ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 4721/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2888/TTr-SXD ngày 02/10/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số
1242/STP-KSTTHC ngày 11/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh
Long An (kèm theo 64 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư
pháp;
- Cục Công tác phía Nam - Bộ Tư
pháp;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC - Sở Tư
pháp;
- Phòng NC-NC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
|
I. Lĩnh vực xây dựng: 8
|
1
|
T-LAN-205853-TT
|
Điều chỉnh giấy phép thầu.
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
2
|
T-LAN-205851-TT
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước
ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt
Nam.
|
3
|
T-LAN-205852-TT
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước
ngoài là cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam
|
4
|
T-LAN-283000-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử -
văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, những công trình
trên các tuyến đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do
UBND cấp tỉnh quy định
|
5
|
T-LAN-283021-TT
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
6
|
T-LAN-283028-TT
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng
|
7
|
T-LAN-283031-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
8
|
T-LAN-283044-TT
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
III. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: 05
|
9
|
T-LAN-183260-TT
|
Cung cấp thông
tin hoặc cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (chỉ giải quyết
khi chủ đầu tư có yêu cầu).
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
+ Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
10
|
T-LAN-183274-TT
|
Thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
|
11
|
T-LAN-183299-TT
|
Thẩm định đồ
án quy hoạch xây dựng.
|
12
|
T-LAN-214650-TT
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
|
|
IV. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản: 01
|
13
|
T-LAN-183329-TT
|
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị
mới, dự án, khu nhà ở, dự án hạ tầng công nghiệp.
|
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực xây dựng: 02
|
1
|
T-LAN-283039-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại I
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
2
|
T-LAN-283041-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại II
|
|
II. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô
thị: 01
|
3
|
T-LAN-229958-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình đường dây ngầm, đường
ống ngầm, hào và cống, bể kỹ thuật cấp I, II
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xây dựng
|
|
III. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng:
01
|
4
|
T-LAN-183324-TT
|
Góp ý kiến về phương án kiến trúc quy hoạch.
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
+ Luật Quy hoạch đô thị năm 2009.
+ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG TỈNH LONG AN
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Điều chỉnh giấy phép thầu
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và giao trả kết quả Văn phòng, Sở Xây dựng (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường
1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
. Khi đến nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng
tại Việt Nam người nộp hồ sơ xuất trình toàn bộ các giấy tờ liên quan đến thủ
tục hành chính này để công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
và đối chiếu.
* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy biên nhận cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung hoặc
làm lại.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức sau khi kiểm tra giấy biên
nhận hồ sơ, công chức viết phiếu thu lệ phí và thu lệ phí theo quy định.
. Trao giấy phép thầu cho người đến nhận.
Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng
minh thư của người ủy quyền.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp tại Sở
Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu
(theo mẫu tại Phụ lục số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD).
+ Các tài liệu chứng minh cho những nội
dung đề nghị điều chỉnh. Các tài liệu phải được dịch ra tiếng
Việt và được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt
Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng
tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: giấy
phép.
- Lệ phí: lệ phí cấp giấy phép thầu tư
vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài: 2.000.000 đồng/giấy
phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề nghị
điều chỉnh giấy phép thầu (phụ lục 8).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 01/2012/TT-BXD
ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động
xây dựng tại Việt Nam.
+ Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày
01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu và quản lý
sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ
lục số 08
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày
08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THẦU
Văn bản số :……………………..
……., ngày……tháng…..năm……
Kính
gửi: Ông Giám đốc Sở Xây dựng Long An
- Tôi: (Họ tên)……………………………………..Chức vụ:………………………………………..
- Được ủy quyền của ông (bà):
theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)
- Đại diện cho:....................................................................................................
………
- Địa chỉ đăng ký
tại chính quốc:....................................................................................
- Số điện thoại:……………………………….Fax:…………………E.mail:…………………….
- Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt
Nam:............................................................ ………
- Số điện thoại:………………………………..Fax:…………………E.mail:……………………..
- Công ty chúng tôi đã được Sở
Xây dựng cấp giấy phép thầu số……………………….., ngày.....
………………………để thực hiện gói thầu………………..thuộc dự án………………Đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu đã cấp với nội dung:……………………………………..
- Lý do đề nghị điều chỉnh:…………………………………………………………………………..
- Chúng tôi đề nghị Sở Xây dựng Long
An xét điều chỉnh Giấy phép thầu đã cấp cho Công ty chúng tôi với nội dung nêu
trên.
- Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
1- Giấy phép thầu đã được cấp
2- Các văn bản chứng minh cho nội dung
điều chỉnh.
3- Văn bản chấp thuận của chủ đầu tư (thầu
chính trường hợp nhà thầu đề nghị điều chỉnh là thầu phụ)
- Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ
sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà)………………………………..có địa chỉ tại Việt Nam………………..số điện thoại……………..
Fax……………………..E.mail…………………………………………
- Khi được cấp Giấy phép thầu điều chỉnh,
chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan./.
|
Thay
mặt (hoặc thừa ủy quyền) .........
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng
dấu Công ty)
|
2. Cấp giấy phép thầu cho nhà
thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C tại
địa phương
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và giao trả kết quả Văn phòng, Sở Xây dựng (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường
1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
. Khi đến nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động xây dựng tại Việt Nam người nộp hồ
sơ xuất trình toàn bộ các giấy tờ liên quan đến thủ tục hành chính này để công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra và đối chiếu.
* Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và
nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy biên nhận cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung hoặc
làm lại.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp
nhận và giao trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức sau khi kiểm tra giấy biên
nhận hồ sơ, công chức viết phiếu thu lệ phí và thu lệ phí theo quy định.
. Trao giấy phép thầu cho người đến nhận.
Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng
tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở
Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (theo
mẫu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD).
+ Bản sao có chứng thực văn bản về kết
quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hợp pháp.
+ Bản sao có chứng thực Giấy phép thành
lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức và
chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch
cấp.
+ Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây
dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu tại Phụ lục số
2 của Thông tư số 01/2012/TT-BXD
và báo cáo kết quả kiểm toán hàng năm của 3 năm gần nhất.
+ Hợp đồng hoặc thỏa thuận liên danh
với nhà thầu Việt Nam đối với trường hợp đã ký hợp đồng liên danh khi dự thầu
hoặc chào thầu. Hợp đồng với thầu phụ Việt Nam đối với trường hợp đã xác định
được danh sách thầu phụ Việt Nam khi dự thầu hoặc chào thầu.
Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu
chưa xác định được thầu phụ thì phải có hợp đồng hoặc
thỏa thuận nguyên tắc với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ
đầu tư.
