|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4730/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4730/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
02 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC
THÙ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 củ a Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-TTg
ngày 25/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành
chính trọng tâm năm 2024;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa của 69 thủ tục hành chính đặc
thù thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở: Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Khoa học và Công nghệ; Nội vụ;
Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Lao động - Thương binh và xã hội; Công
Thương; Giao thông vận tải; Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; Giám đốc Công ty Điện lực Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số……………/QĐ-UBND ngày……tháng …… năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên TTHC
(mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ sơ phải số hóa[1]
|
1.
|
Hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình
tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát
(3.000235)
|
Cấp xã
|
Lâm nghiệp
|
- Giấy tờ chứng minh hộ nghèo,
hộ cận nghèo
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Quyết định giao đất
- Hợp đồng khoán bảo vệ rừng
- Giấy tờ chứng minh việc tham
gia bảo vệ, phát triển rừng
|
2.
|
Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông
nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao
(3.000234)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
- Trích đo bản bồ địa chính khu
đất thực hiện dự án chứng minh liền vùng, tập trung (bản chính)
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất hoặc Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất tối thiểu 5 năm
- Quyết định phê duyệt dự án sản
xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao hoặc theo hướng công nghệ
cao của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Các hợp đồng chuyển giao công
nghệ hoặc hợp đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao hoặc tài liệu chứng minh khả
năng tự ứng dụng công nghệ của chủ dự án (Quy trình áp dụng trong sản xuất,
thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm)
- Giấy chứng nhận tiêu chuẩn từ
VietGAP trở lên đối với sản xuất ứng dụng công nghệ cao; Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trở lên đối với sản xuất theo hướng công nghệ cao
(Riêng cây thức ăn chăn nuôi đảm bảo tiêu chuẩn, chất lượng theo yêu cầu bên
thu mua sản phẩm theo hợp đồng)
- Hợp đồng, thanh lý hợp đồng
liên kết sản xuất, bao tiêu sản phẩm hoặc hóa đơn, phiếu xuất kho, bán lẻ đối
với chủ dự án tự tiêu thụ sản phẩm
|
3.
|
Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền,
xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các
sản phẩm OCOP
(3.000232)
|
Cấp xã
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
- Quyết định công nhận sản phẩm
OCOP 5 sao của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh công nhận sản phẩm OCOP 4 sao
- Quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện công nhận sản phẩm OCOP 3 sao
|
4.
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
(1.011509)
|
Cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không
|
5.
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng
đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021
- 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (1.011467)
|
Cấp xã
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Không
|
6.
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên
kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi một
huyện, thị xã, thành phố (liên kết cấp huyện) thuộc các Chương trình mục tiêu
quốc gia trên địa bàn
(1.011466)
|
Cấp huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Không
|
7.
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng
đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ
năm 2021 đến năm 2025
(1.011468)
|
Cấp xã
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Không
|
8.
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên
kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi từ
02 huyện, thị xã, thành phố trở lên (liên kết cấp tỉnh) thuộc các Chương trình
mục tiêu quốc gia trên địa bàn (1.011465)
|
Cấp tỉnh
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Không
|
9.
|
Bồi hoàn kinh phí thực hiện chính
sách thu hút bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp
y tế công lập tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023-2025.
(1.011464)
|
Cấp tỉnh
|
Tổ chức cán bộ
|
- Quyết định tiếp nhận, Quyết
định tuyển dụng, Hợp đồng làm việc của đối tượng thu hút
- Văn bản xác nhận mắc bệnh hiểm
nghèo, mất khả năng lao động của cơ sở y tế, Hội đồng giám định Y khoa, cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền trong trường hợp đối tượng hưởng chính sách thu hút
không thực hiện đúng cam kết vì lý do mắc bệnh hiểm nghèo, mất khả năng lao
động
|
10.
