|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 471/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở nông nghiệp Bình Định
Số hiệu:
|
471/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 471/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 09 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 69/TTr-SNN ngày 31/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định theo Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL
ngày 28/10/2016, Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2017, Quyết định số
4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế, bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy
lợi đã được UBND tỉnh Bình Định công bố tại Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày
18/8/2009 (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT Công báo, TT Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH BÌNH ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate
of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi
|
- Thời hạn thẩm tra hồ sơ: Không quá 02 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký.
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận CFS: Không quá 05
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Số 91/1 Nguyễn Thái Học, Thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010
của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate
of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi
|
Thời hạn thẩm tra hồ sơ: Không quá 04 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp lại CFS.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Số 91/1 Nguyễn Thái Học, Thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Điều 9 Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
- Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010
của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
II. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc
rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Chi cục Thủy lợi
Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Khoản 3 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
2
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các
trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng
cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi
kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu
chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
07 ngày
làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi
Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Khoản 5 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được
quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Đối với hoạt động quy định tại khoản 2
: thời hạn cấp giấy phép là 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Đối với hoạt động quy định tại khoản 3,
khoản 5: thời hạn cấp giấy phép
là 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với hoạt động quy định tại khoản 4,
khoản 6, khoản 7, khoản 8: thời hạn cấp giấy phép là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi
Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Điểm b, khoản 1, Điều 7
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
- Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
4
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây
dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn
phế thải, chất thải
|
15 ngày
làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi
Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Khoản 6, 7, 8 Điều 1, Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
5
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công
trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày
đêm
|
30 ngày
làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi
Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Khoản 2 Điều 8, Quyết định 56/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý;
hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc
gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm
|
15 ngày
làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi
Số 15 Lý Thái Tổ, Thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Khoản 2 Điều 8, Quyết định 56/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
III. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ
hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Số 815 Hùng Vương, Thành phố Quy Nhơn
|
- Phân vô cơ: 1.200.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư 170/2016/TT-BTC).
- Phân hữu cơ và phân bón khác:
6.000.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư 207/2016/TT-BTC)
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại khi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn.
- 05 ngày làm
việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng
nhận.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Số 815 Hùng Vương, Thành phố Quy Nhơn
|
Phân hữu cơ và phân bón khác: 2.500.000 (Theo quy định tại Thông tư 207/2016/TT-BTC)
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Số 815 Hùng Vương, Thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có
quy định
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Số 815 Hùng Vương, Thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có
quy định
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ
|
5
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
- 10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.
- 01 ngày làm
việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp đăng ký hội thảo
phân bón.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Số 815 Hùng Vương, Thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có
quy định
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
- Nghị định số 181/20I3/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quảng cáo
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
T-BDI-144497-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế
|
2
|
T-BDI-144504-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ
các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe
mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL;
c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy
lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với
tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế
|
3
|
T-BDI-144508-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi
|
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế
|
4
|
T-BDI-144512-TT
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế
|
5
|
T-BDI-144513-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế
|
6
|
T-BDI-144507-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi
|
- Điều 7, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ
|
7
|
TT-BDI-144500-TT
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa
học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh
dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
- Điều 7, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 1, Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ
|
Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 471/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
884
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|