+ Giấy ủy quyền hợp
pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu (theo
mẫu tại Phụ lục số 3 của Thông tư số 01/2012/TT-BXD).
* Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải
làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp điều ước quốc
tế mà Việt Nam và các nước có liên
quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ,
tài liệu nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải
được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp
luật Việt Nam.
* Đối với
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ chỉ bao gồm
các thành phần hồ sơ thứ 1, 2, 5 nêu trên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy
phép.
- Lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép thầu tư
vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài: 2.000.000 đồng/giấy
phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (phụ
lục 1)
+ Báo cáo các công việc/dự án đã thực
hiện trong 3 năm gần nhất (phụ lục 2)
+ Giấy ủy quyền (phụ lục 3)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
+ Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực
xây dựng.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục số 01
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/05/2012 của Bộ Xây dựng)
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
THẦU
(Đối với nhà thầu là tổ chức)
Văn bản số:………………………..
Long
An, ngày…….tháng……năm……
Kính gửi:
Giám đốc Sở Xây dựng Long An.
Tôi: (Họ tên)………………………..………………..Chức vụ:………………………..…………
Được ủy quyền của ông (bà)…………………………theo giấy ủy quyền: …………….(kèm theo đơn này)
Đại diện cho: Công ty..........................................................................................
Địa chỉ đăng ký tại
chính quốc.............................................................................
Số điện thoại:……………………………………..Fax…………….…E.mail:…………….
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt
Nam...............................................................
Số điện thoại:…………………………………….Fax………………..E.mail:……………
Công ty chúng tôi đã được chủ đầu tư (hoặc
thầu chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là……………………….. Thông
báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm thầu chính (hoặc thầu phụ) thực
hiện công việc…………………….Thuộc dự án……………………
..........................................................................................................................
……..
Tại………………………….Trong
thời gian từ……………………….Đến………………
Chúng tôi đề nghị Sở Xây dựng Long An
xét cấp giấy phép thầu cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm bao gồm:
1..................................................................................................................................
2..................................................................................................................................
3..................................................................................................................................
Nếu hồ sơ của chúng
tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm điều gì, xin báo cho ông (bà) ……………………………………….có địa chỉ tại Việt Nam ……………………..
Số điện thoại……………………..Fax………………..E.mail……………………………..
Khi được cấp Giấy phép thầu, chúng
tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định
trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
Thay
mặt (hoặc thừa ủy quyền)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng
dấu Cty)
|
Phụ lục số 2
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
Công ty………………………….
BÁO CÁO
CÁC CÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT
Chủ
đầu tư hoặc Bên thuê
|
Tên
Dự án, địa điểm, quốc gia
|
Nội
dung hợp đồng nhận thầu
|
Giá
trị hợp đồng và ngày ký hợp đồng (USD)
|
Tỷ
lệ % giá trị công việc phải giao
thầu phụ
|
Thời
gian thực hiện hợp đồng (từ.... đến...)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
……., Ngày .... tháng .... năm ....
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu Công ty)
|
Phụ lục số 3
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/05/2012 của Bộ Xây dựng)
Tên đơn vị, tổ chức:…..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm ……
|
GIẤY
ỦY QUYỀN
- Căn cứ Thông báo trúng thầu (hoặc hợp
đồng) số .... ngày .... tháng ... năm .... giữa Chủ đầu tư
(hoặc nhà thầu chính) là ……………………với Công ty………………………………….
- Tôi tên là:...................................................................................................................
- Chức vụ:....................................................................................................................
- Ủy quyền cho
ông/bà.................................................................................................
- Chức vụ:....................................................................................................................
- Số hộ chiếu:……………………………………Quốc tịch nước:……………………………….
- Ông …………………………. được ký các giấy tờ, thủ tục xin cấp giấy phép thầu gói thầu
…………………………………………………………………………
Nơi nhận:
- Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu chính):
- Sở Xây dựng;
- Lưu: VT,........
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Cấp giấy phép thầu cho nhà
thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
tại địa phương nơi có dự án hoặc nơi chủ đầu tư dự
án đăng ký trụ sở.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và giao trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng (Số 19, đường
Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
. Khi đến nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam người nộp hồ
sơ xuất trình toàn bộ các giấy tờ liên quan đến thủ tục hành chính này để công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra và đối chiếu.
* Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và
nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung hoặc
làm lại.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp
nhận và giao trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức sau khi kiểm tra giấy biên
nhận hồ sơ, công chức viết phiếu thu lệ phí và thu lệ phí theo quy định.
. Giao giấy phép thầu cho người đến nhận.
Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng
minh thư của người ủy quyền.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng
tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp tại Sở
Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (theo
mẫu tại Phụ lục số 4 của Thông tư số
01/2012/TT-BXD)
+ Bản sao văn bản kết quả đấu thầu hoặc
quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp.
+ Bản sao giấy phép hoạt động hoặc
chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp và bản sao hộ
chiếu cá nhân.
+ Lý lịch nghề nghiệp cá nhân (tự khai)
kèm theo bản sao hợp đồng về các công việc có liên quan đã thực hiện trong 3
năm gần nhất.
*. Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải
làm bằng tiếng Việt. Các giấy tờ, tài liệu khác của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu lần đầu (trừ trường hợp pháp
luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy
định khác). Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng
Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực
theo quy định của pháp luật Việt Nam.
*. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
thầu phát sinh trong 3 năm liền kề thì hồ sơ chỉ bao gồm các thành phần hồ sơ
thứ 1, 2 nêu trên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng
tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện
thủ tục: giấy phép.
- Lệ phí: lệ phí cấp giấy phép thầu 2.000.000
đồng/giấy.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề
nghị cấp giấy phép thầu (Phụ lục 4).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày
08/5/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý
nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
+ Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực
xây dựng.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Phụ lục số 4
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/05/2012 của Bộ Xây dựng)
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THẦU
(Đối với nhà thầu là cá nhân)
Kính gửi:
Giám đốc Sở Xây dựng Long An.
Tôi: (Họ tên)……………………………………Nghề nghiệp:……………………………………..
Có hộ chiếu số:………………………………………………………..(sao kèm theo đơn này)
Địa chỉ tại chính quốc:……………………………………………………………………………….
Số điện thoại:………………………………..Fax…………………..E.mail:……………………….
Địa chỉ tại Việt
Nam (nếu có).........................................................................................
Số điện thoại:………………………………..Fax……………………E.mail:………………………
Tôi được chủ đầu tư (hoặc thầu chính)
là.......................................................................
thông báo thắng thầu (hoặc chọn thầu) làm tư vấn công việc............................................................................................
thuộc dự án……………………………………………………..tại…………………………………
Trong thời gian từ……………………… đến……………………
Đề nghị Sở Xây dựng Long An xét cấp giấy
phép thầu cho tôi để thực hiện các công việc nêu trên.