|
Thực hiện chính sách thu hút bác
sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh
Thanh Hóa, giai đoạn 2023-2025
(1.011463)
|
Cấp tỉnh
|
Tổ chức cán bộ
|
- Quyết định tiếp nhận, Quyết
định tuyển dụng, Hợp đồng làm việc của đối tượng thu hút
- Văn bằng học hàm, học vị, trình
độ đào tạo
|
11.
|
Hỗ trợ kinh phí đối với cơ sở
giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
(1.011458)
|
Cấp huyện
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định thành lập cơ sở giáo
dục mầm non độc lập ở địa bàn có khu công nghiệp thuộc loại hình dân lập, tư
thục của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
12.
|
Hỗ trợ tư vấn chuyên sâu cho các
doanh nghiệp xuất khẩu tiếp cận thị trường xuất khẩu mới (1.011448)
|
Cấp tỉnh
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn
của doanh nghiệp với đơn vị tư vấn
|
13.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển
hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (1.011176)
|
Cấp tỉnh
|
Xuất nhập khẩu
|
Không
|
14.
|
Hỗ trợ các phương tiện vận tải
biển nội địa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (1.011175)
|
Cấp tỉnh
|
Xuất nhập khẩu
|
Không
|
15.
|
Hỗ trợ các phương tiện vận tải
biển quốc tế bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
(1.011174)
|
Cấp tỉnh
|
Xuất nhập khẩu
|
Không
|
16.
|
Thủ tục thực hiện chính sách khuyến
khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn
2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính
sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).
(2.002506)
|
Cấp xã
|
Bảo trợ xã hội
|
Giấy chứng tử của người được hỏa
táng
|
17.
|
Hỗ trợ thu hút lao động tại các
huyện miền núi
(2.002486)
|
Cấp tỉnh
|
Công nghiệp địa phương
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
18.
|
Hỗ trợ phát triển nghề, làng nghề
tiểu thủ công nghiệp
(2.002487)
|
Cấp huyện
|
Công nghiệp địa phương
|
- Văn bản của Ủy ban nhân dân
cấp xã xác nhận tổ chức, cá nhân có thành tích du nhập nghề tạo thành làng nghề
mới hoặc khôi phục được làng nghề
- Quyết định của Uỷ ban nhân dân
tỉnh về công nhận làng nghề
|
19.
|
Hỗ trợ đầu tư dự án sản xuất công
nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào khu vực miền núi
(2.002485)
|
Cấp tỉnh
|
Công nghiệp địa phương
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư kèm theo dự án đầu tư
- Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư
- Văn bản xác nhận của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân huyện về việc nhà máy đã đi vào sản xuất kèm theo hồ sơ dự án
hoàn thành đưa vào sử dụng.
|
20.
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật Cụm công nghiệp
(2.002484)
|
Cấp tỉnh
|
Công nghiệp địa phương
|
- Quyết định thành lập Cụm công
nghiệp
- Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư kèm theo dự án đầu tư
- Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 của Cụm công nghiệp
- Hợp đồng thuê đất
- Văn bản xác nhận của Chủ tịch
Ủy ban nhân cấp huyện nơi có Cụm công nghiệp về việc Cụm công nghiệp đã hoàn
thành đầu tư hạ tầng kỹ thuật và được Nhà nước cho thuê đất
|
21.
|
Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ
cây gai xanh
(1.010861)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
Không
|
22.
|
Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây
lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh
(1.010858)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
Hợp đồng liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm với doanh nghiệp tiêu thụ, chế biến gai xanh trên địa bàn tỉnh
|
23.
|
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật
liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá
đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi
(1.010854)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
Giấy phép khai thác thủy sản,
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm và giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá còn hiệu lực
|
24.
|
Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng
bền vững
(1.010852)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
- Chứng chỉ quản lý rừng bền vững
(FSC) còn hiệu lực
- Hợp đồng đánh giá, giám sát
hằng năm với đơn vị tư vấn chứng nhận cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững.
|
25.
|
Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng,
nứa, vầu
(1.010851)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất hoặc Hợp đồng giao, khoán đất hoặc Hợp đồng cho thuê đất.
