|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 47/QĐ-UBND 2020 danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
47/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Tiến
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 13 tháng 01 năm
2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019 (TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2019)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN
BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết
ngày 31/12/2019).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Tiến
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019 (TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày13/01/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban
hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 106/2007/NQ-HĐND ngày
10/12/2007
|
Về việc thông qua đề án
phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên đến năm 2010,
định hướng đến 2020
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 03 Nghị quyết quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
20/7/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 195/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về việc thông qua quy định phân
cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; mức thu thủy lợi phí,
tiền nước; sửa đổi chính sách đầu tư hỗ trợ kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 03 Nghị quyết quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
20/7/2019
|
3
|
Nghị quyết
|
Số
307/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013
|
Ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách
nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại
tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác
ngắn hạn ở nước ngoài
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên ban hành quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ
chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/7/2019
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 334/2014/NQ-HĐND
ngày 04/4/2014
|
Ban hành quy định chi tiết định
mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 03 Nghị quyết quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
20/7/2019
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 368/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Quy định số lượng, chức danh, mức
phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
14/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức
khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi
dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
05/9/2019
|
6
|
Nghị quyết
|
Số
74/2017/NQ-HĐND ngày 27/9/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a,
Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm
2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở
thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
14/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức
khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi
dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
05/9/2019
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
15/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
05/9/2019
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 353/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên
địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12
năm 2019
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019
của HĐND tỉnh Điện Biên Thông qua bảng giá
đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
16/12/2019
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 69/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Ban hành Quy định
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự
nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao
động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng,
quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên quy định mức hỗ trợ và các khoản
đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
16/12/2019
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 270/2012/NQ-HĐND ngày
24/5/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động
viên, huấn luyện viên và mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định mức chi chế độ bồi dưỡng
đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện
viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
16/12/2019
|
11
|
Quyết định
|
Số 13/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007
|
Điều chỉnh phụ cấp cho nhân viên y
tế thôn, bản và hỗ trợ tiền thuốc cho hoạt động của Y tế thôn, bản trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25
tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết
định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
12
|
Quyết định
|
Số 1941/2008/QĐ-UBND ngày
12/12/2008
|
Phê duyệt danh mục các lĩnh vực
công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh
Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25
tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết
định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
13
|
Quyết định
|
Số 1942/2008/QĐ-UBND ngày
12/12/2008
|
Phê duyệt danh mục các lĩnh vực
công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng
6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
14
|
Quyết định
|
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 4/8/2010
|
Ban hành Quy định mức
thu thủy lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định
bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành
|
06/7/2019
|
15
|
Quyết định
|
Số 15/2010/QĐ-UBND
ngày 04/8/2010
|
Ban hành quy định mức
thu thủy lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng
9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy
định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
14/9/2019
|
16
|
Quyết định
|
Số
10/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Ban hành định mức suất
đầu tư hỗ trợ phát triển và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh
Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định
bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành
|
06/7/2019
|
17
|
Quyết định
|
Số
14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011
|
Về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua
khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo
Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bản tỉnh;
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011
của UBND tỉnh về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc,
bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bản tỉnh và Quyết định
số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND
tỉnh
|
05/12/2019
|
18
|
Quyết
định
|
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012
|
Quy định về chi phí quản lý,
chi phí bán hàng và cơ chế bán lẻ mặt hàng muối I ốt hỗ trợ trực tiếp cho
người dân thuộc hộ nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của
Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Bãi bỏ Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 của UBND tỉnh Điện Biên
Quy định về chi phí quản lý, chi phí bán hàng và cơ chế bán lẻ mặt hàng muối
I ốt hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo theo Quyết định
102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
6/7/2019
|
19
|
Quyết định
|
Số
19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012
|
Về việc ban hành định mức
tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II
các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định
bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành
|
06/7/2019
|
20
|
Quyết định
|
Số
12/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013
|
Quy định giá tài sản và tỷ lệ phần
trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn
tỉnh Điện Biên.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 39/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành Quyết định giá tính tỷ lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ
phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
05/12/2019
|
21
|
Quyết định
|
Số
13/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
|
Ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước
ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh
Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn
hạn ở nước ngoài.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 26/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
15/8/2019
|
22
|
Quyết định
|
Số
11/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014
|
Ban hành quy định chi tiết định
mức phân bổ mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn
tỉnh Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định
bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành.