Hồ sơ kèm gồm:
1..................................................................................................................................
2..................................................................................................................................
3..................................................................................................................................
-..................................................................................................................................
-..................................................................................................................................
Nếu hồ sơ của tôi cần được bổ sung hoặc
làm rõ thêm điều gì, xin báo cho ông (bà) có địa chỉ tại Việt Nam……………………………………….
Số điện thoại………………………… Fax…………………….. E.mail…………………………..
Khi được cấp giấy phép thầu, tôi xin cam
đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong giấy phép và các quy định của pháp luật
Việt Nam có liên quan.
|
Long
An, ngày………..tháng………năm…….
Kính đơn
(Ký tên)
Họ và tên người ký
|
4. Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình tín ngưỡng, công trình di
tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong
đô thị; các công trình xây dựng trong cụm công nghiệp; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, các công trình khác do UBND tỉnh quy định.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số
19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận
kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ
đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người
nộp.
. Trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp
hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép xây dựng tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép xây dựng nộp lại
giấy biên nhận.
. Công chức trả giấy phép xây dựng viết
phiếu nộp lệ phí.
. Người nhận giấy phép xây dựng đem phiếu
nộp lệ phí đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức trả giấy phép xây dựng kiểm
tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng
tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở
Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
v Đối
với công trình
không theo tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo
mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao
quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên
lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và
mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200
và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ
thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử
lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính.
v Đối
với công trình theo tuyến trong đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng,
theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 2);
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án,
quyết định đầu tư;
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến;
+ Quyết định thu hồi đất của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết
kế, cá nhân là chủ nhiệm,
chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công
trình;
. Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ
bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
. Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của
tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
Riêng đối với công trình ngầm phải
bổ sung thêm:
. Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt
cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
v Đối với công trình tôn giáo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo
mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án,
quyết định đầu tư;
+ Văn bản chấp thuận về sự cần thiết
xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý
nhà nước về tôn giáo.
+ Bản kê
khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề
của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên
lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và
mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200
và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ
thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp
điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự
án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
v Đối
với công trình tín ngưỡng:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao
một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản kê
khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo
bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng đã được
thẩm định theo quy định, bao gồm:
. Bản vẽ
mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 -1/500, kèm theo sơ đồ vị
trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ
mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống
hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước
thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ
tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính.
Đối với công trình tượng đài, tranh hoành
tráng:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng,
theo mẫu tại Phụ lục số 7
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
về đất đai;
+ Bản sao
quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản sao
giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình
của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ
trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/100
- 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ
1/100 - 1/500;
. Bản vẽ mặt đứng, mặt cắt chủ yếu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính.
v Đối với công
trình quảng cáo:
+ Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 8;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
về đất đai; trường hợp thuê đất hoặc công trình để
thực hiện quảng cáo thì phải có bản sao hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê
công trình.
+ Bản sao
quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản sao
giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết
xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo.
+ Bản kê
khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
Đối với trường hợp công trình xây dựng mới:
. Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50
- 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất
tỷ lệ 1/50 - 1/500;
. Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công
trình tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng chính công trình
tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính.
Đối với trường hợp biển quảng cáo
được gắn vào công trình
đã được xây dựng hợp pháp:
. Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình
tại vị trí gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí liên kết
giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn
biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
v Đối với công trình xây dựng theo giai đoạn:
- Đơn đề
nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu tại Phụ lục số
10, Phụ lục số 11)
- Bản sao một trong những giấy tờ hợp
pháp về đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng đối với công trình quy định phải lập
dự án.
- Bản
vẽ thiết kế xây dựng theo quy định, văn bản thẩm định thiết kế của cơ quan
chuyên môn về xây dựng theo từng giai đoạn (nếu có).
+ Đối với
công trình không theo tuyến, bao gồm:
Giai đoạn 1:
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô
đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công
trình;
. Bản vẽ
mặt bằng móng tỷ lệ 1/100
- 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc
tỷ lệ 1/100 - 1/200.
Giai đoạn 2:
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
+ Đối với công trình theo tuyến trong
đô thị, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/1000;
. Bản vẽ
mặt bằng tổng thể của công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
. Các bản vẽ theo từng giai đoạn:
. Bản vẽ
các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Đối với
công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Sơ đồ đấu nối với hệ
thống hạ tầng kỹ thuật khu vực theo từng giai đoạn,
tỷ lệ 1/100 - 1/500.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính.
v Hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng cho dự án:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng,
theo mẫu tại Phụ lục số 12;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án,
quyết định đầu tư;
+ Văn
bản thẩm định thiết kế đối với công trình có yêu cầu
do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế của từng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc
tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500;
. Bản vẽ mặt
bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí
công trình;
. Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu
của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình
tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ
đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông
tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính.
v Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
đối với công trình của các cơ quan ngoại
giao và tổ chức quốc tế:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao
một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
về đất đai;
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng đã được
thẩm định theo quy định;
+ Các tài liệu khác theo quy định của
hiệp định hoặc điều ước quốc tế đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
v Hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình, theo mẫu tại Phụ lục số 16;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng
công trình theo quy định của pháp luật.
+ Đối với công trình di tích lịch sử
- văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp
thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
+ Bản vẽ,
ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình,
nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.
v Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp di dời công trình:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công
trình, theo mẫu tại Phụ lục số 20;
+ Bản sao
giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ
hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp
luật.
+ Bản vẽ
hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ
kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được
di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa
điểm công trình sẽ di dời đến.
+ Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của
công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
+ Phương án di dời do tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:
. Phần thuyết minh về hiện trạng công
trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng
phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người,
máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di
dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;
. Phần bản vẽ biện pháp thi công di
dời công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng
tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép
xây dựng.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng -
Sử dụng cho công trình không theo tuyến, công trình tôn giáo, công trình tín
ngưỡng (Phụ lục 6 - mẫu 1).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- Sử dụng cho công trình theo tuyến trong đô thị (Phụ lục 6 - mẫu
2).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- Sử dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành tráng (Phụ
lục 7).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- Sử dụng cho công trình quảng cáo (Phụ lục 8).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo giai đoạn - Sử dụng cho công trình không theo tuyến (Phụ lục
10).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo
giai đoạn - Sử dụng cho công trình theo tuyến (Phụ lục
11).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
cho dự án (Phụ lục 12).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo (Phụ lục 16).
+ Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
(Phụ lục 20).