- Giấy xác nhận của Hạt kiểm lâm
cấp huyện đã trồng luồng, nứa, vầu trên diện tích đề nghị hỗ trợ.
|
26.
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng
cây giống nuôi cấy mô
(1.010849)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
- Giấy xác nhận đã trồng mới rừng
sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
27.
|
Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập
trung chuyên canh
(1.010848)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
- Quyết định phê duyệt dự án sản
xuất rau an toàn tập trung chuyên canh của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Hợp đồng thuê kiểm soát chất
lượng, biên bản kiểm soát, kết quả phân tích chất lượng mẫu sản phẩm hằng
tháng
- Giấy chứng nhận VietGAP trở
lên
|
28.
|
Hỗ trợ chi phí mua giống cây
gai xanh
(1.010859)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
Không
|
29.
|
Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành
trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có
chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
(1.010857)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá, Giấy phép khai thác thủy sản,
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm, Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
30.
|
Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc
di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
(1.010856)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
- Giấy xác nhận đã cơ sở chăn
nuôi đã di dời ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi của Uỷ ban nhân dân cấp
xã
|
31.
|
Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây
ăn quả
(1.010855)
|
Cấp xã
|
Nông nghiệp
|
- Giấy xác nhận diện tích đã trồng
mới cây ăn quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
- Hợp đồng với tổ chức chứng nhận
sản xuất cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP trở lên
- Hợp đồng, thanh lý hợp đồng
mua bán giống của tổ chức, cá nhân trực tiếp trồng cây ăn quả với đơn vị cung
cấp giống và chứng từ theo quy định.
|
32.
|
Hỗ trợ kinh phí hợp đồng thuê
hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
(1.010842)
|
Cấp huyện
|
Nông nghiệp
|
- Hợp đồng thuê hướng dẫn kỹ thuật
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
33.
|
Hỗ trợ hạ tầng vùng sản xuất cây
ăn quả tập trung
(1.010840)
|
Cấp huyện
|
Nông nghiệp
|
- Hợp đồng với tổ chức chứng nhận
sản xuất cây ăn quả theo quy trình VietGAP trở lên
- Quyết định phê duyệt phương
án sản xuất cây ăn quả tập trung của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Quyết định phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng hạ tầng vùng trồng cây ăn quả tập trung của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
34.
|
Hỗ trợ làm đường lâm nghiệp vùng
trồng rừng sản xuất tập trung
(1.010843)
|
Cấp huyện
|
Nông nghiệp
|
- Quyết định phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng đường lâm nghiệp vùng trồng rừng sản xuất tập trung
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
35.
|
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn, chuyển
giao kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
(1.010841)
|
Cấp huyện
|
Nông nghiệp
|
Hợp đồng thuê chuyên gia đào tạo,
tập huấn, chuyển giao kỹ thuật sản cây ăn quả
|
36.
|
Hỗ trợ hạ tầng khu trang trại
chăn nuôi tập trung
(1.010800)
|
Cấp huyện
|
Nông nghiệp
|
- Quyết định phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng hạ tầng khu trang trại chăn nuôi tập trung của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
- Giấy chứng nhận VietGAP trang
trại chăn nuôi còn hiệu lực
|
37.
|
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới
công nghệ cao trong bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản
(2.002416)
|
Cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(đối với doanh nghiệp, hợp tác xã) hoặc Hợp đồng hợp tác (đối với tổ hợp tác)
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
38.
|
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới
công nghệ - thiết bị sản xuất cát nhân tạo (cát nghiền)
(2.002417)
|
Cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã) hoặc Hợp đồng hợp tác (đối với tổ
hợp tác) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hộ kinh doanh
- Giấy phép khai thác khoáng sản
và thuê đất
- Bản tiếp nhận hồ sơ công bố
hợp quy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành
|
39.
|
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao
trong sản xuất lúa gạo chất lượng cao theo chuỗi giá trị hàng hóa quy mô lớn
(2.002415)
|
Cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không
|
40.
