|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 473/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 14
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số
445/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm được áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 141/TTr-SNN ngày 08
tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Lâm nghiệp và Kiểm lâm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội
dung các quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn phân công công chức, viên chức thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quy trình nội bộ số: 39, 40, 51 Mục
A, Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành
chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục quy trình nội bộ
thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
I.1
|
Quy trình nội bộ mới ban
hành
|
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
II
|
Quy trình nội bộ được sửa
đổi
|
|
2
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
II.1
|
Quy trình nội bộ mới ban
hành
|
|
4
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng
đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc
địa phương quản lý
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
II.2
|
Quy trình nội bộ được sửa
đổi
|
|
9
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
B. Danh mục quy trình nội bộ
thủ tục hành chính cấp huyện
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
I.1
|
Quy trình nội bộ mới ban
hành
|
1
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
- Hạt Kiểm lâm cấp huyện
- UBND cấp huyện
|
2
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
- Hạt Kiểm lâm cấp huyện
- UBND cấp huyện
|
C. Danh mục quy trình nội bộ
thủ tục hành chính cấp xã
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
I.1
|
Quy trình nội bộ mới ban
hành
|
1
|
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
- UBND cấp xã
- Hạt Kiểm lâm cấp huyện
- UBND cấp huyện
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình
nội bộ cấp tỉnh
I. Lĩnh vực
lâm nghiệp
I.1. Quy
trình nội bộ mới ban hành
Quy trình số 01: Phê duyệt điều
chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính
công và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
04 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở
|
15 ngày
|
Biên bản góp ý của các đơn vị có liên quan
|
Tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên quan:
- Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: lập
dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình cho Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh;
dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
- Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện
dự thảo văn bản gửi chủ rừng được biết và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
12,5 ngày
|
Bảng tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan; dự thảo báo cáo thẩm định; Dự thảo Tờ trình cho Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh; Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC/phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
01 ngày
|
Tờ trình; Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định
phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Tờ trình, báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định
|
Bước 6
|
Chuyển Tờ trình, báo cáo thẩm định của Sở
NN&PTNT và Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh lên UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
Tờ trình, báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét,
quyết định
|
20 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.1. Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
7.2. Thẩm định, đề xuất
|
Công chức Phòng
NN- TNMT
|
15 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý
kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.6. Văn thư vào số văn bản, gửi kết quả cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu
rừng đặc dụng.
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho chủ rừng.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu
rừng đặc dụng
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ
trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
55 ngày
|
I.2. Quy trình nội bộ được sửa
đổi
Quy trình số 2: Phê duyệt hoặc
điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính
công và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
04 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa
phương có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở
|
15 ngày
|
Biên bản góp ý của các đơn vị có liên quan.
|
Tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên quan:
- Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: lập
dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình cho Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh;
dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
- Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện
dự thảo văn bản gửi chủ rừng được biết và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
12,5 ngày
|
- Bảng tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan; dự thảo báo cáo thẩm định; Dự thảo Tờ trình cho Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh; Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC/phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
01 ngày
|
Dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình; dự
thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Báo cáo kết quả thẩm định và Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Báo cáo thẩm định và Tờ trình được ký, dự thảo
Quyết định phê duyệt
|
Bước 6
|
Chuyển Tờ trình, Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết
định phê duyệt của UBND tỉnh lên UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
Tờ trình, Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định
phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
10 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.1. Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng NN
- TNMT
|
1/2 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
7.2. Thẩm định, đề xuất
|
Công chức Phòng NN
- TNMT
|
6,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN
- TNMT
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý
kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.6. Văn thư vào số văn bản, gửi kết quả cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Quyết định phê duyệt hoạch điều chỉnh đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng.
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả đến cho chủ rừng.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoạch điều chỉnh đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
45 ngày
|
Quy trình số 3: Phê duyệt hoặc
điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc
rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính
công và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
04 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa
phương có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở
|
15 ngày
|
Biên bản góp ý của các đơn vị có liên quan.
|
Tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên quan:
- Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: lập
dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình cho Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh;
dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
- Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện
dự thảo văn bản gửi chủ rừng được biết và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
12,5 ngày
|
- Bảng tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan; dự thảo báo cáo thẩm định; Dự thảo Tờ trình cho Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh; Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC/phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
01 ngày
|
Dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình; dự
thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký báo cáo kết quả thẩm định và Tờ trình
kèm dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Báo cáo thẩm định và Tờ trình được ký kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt
|
Bước 6
|
Chuyển Tờ trình, Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết
định phê duyệt của UBND tỉnh lên UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
Tờ trình, báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định
phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
10 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.1. Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
7.2. Thẩm định, đề xuất
|
Công chức Phòng
NN- TNMT
|
6,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý
kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.6. Văn thư vào số văn bản, gửi kết quả cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Quyết định phê duyệt hoạch điều chỉnh đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất.