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (Phụ lục số 9).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
* Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị:
+ Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây
dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị
hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Trường hợp dự án đầu tư xây dựng trong
đô thị tại khu vực chưa có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng được
cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc không yêu cầu lập
quy hoạch chi tiết theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị thì giấy
phép quy hoạch xây dựng hoặc thông tin quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cung cấp là cơ sở để xem xét cấp giấy phép xây dựng.
+ Phù hợp với mục đích sử dụng đất
theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
+ Bảo đảm an toàn cho công trình, công
trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm
khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an
ninh.
+ Thiết kế xây dựng công trình đã được
thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng năm 2014.
* Điều kiện
cấp giấy phép
xây dựng đối với công trình không theo tuyến
ngoài đô thị.
+ Phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng
của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
+ Bảo đảm an toàn cho công trình, công
trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng,
chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình
thủy lợi, đê điều, năng
lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình
quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.
+ Thiết kế xây dựng công trình đã được
thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của
Luật Xây dựng năm 2014.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%)
trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ
lục số 6 - (mẫu 1)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m².
- Tổng diện tích sàn:……….. m² (ghi rõ
diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên
mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2
-
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục số 6 - (mẫu 2)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện:
.............................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:
........................................... .
................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m
(ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành
chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi
rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:
.....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m
(ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2
-
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 7
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành
tráng)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường
(xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng
giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo
quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu
tư:
.........................................................................................
- Người đại diện:...........................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
...........................................................................................
Số nhà: ...............Đường
....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố:
.........................................................................................
- Số điện thoại:
..........................................................
2. Địa điểm xây dựng:
..........................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)......................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
....................................................
3. Nội dung đề nghị
cấp phép: ......................................
- Loại công trình:
.....................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng:
.........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công
trình: .....m
- Nội dung quảng
cáo:..........................
4. Đơn vị hoặc người
chủ nhiệm thiết kế: ................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...............do …….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề
số (nếu có):...............cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin
cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn
này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ....... tháng ....... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục số 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN
KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:.......................................................................................................
1.1.
Tên:........................................................................................................................
1.2. Địa chỉ:...................................................................................................................
1.3. Số điện thoại:.........................................................................................................
1.4. Nội dung đăng ký kinh
doanh:...............................................................................
2. Kinh nghiệm thiết kế:................................................................................................
2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương
tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)..................................................................................................................................
b) .................................................................................................................................
c)..................................................................................................................................
2.2. Tổ chức trực tiếp thiết kế:.....................................................................................
a) Số lượng:.................................................................................................................
Trong
đó:......................................................................................................................
-
KTS:...........................................................................................................................
- KS các loại:................................................................................................................
b) Chủ nhiệm thiết kế:..................................................................................................
- Họ và
tên:..................................................................................................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ):
...............................................................
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên
công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):........
......................................................................................................................................
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê khai
đối với tất cả các bộ môn):..............................
- Họ và
tên:...................................................................................................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ):
...............................................................
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên
công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):........
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
|
......
.., Ngày ..... tháng .... năm ....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
Phụ lục số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu
tư:
.....................................................................................
- Người đại diện:
.............................................Chức vụ: ..........................
- Địa chỉ liên hệ:
...............................................................................
- Số nhà: .................
Đường ....................Phường (xã) ....................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................
- Số điện thoại:
....................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.........................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường
(xã)................................Quận (huyện) .......................
- Tỉnh, thành phố:
......................................................
3. Nội dung đề nghị
cấp phép: ...................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng: ............ m.
- Chiều sâu công trình: .....m (tính từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: ........(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người
chủ nhiệm thiết kế: ..................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...............do ……. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề
số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin
cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn
này các tài liệu:
1 -
2 –
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu
tư: ................................................................
- Người đại diện:..........................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................
Số nhà: ...........
Đường................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố:
...........................................
Số điện thoại:
.......................................................
2. Địa điểm xây dựng:
................................................
- Tuyến công
trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:
..........................................................
- Phường (xã)
.....................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................
3. Nội dung đề nghị
cấp phép: .................................................
- Loại công trình:
.............................Cấp công trình: .......................
- Tổng chiều dài
công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới
hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công
trình: ........m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không
của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công
trình: ...........m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người
chủ nhiệm thiết kế: .....................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...............do …….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề
số (nếu có): ...................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin
cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo
Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự án ..................
Kính gửi: .... (cơ quan cấp GPXD)..................
1. Tên chủ đầu
tư: ............................
- Người đại diện
.................... Chức vụ: ...............
- Địa chỉ liên hệ:
.........................................
Số nhà: ........Đường............
Phường (xã)...........
Tỉnh, thành phố:
................................
Số điện thoại:
......................................
2. Địa điểm xây dựng:
...................................
- Lô đất số ......................Diện
tích ..............m².
- Tại: .......................
Đường: ...................
- Phường (xã) .................
Quận (huyện)..................
- Tỉnh, thành phố..........................................
3. Nội dung đề nghị
cấp phép: ................................
- Tên dự
án:........................................................
- Đã được: ..............phê
duyệt, theo Quyết định số: ............... ngày............
- Gồm: (n)
công trình....................................................................................
Trong đó:
* Công trình số (1-n):
(tên công trình)
- Loại công trình:
....................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m².
+ Tổng diện tích sàn:………..
m² (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
+ Chiều cao công trình:
.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng,
tum).
+ Số tầng: (ghi rõ
số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
+ Nội dung khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn
thiết kế: ...........................
* Công trình số (1-n):
........................
+ Địa chỉ
..............................................
+ Điện thoại
.............................................
+ Số chứng chỉ hành
nghề của chủ nhiệm thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian
hoàn thành dự án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin
cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo
Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........,
Ngày ..... tháng .... năm ....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu
tư:
.....................................................................................
- Người đại diện:
.............................................Chức vụ: ..........................
- Địa chỉ liên hệ:
...............................................................................
- Số nhà: .................
Đường ....................Phường (xã) ....................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................
- Số điện thoại:
....................................................................
2. Hiện trạng
công trình:
.........................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường
(xã)................................Quận (huyện) .......................
- Tỉnh, thành phố:
......................................................
- Loại công trình:
...........................................................................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (ghi
rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị
cấp phép: ...................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (ghi
rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người
chủ nhiệm thiết kế: ..................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...............do ……. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề
số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin
cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo
Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 20
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính gửi:………………………………………..
1. Tên chủ sở hữu công trình di dời.............................................................................
- Người đại diện:………………………………………...…Chức vụ:………………………
- Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................
- Số nhà:………………………Đường………………..Phường (xã)………………………
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Công trình cần di dời:
+ Loại công trình:………………………………Cấp công trình:......................................