|
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao
trong nuôi tôm thẻ chân trắng
(2.002414)
|
Cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không
|
41.
|
Hỗ trợ ứng dụng kỹ thuật cao trong
khám bệnh, chữa bệnh
(2.002413)
|
Cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không
|
42.
|
Thủ tục thực hiện chính sách hỗ
trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai
đoạn 2020 - 2024
(1.009359)
|
Cấp tỉnh
|
Đường bộ
|
- Văn bản chấp thuận khôi phục
tuyến, mở mới tuyến xe buýt của Chủ tịch UBND tỉnh
- Quyết định phê duyệt dự toán
các tuyến xe buýt tổ chức đấu thầu của Chủ tịch UBND tỉnh
- Quyết định phê duyệt Kế hoạch
lựa chọn nhà thầu của Chủ tịch UBND tỉnh
- Quyết định phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu của Sở Giao thông vận tải
- Hợp đồng khai thác tuyến xe
buýt giữa Sở Giao thông vận tải với doanh nghiệp, hợp tác xã trúng thầu
|
43.
|
Thực hiện chính sách khen thưởng
đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu
vực và thế giới thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, Thể dục - Thể thao; giải
thưởng về Khoa học và Công nghệ, Văn học - Nghệ thuật, Báo chí trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa.
(1.007991)
|
Cấp tỉnh
|
Thi đua - khen thưởng
|
Không
|
44.
|
Thủ tục công nhận Hộ nông dân
sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã
(1.007922)
|
Cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng
|
Không
|
45.
|
Thủ tục công nhận Hộ nông dân
sản xuất kinh doanh giỏi; Đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp huyện
(1.007921)
|
Cấp huyện
|
Thi đua - khen thưởng
|
Không
|
46.
|
Thủ tục công nhận hộ nông dân
sản xuất kinh doanh giỏi, đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp tỉnh
(1.007920)
|
Cấp tỉnh
|
Thi đua - khen thưởng
|
Không
|
47.
|
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra
sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn)) đóng trên địa bàn
quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
(1.007870)
|
Cấp huyện
|
Biển và hải đảo
|
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
48.
|
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu đối với: Các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh,
vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy
cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở
mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn))
(1.007272)
|
Cấp tỉnh
|
Biển và hải đảo
|
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
49.
|
Chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm
vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa (1.007232)
|
Cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Báo cáo chi tiết bằng văn bản
các nội dung khoa học, sản phẩm khoa học và công nghệ đã hoàn thành, đang triển
khai và chưa triển khai, tình hình sử dụng kinh phí theo mẫu A3-BCCDHĐ
|
50.
|
Điều chỉnh hợp đồng thực hiện
nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
(1.007230)
|
Cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
- Văn bản đồng ý điều chỉnh của
đơn vị đề xuất đặt hàng trong trường hợp thay đổi tên, mục tiêu, sản phẩm của
nhiệm vụ.
- Văn bản báo cáo đối với trường
hợp điều chỉnh nội dung nhiệm vụ thực hiện theo phương thức khoán một phần
|
51.
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
(1.007227)
|
Cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
- Báo cáo tổng hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ;
- Báo cáo về sản phẩm khoa học
và công nghệ của nhiệm vụ
- Văn bản xác nhận về sự thỏa
thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực
hiện nhiệm vụ
- Báo cáo tự đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ
|
52.
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
(1.007226)
|
Cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không
|
53.
|
Xét tặng danh hiệu Vì sự phát
triển Thanh Hóa.
(1.007085)
|
Cấp tỉnh
|
Thi đua - khen thưởng
|
Báo cáo thành tích của cá nhân
được đề nghị xét tặng (có xác nhận của cấp đề nghị) và các văn bằng, chứng
nhận có liên quan kèm theo
|
54.
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công
dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của Hiệu trưởng
các trường đại học, cao đẳng; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
(1.007071)
|
Các cấp
|
Thi đua - khen thưởng
|
Không
|
55.
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công
dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
(1.007069)
|
Cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng
|
Không
|
56.
