|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 474/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính ngành Xây dựng các cấp tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
474/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 474/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 27
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trương, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
345/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 29/TTr-SXD ngày 23 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt 65 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa
bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính và nội dung quy trình kèm
theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Sở Xây dựng, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ
quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức thực hiện các
bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết
định này.
2. Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình điện tử;
đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các Quyết định:
- Quyết định số
343/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số
847/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủ ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 4 (t/hiện);
- Bộ Xây dựng (để b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/cáo);
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh (c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP phụ trách khối (t/dõi);
+ Các phòng chuyên môn (t/hiện);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (t/hiện);
- Lưu: VT, TTHCC.PTP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC NGÀNH XÂY
DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần
I. DANH MỤC TTHC
A. TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Lĩnh
vực/Tên TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh
vực Giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
1.002515.000.00.00.H34
|
Đăng ký công bố
thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên
địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng
|
2
|
1.002621.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, thay
đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng đối với
cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng
|
3
|
2.001116.000.00.00.H34
|
Bổ
nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng
|
II
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
4
|
1.009794.000.00.00.H34
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành)
|
- Sở Xây dựng, Sở
Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
1.009788.000.00.00.H34
|
Cho ý kiến về kết
quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn
tỉnh
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng, Sở
Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
1.009791.000.00.00.H34
|
Cho ý kiến về việc
các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường
hợp nhà ở riêng lẻ)
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng, Sở
Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III
|
Lĩnh
vực Hoạt động xây dựng
|
7
|
1.009972.000.00.00.H34
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
- Sở Xây dựng, Sở
Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban
Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
8
|
1.009973.000.00.00.H34
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
- Sở Xây dựng, Sở
Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
9
|
1.009974.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Sở Xây dựng
|
10
|
1.009975.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Sở Xây dựng
|
11
|
1.009976.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Sở Xây dựng
|
12
|
1.009977.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Sở Xây dựng
|
13
|
1.009978.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Sở Xây dựng
|
14
|
1.009979.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Sở Xây dựng
|
15
|
1.009982.000.00.00.H34
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
- Sở Xây dựng
|
16
|
1.009983.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Sở Xây dựng
|
17
|
1.009986.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Sở Xây dựng
|
18
|
1.009985.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
- Sở Xây dựng
|
19
|
1.009984.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng)
|
- Sở Xây dựng
|
20
|
1.009928.000.00.00.H34
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Sở Xây dựng
|
21
|
1.009987.000.00.00.H34
|
Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
- Sở Xây dựng
|
22
|
1.009988.000.00.00.H34
|
Cấp chứng chỉ năng
lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Sở Xây dựng
|
23
|
1.009991.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Sở Xây dựng
|
24
|
1.009989.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
- Sở Xây dựng
|
25
|
1.009990.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
- Sở Xây dựng
|
26
|
1.009936.000.00.00.H34
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Sở Xây dựng
|
27
|
1.009980.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
- Sở Xây dựng
|
28
|
1.009981.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
- Sở Xây dựng
|
IV
|
Lĩnh
vực Kiến trúc
|
29
|
1.008891.000.00.00.H34
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
- Sở Xây dựng
|
30
|
1.008989.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
- Sở Xây dựng
|
31
|
1.008990.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
- Sở Xây dựng
|
32
|
1.008991.000.00.00.H34
|
Gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
- Sở Xây dựng
|
33
|
1.008992.000.00.00.H34
|
Công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
- Sở Xây dựng
|
34
|
1.008993.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
- Sở Xây dựng
|
V
|
Lĩnh
vực Kinh doanh bất động sản
|
35
|
1.002643.000.00.00.H34
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết
định việc đầu tư
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng
|
36
|
1.002572.000.00.00.H34
|
Cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
- Sở Xây dựng
|
37
|
1.002625.000.00.00.H34
|
Cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
- Sở Xây dựng
|
VI
|
Lĩnh
vực Nhà ở
|
38
|
1.010009.000.00.00.H34
|
Công nhận chủ đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng
|
39
|
1.007764.000.00.00.H34
|
Cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng
|
40
|
1.007767.000.00.00.H34
|
Bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng
|
41
|
1.010005.000.00.00.H34
|
Giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng
|
42
|
1.010006.000.00.00.H34
|
Giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng
|
43
|
1.010007.000.00.00.H34
|
Giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
- UBND tỉnh
- Sở Xây dựng
|
44
|
1.007766.000.00.00.H34
|
Cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
|
- Sở Xây dựng
|
45
|
1.007763.000.00.00.H34
|
Thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Xây dựng
|
46
|
1.007750.000.00.00.H34
|
Thông báo nhà ở
hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
- Sở Xây dựng
|
47
|
1.006873.000.00.00.H34
|
Công nhận hạng/công
nhận lại hạng nhà chung cư
|
- Sở Xây dựng
|
48
|
1.006876.000.00.00.H34
|
Công nhận điều
chỉnh hạng nhà chung cư
|
- Sở Xây dựng
|
49
|
1.007762.000.00.00.H34
|
Thẩm
định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
- Sở Xây dựng
|
50
|
1.007748.000.00.00.H34
|
Gia hạn sở hữu nhà
ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
- Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
VII
|
Lĩnh
vực Phát triển đô thị
|
51
|
1.002580.000.00.00.H34
|
Lấy ý kiến của các
sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự
án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
- Sở Xây dựng
|
VIII
|
Lĩnh
vực Hạ tầng kỹ thuật
|
52
|
1.002693.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép chặt
hạ, dịch chuyển cây xanh
|
- Sở Xây dựng
|
IX
|
Lĩnh
vực Vật liệu xây dựng
|
53
|
1.006871.000.00.00.H34
|
Công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
-
Sở Xây dựng
|
X
|
Lĩnh
vực Quy hoạch xây dựng kiến trúc
|
54
|
1.002701.000.00.00.H34
|
Thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
-
Sở Xây dựng
|
55
|
1.003011.000.00.00.H34
|
Thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
-
Sở Xây dựng
|
56
|
1.008432.000.00.00.H34
|
Cung cấp thông tin
về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với các
thông tin theo quy hoạch xây dựng trong phạm vi các đồ án quy hoạch xây dựng
được giao quản lý thuộc Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và các khu công
nghiệp, cụm công nghiệp)
|
-
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
B. TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Lĩnh
vực/Tên TTHC
|
I
|
Lĩnh
vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
1.009994.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
2
|
1.009995.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
3
|
1.009996.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
4
|
1.009997.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
5
|
1.009998.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
6
|
1.009999.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
II
|
Lĩnh
vực Quy hoạch xây dựng kiến trúc
|
7
|
1.002662.000.00.00.H34
|
Thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
8
|
1.003141.000.00.00.H34
|
Thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
9
|
1.008455.000.00.00.H34
|
Cung cấp thông tin
về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Tổng cộng: 65 TTHC (cấp tỉnh 56 thủ tục;
cấp huyện 09 thủ tục)
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 474/QĐ-UBND ngày 27/08/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|