+ Diện tích xây dựng tầng 1:....................................................................................
m2.
+ Tổng diện tích sàn:...............................................................................................
m2.
+ Chiều cao công trình:...........................................................................................
m.
3. Địa điểm công trình cần di dời:................................................................................
- Lô đất số:………………………………………..Diện
tích........................................ m2
- Tại:……………………………………………….Đường:................................................
- Phường (xã)………………………………Quận (huyện)..............................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến:.................................................................................
- Lô đất số:………………………………………..Diện tích..........................................
m2
- Tại:……………………………………………….Đường:.................................................
- Phường (xã)………………………………Quận (huyện)...............................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
+ Số tầng:....................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp
di dời:...........................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………………………………………
- Địa chỉ:………………………………..Điện thoại:…………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):………………………..cấp ngày……………………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di dời
công trình:………………………………..
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm
bảo an toàn, vệ sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo
Đơn này các tài liệu:
1-
|
……..,ngày…….tháng…..năm…..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
5. Điều chỉnh giấy phép xây
dựng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số
19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp
lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ
đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho
kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép xây dựng tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép xây dựng nộp lại
giấy biên nhận.
. Công chức trả giấy phép xây dựng
viết phiếu nộp lệ phí.
. Người nhận giấy phép xây dựng đem phiếu
nộp lệ phí đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức trả giấy
phép xây dựng kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào
sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở
Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng, theo mẫu Phụ lục số 17.
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp.
+ Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần
điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép
xây dựng; Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt
cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ
1/50 -1/200.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ,
bảo vệ môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở
Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép xây dựng.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng - Sử
dụng cho công trình (Phụ lục số 17).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số
nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ
về cấp giấy phép xây dựng công trình.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
Phụ lục 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu
tư: .......................................................................
- Người đại diện:...........................Chức
vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ:
..................................................................
Số nhà: .................
Đường ....................Phường (xã) .................
Tỉnh, thành phố:
...............................................
Số điện thoại:
......................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
...............................................
- Lô đất số:...............................................Diện
tích .......................... m2.
- Tại:
.................................. Đường: ................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
............................................................................................
3. Giấy phép xây dựng
đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy
phép:
-..............................................................................................................................
-..............................................................................................................................
4. Nội dung đề nghị
điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
-..............................................................................................................................
-..............................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người
thiết kế điều chỉnh: ........................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: .......................... Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
...................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
........................................ Điện thoại:
.....................................
- Giấy phép hành nghề
số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
6. Dự kiến thời gian
hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin
cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo
Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
6. Gia
hạn giấy phép xây dựng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số
19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố
Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ
đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến
nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép xây dựng tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép xây dựng nộp lại
giấy biên nhận.
. Công chức trả giấy phép xây dựng viết
phiếu nộp lệ phí.
. Người nhận giấy phép xây dựng đem
phiếu nộp lệ phí đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức trả giấy phép xây dựng
kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào
sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ
ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở
Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây
dựng.
+ Bản chính
giấy phép xây dựng đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng
tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện
thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng.
- Lệ phí: 15.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: có.
Trước thời điểm giấy phép xây dựng hết hiệu lực khởi công xây dựng, nếu công trình chưa
được khởi công thì chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng. Mỗi giấy
phép xây dựng chỉ được gia
hạn tối đa 02 lần. Thời gian gia hạn mỗi lần là 12 tháng. Khi hết thời gian gia
hạn giấy phép xây dựng mà chưa khởi công xây dựng thì chủ đầu tư phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới.
- Căn cứ pháp lý thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị
định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp
giấy phép xây dựng công trình.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
của UBND tỉnh Long An về mức thu phí,
lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
7. Cấp giấy phép xây dựng
có thời hạn
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng có thời hạn.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả, Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19,
đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long
An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ
đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người
nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép xây dựng tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép xây dựng nộp lại
giấy biên nhận.
. Công chức trả giấy phép xây dựng viết
phiếu nộp lệ phí.
. Người nhận giấy phép xây dựng đem phiếu
nộp lệ phí đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ Văn phòng Sở Xây
dựng.
. Công chức trả giấy phép xây dựng kiểm
tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận ký nhận
vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ
ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở
Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Đối với
công trình không theo tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo
mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
về đất đai;
+ Bản sao
quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản kê
khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá
nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên
lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và
mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt
bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50,
kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước;
thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ
thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ
1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Đối
với công trình theo tuyến trong đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 2);
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án,
quyết định đầu tư;
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí
và phương án tuyến;
+ Quyết định thu hồi đất của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
về đất đai.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành
nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công
trình;
. Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ
bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
. Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ
yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính.
Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm:
. Bản vẽ
các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều
sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng
kỹ thuật ngoài công trình.
* Đối với
công trình tôn giáo:
+ Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao
một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án,
quyết định đầu tư;
+ Văn bản chấp thuận về sự cần thiết
xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về tôn giáo.
+ Bản
kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế,
cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm
theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng
vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ
vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao
thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải;
cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến
dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Đối với
công trình tín ngưỡng:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo
mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
về đất đai;
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo
bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ
trì thiết kế.
+ Bản vẽ
thiết kế xây dựng đã được thẩm định theo quy định, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên
lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công
trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử
lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên
quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Công
trình tượng đài, tranh hoành tráng:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng,
theo mẫu tại Phụ lục số 7
+ Bản sao một trong những giấy
tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án,
quyết định đầu tư;
+ Bản sao giấy phép hoặc văn bản
chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề
của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/100
- 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ
1/100 - 1/500;
. Bản vẽ mặt đứng, mặt cắt chủ yếu công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính.
* Đối với
công trình quảng cáo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo
mẫu tại Phụ lục số 8;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
về đất đai; trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo thì phải có bản sao hợp đồng thuê đất
hoặc hợp đồng thuê công trình.
+ Bản sao
quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản sao
giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết
xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo.
+ Bản kê
khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá
nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo
bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
Đối với trường hợp công trình xây dựng mới:
. Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50
- 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất
tỷ lệ 1/50 - 1/500;
. Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công
trình tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng chính công trình
tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính.
Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp
pháp:
. Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình
tại vị trí gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí liên kết
giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn
biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính.
* Hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa,
cải tạo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình, theo mẫu tại Phụ lục số 16;
+ Bản sao
một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình
theo quy định của pháp luật.
+ Đối với
công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công
trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng
và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
+ Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ
phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.
* Hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời công trình:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công
trình, theo mẫu tại Phụ lục số 20;
+ Bản sao
giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu
công trình theo quy định của pháp luật.