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả đến cho chủ rừng.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Quyết định phê duyệt hoạch điều chỉnh đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất.
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ
trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
45 ngày
|
II. Lĩnh vực Kiểm lâm
II.1. Quy trình nội bộ mới
ban hành
Quy trình số 4: Quyết định giao
rừng cho tổ chức
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính
công và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
1,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra
hồ sơ giao rừng; tổ chức mời các đơn vị liên quan kiểm tra hiện trạng khu rừng
tại thực địa dự kiến giao
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
20 ngày
|
Văn bản phối hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Biên bản kiểm tra hiện trạng rừng.
|
- Trường hợp đủ điều kiện: lập dự thảo Tờ trình
cho Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh; dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
- Trường hợp không đủ điều kiện dự thảo văn bản gửi
tổ chức được biết và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
05 ngày
|
Dự thảo Tờ trình cho Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh;
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Văn
bản từ chối tiếp nhận hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định phê duyệt.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Tờ trình được ký kèm dự thảo Quyết định phê duyệt
|
Bước 6
|
Chuyển Tờ trình của Sở NN&PTNT và Dự thảo Quyết
định phê duyệt của UBND tỉnh lên UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
05 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.1. Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
7.2. Thẩm định, đề xuất
|
Công chức Phòng
Phòng NN- TNMT
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng NN- TNMT
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý
kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt giải quyết TTHC.
|
7.6. Văn thư vào số văn bản, gửi kết quả cho Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Quyết định giao rừng.
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
8.1 Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
1/2 ngày
|
Quyết định giao rừng
|
8.2 Bàn giao rừng theo Quyết định giao rừng được
UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng
Kế hoạch - Tài chính phối hợp vơi UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị
có liên quan
|
09 ngày
|
Biên bản bản giao rừng.
|
8.3 Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
- Quyết định giao rừng.
- Biên bản bàn giao rừng
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Tổ chức.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
- Quyết định giao rừng.
- Biên bản bàn giao rừng
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ
trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
45 ngày
|
Quy trình số 5: Quyết định chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính
công và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ
sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện: lập dự thảo Tờ trình
cho Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh; dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
- Trường hợp không đủ điều kiện dự thảo văn bản gửi
tổ chức được biết và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
6,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Dự thảo Tờ trình cho Sở NN&PTNT trình UBND
tỉnh; Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ/Văn bản từ chối tiếp nhận hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch
- Tài chính
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Tờ trình được ký kèm dự thảo Quyết định
|
Bước 6
|
Chuyển Tờ trình của Sở NN&PTNT và Dự thảo Quyết
định phê duyệt của UBND tỉnh lên UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
10 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.1. Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
7.2. Thẩm định, đề xuất
|
Công chức Phòng
NN- TNMT
|
6,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý
kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt giải quyết TTHC.
|
7.6. Văn thư vào số văn bản, gửi kết quả cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ
trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
20 ngày
|
Quy trình số 6: Phê duyệt
Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và
phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính
công và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ
sơ; Tổ chức kiểm tra, xác minh tại hiện trường.
- Trường hợp đủ điều kiện: lập dự thảo Tờ trình
cho Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh; dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
- Trường hợp không đủ điều kiện dự thảo văn bản gửi
tổ chức được biết và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
6,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Biên bản kiểm tra hiện trạng; dự thảo Tờ trình
cho Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh; Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Văn bản từ chối tiếp nhận hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Tờ trình được ký kèm dự thảo Quyết định
|
Bước 6
|
Chuyển Tờ trình của Sở NN&PTNT và Dự thảo Quyết
định phê duyệt của UBND tỉnh lên UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
05 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.1. Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
7.2. Thẩm định, đề xuất
|
Công chức Phòng
NN- TNMT
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý
kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt giải quyết TTHC.
|
7.6. Văn thư vào số văn bản, gửi kết quả cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Quyết định Phê duyệt phương án tạm sử dụng rừng
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Quyết định Phê duyệt phương án tạm sử dụng rừng
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ
trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
15 ngày
|
Quy trình số 7: Quyết định thu
hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính
công và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ
sơ; Tổ chức kiểm tra hiện trạng rừng đề nghị trả lại.
