|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
47/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 16
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 05/TTr-SXD ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay
thế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh và cấp huyện trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng đã được công bố tại Quyết định 1617/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh
Phú Yên.
Chi tiết danh mục thủ tục hành chính và quy
trình giải quyết nội bộ có các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các Sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Ban Quản
lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú
Yên, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Cập nhật và công khai thủ tục hành chính được
công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin
thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo đúng quy định.
2. Niêm yết, công khai theo quy định thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính liên quan theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng trên Cổng dịch vụ công quốc gia
và Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định 1617/QĐ-UBND ngày
29/11/2023 của UBND tỉnh Phú Yên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Sở Công thương, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Trưởng
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ; Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Truyền thông;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
|
- Đối với dự án
nhóm A: Không quá 35 ngày
- Đối với dự án
nhóm B: Không quá 25 ngày
- Đối với dự án
nhóm C: Không quá 15 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định phân cấp,
ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự
án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Sở Xây dựng, Sở
Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương,
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu
kinh tế Phú Yên; Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
2
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
|
- Không quá 40 ngày
đối với công trình cấp I và cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày
đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày
đối với công trình còn lại
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định phân cấp,
ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự
án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Sở Xây dựng, Sở
Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương;
Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
3
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
150.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số
nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Sở Xây dựng, Ban Quản
lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế
Phú Yên
|
4
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
150.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số
nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Sở Xây dựng, Ban Quản
lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế
Phú Yên
|
5
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
150.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số
nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Sở Xây dựng, Ban Quản
lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế
Phú Yên.
|
6
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
15.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số
nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Sở Xây dựng, Ban Quản
lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế
Phú Yên
|
7
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
15.000 đồng/lần
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số
nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Sở Xây dựng, Ban Quản
lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế
Phú Yên
|
8
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
15.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số
nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Sở Xây dựng, Ban Quản
lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế
Phú Yên
|
9
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Cấp mới chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
55 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
10
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
11
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
12
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng)
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
13
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
14
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
15
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
|
Cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại
nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP của Chính phủ
|
Sở Xây dựng
|
16
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Cấp mới chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
17
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
18
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
19
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
|
- 05 ngày đối với
trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định
số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.
|
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
20
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
21
|
1.011976
|
Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
2.000.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
22
|
1.011977
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
2.000.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
23
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với
công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
150.000 đồng/giấy
phép xây dựng công trình, dự án; 75.000 đồng/giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số
nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên,
Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
24
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với
công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
150.000 đồng/giấy
phép xây dựng công trình, dự án; 75.000 đồng/giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số
nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên,
Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Nộp trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
150.000 đồng/giấy
phép xây dựng công trình, dự án; 75.000 đồng/giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số
nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên,
Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
26
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Nộp trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
15.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số
nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên,
Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
27
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
15.000 đồng/lần
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ- UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một
số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên,
Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
28
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích
- Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
15.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định một số
nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên,
Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
1. Thủ tục Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng /điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng - Thời gian giải quyết: 35 ngày (Dự án nhóm A); 25 ngày (Dự án nhóm
B); 15 ngày (Dự án nhóm C).
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên
|
- 32 ngày (Dự án
nhóm A)
- 22 ngày (Dự án
nhóm B)
- 12 ngày (Dự án
nhóm C)
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
2. Thủ tục Thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) - Thời
gian giải quyết: 40 ngày (Công trình cấp đặc biệt, cấp I); 30 ngày (Công trình
cấp II, cấp III); 20 ngày (Công trình còn lại).
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
- 37 ngày (Công
trình đặc biệt, cấp I)
- 27 ngày (Công
trình cấp II, cấp III)
- 17 ngày (Công
trình còn lại)
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
3. Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyên/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
4. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
5. Thủ tục Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) - Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
|
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
6. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
7. Thủ tục Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Thời gian giải quyết:
05 ngày làm việc
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
8. Thủ tục Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Thời gian giải quyết:
05 ngày làm việc
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
9. Thủ tục Cấp mới chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng - Thời gian giải quyết: 55 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
52 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
10. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
07 ngày làm việc
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
11. Thủ tục Cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài - Thời gian giải
quyết: 25 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
22 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
12. Thủ tục Cấp mới chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng - Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyên kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
13. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng - Thời gian giải quyết: 05 ngày/10 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
02 ngày/07 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
14. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài - Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
15. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài - Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
16. Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày đối với
công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày đối với công trình và 12 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
17. Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. - Thời gian giải quyết:
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày đối với công trình và 12 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
18. Thủ tục Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nấu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
19. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
20. Thủ tục Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
21. Thủ tục Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận
hồ sơ (đối với hồ sơ nộp trực tiếp).
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả, thu
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|