|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 472/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban quản lý khu công nghiệp Sóc Trăng 2015
Số hiệu:
|
472/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Thành Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 472 /QĐ-UBND
|
Sóc Trăng,
ngày 02 tháng 3 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng
12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy chế phối hợp trong
việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 05/TTr-BQL ngày 29 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định
số 1351/QĐHC-CTUBND ngày 14/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm
theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các
khu công nghiệp, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ TP);
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- [email protected];
- Lưu: HC, TH, VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thành Nghiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 472 /QĐ-UBND ngày 02 / 3
/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Số TT theo QĐ 1351
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lý do bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không
thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
Đã được thay thế
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không
thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đã được thay thế
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không
thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ
phần
|
Đã được thay thế
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không
thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp
danh
|
Đã được thay thế
|
07
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không
thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đã được thay thế
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không
thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh
|
Đã được thay thế
|
10
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Đã được thay thế
|
11
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
Đã được thay thế
|
12
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần
|
Đã được thay thế
|
13
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh
|
Đã được thay thế
|
14
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
Đã được thay thế
|
15
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh
|
Đã được thay thế
|
17
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Đã được thay thế
|
18
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Đã được thay thế
|
19
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần
|
Đã được thay thế
|
20
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh
|
Đã được thay thế
|
21
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Đã được thay thế
|
22
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh
|
Đã được thay thế
|
24
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Đã được thay thế
|
25
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Đã được thay thế
|
26
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần
|
Đã được thay thế
|
27
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh
|
Đã được thay thế
|
28
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
Đã được thay thế
|
29
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh
|
Đã được thay thế
|
36
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp đổi tên công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên)
|
Đã được thay thế
|
37
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
|
Đã được thay thế
|
38
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp tăng vốn điều lệ công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên)
|
Đã được thay thế
|
39
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
|
Đã được thay thế
|
40
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên)
|
Đã được thay thế
|
41
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật
công ty trách nhiệm hữu hai một thành viên trở lên)
|
Đã được thay thế
|
42
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên)
|
Đã được thay thế
|
43
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên)
|
Đã được thay thế
|
44
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty cổ phần)
|
Đã được thay thế
|
45
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật
công ty cổ phần)
|
Đã được thay thế
|
46
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn công
ty cổ phần)
|
Đã được thay thế
|
47
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
công ty cổ phần)
|
Đã được thay thế
|
48
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty hợp danh)
|
Đã được thay thế
|
49
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
công ty hợp danh)
|
Đã được thay thế
|
50
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp tư nhân)
|
Đã được thay thế
|
51
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân)
|
Đã được thay thế
|
52
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
doanh nghiệp tư nhân)
|
Đã được thay thế
|
53
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên chi nhánh)
|
Đã được thay thế
|
54
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh
của chi nhánh)
|
Gộp lại với thủ tục Đăng ký điều chỉnh nội dung
đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên chi
nhánh)
|
55
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đứng đầu chi nhánh)
|
56
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên)
|
Đã được thay thế
|
57
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn)
|
Đã được thay thế
|
58
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần)
|
Đã được thay thế
|
59
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên)
|
Đã được thay thế
|
60
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
|
Đã được thay thế
|
II. Lĩnh vực việc làm
|
01
|
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh
nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập
nâng cao tay nghề
|
Biên bản ủy quyền ngày 04/7/2012
của Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
|
02
|
Cấp giấy phép lao động lần đầu cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động
|
- Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 và
Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 07/6/2011;
- Thông tư số 31/2011/ TT-BLĐTBXH ngày
03/11/2011
- Biên bản ủy quyền ngày 04/7/2012
của Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
|
03
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào
làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có
hiện diện thương mại tại Việt Nam
|
04
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng kinh tế,
khoa học kỹ thuật, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng (không phải hợp đồng
lao động)
|
05
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài
đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động đang còn hiệu
lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi
trong giấy phép lao động)
|
06
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài
đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động đang còn hiệu
lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép
lao động)
|
07
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài
đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động hết hiệu lực
hoặc vô hiệu mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công
việc đã ghi trong giấy phép lao động)
|
08
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
09
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động
|
10
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp
|
11
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam theo các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài
chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y
tế và nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng
|
|
Tổng số 58
TTHC
|
|
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 472/QĐ-UBND ngày 02/03/2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
3.240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|