bản sao có chứng thực hợp đồng hỗ
trợ chuyên môn (nếu có).
2. Số lượng hồ sơ: 01
|
Thời hạn giải quyết
|
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính
|
|
Tổ chức
|
Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Sở Y tế tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Cơ sở được thực hiện khám sức khỏe
lái xe
|
Lệ
phí
|
|
Không có
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục
này)
|
|
- Phụ lục
4: Danh mục cơ sở vật chất và thiết bị y tế của cơ sở khám sức khỏe người
lái xe ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-B YT-BGTVT ngày
21/8/2015;
- Phụ lục
5: Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe ban hành kèm theo
Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013;
- Phụ lục
6: Danh sách người tham gia khám sức khỏe ban hành kèm theo Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013.
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính
|
|
Khoản 1 Điều 6: đáp ứng yêu cầu
quy định tại Điều 9 Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013: Điều kiện
về nhân sự
a) Người thực hiện khám lâm sàng, cận
lâm sàng phải có chứng chỉ hành nghề KBCB theo quy định của Luật KBCB phù hợp
với chuyên khoa mà người đó được giao trách nhiệm khám. Trường hợp người thực
hiện kỹ thuật cận lâm sàng mà pháp luật không quy định phải có chứng chỉ hành
nghề KBCB thì phải có bằng cấp chuyên môn phù hợp với công việc được phân công.
b) Người kết luận phải đáp ứng các
điều kiện sau:
- Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề
KBCB và có thời gian KBCB ít nhất là 54 (năm mươi tư) tháng;
- Được người có thẩm quyền của cơ sở
KSK phân công thực hiện việc kết luận sức khỏe, ký Giấy KSK, sổ KSK định kỳ.
Việc phân công phải được thực hiện bằng văn bản và đóng
đấu hợp pháp của cơ sở KBCB.
c) Đối với cơ sở KSK cho người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người Việt
Nam đi lao động theo hợp đồng ở nước ngoài, học tập ở nước ngoài (sau đây gọi
tắt là cơ sở KSK có yếu tố nước ngoài), ngoài việc đáp ứng các quy định tại
Khoản 1, Khoản 2 Điều này, phải đáp ứng thêm các điều kiện sau:
- Người thực hiện khám lâm sàng,
người kết luận phải là bác sỹ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sỹ y khoa trở lên;
- Khi người được KSK và người KSK
không cùng thành thạo một thứ tiếng thì phải có người phiên dịch. Người phiên
dịch phải có giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch trong KBCB theo quy định
của Luật KBCB.
|
|
Khoản 2 Điều 6: đáp ứng yêu cầu quy định tại Phụ
lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 21/8/2015: Điều kiện về cơ sở vật
chất, trang thiết bị
a) Có phòng khám lâm sàng, cận lâm sàng
từng chuyên khoa theo quy định của Bộ Y tế phù hợp với nội dung KSK.
b) Có đủ cơ sở vật chất và thiết bị
y tế thiết yếu theo quy định tại Phụ lục
4 ban hành kèm theo Thông tư này.
Khoản 3 Điều 6: có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp để khám, phát hiện tình
trạng bệnh, tật theo Bảng tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe quy định tại
Khoản 1 Điều 3 Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
|
1. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12
ngày 13 tháng 11 năm 2008;
2. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
3. Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày
20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
5. Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về
Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ
đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người
lái xe.
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC CƠ
SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ Y TẾ KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải)
TT
|
Mô
tả cơ sở - vật chất/trang thiết bị
|
Số lượng
|
I.
CƠ SỞ VẬT CHẤT
|
1
|
Phòng tiếp đón
|
01
|
2
|
Các phòng khám theo từng chuyên
khoa (mỗi chuyên khoa 01 phòng)
|
08
|
3
|
Phòng chụp X-quang
|
01
|
4
|
Phòng xét nghiệm
|
01
|
II.
