|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 473/QĐ-CT 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Nội vụ theo cơ chế một cửa Ninh Bình
Số hiệu:
|
473/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 473/QĐ-CT
|
Ninh
Bình, ngày 20 tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG, BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố bổ sung 44 thủ tục hành chính của lĩnh vực Tôn giáo, và lĩnh vực Thi đua
Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một
cửa (có danh sách tại Phụ lục số I kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 24 thủ tục hành chính của lĩnh vực Tôn giáo, Thi đua khen thưởng tại Quyết
định số 1697/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa (có danh sách tại Phụ lục
số II kèm theo).
Điều 3. Sở
Nội vụ có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả; Quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với việc giải
quyết từng thủ tục hành chính đảm bảo thực hiện thống nhất, hiệu quả.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Mục VIII, IX, Phụ lục của
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công
bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện
theo cơ chế một cửa.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Lưu: VT, VP7, VP11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH BỔ SUNG
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-CT ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
hạn giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ
chế thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND
tỉnh
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
ngày
|
|
60
ngày
|
X
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
60
ngày
|
|
60
ngày
|
X
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều tỉnh
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
60
ngày
|
|
60
ngày
|
X
|
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn
thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn
thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
X
|
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn
thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn
thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
X
|
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
ngày
|
|
60
ngày
|
X
|
|
17
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20
ngày
|
|
20
ngày
|
X
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20
ngày
|
|
20
ngày
|
X
|
|
21
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
22
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
27
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
31
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Ngay
sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
X
|
|
X
|
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30
ngày
|
|
30
ngày
|
X
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, KHÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-CT ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
lĩnh vực
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Văn
bản quy định hủy bỏ
|
1
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày
20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính,
bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Ninh Bình;
|
2
|
Thi đua -Khen thưởng
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa.
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày
20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính,
bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen
thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình;
|
3
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày
20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính,
bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Ninh Bình;
|
4
|
Thi đua - Khen
thưởng
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày
20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục hành
chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình;
|
5
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày
20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính,
bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Ninh Bình;
|
6
|
Thi đua -Khen thưởng
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày
20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính,
bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Ninh Bình;
|
7
|
Thi đua -Khen thưởng
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày
20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính,
bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình
|
8
|
Thi đua -Khen thưởng
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày
20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính,
bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Ninh Bình;
|
9
|
Tôn giáo
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các
lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
10
|
Tôn giáo
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
11
|
Tôn giáo
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
12
|
Tôn giáo
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
13
|
Tôn giáo
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
14
|
Tôn giáo
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
15
|
Tôn giáo
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
16
|
Tôn giáo
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
17
|
Tôn giáo
|
Thủ tục đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
18
|
Tôn giáo
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
19
|
Tôn giáo
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
20
|
Tôn giáo
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27,
Điều 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
21
|
Tôn giáo
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều
lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP.
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
22
|
Tôn giáo
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
23
|
Tôn giáo
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
24
|
Tôn giáo
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
Quyết định 473/QĐ-CT năm 2018 công bố bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ theo cơ chế một cửa do tỉnh Ninh Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 473/QĐ-CT ngày 20/09/2018 công bố bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ theo cơ chế một cửa do tỉnh Ninh Bình ban hành
857
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|