- Trường hợp đủ điều kiện: lập dự thảo Tờ trình
cho Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh; dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
- Trường hợp không đủ điều kiện dự thảo văn bản gửi
tổ chức được biết và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
11,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Biên bản kiểm tra hiện trạng; dự thảo Tờ trình
cho Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh; Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Văn bản từ chối tiếp nhận hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở NN và
PTNT
|
01 ngày
|
Tờ trình được ký kèm dự thảo Quyết định
|
Bước 6
|
Chuyển Tờ trình của Sở NN&PTNT và Dự thảo Quyết
định phê duyệt của UBND tỉnh lên UBND tỉnh
|
Văn thư Sở NN và
PTNT
|
1/2 ngày
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
05 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.1. Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
7.2. Thẩm định, đề xuất
|
Công chức Phòng
NN- TNMT
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý
kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết TTHC.
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt giải quyết TTHC.
|
7.6. Văn thư vào số văn bản, gửi kết quả cho
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Quyết định thu hồi rừng
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Quyết định thu hồi rừng
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ
trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
20 ngày
|
Quy trình số 8: Quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính
công và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ
sơ;
- Kiểm tra, xác minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện
trạng rừng khu vực đề nghị quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính; các thành phần có liên quan.
|
11,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Biên bản kiểm tra hiện trạng.
|
- Trường hợp đủ điều kiện: trong thời gian 10
ngày lập dự thảo báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo tờ trình cho UBND tỉnh
trình HĐND tỉnh; dự thảo văn bản chấp thuận điều chỉnh chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Trường hợp không đủ điều kiện trong thời gian
05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định dự thảo văn bản gửi tổ chức được
biết và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
10 ngày
|
Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Tờ
trình cho UBND tỉnh trình HĐND tỉnh; dự thảo Văn bản chấp thuận điều chỉnh chủ
trương/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phê duyệt báo cáo kết quả thẩm định về nội dung điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng.
|
Lãnh đạo phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
01 ngày
|
Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Tờ
trình; dự thảo Văn bản chấp thuận điều chỉnh chủ trương.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký báo cáo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định kèm dự thảo Tờ trình, dự
thảo Văn bản chấp thuận điều chỉnh chủ trương.
|
Bước 6
|
Chuyển Báo cáo kết quả thẩm định của Sở
NN&PTNT và Dự thảo Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận điều chỉnh chủ
trương lên UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định kèm dự thảo Tờ trình, dự
thảo Văn bản chấp thuận điều chỉnh chủ trương (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
10 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.1. Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
7.2. Thẩm định, đề xuất
|
Công chức Phòng
NN- TNMT
|
6,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; dự thảo Văn bản chấp thuận điều
chỉnh chủ trương
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; dự thảo Văn bản chấp thuận điều
chỉnh chủ trương.
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý
kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; dự thảo Văn bản chấp thuận điều
chỉnh chủ trương
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Tờ trình được ký kèm dự thảo Văn bản chấp thuận
điều chỉnh chủ trương
|
7.6. Văn thư vào số văn bản, gửi Tờ trình và dự
thảo văn bản chấp thuận điều chỉnh chủ trương đến HĐND cấp tỉnh đồng thời gửi
về Trung tâm HCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức biết.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tờ trình đề nghị điều chỉnh chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng kèm dự thảo Văn bản chấp thuận điều chỉnh chủ trương
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Tờ trình đề nghị điều chỉnh chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ
trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
35 ngày
|
II.2. Quy trình nội bộ được
sửa đổi
Quy trình số 9: Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính
công và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ
sơ;
- Kiểm tra, xác minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện
trạng rừng khu vực đề nghị quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính; các thành phần có liên quan.
|
11,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Biên bản kiểm tra hiện trạng.