TRANG THIẾT BỊ
|
1
|
Tủ hồ sơ bệnh án/phương tiện lưu trữ hồ sơ khám sức khỏe
|
01
|
2
|
Tủ thuốc cấp cứu có đủ các thuốc cấp cứu theo quy định
|
01
|
3
|
Bộ bàn ghế khám bệnh
|
02
|
4
|
Giường khám bệnh
|
02
|
5
|
Ghế chờ khám
|
10
|
6
|
Tủ sấy dụng cụ
|
01
|
7
|
Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế
|
01
|
8
|
Cân có thước đo chiều cao/Thước dây
|
01
|
9
|
Ống nghe tim phổi
|
02
|
10
|
Huyết áp kế
|
02
|
11
|
Đèn đọc phim X-quang
|
01
|
12
|
Búa thử phản xạ
|
01
|
13
|
Bộ khám da (kính lúp)
|
01
|
14
|
Đèn soi đáy mắt
|
01
|
15
|
Hộp kính thử thị lực
|
01
|
16
|
Bảng kiểm tra thị lực
|
01
|
17
|
Bảng thị lực màu
|
01
|
18
|
Bộ khám tai mũi họng: đèn soi, 20 bộ
dụng cụ, khay đựng
|
01
|
19
|
Bộ khám răng hàm mặt
|
01
|
20
|
Bàn khám và bộ dụng cụ khám phụ
khoa
|
01
|
21
|
Thiết bị phân tích huyết học
|
01
|
22
|
Thiết bị phân tích sinh hóa
|
01
|
23
|
Thiết bị phân tích nước tiểu hoặc Bộ
dụng cụ thử nước tiểu
|
01
|
24
|
Thiết bị chụp X-quang
|
01
|
25
|
Thiết bị đo nồng độ cồn trong máu
hoặc hơi thở
|
01
|
26
|
Bộ Test nhanh phát hiện ma túy
|
01
|
27
|
Thiết bị đo điện não
|
01
|
28
|
Thiết bị siêu âm
|
01
|
29
|
Thiết bị điện tâm đồ
|
|
PHỤ LỤC 5
MẪU VĂN BẢN CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHÁM SỨC
KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT
ngày 06 tháng 5 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........21........
.........22..........
--------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:........../VBCB-.....23.....
|
.....24....., ngày.......tháng......... năm ........
|
VĂN
BẢN CÔNG BỐ
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe
Kính gửi:..................................................25........................................
Tên cơ sở nộp hồ sơ:............................................................................................
Địa điểm:........................................................26..............................................................
Điện thoại: ..............................................Email (nếu có):...............................................
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe và gửi kèm theo văn bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ
sau:
1. Bản sao có chứng thực Giấy phép
hoạt động của cơ sở
|
□
|
2. Danh sách người tham gia khám sức
khỏe
|
□
|
3. Danh mục trang thiết bị, cơ sở vật
chất
|
□
|
4. Báo cáo về phạm vi hoạt động
chuyên môn của cơ sở KSK
|
□
|
5. Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ
thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này.
|
□
|
|
GIÁM
ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
________________
21 Tên cơ quan chủ quản của cơ
sở khám sức khỏe
22 Tên của cơ sở khám sức khỏe
23 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
24 Địa danh
25 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại khoản 3 Điều
12 Thông tư này
26 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
PHỤ LỤC 6
MẪU DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
..........1........
..........2.........
--------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:........../................
|
......3......., ngày.......tháng......... năm ........
|
DANH
SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
TT
|
Họ
và tên
|
Bằng
cấp chuyên môn
|
Số
chứng chỉ hành nghề
|
Vi
trí chuyên môn
|
Thời
gian khám bệnh, chữa bệnh
|
5.
|
........4..........
|
.........5.........
|
........6.......
|
.......7.......
|
.........8......
|
6.
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM
ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
_____________________
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ
sở khám sức khỏe
2 Tên của cơ sở khám sức khỏe
3 Địa danh
4 Ghi đầy đủ họ và tên của người thực hiện khám sức khỏe
5 Ghi rõ bằng cấp chuyên môn của người thực hiện khám sức
khỏe
6 Ghi số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề mà người thực hiện
khám sức khỏe đã được cấp
7 Ghi rõ vị trí chuyên môn mà người thực hiện khám sức khỏe
được giao phụ trách. Ví dụ: Người thực hiện khám
lâm sàng hoặc người xác nhận kết quả xét nghiệm hoặc người đọc và kết quả phim
chụp X-Quang hoặc người kết luận.
8 Ghi rõ số năm mà người thực hiện khám sức khỏe đã thực
hiện việc khám bệnh, chữa bệnh
1 Tên cơ quan chủ quản
của cơ sở khám sức khỏe
2 Tên của cơ sở khám sức
khỏe
3 Chữ viết
tắt tên cơ sở khám sức khỏe
5 Tên cơ
quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tư này
6 Địa chỉ
cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
15 Tên cơ quan chủ quảncủa
cơ sở khám sức khỏe
16 Tên của cơ sở khám
sức khỏe
17 Chữ viết tắt tên cơ
sở khám sức khỏe
4 Ảnh chụp trên nền
trắng, trong thời gian không quá 6 tháng tính đến ngày khám sức khỏe, còn rõ
nét và nhận dạng được
1 Ghi rõ công việc hiện
nay đang làm.
2 Ghi rõ họ tên, địa chỉ cơ
quan, đơn vị nơi người được khám sức khỏe đang lao động, học tập
Quyết định 4759/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
8.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|