+ Bản vẽ hoàn công công trình (nếu
có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng,
mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ
tổng mặt bằng địa điểm
công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến.
+ Báo cáo
kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của
công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng
lực thực hiện.
+ Phương án di dời do tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng
lực thực hiện gồm:
. Phần thuyết minh về hiện trạng công
trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố
trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận;
bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức,
cá nhân thực hiện di dời công trình;
. Phần bản vẽ biện pháp thi công di
dời công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng
tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép xây dựng có thời hạn.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- Sử dụng cho công trình không theo tuyến, công
trình tôn giáo, công trình tín ngưỡng (Phụ lục 6 - mẫu 1).
+ Đơn đề
nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình theo tuyến trong đô thị (Phụ
lục 6 - mẫu 2).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- Sử dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành
tráng (Phụ lục 7).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- sử dụng cho công trình quảng cáo (Phụ lục 8).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo (Phụ lục 16).
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân
là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (Phụ lục số 9).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
đối với trường hợp di dời công trình (Phụ lục 20).
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
đối với từng loại công trình
trên như quy định tại các phụ lục được Ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng. Riêng tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng có thời hạn"
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có.
+ Thuộc khu vực có quy hoạch phân khu
xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt, công bố nhưng chưa thực hiện và chưa có quyết
định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
+ Phù hợp với quy mô công trình do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cho từng khu vực và thời hạn tồn tại của công trình theo kế hoạch thực hiện quy hoạch phân khu xây dựng đã được phê
duyệt;
+ Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công
trình khi hết thời hạn tồn tại được ghi trong giấy phép xây dựng có thời hạn,
nếu không tự phá dỡ thì bị cưỡng chế và chịu mọi
chi phí cho việc cưỡng chế phá dỡ.
+ Phù hợp với mục đích sử dụng đất
theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
+ Bảo đảm an toàn cho công trình, công
trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường,
phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo
vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn
hóa; bảo đảm khoảng cách
an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên
quan đến quốc phòng, an ninh.
+ Thiết kế xây dựng công trình đã được
thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của
Luật Xây dựng 2014.
+ Đối với công trình được cấp giấy
phép xây dựng có thời hạn, khi hết thời hạn mà kế hoạch thực hiện quy hoạch xây
dựng chưa được triển khai thì cơ quan đã cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm thông
báo cho chủ sở hữu công trình hoặc người được giao sử dụng công trình về
điều chỉnh quy hoạch xây dựng và thực hiện gia hạn giấy
phép xây dựng có thời hạn.
+ Đối với công trình thuộc khu vực
đã có quy hoạch phân khu xây dựng được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt và có kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện thì không cấp giấy phép xây dựng có thời hạn cho việc xây dựng
mới mà chỉ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn để
sửa chữa, cải tạo.
- Căn cứ pháp lý thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn
thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
Phụ
lục số 6 - (Mẫu 1)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m².
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m².
- Tổng diện tích sàn:……….. m² (ghi rõ
diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên
mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2
-
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục số 6 - (Mẫu 2)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện:
.............................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m
(ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành
chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi
rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:
.....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m
(ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2
-
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 7
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành
tráng)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
........................................................................................
- Người đại diện:
.............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường
(xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng
giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo
quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu
tư:
.........................................................................................
- Người đại diện:...........................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
...........................................................................................
Số nhà: ...............Đường
....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố:
.........................................................................................
- Số điện thoại:
..........................................................
2. Địa điểm xây dựng:
..........................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường
(xã)......................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
....................................................
3. Nội dung đề nghị
cấp phép: ......................................
- Loại công trình:
.....................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng:
.........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công
trình: .....m
- Nội dung quảng
cáo:..........................
4. Đơn vị hoặc người
chủ nhiệm thiết kế: ................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...............do …….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề
số (nếu có):...............cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin
cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn
này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ....... tháng ....... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục số 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN
KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:.........................................................................................................
1.1. Tên:.........................................................................................................................
1.2. Địa chỉ:....................................................................................................................
1.3. Số điện thoại:..........................................................................................................
1.4. Nội dung đăng ký kinh
doanh:.................................................................................
2. Kinh nghiệm thiết kế:..................................................................................................
2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương
tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)....................................................................................................................................
b)
...................................................................................................................................
c)....................................................................................................................................
2.2. Tổ chức trực tiếp thiết kế:.......................................................................................
a) Số lượng:...................................................................................................................
Trong
đó:.........................................................................................................................
-
KTS:..............................................................................................................................
- KS các loại:...................................................................................................................
b) Chủ nhiệm thiết kế:.....................................................................................................
- Họ và
tên:......................................................................................................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ):
..................................................................
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên
công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):...........
........................................................................................................................................
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê khai
đối với tất cả các bộ môn):.................................
- Họ và
tên:......................................................................................................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ):
...................................................................
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên
công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):............
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
......
.., Ngày ..... tháng .... năm ....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
Phụ lục số 16
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu
tư:
.....................................................................................
- Người đại diện:
.............................................Chức vụ:
..........................
- Địa chỉ liên hệ:
...............................................................................
- Số nhà: .................
Đường ....................Phường (xã) ....................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................
- Số điện thoại:
....................................................................
2. Hiện trạng
công trình:
.........................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường
(xã)................................Quận (huyện) .......................
- Tỉnh, thành phố:
......................................................
- Loại công trình:
...........................................................................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (ghi
rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị
cấp phép: ...................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (ghi
rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người
chủ nhiệm thiết kế: ..................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ...............do ……. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin
cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo
Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 20
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính gửi:………………………………………..
1. Tên chủ sở hữu công trình di dời.............................................................................
- Người đại diện:………………………………………...…Chức vụ:………………………
- Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................
- Số nhà:………………………Đường………………..Phường (xã)………………………
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Công trình cần di dời:
+ Loại công trình:………………………………Cấp công trình:......................................
+ Diện tích xây dựng tầng 1:...................................................................................
m2.
+ Tổng diện tích sàn:..............................................................................................
m2.
+ Chiều cao công trình:...........................................................................................
m.
3. Địa điểm công trình cần di dời:...............................................................................
- Lô đất số:………………………………………..Diện
tích......................................... m2
- Tại:……………………………………………….Đường:................................................
- Phường (xã)………………………………Quận (huyện)..............................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến:.................................................................................
- Lô đất số:………………………………………..Diện
tích.......................................... m2
- Tại:……………………………………………….Đường:.................................................
- Phường (xã)………………………………Quận (huyện)..............................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
+ Số tầng:....................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp
di dời:...........................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………………………………………
- Địa chỉ:………………………………..Điện thoại:…………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):………………………..cấp ngày……………………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di dời
công trình:………………………………..