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia
đình kiểu mẫu.
(1.007067)
|
Cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng
|
Không
|
57.
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ
dân phố kiểu mẫu.
(1.007066)
|
Cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng
|
Không
|
58.
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công
dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
(1.007064)
|
Cấp huyện
|
Thi đua - khen thưởng
|
Không
|
59.
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công
dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban,
ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
(1.007061)
|
Cấp tỉnh
|
Thi đua - khen thưởng
|
Không
|
60.
|
Thủ tục công nhận danh hiệu Cơ
quan, đơn vị kiểu mẫu cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các trường
Đại học, Cao đẳng, Trung cấp; danh hiệu Doanh nghiệp kiểu mẫu cho các doanh
nghiệp.
(1.007058)
|
Cấp tỉnh
|
Thi đua - khen thưởng
|
Không
|
61.
|
Thủ tục thực hiện chính sách thưởng
cho các tổ chức, cá nhân có công vận động các dự án đầu tư vào Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
(1.006796)
|
Cấp tỉnh
|
Đầu tư tại
Việt nam
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh đối với tổ chức
- Hợp đồng tư vấn đầu tư đối với
tổ chức; hoặc văn bản thỏa thuận môi giới, tư vấn đầu tư đối với cá nhân
- Báo cáo tiến độ triển khai thực
hiện dự án của chủ đầu tư
|
62.
|
Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây
dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
và xây dựng công trình đặc biệt (công trình quốc phòng - an ninh, giao thông,
thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ
thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di
tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ
và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
(1.006672)
|
Cấp tỉnh
|
Thuỷ lợi
|
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
về chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu tư cắt xẻ đê để xây dựng công trình
trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình (đối với dự án thực
hiện 2 bước); Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật (đối với dự án thực hiện 1 bước)
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc chỉ định thầu thi công công trình
- Tiến độ thi công đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt
- Văn bản cam kết của nhà thầu
thi công về thực hiện theo đúng Giấy phép của UBND tỉnh về chấp hành các quy
định của Luật đê điều và chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn cho công trình đê
điều, không làm cản trở gây ách tắc dòng chảy trong quá trình thi công và
trong mùa lụt, bão
|
63.
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính
từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. (1.006671)
|
Cấp tỉnh
|
Thuỷ lợi
|
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
về chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình ngầm, khoan
đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1km tính từ biên ngoài phạm vi bảo
vệ đê điều
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình (đối với dự án thực
hiện 2 bước); - Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật (đối với dự án thực hiện 1 bước)
- Ý kiến bằng văn bản của các
cấp, các ngành liên quan về công trình, dự án gồm: Tài liệu khảo sát địa hình,
địa chất (bao gồm báo cáo kết quả khảo sát, biên bản nghiệm thu kết quả khảo
sát và các bản vẽ như Bình đồ hiện trạng, Cắt dọc, Cắt ngang...); Bản thuyết
minh và các bản vẽ kỹ thuật
- Tài liệu tính toán về ảnh hưởng
của công trình đến thoát lũ, dòng chảy, lòng sông, bờ sông và an toàn đê điều
đã được cơ quan chức năng có tư cách pháp nhân thẩm định bằng văn bản (đối
với hoạt động xây dựng ở lòng sông, bãi sông)
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc chỉ định thầu thi công công trình.
- Tiến độ thi công đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt
- Văn bản cam kết của nhà thầu
thi công về thực hiện theo đúng giấy cho phép của UBND tỉnh về chấp hành các
quy định của Luật đê điều và chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn cho công trình
đê điều, không làm cản trở gây ách tắc dòng chảy trong quá trình thi công và
trong mùa lụt, bão
|
64.