|
06/7/2019
|
23
|
Quyết định
|
Số
20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Quy định mức hỗ trợ
phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định
bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành.
|
06/7/2019
|
24
|
Quyết
định
|
Số
25/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ sản xuất
theo Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên
địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
30/3/2019
|
25
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND
ngày 14/10/2014
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất, công nhận
quyền sử dụng đất; diện tách tối thiểu được phép tách thửa và mức XD phần mộ,
tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên bàn tỉnh Điện
Biên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền
sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất xây dựng
phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
7/10/2019
|
26
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND
ngày 25/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung định
mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên Về việc hỗ trợ phát
triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định
bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành.
|
06/7/2019
|
27
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND
ngày 27/02/2015
|
Về việc quy định mức
chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các
cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định
bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành.
|
06/7/2019
|
28
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng,
thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên Ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù, mức phân bổ
kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ
nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và
việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn
giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/01/2019
|
29
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND
ngày 06/5/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung
tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011
của UBND tỉnh về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc,
bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bản tỉnh và Quyết định
số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND
tỉnh
|
05/12/2019
|
30
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày
15/5/2015
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quyết định quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
06/5/2019
|
31
|
Quyết
định
|
Số
10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015
|
Về việc giao số lượng
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ
cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
33/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên Giao số lượng cán bộ, công chức cấp
xã và quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động
của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp
tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
07/10/2019
|
32
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND
ngày 02/10/2015
|
Ban hành quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng
nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng các công trình kết cấu
hạ tầng đối với các phương tiện ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải,
huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Quyết định
bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành.
|
06/7/2019
|
33
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 21/10/2015
|
Ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
ban hành quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
13/12/2019
|
34
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Sửa đổi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của
UBND tỉnh ĐB ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức thuộc tỉnh Điện Biên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
ban hành quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
13/12/2019
|
35
|
Quyết
định
|
Số
26/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm
2015 của UBND tỉnh về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị
trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
33/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên Giao số lượng cán bộ, công chức cấp
xã và quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động
của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp
tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
7/10/2019
|
36
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành quy định công nhận và
quản lý nghề truyền thông, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn
tỉnh Điện Biên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định công nhận, quản lý và phát
triển nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông
thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
28/9/2019
|
37
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
18/01/2019
|
38
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08/2/2018
|
Quy định mức giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy
định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
04/11/2019
|
39
|
Quyết định
|
Số
39/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện
Biên năm 2019.
|
18/01/2019
|
40
|
Quyết
định
|
Số
06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
Ban hành Quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô
tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên Ban
hành Quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
07/01/2020
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban
hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Điện Biên Quy định một số nội dung chi, mức
chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách
trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn
giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của
Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Quy định một số
nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
16/12/2019
|
2
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên Ban hành quy định một số nội dung chi, mức
chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí ngân sách
trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản
lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 2 Điều 3, khoản 2 Điều 5 Quy định một số nội dung chi, mức
chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh
phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành
kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Điện Biên Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân
sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự
toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông
trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên
|
07/01/2020
|
3
|
Quyết định
|
Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định về mức trợ cấp, trợ giúp và tăng quà
chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 3, điểm c, điểm d khoản 4 Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy
định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
28/9/2019
|
4
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về ban hành định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017.
|
Mức phân bổ kinh phí
hỗ trợ Ban công tác mặt trận ở khu dân cư để thực hiện phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tại Tiết 2, điểm b, khoản 2.5, mục 2,
phần III, Chương II
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày
08 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban
hành quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã
và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn
kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
19/01/2019
|
5
|
Quyết định
|
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Điện Biên quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang dịch vụ do
Nhà ước định giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Khoản 1 Điều 4
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy
định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
15/8/2019
|
6
|
Quyết
định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định nội dung chi,mức chi hỗ trợ; quản
lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Điểm e khoản 1 Điều 3 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Bãi bỏ điểm e khoản 1 điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số
03/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định
nội dung chi, mức chi hỗ trợ; quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 -
2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
26/4/2019
|
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019)
1.065
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|