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm
bảo an toàn, vệ sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1-
|
……..,ngày…….tháng…..năm…..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
8. Cấp lại giấy phép xây dựng.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19,
đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long
An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho
kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép xây dựng tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép xây dựng nộp lại
giấy biên nhận.
. Công chức trả giấy phép xây dựng viết
phiếu nộp lệ phí.
. Người nhận giấy phép xây dựng đem phiếu
nộp lệ phí đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức trả giấy
phép xây dựng kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người
đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ
thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở
Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng,
trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại.
+ Bản chính Giấy phép xây dựng đã được
cấp (đối với trường hợp giấy phép xây
dựng bị rách, nát).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng
tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện
thủ tục: Giấy phép xây dựng được cấp lại dưới hình thức
bản sao.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
9. Cung cấp thông tin quy hoạch hoặc cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (chỉ giải quyết khi chủ đầu tư có yêu cầu)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng - Sở Xây dựng Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo,
phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An)
Khi đến nộp hồ sơ, tổ chức hoặc cá nhân
đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch, chứng chỉ quy hoạch xây dựng, xuất trình toàn bộ các giấy tờ liên quan đến vị trí dự kiến xây dựng công trình để công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra và đối chiếu
* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn trao cho người nộp (đại diện cho tổ chức hoặc cá nhân).
. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ
theo đúng quy định.
+ Bước 3: Nhận văn bản cung cấp thông
tin quy hoạch xây dựng, chứng chỉ quy hoạch xây dựng
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng - Sở Xây dựng.
. Công chức sau khi kiểm tra giấy biên
nhận hồ sơ, công chức giao văn bản cung cấp thông tin quy
hoạch, chứng chỉ quy hoạch xây dựng cho người đến nhận. Trong
trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
* Thời gian tiếp nhận và trả hồ
sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ
lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở
Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cung cấp thông tin quy
hoạch, chứng chỉ quy hoạch xây dựng.
+ Sơ đồ vị trí khu đất.
+ Trích đo bản đồ địa chính.
+ Các văn bản pháp lý liên quan (nếu
có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nhận được yêu cầu.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện
thủ tục: Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch, chứng chỉ quy hoạch xây dựng.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
+ Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
+ Thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng
về Hướng dẫn thực hiện việc lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
10. Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề
nghị thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo,
phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận kết quả phê duyệt quy hoạch
xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận kết quả phê duyệt quy hoạch
xây dựng nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức trả kết quả phê duyệt quy
hoạch xây dựng yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ
quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch xây dựng;
+ Thuyết minh nội dung nhiệm vụ bao
gồm các bản vẽ in màu thu nhỏ;
+ Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch;
+ Các văn bản pháp lý có liên quan;
+ Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức
và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch;
+ Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực
của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ, riêng
thuyết minh nội dung nhiệm vụ bao gồm các bản vẽ in màu thu nhỏ 03 bộ.
- Thời gian thẩm định và trình phê duyệt nhiệm vụ:
+ Quy hoạch vùng: 45 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch chung đô thị:
. Đối với thành phố thuộc tỉnh, thị xã, đô thị mới: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
. Đối với thị trấn: 35 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch chung khu chức năng:
35 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết:
. 25 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (áp dụng đối với các dự án ngoài đô thị - Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng).
. 35 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (áp dụng đối với các dự án trong đô thị - Nghị
định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về
lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng
tỉnh Long An.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục:
quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch.
- Phí, lệ phí: chi phí thẩm định nhiệm
vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch.
(Theo quy định tại Khoản 2, Điều 5
của Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản
lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
+ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng;
+ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010
của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại đô thị.
+ Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định,
quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
11. Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch xây dựng.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị
thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19, đường Trần Hưng
Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho
kịp thời.
+ Bước 3: Nhận kết quả phê duyệt quy hoạch
xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận kết quả phê duyệt quy hoạch
xây dựng nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức trả kết quả phê duyệt quy
hoạch xây dựng yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ
quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt
đồ án quy hoạch xây dựng;
+ Thuyết minh tổng hợp bao gồm bản vẽ in màu thu nhỏ;
+ Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch
xây dựng được duyệt;
+ Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ
án;
+ Bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định;
+ Các văn bản pháp lý có liên quan;
+ Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung
đồ án quy hoạch;
+ Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực
của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng.
+ Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ
sơ đồ án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ, riêng
hồ sơ thiết kế gồm thuyết minh và bản vẽ 03 bộ.
- Thời gian thẩm định và
trình phê duyệt đồ án:
+ Quy hoạch vùng: 55 ngày kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch chung đô thị:
. Đối với thành phố thuộc tỉnh, thị xã, đô thị mới: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
. Đối với thị trấn: 40 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch chung khu chức năng: 40
ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết:
. 40 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (áp dụng đối với các dự án ngoài đô thị - Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng).
. 40 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với
các dự án trong đô thị - Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng
tỉnh Long An.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Long An
- Kết quả thực hiện thủ tục:
Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng.
- Phí, lệ phí:
+ Chi phí
thẩm định đồ án quy hoạch tính theo tỷ lệ % so với chi phí lập đồ án quy hoạch (quy
định tại Bảng số 12 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
+ Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
+ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quy hoạch xây dựng;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định, quản
lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
12. Cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng:
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19,
đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép quy hoạch xây
dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép nộp lại giấy biên
nhận.
. Công chức trả giấy phép yêu cầu người
đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ
ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng.
+ Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy
phép quy hoạch.
+ Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất,
chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch.
+ Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án
và tổng mức đầu tư.
+ Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài
chính để triển khai dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: Thời gian thẩm định và lấy ý kiến: 30 ngày;
thời gian cấp giấy phép quy hoạch: 15 ngày).
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép
quy hoạch.
- Lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng: 2.000.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung) - Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ.
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ) - Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
+ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị.
+ Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy
phép quy hoạch.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
Mẫu
số 01
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY
HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính gửi:………………………………………………………
1. Chủ đầu tư:..............................................................................................................
- Người đại diện:…………………………………..Chức vụ:................................................
- Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................
- Số nhà:……………………….Đường………………….Phường (xã)...................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu
tư:.......................................................................
- Phường (xã)…………………………….Quận (huyện)......................................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Phạm vi dự kiến đầu tư:.............................................................................................
- Quy mô, diện tích:......................................................................................................
(ha).
- Hiện trạng sử dụng
đất...............................................................................................
3. Nội dung đầu tư:......................................................................................................
- Chức năng dự kiến:....................................................................................................
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến:......................................................................................