|
Cấp Giấy phép để vật liệu, đào
ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
(1.006669)
|
Cấp tỉnh
|
Thuỷ lợi
|
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
về chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu tư có liên quan đến để vật liệu,
đào ao, giếng ở bãi sông
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình (đối với dự án thực
hiện 2 bước); Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật (đối với dự án thực hiện 1 bước)
- Ý kiến bằng văn bản của các
cấp, các ngành liên quan về công trình, dự án gồm: Tài liệu khảo sát địa hình,
địa chất; bản thuyết minh và các bản vẽ kỹ thuật
- Tài liệu tính toán về ảnh hưởng
của công trình đến thoát lũ, dòng chảy, lòng sông, bờ sông và an toàn đê điều
đã được cơ quan chức năng có tư cách pháp nhân thẩm định bằng văn bản (đối
với hoạt động xây dựng ở lòng sông, bãi sông)
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc chỉ định thầu thi công công trình.
- Tiến độ thi công đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt
|
65.
|
Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch
trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
(1.006668)
|
Cấp tỉnh
|
Thuỷ lợi
|
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
về chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu tư nạo vét luồng, lạch trong phạm
vi bảo vệ đê điều
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình (đối với dự án thực
hiện 2 bước); Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật (đối với dự án thực hiện 1 bước)
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc chỉ định thầu thi công công trình
- Tiến độ thi công đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt
- Văn bản cam kết của nhà thầu
thi công về thực hiện theo đúng giấy cho phép của UBND tỉnh về chấp hành các
quy định của Luật đê điều và chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn cho công trình
đê điều, không làm cản trở gây ách tắc dòng chảy trong quá trình thi công và
trong mùa lụt, bão
|
66.
|
Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo
vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá
(1.006666)
|
Cấp tỉnh
|
Thuỷ lợi
|
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
về chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu tư sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống
qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng.
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình (đối với dự án thực
hiện 2 bước); Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật (đối với dự án thực hiện 1 bước)
- Ý kiến bằng văn bản của các
cấp, các ngành liên quan về công trình, dự án gồm: Tài liệu khảo sát địa hình,
địa chất (bao gồm báo cáo kết quả khảo sát, biên bản nghiệm thu kết quả khảo
sát và các bản vẽ như Bình đồ hiện trạng, Cắt dọc, Cắt ngang...); bản thuyết minh
và các bản vẽ kỹ thuật
- Tài liệu tính toán về ảnh hưởng
của công trình đến thoát lũ, dòng chảy, lòng sông, bờ sông và an toàn đê điều
đã được cơ quan chức năng có tư cách pháp nhân thẩm định bằng văn bản (đối
với hoạt động xây dựng ở lòng sông, bãi sông)
- Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc chỉ định thầu thi công công trình.
- Tiến độ thi công đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt
- Văn bản cam kết của nhà thầu
thi công về thực hiện theo đúng giấy cho phép của UBND tỉnh về chấp hành các
quy định của Luật đê điều và chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn cho công trình
đê điều, không làm cản trở gây ách tắc dòng chảy trong quá trình thi công và
trong mùa lụt, bão
|
67.
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ đối
với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi
sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới
(1.006545)
|
Cấp xã
|
Chính quyền địa phương
|
Các loại giấy tờ, tài liệu (nếu
có) chứng minh thời gian, quá trình đảm nhiệm chức danh người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, tổ dân phố (lý lịch của cá nhân, hồ sơ Đảng viên, danh
sách chi trả phụ cấp, quyết định phê duyệt, công nhận kết quả bầu cử…)
|
68.
|
Thủ tục hành chính liên thông
trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công
trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA.
(1.005739)
|
Cấp huyện
|
Điện
|
Không
|
69.
|
Thủ tục hành chính liên thông
trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công
trình có tổng công suất trạm biến áp lớn hơn 2.000 kVA.
(1.005687)
|
Cấp huyện
|
Điện
|
Không
|
[1] Các cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thực hiện số hóa thành phần hồ sơ trong
danh mục trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo
quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính
phủ. Đối với các thành phần hồ sơ khác của thủ tục hành chính không có trong
danh mục, phải thực hiện scan, đính kèm lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh để lưu trữ điện tử theo quy định.
Quyết định 4730/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa của các thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4730/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa của các thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
66
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|