|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 475/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ủy ban huyện Ninh Bình
Số hiệu:
|
475/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 475/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 24 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
ngày 11/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc
ban hành danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản;
Căn cứ Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
tỉnh Ninh Bình (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi
bỏ 12 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục
hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục và Nội dung thủ tục
hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh
Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11;
ĐN/KSTTHC2018
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
3
|
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018.
|
4
|
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
10
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
11
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
12
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
13
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
16
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
17
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
30.000
đồng/lần/người
|
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Công thương;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
18 (mười tám) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
700.000
đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
18 (mười tám) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
700.000
đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận)
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND
huyện phê duyệt)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018.
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
BNN-NBI-288199
|
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động
trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủ tục hành chính được ban hành
tại Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi,
bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
NBI-282814
|
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi,
trừ các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe
gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
3
|
BNN-NBI-288205
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủ tục hành chính được ban hành
tại Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi,
bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
BNN-NBI-288214
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng
thủy sản; chôn phế thải, chất thải.
|
5
|
NBI-282815
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy
lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ
hơn 1000m3/ngày đêm.
|
6
|
BNN-NBI-288245
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản
lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng
quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
lâm và thủy sản
|
1
|
BNN-NBI-288020
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
7/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Thủ tục này được ban hành tại Quyết
định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc
công bố Danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
BNN-NBI-288021
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
3
|
BNN-NBI-288022
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
4
|
BNN-NBI-288023
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
5
|
BNN-NBI-288017
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm lần đầu
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm
|
6
|
BNN-NBI-288018
|
Thủ tục xác nhận lại nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 475/QĐ-UBND ngày 24/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Ninh Bình
1.024
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|