|
- Trường hợp đủ điều kiện: trong thời gian 10
ngày lập dự thảo báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo tờ trình cho UBND tỉnh
trình HĐND tỉnh; dự thảo văn bản chấp thuận điều chỉnh chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Trường hợp không đủ điều kiện trong thời gian
05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định dự thảo văn bản gửi tổ chức được
biết và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
10 ngày
|
Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Tờ
trình cho UBND tỉnh trình HĐND tỉnh; dự thảo Văn bản chấp thuận chủ
trương/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phê duyệt báo cáo kết quả thẩm định về nội dung điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng.
|
Lãnh đạo phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
01 ngày
|
Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Tờ
trình; dự thảo Văn bản chấp thuận chủ trương
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký báo cáo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định được ký kèm dự thảo Tờ
trình và dự thảo Văn bản chấp thuận chủ trương
|
Bước 6
|
Chuyển Báo cáo kết quả thẩm định của Sở
NN&PTNT và Dự thảo Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận chủ trương
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình và dự
thảo Văn bản chấp thuận chủ trương (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
10 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.1. Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
7.2. Thẩm định, đề xuất
|
Công chức Phòng
NN- TNMT
|
6,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; dự thảo Văn bản chấp thuận chủ
trương.
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN-
TNMT
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; dự thảo Văn bản chấp thuận chủ
trương.
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý
kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình; dự thảo Văn bản chấp thuận chủ
trương
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Tờ trình được ký kèm dự thảo Văn bản chấp thuận
chủ trương
|
7.6. Văn thư vào số văn bản, gửi Tờ trình đến
HĐND cấp tỉnh đồng thời gửi về Trung tâm HCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức
biết.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tờ trình đề nghị chấp thuận chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng
(Kết quả giải quyết TTHC được ký sổ và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Tờ trình đề nghị chấp thuận chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết
quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
35 ngày
|
B. Quy trình nội bộ cấp huyện
I. Lĩnh vực Kiểm lâm
I.1. Quy trình nội bộ mới
ban hành
Quy trình số 1: Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện và chuyển công chức xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, các thành phần, nội dung hồ sơ về các
điều kiện chuyển mục đích sử dụng rừng theo quy định (nội nghiệp và ngoại
nghiệp)
|
Công chức bộ phận
QLBVR& BTTN phối hợp Phòng TNMT huyện và các đơn vị liên quan
|
6 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Biên bản kiểm tra nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và dự thảo các văn bản kết
quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo xem xét
|
Công chức bộ phận
QLBVR& BTTN
|
1,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
- Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác, (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét, Phê duyệt văn bản trình giải quyết thủ tục
hành chính.
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
01 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
- Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác, (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 6
|
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
6.1. Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế thành phố
|
1/2 ngày
|
Tờ trình của Hạt Kiểm lâm và toàn bộ hồ sơ của
TTHC
|
6.2 Thẩm định, đề xuất
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế thành phố
|
06 ngày
|
Dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
(kèm theo Tờ trình của Hạt Kiểm lâm và toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
6.3 Xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế thành phố
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
6.4 Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
02 ngày
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
6.5 Văn thư vào số văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc chuyên viên được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến cá nhân
trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi
và hẹn ngày trả kết quả trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; đồng thời
chuyển cho nhân viên tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại thực hiện không quá
một lần).
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
20 ngày
|
Quy trình số 2: Quyết định
thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận và hả kết quả cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy hình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện và chuyển công chức xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy hình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, các thành phần, nội dung hồ sơ và xác
minh
|
Công chức bộ phận
QLBVR &BTTN phối hợp Phòng TNMT huyện và các đơn vị liên quan
|
10,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy hình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Biên bản kiểm ha
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và dự thảo các văn bản kết
quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xem xét
|
Công chức bộ phận
QLBVR &BTTN
|
2 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Tờ hình đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết
định thu hồi rừng
- Dự thảo Quyết định thu hồi rừng (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét, Phê duyệt văn bản trình giải quyết thủ tục
hành chính.
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
01 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết
định thu hồi rừng
- Dự thảo Quyết định thu hồi rừng
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết
định thu hồi rừng.
- Dự thảo Quyết định thu hồi rừng.