4. Tổng mức đầu tư dự kiến:........................................................................................
5. Cam kết: Tôi xin cam đoan thực
hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
………,ngày……tháng……năm…..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi:………………………………………………………
1. Chủ đầu tư:..............................................................................................................
- Người đại diện:…………………………………..Chức vụ:................................................
- Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................
- Số nhà:……………………….Đường………………….Phường (xã)...................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Vị trí, quy mô xây dựng
công trình:............................................................................
- Phường (xã)…………………………….Quận (huyện)......................................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới:......................................................................................................
- Quy mô, diện tích:......................................................................................................
(ha).
- Hiện trạng sử dụng
đất...............................................................................................
3. Nội dung đầu tư:......................................................................................................
- Chức năng công trình:................................................................................................
- Mật độ xây dựng:.......................................................................................................
%
- Chiều cao công
trình:..................................................................................................
m.
- Số
tầng:.....................................................................................................................
- Hệ số sử dụng đất:....................................................................................................
- Dự kiến tổng diện tích
sàn:.........................................................................................
m².
4. Tổng mức đầu tư dự kiến:........................................................................................
5. Cam kết: Tôi xin cam đoan thực
hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
………,ngày……tháng……năm…..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
13. Chuyển nhượng
toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án nhà ở.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường
1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
. Khi đến nộp hồ sơ xin chuyển nhượng
toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở. Người nộp xuất trình toàn bộ các
giấy tờ liên quan đến thủ tục hành chính này để công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
và đối chiếu
* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn trao cho người nộp (đại diện cho tổ chức hoặc cá nhân).
. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung hoặc
làm lại.
+ Bước 3: Nhận văn bản thẩm định hồ sơ
chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng:
. Người nhận văn bản thẩm định hồ sơ chuyển
nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức sau khi kiểm tra giấy biên
nhận hồ sơ, viết phiếu thu lệ phí và thu lệ phí theo quy định.
. Giao văn bản thẩm định hồ sơ chuyển
nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, cho người đến nhận. Trong
trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của
người ủy quyền.
* Thời gian trao trả văn bản thẩm
định: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày
nghỉ lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở
Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn xin chuyển nhượng dự án của chủ
đầu tư cũ (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2008/TT-BXD
ngày 21/5/2008 của Bộ Xây dựng).
. Văn bản cho phép đầu tư của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền; hồ sơ dự án đã được phê duyệt, quyết định phê duyệt dự án,
hợp đồng thuê đất hoặc quyết định giao đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hồ sơ của chủ đầu tư mới.
+ Báo cáo quá trình thực hiện dự án đến
thời điểm chuyển nhượng.
+ Hồ sơ của chủ đầu tư mới, gồm:
. Đăng ký kinh doanh có chức năng kinh
doanh bất động sản.
. Cam kết của chủ đầu tư mới khi được
nhận chuyển nhượng dự án, trong đó có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ đối với
Nhà nước và khách hàng mà chủ đầu tư cũ đã cam kết (theo
mẫu phụ lục 2 của Thông tư số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ Xây dựng).
. Văn bản xác định năng lực tài chính
của chủ đầu tư mới theo quy định tại Điểm 2 Phần I của
Thông tư số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ Xây dựng, như sau:
o Trình tự, thủ tục xác nhận vốn thuộc
sở hữu của chủ đầu tư khi đăng ký thực hiện dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà
ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp (theo quy định tại Điều 5 Nghị định
153/2007/NĐ-CP):
o Vốn thuộc sở hữu của chủ đầu tư là vốn
thực có của chủ đầu tư tính đến năm trước liền kề với năm chủ đầu tư thực hiện
dự án được xác định thông qua báo cáo tài chính của doanh nghiệp,
có sự xác nhận của tổ chức kiểm toán độc lập.
. Đối với chủ đầu tư là doanh nghiệp thành
lập mới, vốn thực có được xác định như sau:
o Đối với số vốn là tiền Việt Nam
hoặc ngoại tệ thì phải được ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đó mở tài khoản xác nhận về số dư tiền gửi của doanh nghiệp. Thời điểm xác nhận
trong thời hạn ba mươi (30) ngày tính đến ngày nộp hồ sơ xin phê duyệt dự án.
o Đối với số vốn là tài sản thì phải có
chứng thư của tổ chức có chức năng định giá đang hoạt động
tại Việt Nam về kết quả định giá tài sản của doanh nghiệp. Chứng thư phải đảm
bảo còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ xin phê duyệt dự án.
. Đối với các chủ đầu tư dự án khu đô
thị mới, dự án khu nhà ở phải đáp ứng mức vốn đầu tư thuộc sở hữu của mình theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định 153/2007/NĐ-CP,
cụ thể là:
o Mức vốn đầu tư thuộc sở hữu mà chủ đầu
tư phải đáp ứng được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư của từng dự án. Trong
đó, tổng mức đầu tư của dự án được xác định theo quy định của pháp luật về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng.
o Trường hợp chủ đầu tư dự án đã có
quyền sử dụng đất, khu đất thực hiện dự án đã được bồi thường, giải phóng mặt
bằng, chủ đầu tư dự án là chủ đầu tư cấp 1 (chỉ đầu tư
kinh doanh hạ tầng) thì trong tổng mức đầu tư của dự án chỉ tính phần vốn đầu
tư các công trình hạ tầng kỹ thuật, không tính các khoản chi phí sử dụng đất;
Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, chi phí đầu tư xây dựng các công trình
xây dựng khác.
b) Số lượng hồ sơ: 07 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30
ngày kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Quyết định cho phép chuyển nhượng
- Lệ phí: Chờ hướng dẫn.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin
chuyển nhượng dự án (Phụ lục 1).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Dự án bất động sản được chuyển nhượng
phải có các điều kiện sau đây:
o Dự án đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt, đã có quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng được phê duyệt;
o Dự án, phần dự án chuyển nhượng
đã hoàn thành xong việc bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đối với trường hợp
chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng thì phải xây dựng xong các công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến độ ghi
trong dự án đã được phê duyệt;
o Dự án không có tranh chấp
về quyền sử dụng đất, không bị kê biên để bảo đảm thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
o Không có quyết định thu hồi
dự án, thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; trường hợp có vi phạm
trong quá trình triển khai dự án thì chủ đầu tư phải chấp hành xong quyết định
xử phạt.
+ Chủ đầu tư chuyển nhượng đã có giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ
hoặc phần dự án chuyển nhượng.
+ Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, có đủ năng lực tài chính và cam
kết tiếp tục việc triển khai đầu tư xây dựng, kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tiến độ,
nội dung dự án.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Luật Kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
+ Thông tư số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008
của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.