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 6
|
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
6.1 Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế thành phố
|
1/2 ngày
|
Tờ trình của Hạt Kiểm lâm và toàn bộ hồ sơ của
TTHC
|
6.2 Thẩm định, đề xuất
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế thành phố
|
2,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định thu hồi rừng
(kèm theo Tờ trình của Hạt Kiểm lâm và toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
6.3 Xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế thành phố
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Quyết định thu hồi rừng.
|
6.4 Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
Quyết định thu hồi rừng
|
6.5 Văn thư vào số văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Quyết định thu hồi rừng (kèm theo toàn bộ hồ sơ
TTHC)
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng
dân cư
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Quyết định thu hồi rừng
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về
tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức Hạt Kiểm lâm hoặc chuyên viên được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập
nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên phần Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC; đồng thời chuyển cho nhân viên tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần).
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
20 ngày
|
C. Quy trình nội bộ cấp xã
I. Lĩnh vực Kiểm lâm
I.1. Quy trình nội bộ mới
ban hành
Quy trình số 1: Quyết định
giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã và chuyển công chức xử lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, đề xuất đề nghị giao rừng
|
Cán bộ địa chính cấp
xã
|
2,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Văn bản đề nghị giao rừng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành Văn bản
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
01 ngày
|
- Văn bản đề nghị giao rừng
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ lên Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
1/2 ngày
|
Văn bản của UBND cấp xã (toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện xem xét, đề nghị
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
30 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
6.1 Phân công công chức xử lý
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Văn bản đề nghị của UBND cấp xã và toàn bộ hồ sơ
của TTHC.
|
6.2 Kiểm tra nội dung giao rừng; Kiểm tra hiện trạng
khu rừng tại thực địa (vị trí, ranh giới, tranh chấp);
Báo cáo kết quả kiểm tra và Tờ trình đề nghị giao
rừng; Dự thảo Quyết định giao rừng của UBND cấp huyện trình lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm xem xét
|
Công chức bộ phận
QLBVR& BTTN phối hợp phòng TNMT cấp huyện và UBND cấp xã
|
27 ngày
|
- Văn bản đề nghị của UBND cấp xã và toàn bộ hồ
sơ của TTHC.
- Biên bản kiểm tra nội dung giao rừng; Biên bản
kiểm tra hiện trạng khu rừng
- Báo cáo kết quả kiểm tra; Tờ trình đề nghị giao
rừng; Dự thảo Quyết định giao rừng của UBND cấp huyện
|
6.3 Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xem xét, ban hành
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
02 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra.
- Tờ trình đề nghị giao rừng
- Dự thảo Quyết định giao rừng của UBND cấp huyện
(Kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC)
|
6.4 Chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện
|
Văn thư Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Tờ trình đề nghị giao rừng
- Dự thảo Quyết định giao rừng của UBND cấp huyện
(Kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC)
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.1 Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố
|
1/2 ngày
|
Tờ trình của Hạt Kiểm lâm cấp huyện và toàn bộ hồ
sơ TTHC
|
7.2 Thẩm định, đề xuất
|
Công chức Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định giao rừng
(Kèm theo Tờ trình của Hạt Kiểm lâm cấp huyện và
toàn bộ hồ sơ TTHC)
|
7.3 Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định giao rừng
|
7.4 Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
Quyết định giao rừng
|
7.5 Văn thư vào số văn bản, gửi kết quả cho Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
Văn thư Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Quyết định giao rừng
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Bàn giao rừng
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
10 ngày
|
Quyết định giao rừng
|
8.1. Tiếp nhận Quyết định và phân công công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Quyết định giao rừng
|
8.2. Tổ chức bàn giao rừng tại thực địa
|
Công chức bộ phận
QLBVR& BTTN phối hợp với UBND cấp xã
|
8,5 ngày
|
Biên bản bàn giao rừng (Kèm theo Quyết định giao
rừng)
|
8.3 Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Biên bản bàn giao rừng
|
8.4 Văn thư vào số văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Văn thư Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Biên bản bàn giao rừng (Kèm theo Quyết định giao
rừng của UBND cấp huyện)
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng
dân cư
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
- Quyết định bàn giao rừng
- Biên bản bàn giao rừng. (Kết quả giải quyết
TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhãn nộp hồ sơ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm
việc trước ngày hết hạn, Cán bộ địa chính cấp xã, công chức Hạt Kiểm lâm hoặc
chuyên viên được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn
lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên phần
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho nhân viên tiếp nhận
biết (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
50 ngày
|
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 473/QĐ-UBND ngày 14/08/2024 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
154
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|